Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bài tập - Giải BT C IV HH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.62 KB, 15 trang )

Trường THCS Lê Quý Đôn GVBM:
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU.
T55 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tăng tiết)
I/ Bài luyện tập:
Hoạt động của thầy, trò Hoạt động của trò
Thế nào là hình hộp chữ
nhật có trong thực tế? Hình
đó có mấy cạnh, mấy mặt, và
mấy đỉnh?
 Hộp phấn.
Hình này có 12 cạnh, có
6 mặt, có 8 đỉnh.
1/104
a/ Tên gọi của hình là hình hộp chữ nhật.
b/ Hình này có 12 cạnh.
c/ Hình này có 6 mặt.
d/ Hình này có 8 đỉnh.
2/105
a/ Tên các mặt phẳng chứa đường thẳng
PR:
Là (PQRS) và (PRVT).
b/ Gọi tên mặt phẳng chứa đg/tr PR nhưng
chưa thấy rõ trên hình vẽ.
Dễ thấy (PQRS) chứa PR, nhưng mặt
phẳng chứa PR chưa thấy ngay là (PTVR).
c/ Gọi tên mặt phẳng cùng chứa các đg/tr PQ và MV.
Đó là (PQVM).
3/105
a/ Nếu O là trung điểm của A
1
B thì O có


là điểm thuộc đoạn AB
1
hay không?
Vì mặt bên của hình hộp chữ nhật là
hình chữ nhật AA
1
B
1
B, nên O cũng là
trung điểm của đg/chéo còn lại.
b/ K thuộc cạnh BC, liệu K có thể là điểm
thuộc cạnh DD
1
hay không?
Không, vì K không thuộc mặt phẳng
(DCC
1
D
1
) mà DD
1
là 1 đg/th thuộc mặt
phẳng đó.
4/105
Vẽ 1 đg/chéo của mặt DCC
1
D
1
. Liệu đg/chéo này có cắt các đg/th
DC, D

1
C, DD
1
hay không?
* D
1
C hay DC
1
đều cắt DC.
* Nếu vẽ DC
1
thì DC
1
cắt D
1
C tại O’, nếu vẽ D
1
C thì nó trùng
với D
1
C.
* D
1
C hay DC
1
đều cắt DD
1
.
II/ Câu trắc nghiệm:
1/ Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A

1
B
1
C
1
D
1
có số mặt phẳng song
song là:
A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 6.
T56 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. (tăng tiết)
I/ Bài luyện tập:
Hoạt động của thầy, trò Hoạt động của trò
Giáo án Toán Hình 8 C IV 1
S
P Q
R
U
V
M
T
K
O
D
1
C
1
B
1
A

1
D
C
B
A
D
1
C
1
B
1
A
1
D
C
B
A
D
1
C
1
B
1
A
1
D
C
B
A
Trường THCS Lê Quý Đôn GVBM:

5/105
Quan sát hình vẽ và điền “X” vào ô thích
hợp.
Nội dung Đúng Sai
1/ B, C nằm trong mặt phẳng (P).
2/ (P) chứa đg/th AB.
3/ Đg/th l cắt AB tại B.
4/ A, B, C là ba điểm cùng nằm trên 1 mặt
phẳng.
5/ B, F, D là ba điểm thẳng hàng.
6/ B, C, E và D là 4 điểm cùng nằm trên 1
mặt/ph.
9/106
Tìm diện tích toàn phần của hình hộp
chữ nhật theo các kích thước ở trong hình
vẽ:
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ
nhật là tổng diện tích các mặt.
S = 2.3.4 + 2.4.6 + 2.3.6 = 108cm
2
.
10/107
a/ Khi nối A với C
1
và B với D
1
thì 2 đg/th AC
1
và BD
1

có cắt nhau
hay không?
Khi nối A với C
1
và B với D
1
thì 2 đg/th
AC
1
và BD
1
là 2 đg/chéo hình bình hành
ABC
1
D
1
nên chúng cắt nhau.
b/ Khi nối A với C
1
và A
1
với C thì 2 đg/th
AC
1
và A
1
C là 2 đg/chéo hình bình hành
ACC
1
A

1
nên chúng cắt nhau.
c/ BD
1
và A
1
A thì không thể cắt nhau vì không đồng phẳng.
11/107
a/ Đg/th A
1
B
1
song song với những mặt/ph nào?
A
1
B
1
// (ABCD) ; (DCC
1
D
1
); và (ABC
1
D
1
).
b/ Liệu AC có thể song song với (A
1
C
1

B
1
) hay
không?
Vì AC // A
1
C
1
mà AC không nằm trong
(A
1
C
1
B
1
)
Do đó AC // (A
1
C
1
B
1
).
T57 THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. (tăng tiết)
I/ Bài luyện tập:
Hoạt động của thầy, trò Hoạt động của trò
Giáo án Toán Hình 8 C IV 2
P
F
C

G
B
D
E
A
l
D
C
B
D
1
C
1
B
1
A
1
A
D
C
B
D
1
C
1
B
1
A
1
A

4cm
6cm
3cm
D
1
C
1
B
1
A
1
D
C
B
A
Trường THCS Lê Quý Đôn GVBM:
14/108 Tìm số hình lập phương đơn vị ở trong các hình sau:
Hình 108a, có tất
cả là 4.4.4 = 64 hình
lập phương đơn vị.
Hình 108b, có tất
cả là 5.6.12 = 360
hình lập phương.
16/108
a/ Ba đg/th cắt nhau tại G là: HG, CG và FG.

b/ Hai mặt/ph nào cắt nhau theo đg/th FB?
Đó là (ABFE) và (BCGF).
c/ (EFBA) và (FGCB) cắt nhau theo đg/th
BF.

