Tải bản đầy đủ (.doc) (150 trang)

giáo án toán 6 ( 3 cột )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.36 KB, 150 trang )

CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Ngày soạn : 05/08/08 Tiết 1: Bài 1 : TẬP HP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: hs được làm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ thường gặp; nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập
hợp.
Kó năng: hs biết viết một tập hợp theo cách diễn đạt bằng lời của bài toán; biết sử dụng kí hiệu



.
Tư duy : rèn cho hs tư duy linh hoạt khi dùng các cách biểu diễn khác nhau để viết một tập hợp.
B/ Chuẩn bò : bảng phụ
C/ Tiến hành :
a.n đònh
b.Kiểm tra bài cũ :
_ Gv dặn dò hs chuẩn bò ĐDHT, các loại vở ghi cần thiết
_ GV giới thiệu nội dung chương trình của năm học , nội dung chủ yếu của chương I.
c. Bài mới :
PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS
1.Các ví dụ
(Xem SGK)
2. Cách viết. Các kí hiệu :
Thường đặt tên bằøng chữ cái in hoa
VD : Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 3
A=
{ }
0;1; 2
hay A=
{ }
2; 0;1
Các số 0;2;1 là các phần tử của tập hợp A.


Khi đó: 0

A ; 2

A ;5

A
Gv yêu cầu hs nêu tên các đồ vật có trên bàn gv.

tập hợp các đồ vật đặt trên bàn gv.
_ gv giới thiệu tập hợp các hs của lớp 6B.
_ gv cho hs lấy một số vd thực tế ngay trong
trường .
* Để viết một tập hợp nào đó chúng ta làm như thế
nào ?

cùng nhau tìm hiểu mục 2.
_ Gv cho hs quan sát các vd sau :
+ Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 3 : A=
{ }
0;1; 2
+ Tập hợp các mùa trong năm : B= { xuân, hạ,
thu , đông}

Yêu cầu hs :
+ Nhận xét gì về cách đặt tên ?
+ Cách viết 2 tập hợp có những gì chung ?
_ Các số 1;2 và 3 là các phần tử của tập hợp A .

hãy nêu các phần tử của B

_ Gv giới thiệu các kí hiệu



. Cách đọc và
Khăn bàn, lọ hoa, phấn
_ hs tự lấy vd ( tập hợp các cây, tập hợp các ghế
đá …)
+ dùng chữ cái in hoa đặt tên
+ Các chữ, số nằm trong dấu { }.
Giáo án :Tốn 6 Trang1
Bài tập củng cố:
3

M; 0

M ; x

M ;
1
5

M ; 17

M
cách sử dụng.
_ GV yêu cầu hs cho vd về tập hợp , lấy 2 phần tử
không thuộc tập hợp đó .
Bài tập : Chỉ ra cách viết sai trong các cách viết
sau:

Cho M=
{ }
1;2;3;...10
; 3

M; 0

M ; 6

M ;
a

M; x

M ;
1
5

M ; 17

M .

Xuân , hạ , thu , đông
VD : B=
{ }
5;7;9;11;13
,6

B ,10


B

3

M; 0

M ; x

M ;
1
5

M ; 17

M.
Ngoài ra, tập hợp A có thể viết :
A=
{ }
/ 3x N x∈ <
_ GV cho hs đọc nội dung chú ý (sgk/ 5 )
GV giới thiệu cách dùng tính chất đặc trưng của
các phần tử trong tập hợp đó .
Giới thiệu : A={x

Ν
/ x< 3}
_ Các tập hợp A,B,M đã xét ở trên đều đựoc viết
dưới dạng liệt kê các phần tử.
_ Hs đọc nội dung chú ý ở (SGK/5)
?1

? 2
Củng cố:
BT 1/ 6 (SGK)
A=
{ }
9;10;11;12;13
hoặc
A=
{ }
/ 8 14x N x∈ < <
12
A∈
; 16

A
BT 3/ 6 (SGK):
x

A ; y

B ; b

A ; b

B
BT 5/ 6 (SGK):
a. A ={tháng 4; tháng 5; tháng 6}
b. B= {tháng 4;tháng 6; tháng 9; tháng 11}
* Như vậy , để viết một tập hợp ta thường có mấy
cách ?

