Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIEM TRA DAI 9 ( chuong I )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.43 KB, 5 trang )

Đề kiểm tra tập trung Năm học: 2008-2009
Tiết 18 Ngày soạn:19/10/2008
§ KIỂM TRA VIẾT ĐẠI SỐ 9 - CHƯƠNG I
I-Mục tiêu:
* Kiến thức: Kiểm tra học sinh: Điều kiện để căn thức bậc hai xác đònh;hằng đẳng thức
2
A A=
; các biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai; rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai.
* Kỷ năng: HS có kỷ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức kể trên vào từng bài tập cụ thể;
chẳng hạn dạng rút gọn; so sánh hai căn bậc hai số học; tìm x;…
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận; trung thực trong kiểm tra.
II- Chuẩn bò:
* Giáo viên: Đề kiểm tra có tác dụng kiểm tra kiến thức cơ bản ; phân loại học sinh; phong phú
các mức độ(pho-to phát sẵn HS)- Nghiên cứu sách giáo viên, các tài liệu hướng dẫn mới BGD.
* Học sinh: n tập kỹ các dạng đã học; nghiên cứu thêm SBT; sách tham khảo; giấy làm bài
kiểm tra.
III-Hoạt động kiểm tra:
a) n đònh tổ chức: (1') GV kiểm tra só số học sinh; vệ sinh ánh sáng lớp học; sơ đồ chỗ ngồi
theo quy đònh.
b) Kiểm tra viết: (42')
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các chủ đề chính Các mức độ đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Căn thức bậc hai xác
đònh; HĐThức
2
A A=
1
1
0,5


1
3
0,5
1
4
0,5
3
1;3;4
1,5
Liên hệ phép
nhân(phép chia) và
khai phương; biến đổi
đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc
hai; so sánh các
CBHSH
1
6
0,5
2
2;8
1,0
1
9;10b
3,5
4
2;6;8;9;10b
5,0
Căn bậc ba - Rút gọn
biểu thức có chứa căn

thức bậc hai.
1
5
0,5
1
7
0,5
1
10a
2,5
3
5;7;10a
3,5
Tổng
3
1;5;6
1,5
4
2;3;7;8
2,0
3
4;9;10
6,5
10
10
Tổ toán - lý
1
Đề kiểm tra tập trung Năm học: 2008-2009
Trường THCS Nhơn Mỹ
Họ & tên HS:……………………………………………

Lớp: 9A
Ngày..…. Tháng……. Năm 2008
KIỂM TRA ĐẠI SỐ-CHƯƠNG I
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Từ câu 1 đến câu 6, hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước phương án đúng.
Câu 1: Biểu thức
x + 1
xác đònh (có nghóa) khi và chỉ khi:
A. x > -1 ; B . x ∈
¥
; C . x ≥ -1 ; D . x ≤ -1
Câu 2: Khi rút gọn biểu thức
2 . 8 - 12 : 3
, ta được kết quả là:
A .
2 2
; B . 2 ; C . 10 3− ; D .
12
Câu 3: Nếu
2
x 4=
thì x bằng:
A . 2 ; B . ± 2 ; C . 4 ; D . ± 4
Câu 4: Nếu
x 3<
thì x nhận giá trò thõa điều kiện:
A . x < 9 ; B . 0 < x < 9 ; C .
0 x < 9≤

; D .
0 x < 3≤
Câu 5: Khi trục căn thức ở mẫu đối với biểu thức
3 3
3 1
+
+
, ta được kết quả là:
A . 3 ; B . 2 3 ; C . 3 ; D . Một kết quả khác .
Câu 6: Khi sắp xếp các số
3
17 ; 5 ; 3 2
5
theo thứ tự tăng dần, ta được kết quả là:
A .
3
17 3 2 5
5
< <
; B .
3
5 3 2 17
5
< <
C .
3
3 2 5 17
5
< <
; D .

3
5 17 3 2
5
< <
Câu 7: Điền dấu " < " hoặc " = " hoặc " > " thích hợp vào ô trống:
a)
3 3
0,5 0,498
; b)
3 3
2 2− −
Câu 8: Dùng bút nối mỗi ý ở cột I với một ý ở cột II để được hệ thức đúng( với M≥0 ; N > 0 ):
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 9: (2,5 điểm) Rút gọn biểu thức:

21 1 1
A = 27 3
3
7 2 7 3 3
− + +
+
.
Câu 10: (3,5 điểm)
Cho J =











++
xxx
xx 1
1
1
:









+


+
1
2
2
1
x
x
x

x
( với x > 0 ; x
1

; x

4)
a) Rút gọn J . ; b) Tìm x để J =
9
1



Trường THCS Nhơn Mỹ Ngày..…. Tháng……. Năm 2008 ĐIỂM
Tổ toán - lý
2
CỘT II
a) M . N
b) M N
c)
2
M . N
CỘT I
1)
2
M . N
2)
M
N
N