18/108
Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ. Để xếp kín hình này bằng
những hình chữ nhật có các kích thước dài
8cm, rộng 6cm, cao 4cm thì số hình hộp cần
phải có là:
A/ 125 B/ 100.
C/ 50 D/ 25.
22/110
Tính độ dài AC
1
là:
Ap dụng pytago 2 lần cho các tam giác
vuông:
AC
1
=
222
1204030 ++
=
=
16900
= 130cm.
II/ Câu trắc nghiệm:
1/ Cạnh của hình lập phương bằng
2
Vậy độ dài AC
1
là:
A/ 2 B/ 2
6

C/
6
D/ 2
2
.
T58. LUYỆN TẬP. (tăng tiết)
I/ Bài luyện tập:
Hoạt động của thầy, trò Hoạt động của trò
Mệnh đề này sai vì sao?
Phải có điều kiện gì thì m/đề
21/109
Tìm trên hình hộp chữ nhật ABCD.
Giáo án Toán Hình 8 C IV 3
108b
108a
12
6
5
40cm
120cm
30cm
D
1
C
1
B
1
A
1
D

C
B
A
20cm
30cm
40cm
H
G
F
E
D
C
B
A
C
1
A
H
G
B
F
E
D
C
A
Trường THCS Lê Quý Đôn GVBM:
đúng?
 Mệnh đề này chỉ đúng
trong trường hợp chúng
cùng thuộc 1 mặt phẳng.

Đây là mệnh đề cần lưu ý
khi dùng.
Để tính đg/chéo cần nhớ
công thức nào?
 BH =
222
ABADDH ++
.
Diện tích xung quanh
được tính như thế nào? Diện
tích toàn phần tính như thế
nào?
 Diện tích xung quanh
bằng tổng diện tích các mặt
bên.
Diện tích toàn phần bằng
tổng diện tích xung quanh với
2 diện tích đáy.
A
1
B
1
C
1
D
1
một ví dụ cụ thể chứng tỏ mệnh đề sau là sai:
Hai đ/thẳng cùng vuông góc với một
đg/thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Ta thấy: A

1
A ⊥ AB và A
1
A ⊥ AD
nhưng AB và AD không song song với
nhau. Chứng tỏ mệnh đề trên sai.
23/110
Quan sát hình và điền vào chỗ trống:
a/ Nếu AB = 8cm; AD = 6cm thì DB = 10cm
và nếu HD = 5cm; thì HB =
125
cm.
b/ Nếu AB = 12cm; AD = 8cm thì DB =
128
cm và nếu HD = 9cm
thì HB = 17cm.
25/111
a/ Diện tích xung quanh là:
S
xq
= 2.4.9 + 2.9.9 = 234 (đvdt)
Diện tích toàn phần:
S
tp
= S
xq
+ 2S
đ
= 306 (đvdt).
b/ S

xq
= 5.20 + 12.20
+ 13.20 = 600 (đvdt)

S
tp
= 600 + 2.30 = 660 (đvdt).
c/ S
xq
= 10.20 + 2.13.20 + 20.20 = 1120 (đvdt)
S
tp
= S
xq
+ 2S
đ
= 1120 + 12.(10 + 20) = 1480
(đvdt).
II/ Câu trắc nghiệm:
1/ Hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AD = 3; AB = 4 và DH = 12 thì BH sẽ là:
A/ 10 B/ 13
C/
196
D/ Một đáp số khác.
T59. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. (tăng tiết)
I/ Bài luyện tập:
Hoạt động của thầy, trò Hoạt động của trò
Hình lăng trụ đứng là
hình như thế nào?
 Các mặt bên là những

hình chữ nhật.
Các cạnh bên song song
và bằng nhau.
26/111
Hình vẽ nào biểu diễn
một hình lăng trụ đứng?
Các hình là lăng trụ
đứng là hình: 3 ; 4; 5.
Giáo án Toán Hình 8 C IV 4
D
1
C
1
B
B
1
A
1
D
C
A
4
9
9
2012
5
20
20
13
10

13
H
G
B
F
E
D
C
A
5
4
3
2
1
Trường THCS Lê Quý Đôn GVBM:
Hai mặt đáy là 2 đa giác
nằm trong 2 mặt phẳng song
song với nhau.
Khi nào thì 2 mặt phẳng
song song với nhau?
 Hai đg/th cắt nhau thuộc
mặt này lần lượt song song
với 2 đg/th cắt nhau thuộc
mặt kia thì 2 mặt/ph đó song
song.
Khi nào thì 2 mặt/ph
vuông góc với nhau?
 Khi mặt/ph này chứa
đg/th vuông góc với mặt/ph
kia.