_ Ngoài ra, để minh họa cho một tập hợp A ở trên
ta có thể dùng
_ Gv yêu cầu hs làm
?1
;
? 2
GV gọi 2 hs lên trình bày.
Gv yêu cầu hs làm BT 1/ 6 (SGK)
Gv yêu cầu hs làm BT 3/ 6 (SGK)
Gv yêu cầu hs làm BT 5/ 6 (SGK)
Có 2 cách :
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử của tập
hợp
?1
D=
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6
hoặc D ={ x

N/ x<7}
? 2
C =
{ }
, , , , ,n h a t r g
_ HS làm BT 1/ 6 ( SGK)
_ HS làm BT 3/ 6 ( SGK)
_ HS làm BT 5/ 6 ( SGK)
Giáo án :Tốn 6 Trang2
.1 .

2
.3
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
_ Để viết một tập hợp thường có mấy cách?
_ Sử dụng đúng kí hiệu
;∈ ∉
.Học thuộc chú ý.
_ BTVN : làm BT từ 1

8 trang 3;4 (SBT)
_ BTKK: Tìm các tập hợp bằng nhau trong các tập hợp:
A =
{ }
9;5;3;1;7

B là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 5* x = 0
C là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10
D là tập hợp các số tự nhiên x mà x: 3 = 0
Bài sắp học:
_Viết tập hợp N các số tự nhiên.
_Tập hợp N* có gì khác so với tập hợp N?
_Biểu diễn các số 2;3;5 lên tia số .
Giáo án :Tốn 6 Trang3
Ngày soạn: 05/08/08 Tiết 2: TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: hs hiểu được các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong N; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; cách so sánh hai số tự nhiên
trên tia số.
Kó năng: hs phân biệt được các tập hợp N, N*; biết sử dụng kí hiệu
,≤ ≥

; biếùt viết số liền sau, số liền trước của một số tự nhiên.
Tư duy : rèn cho hs tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
B/ Chuẩn bò : bảng phụ
C/ Tiến hành :
a.n đònh
b.Kiểm tra bài cũ :
Hs1 : _ Cho VD về tập hợp.
_ Lưu ý khi viết một tập hợp.
_ Làm BT 3 / 3 (SBT)
A=
{ }
, ,m n p
; B=
{ }
, ,m x y
n

A ; p

B; m

A ; m

B
c. Bài mới:
HS2: _ Nêu cách viết một tập hợp.
_ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6
và nhỏ hơn 10 theo 2 cách đã học.
_ A=
{ }

7;8;9
hoặc A=
{ }
/ 6 10x N x∈ < <
PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Tập hợp N và N* :
Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N.
N=
{ }
0;1; 2;3;...
Mỗi số tự nhiên biểu diễn bởi một điểm trên tia
số.
Tập hợp các số tự nhiên khác 0, kí hiệu N*
Hãy lấy VD về số tự nhiên ?
_ Gv giới thiệu tập hợp N.
_ Hãy cho biết các phần tử của N ?
_ Các số tự nhiên được biểu diễn bởi tia số. GV
yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn một vài số
tự nhiên.
_ Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm
trên tia số .
Gồm vô số : 0;1 ; 2; 3;…

Các số 0;1;2;3 ;… là các phần tử của tập hợp
N
N* =
{ }
1; 2;3;...
Củng cố : Điền kí hiệu thích hợp
,∈ ∉

vào ô
vuông:
12

N;
3
4

N;5

N* ;0

N*; 0

N;5

N
_ GV giới thiệu tập hợp N*
N*=
{ }
/ 0x N x∈ ≠
hoặc N* =
{ }
1; 2;3;...
BT củng cố : (ghi bảng phụ)
Điền kí hiệu thích hợp
,∈ ∉
vào ô vuông:
12 N;
3