Đề kiểm tra tập trung Năm học: 2008-2009
Họ & tên HS:……………………………………………
Lớp: 9A
KIỂM TRA ĐẠI SỐ-CHƯƠNG I
Thời gian: 45 phút
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Từ câu 1 đến câu 6, hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước phương án đúng.
Câu 1: Biểu thức
x - 1
xác đònh (có nghóa) khi và chỉ khi:
A. x > 1 ; B . x ∈
¥
; C . x ≤ 1 ; D . x ≥ 1
Câu 2: Khi rút gọn biểu thức
2 . 8 - 20 : 5
, ta được kết quả là:
A . 2 ; B .
2 2
; C . 10 15− ; D .
12
Câu 3: Nếu
2
x 5=
thì x bằng:
A . 5 ; B . ± 25 ; C . ± 5 ; D . 25
Câu 4: Nếu
x 7<
thì x nhận giá trò thõa điều kiện:
A . x < 49 ; B . 0 ≤ x < 7 ; C .
0 x < 49≤

; D .
0 < x 49

Câu 5: Khi trục căn thức ở mẫu đối với biểu thức
3 3
3 1


, ta được kết quả là:
A . - 3 ; B . 2 3 ; C . 3 ; D . Một kết quả khác .
Câu 6: Khi sắp xếp các số
3
16,3 ; 5 ; 3 2
5
theo thứ tự tăng dần, ta được kết quả là:
A .
3
16,3 3 2 5
5
< <
; B .
3
5 3 2 16,3
5
< <
C .
3
3 2 5 16,3
5
< <

; D .
3
5 16,3 3 2
5
< <
Câu 7: Điền dấu " < " hoặc " = " hoặc " > " thích hợp vào ô trống:
a)
3 3
0,49 0,489
; b)
3 3
2 2− −
Câu 8: Dùng bút nối mỗi ý ở cột I với một ý ở cột II để được hệ thức đúng( với M≥0 ; N > 0 ):
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 9: (2,5 điểm) Rút gọn biểu thức:

35 1 4
A = 125 5
5
7 7 3 5
− − +
+
.
Câu 10: (3,5 điểm)
Cho K =
1 1
1
a a
a a a
 

+ +

 ÷
 ÷

 
:
1 2
2 1
a a
a a
 
+ +

 ÷
 ÷
− −
 
( với a > 0 ; a
1

; a

4)
a) Rút gọn K . ; b) Tìm a để K =
9
1


ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM

Tổ toán - lý
3
CỘT II
a)
2
M . N
b) M N
c)
M . N
CỘT I
1)
2
M . N
2)
M
N
N
Đề kiểm tra tập trung Năm học: 2008-2009
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Dành 0,5 điểm cho mỗi câu từ câu 1 đến câu 8).
KẾT QUẢ
CÂU ĐÁP ÁN
1 C
2 B
3 D
4 C
5 A
6 D
7
a)
>

; b)
=
8
1) → b) ; 2) → a)
II- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 9:

( )
2
2
2
2
21 1 1
A = 27 3
3
7 2 3
21 3 2 3
3 .3 3 (1điểm)
7 3
2 3
3 2 3
3 3 3 3 (1điểm)
3 4 3
3 3 3 3 2 3 (0,25điểm)
4 3 2 (0,25điểm)
− + +

+
= − + + →


+
= − + + →

= − + + + →
= + →
Câu 10:
a) Biến đổi J ta được:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
3
3
1 1 2 2
1 1
: ;(1 )
2 1
1
1 1 1 4
: ;(0,5 )
1
2 1
2 1
( 1)
. ;(0,5 )
3
( 1)
2
;(0,5 )

3
x x x x
x x
J d
x
x x
x
x x
d
x x
x x
x x
x x
d
x x
x
d
x
 
+ − − + −
+ +
 
= −
 
− −

 
 
− − +
 

= −
 ÷

− −
 
− −
− −
=


=
b) Ta có:
Tổ toán - lý
4
Đề kiểm tra tập trung Năm học: 2008-2009
1
9
2 1
;( 0; 1;4) (0,25 )
9
3
3( 2) (0,25 )
2 6 (0,25 )
3 9( ) (0,25 )
=

⇔ = > ≠
⇔ − =
⇔ =
⇔ = ⇔ =

J
x
x x d
x
x x d
x d
x x tdk d
Vậy x = 9 thì
1
.
9
J =
IV. KẾT QUẢ SAU KIỂM TRA:
Lớp Sĩ số giỏi khá TB Trên TB yếu kém Dưới TB
9A
9A
9A
VI. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tổ toán - lý
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×