27/111
Hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác thì lăng trụ
đó có:
b/ 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.
29/112
Phát biểu nào sau đây đúng?
a/ Các cạnh bên AB và AD vuông góc với nhau.
(Sai)
b/ Các cạnh bên BE, EF vuông góc nhau. (Sai)
c/ Các cạnh bên AC, DF vuông góc nhau. (Sai)
d/ Các cạnh bên AC, DF song song với nhau. (Sai)
e/ (ABC) // (DEF). (Đúng)
g/ (ACFD) // (BCFE). (Sai)
h/ (ABED) ⊥ (DEF). (Đúng).
30/112
a/ Những cặp mặt/ph song song với nhau:
(ABCD) // (XYHK); (ADKX) // (BCHY); …
b/ Những cặp mặt/ph vuông góc:
(ABYX) ⊥ (XYHK) ; (ABCD) ⊥ (CDHK);
(BCHY) ⊥ (XYHK); …
c/ (BCHY) và (KXYH) có vuông góc với nhau
hay không?
Vì BY ⊥ XY và BY ⊥ YH, XY và YH chứa trong (KXYH)
⇒ BY ⊥ (KXYH) và BY chứa trong (BCHY)
Vậy (BCHY) ⊥ (KXYH).
II/ Câu trắc nghiệm:
1/ Một lăng trụ đứng có tám mặt thì đáy của lăng trụ đó là hình:
A/ Hình tam giác. B/ Hình tứ giác.
C/ Hình ngũ giác. D/ Hình lục giác.
T60. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. (tăng tiết)

I/ Bài luyện tập:
Hoạt động của thầy, trò Hoạt động của trò
Số cạnh của 1 đáy (n) và
số mặt (m) của hình lăng trụ
đứng liên hệ với nhau như
thế nào?
 m = n + 2 .
32/113
Quan sát các hình lăng trụ đứng sau rồi điền số thích hợp vào ô
trống trong bảng:
Hình lăng
trụ
Số cạnh của
1 đáy(n)
Số mặt
(m)
Số đỉnh (d) Số cạnh (c)
a 6 8 12 18
Giáo án Toán Hình 8 C IV 5
F
E
D
C
B
A
K
H
Y
X
A

D
C
B
b
a
C
1
A
1
A
C
Trường THCS Lê Quý Đôn GVBM:
Cạnh thứ 3 của tam giác
đáy bằng bao nhiêu?
 Theo Pytago cho tam giác
vuông ta có độ dài cạnh
huyền là
22
7070 +
=
9800
.
b 5 7 10 15
a/ Ta thấy m = n + 2 ; d = 2n ; c = 3n.
b/ Hình lăng trụ có 20 đỉnh thì có 12 mặt , 30 cạnh.
c/ Không thể có hình lăng trụ đứng có 15 đỉnh được. Số đỉnh của
lăng trụ luôn là số chẵn.
33/114
Tính diện tích toàn phần của cái tủ tường hình lăng trụ đứng:


Diện tích xung quanh:
S
xq
= 2.70.180 + 180.
9800
= 25200 + 180
9800
Diện tích toàn phần:
S
tp
= S
xq
+ 2S
đ
= 25200 + 180
9800
+ 4900
= 30100 + 180
9800
cm
2
.
34/114
a/ Đáy của lăng trụ nhận được là tam giác
vuông cân.
b/ Các mặt bên nhận được có hai hình vuông
và một hình chữ nhật.
II/ Câu trắc nghiệm:
1/ Một cái chặn giấy bằng thuỷ tinh hình lăng trụ đứng có các kích thước cho ở hình vẽ. Diện
tích toàn phần của nó là:

A/ 840cm
2
. B/ 620cm
2
.
C/ 670cm
2
. D/ 580cm
2
. E/ 600cm
2
.
T61. THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. (tăng
tiết)
I/ Bài luyện tập:
Hoạt động của thầy, trò Hoạt động của trò
Muốn tính diện tích toàn
phần của hình lăng trụ phải
làm thế nào?
 S
tp
= S
xq
+ 2S
đ
.
Trong hình lăng trụ đứng
thì cạnh bên vuông góc với
đáy.
41/117

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ
đứng là:
S
xq
= 3.7 + 4.7 + 5.7 = 84cm
2
.
Diện tích toàn phần là:
S
tp
= S
xq
+ 2S
đ
= 84 + 12 = 96cm
2
.
43/117
a/ các cạnh QM và MO vuông góc với nhau
không?
Đúng là QM ⊥ MO vì cạnh bên vuông góc
với đáy.
b/ MQ vuông góc với QI?
Đúng là MQ ⊥ QI vì MQ vuông góc với đáy
chứa QI.
Giáo án Toán Hình 8 C IV 6
1m80
70cm
70cm
10cm

24cm
10cm
26cm
D
F
E
C
B
A
7m
4m
3m
P
I
R
Q
M
N
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×