4
N;5 N* ;0 N*; 0 N; 5 N
12

N ;
3
4

N ; 5

N* ; 0

N* ;0

N; 5

N
Giáo án :Tốn 6 Trang4
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
a. trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ
hơn số kia.
a

b tức là a< b hoặc a=b
a

b tức là a>b hoặc a= b
_GV yêu cầu HS nhận xét vò trí điểm 2 và điểm
4 trên tia số. So sánh hai số .
_ GV giới thiệu tổng quát với hai số tự nhiên

khác nhau a và b, a>b hoặc a< b.
_ GV giới thiệu kí hiệu
;≤ ≥
+ Điểm 2 nằm bên trái điểm 4
+ 2< 4
a

b nghóa là a< b hoặc a =b( Tương tự với a

b)
BT : Cho A =
{ }
/ 6 9x N x∈ < ≤
. Hãy viết tập
hợp A dưới dạng liệt kê.
Gv gọi 1 hs lên trình bày .

A =
{ }
6; 7;8;9
b. Nếu a<b , b<c thì a<c .
VD: a<9, 9 < 12 thì a<12
c. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
d. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự
nhiên lớn nhất.
_ Gv giới thiệu tính chất bắc cầu :a<b,b<c thì
a<c .
_ Tìm số liền sau của số 5 ? Số 5 có bao nhiêu
số liền sau?
_ Tìm số liền trước của số 9 ?

_Tìm số tự nhiên nhỏ nhất ? Số tự nhiên lớn
nhất.

số liền sau của 5 là số 6 . Số 5 chỉ có một số
liền sau.

Số liền trước của 9 là số 8

Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự
nhiên lớn nhất.
e. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử. * Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.
Củng cố :
?
28 ;29;30
99;100;101
GV yêu cầu Hs làm
?
. Gọi 1 hs lên trình bày.
_ GV yêu cầu hs làm BT 6;7/ 7_8 (SGK)
_ HS làm BT 6;7/ 7_8 (SGK)
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
Học theo vở ghi và SGK
_Làm BT7;9;10/8 (SGK);
BT 14;15(SBT) dành cho HSG_K
Bài sắp học: Xem trước bài “Ghi số tự nhiên”
Ngày soạn: 08/08/08 Tiết 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: hs hiểu được thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trò của mỗi chữ số thay đổi
theo vò trí.

Giáo án :Tốn 6 Trang5
Kó năng: hs biết đọc và viết các số La Mã từ 1 đến 30.
Tư duy : hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
B/ Chuẩn bò : bảng phụ, bảng số La Mã từ 1 đến 30; bảng các chữ số.
C/ Tiến hành :
a.n đònh
b.Kiểm tra bài cũ :
HS1: Viết tập hợp N và N* . Giải BT 7/ 8 (sgk)
HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên x không vượt quá 6 bằøng 2 cách.
c. Bài mới :
PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Số và chữ số :
Để ghi số tự nhiên ta dùng 10 chữ số : 0;1;2;… 9
_ Mỗi số có thể có một hoặc nhiều chữ số.
VD : 7 là số có 1 chữ số ;
212 là số có 3 chữ số.
_ GV gọi một vài hs cho vd về số tự nhiên. Chỉ rõ số tự nhiên
đó có mấy chữ số? Là những số nào?
_ GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên ( bảng phụ
ghi sẵn)
_ Với 10 chữ số trên ta có thể ghi được bao nhiêu số tự nhiên?
Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số ?Hãy lấy VD.
HS lấy VD về số tự nhiên.

+ Có thể được vô số số tự nhiên.
+ Mỗi số tự nhiên có thể có :
1;2;3 ;… chữ số
HS tự cho VD
Chú ý : (Học SGK/ 9)
Số đã cho số trăm chữ số hàng trăm

