Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 17 Chương 2-nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.03 KB, 2 trang )

Tiết : 17 Tuần : 06
Ngày soạn : 18/08/09 Lớp : 12
Bài 09 BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức: Nắm được kiến thức về dao động điều hoà để giải được bài 2 tr 45 và bài 3 tr 46 sgk
2. Kĩ năng: Vận dụng giải được bài 2 tr 45 và bài 3 tr 46 sgk
3. Thái độ: Tích cực trong học tập, chăm chỉ trong thực hành
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Hệ thống hoá kiến thức lại cho học sinh vào bảng phụ
2. Học sinh: Dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định, tổ chức
2. Bài cũ
Câu hỏi: Nêu các đại lượng trong phương trình dao động điều hoà?
3. Bài mới
Hoạt động 1: Học sinh giúp nhau giải bài 2 tr 45 sgk
Hoạt động của trò Trợ giúp của giáo viên Ghi bảng
Thảo luận: Tính thời gian và li
độ?
Khi
5
10
2 6
t
π π
π
+ =
Thời gian
1
s
30


t =
Li độ
5
2,5cos = 1,25 3 (cm)
6
x
π
= −
Từng học sinh giải
2,5cos 10 1,25
2
t
π
π
 
+ =
 ÷
 
?
Suy ra
cos 10
2
t
π
π
 
+ =
 ÷
 
1

2
10 2 0
2 3
10 2 0
2 3
t k v
t k v
π π
π π
π π
π π

+ = + → <



+ = − + → >


1
60 5
5
60 5
k
t
k
t

= − +




= − +


Dựa vào đó tính
?s
khi
t T=
HDHS: Tính các thời điểm dựa
vào cách giải phương trình
cos( )x A t
ω ϕ
= +

Điều kiện để
0v

;
0v

0 sin( ) 0
0 sin( ) 0
v t
v t
ω ϕ
ω ϕ
≥ ⇒ + ≤



≤ ⇒ + ≥

HDHS: Tính quãng đường đi
trong một chu kì
Trong
4
T
t =
thì
s A=
1. Phương trình dao động
2,5cos 10 (cm)
2
x t
π
π
 
= +
 ÷
 
a. Khi
5
10
2 6
t
π π
π
+ =
Thời gian
1

s
30
t =
Li độ
5
2,5cos = 1,25 3 (cm)
6
x
π
= −
b. Khi vật có li độ
1,25 x cm=
Ta có
2,5cos 10 1,25
2
t
π
π
 
+ =
 ÷
 
Suy ra
cos 10
2
t
π
π
 
+ =

 ÷
 
1
2
10 2 0
2 3
10 2 0
2 3
t k v
t k v
π π
π π
π π
π π

+ = + → <



+ = − + → >


1
60 5
5
60 5
k
t
k
t


= − +



= − +


c. Tốc độ trung bình
Chu kì
2
0,2 sT
π
ω
= =
Quãng đường đi được trong một
chu kì
4 10 s A cm
= =
Tốc độ trung bình
4
50 cm/s
tb
s A
v
t T
= = =
Giáo viên : Nguyễn Hồng Thạch
Hoạt động 2: Đôi bạn cùng tiến
Hoạt động của trò Trợ giúp của giáo viên Ghi bảng

Để viết phương trình dao động,
cần tìm:
Tốc độ góc
ω
Biên độ
A
Pha ban đầu
ϕ
Giải được phương trình
cos 0
ϕ
=
?
Học sinh tính
0
?v =
khi
4 cmA
=
HDHS: Tìm pha ban đầu
Chọn
0
0
0
0
0 luùc
0
x
t
v

=

=

>

Hay
cos 0
rad
sin 0
2
ϕ
π
ϕ
ϕ
=

⇒ = −

<

2. Cho
0,4 kgm =
;
40 N/mk =
;
0
20 cm/sv =
a. Viết
cos( )x A t

ω ϕ
= +
Chọn gốc thời gian lúc truyền
vận tốc cho vật nặng
Tốc độ góc
10 rad/s
m
k
ω
= =
Ta có
0
0

v
v A A
ω
ω
= ⇒ =
Biên độ
2 cmA
=
Chọn
0
0
0
0
0 luùc
0
x

t
v
=

=

>

Hay
cos 0
rad
sin 0
2
ϕ
π
ϕ
ϕ
=

⇒ = −

<

Phương trình dao động
2 cos(10 ) (cm)
2
x t
π
= +
b. Để

4 cmA
=
thì
0
?v =
Ta có
0
40 cm/s v A
ω
= =
4. Củng cố: Hướng dẫn học sinh giải bài tập 1 tr 44; 4 tr 46 sgk
5. Bài tập về nhà: Làm bài tập 1 tr 44; 4 tr 46 skg
6. Hướng dẫn bài mới: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
Giáo viên : Nguyễn Hồng Thạch

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×