M
M
QỸ
QỸ
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
Đặng Hữu Hoàng
Ôn tập
Vẽ biểu đồ và
nhận xét
Diện tích cây công nghiệp của Việt Nam
thời kỳ 1976 – 2000 ( nghìn ha )
-Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự biến động diện tích
cây công nghiệp ở nước ta thời kỳ 1976 – 2000 .
-Nhận xét và nêu nguyên nhân phát triển của
diện tích cây CN ở nước ta thời kỳ 1976 – 2000 .
Năm 1976 1980 1985 1990 1998 2000
Cây CN hàng năm
289 372 601 542 808 809
Cây CN lâu năm
185 256 478 657 1 203 1 397
Cho bảng số liệu về :
DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA
NƯỚC TA TRONG THỜI KỲ 1990 - 2000
Đơn vị tính : tỷ đồng .
-Vẽ các đường biểu diễn thể hiện tốc độ tăng trưởng về
diện tích, năng suất và sản xuất lúa trong thời kỳ 1990 -
2000 .
-Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự tăng trưởng đó.
Năm
Diện tích
( nghìn
ha )
Năng suất
( tạ/ha )
Sản lượng
( nghìn tấn )
1990
1993
1995
1997
1998
2000
6 042,8
6 559,4
6 765,6
7 099,7
7 362,7
7 666,3
31,8
34,8
36,9
38,8
39,6
42,4
19 225,1
22 836,5
24 963,7
27 523,9
29 145,5
32 529,5
Cho bảng số liệu về : Dân số và sản lượng lúa thời kỳ
1980 - 1998
Đơn vị tính : tỷ đồng .
-Vẽ biểu đồ kết hợp ( đường và cột ) để thể hiện diễn biến
dân số và sản lượng lúa nước ta trong thời kỳ 1980 -
1998 .
-Tính bình quân sản lượng lúa theo đầu người qua các
năm và rút ra nhận xét cần thiết .
Năm Dân số
( triệu người )
Sản lượng lúa
( triệu tấn )
1980
1985
1990
1995
1998
54,0
59,8
66,1
73,9
78,0
11,6
15,9
17,0
24,9
28,4
Dựa vào bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước
theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế dưới đây
Đơn vị tính : tỷ đồng .
-Vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm xã hội ở
nước ta tại 2 năm 1989 và 1997 .
-Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm
xã hội ở nước ta và giải thích nguyên nhân .
Khu vực kinh tế Nông – lâm – Ngư Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ
1989 11 818 6 444 9 381
1997 77 520 92 357 125 819