3895 38 8
số chục c/s hàng chục các chữ số
389 9 3;8;9;5
* Củng cố : Viết số tự nhiên có số 135; chữ số
hàng đơn vò là 7. (ĐS : 1357)
_ GV nêu chú ý trong SGK( phần a)
* GV lấy Vd số 3895 như SGK
_ Hãy cho biết các chữ số của số 3895? Chữ số hàng chục? Chữ
số hàng trăm?
_ Gv giới thiệu số trăm, số chục
_ Gvyêu cầu hs làm BT bên .
_ Với 10 chữ số : 0;1;2;…9 ta ghi được mọi số tự nhiên theo
nguyên tắc một đơn vò ở mỗi hàng gấp 10 lần đơn vò của hàng
thấp hơn liền sau.
Số đó là 1357
2/ Hệ thập phân :
Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vò ở 1 hàng thì
làm thành một đơn vò ở hàng liền trước nó
VD: 214 = 200 + 10 +4 = 2.100 + 1.10+ 4

ab
= a.10 + b với a

0

abc
= a.100 +b.10 +c với a

0
_ Cách ghi số nói trên là cách ghi số trong hệ thập phân. Trong

hệ thập phân, mỗi chữ số trong một số ở những vò trí khác nhau
thì có giá trò khác nhau.
VD: 214 = 200 + 10 +4 = 2.100 + 1.10+ 4
_ Tương tự hãy biểu diễn các số
ab
;
abc
;
abcd
ab
= a.10 +b
abc
= a.100+b.10 +c
abcd
= a.1000+b.100+c.10+d
Giáo án :Tốn 6 Trang6
BT
?
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số :999
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau :
987
Chú ý : Cách ghi số La Mã
Chữ số I V X
Giá trò tương ứng trong hệ thập
phân
1 5 10
_ GV yêu cầu HS làm BT
?
_ GV giới thiệu đồng hồ có ghi số La Mã
_ GV giới thiệu ba chữ số La Mã : I ; V ; X và cách viết số La

Mã như SGK.
_ Phân nhóm hs viết các số La Mã từ 1 đến 30 vào bảng
con.GV kiểm tra và sửa cho hs.
GV giới thiệu bảng các số La Mã từ 1 đến 30.
?
ĐS: 999
987
_ HS viết các số La Mã từ 1 đến 30
Củng cố :
Bài 12/10 (SGK) : A=
{ }
2; 0
Bài 13a/10 (SGK): 1000
*Củng cố bài : GV yêu cầu hs nhắc lại các chú ý SGK.
Làm BT 12;13 a (SGK)
_HS nhắc lại nội dung các chú ý.
_ Làm BT 12;13 a (SGK)
Giáo án :Tốn 6 Trang7
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
_Học theo vở ghi và SGK
_Làm các BT : 13b;14;15 (SGK);19;21 SBT
Bài sắp học: “Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con”
Ngày soạn: 10/08/08 Tiết 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP. TẬP HP CON.
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: hs hiểu được mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử, khi nào tập hợp A là con của tập hợp B, A =B.
Kó năng: hs sử dụng kí hiệu
, ,⊂ ⊃ ∅
một cách chính xác.
Tư duy :linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

B/ Chuẩn bò : bảng phụ
C/ Tiến hành :
a.n đònh
b.Kiểm tra bài cũ :
_ HS1 giải BT 19 SBT _ HS2 giải BT 21 SBT
c. Bài mới :
PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Số phần tử của một tập hợp :
Cho các tập hợp:
A =
{ }
5
có 1 phần tử ; B =
{ }
,x y
có 2 phần tử
C =
{ }
1; 2;3;...;100
có 100 phần tử
N =
{ }
0;1; 2;3;...
có vô số phần tử.
p dụng:
?1
Tập hợp D =
{ }
0
có 1 phần tử ;

Tập hợp E = { bút, thước }có 2 phần tử ;
Tập hợp H =
{ }
/ 10x N x∈ ≤
có 11 phần tử .
? 2
Không có số tự nhiên x nào để x+5 = 2
* Chú ý: Học SGK/12
_ GV cho VD về tập hợp như SGK
Cho các tập hợp A =
{ }
5
;B =
{ }
,x y
,C =
{ }
1; 2;3;...;100
; N =
{ }
0;1; 2;3;...
. Hãy cho biết
mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử ?
_ GV yêu cầu HS làm BT
?1

GV yêu cầu HS làm BT
? 2
Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà x+5 =2
thì A có bao nhiêu phần tử ?

