Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.81 KB, 2 trang )
Thứ ……..ngày……. tháng …. năm 2009
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 3: . . .
Trường tiểu học: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA ĐẦU NĂM HỌC 2009-2010
Môn : Toán – lớp 3 (thời gian : 40 phút)
I. Phần trắc nghiệm: (5đ’)Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bé nhất có ba chữ số là:
A. 101 B. 999 C. 10 D. 100
Câu 2: Số liền sau số 889 là:
A. 900 B. 890 C. 810 D. 880
Câu 3: Phép tính sau 864km – 32km = ……. Có kết quả là:
A. 544km B. 832km C. 896km D. 698km
Câu 4: Các số 327;402;500;498 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 327;402 ; 498; 500 B. 402; 327; 498; 500
C. 500; 498; 402; 327 D. 500; 498; 327; 402
Câu 5: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
II.Phần tự luận ( 5 điểm)
1. Đặt tính rồi tính (2đ’)
38 + 49 23 + 345 91 - 57 896 – 743
2.Tìm y: (1đ’)
a. y - 213 = 456 b. y X 3 = 30
3.(2đ’)TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c cã ba c¹nh b»ng nhau vµ mçi c¹nh b»ng 9 cm.
Lời giải Lời giải
Điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm (5đ’) Mỗi câu đúng được 1 điểm