_ Ta gọi A là tập hợp rỗng. Kí hiệu A =

Tập hợp A có 1 phần tử ; Tập hợp B có 2 phần
tử ; Tập hợp C có 100 phần tử ; Tập hợp N có vô
số phần tử
?1
Tập hợp D có 1 phần tử ; Tập hợp E có 2
phần tử ; Tập hợp H có 11 phần tử .
Không có số tự nhiên x nào để x+5 = 2
Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần
Giáo án :Tốn 6 Trang8
2./ Tập hợp con:
_ GV yêu cầu hs đọc nội dung chú ý trong SGK
* Củng cố : HS làm BT 17 /13 (SGK)
Cho hình vẽ SGK (dùng phấn màu viết hai phần
tử x,y). Hãy viết các tập hợp E,F .Nêu nhận xét
tử , có vô số phần tử hoặc không có phần tử nào .
BT 17/13 (SGK)
a. A=
{ }
0;1; 2;...;19; 20
có 21 phần tử
b. B=

không có phần tử nào .
F E
E=
{ }
,x y
; F=

{ }
, , ,c d x y
E

F hay F

E
E là tập hợp con của tập hợp F hoặc E được chứa
trong F hoặc F chứa E.
về các phần tử của E và F ?
Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F,
ta nói E là tập hợp con của F.
_ Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B ?
Gv yêu cầu hs đọc đònh nghóa SGK.
_ GV giới thiệu
,⊂ ⊃
Củng cố :GV yêu cầu hs làm BT sau ( bảng phụ )
E=
{ }
,x y
; F =
{ }
, , ,x y c d
Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F

Hs nêu đònh nghóa SGK
BT củng cố :
m

A (S);0


A(S) ; x

A(S) ;
{ }
,x y A⊂
(Đ) ;
{ }
x A⊂
(Đ) ;y

A (Đ)
Cho A=
{ }
, ,x y m
. Các cách viết sau Đúng hay
Sai ?
m

A ;0

A ; x

A ;
{ }
,x y A⊂
;
{ }
x A⊂
;y


A
m

A (S);0

A(S) ; x

A(S) ;
{ }
,x y A⊂
(Đ) ;
{ }
x A⊂
(Đ) ;y

A (Đ)
?3
m

A; m

B ; B

A ; A

B
* Chú ý : SGK
_Kí hiệu


chỉ mối quan hệ giữa phần tử và tập
hợp.
_ Kí hiệu

chỉ mối quan hệ giữa 2 tập hợp
GV yêu cầu hs làm BT
?3
_ Khi B

A và A

B , ta nói A= B
_ GV yêu cầu HS đọc nội dung chú ý SGK
BT
?3
: m

A; m

B ; B

A ; A

B
HS đọc nội dung chú ý SGK
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
_ Học phần in đậm SGK/12;13
Làm các BT : 19;20/13 (SGK)
BTKK: Cho N là tập hợp các số tự nhiên, A là tập hợp các số chẵn; B là tập hợp các số lẻ; C là tập hợp các số tự nhiên tận cùng bằng 0;D là tập hợp các số

tự nhiên tận cùng bằng 0;2;4;6;8.
a. Những tập hợp nào là tập hợp con của N? của A? của D?
b. Tìm hai tập hợp bằng nhau.
Giáo án :Tốn 6 Trang9
.c
.d
.x .y
Bài sắp học : Chuẩn bò các BT : 21;22;23;24;/14 (SGK) cho tiết luyện tập.
Ngày soạn: 11/08/08 Tiết 5: LUYỆN TẬP.
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: hs biết tìm số phần tử của một tập hợp, lưu ý trường hợp các phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có qui luật.
Kó năng: Viết tập hợp , viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng chính xác các kí hiệu
, ,⊂ ∈ ∅
.
Tư duy :vận dụng kiến thức toán học vào trong một số bài toán thực tế.
B/ Chuẩn bò : bảng phụ
C/ Tiến hành :
a.n đònh
b.Kiểm tra bài cũ :
HS1: _Mỗi tập hợp có thể co bao nhiêu phần tử?Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào ?
_ Giải BT 29 SBT
HS2: _ Khi nào tập hợp A gọi là con của tập hợp B?
_ Giải BT 32/7 SBT
c. Bài mới:
PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Dạng 1: Tìm số phần tử của một tập hợp:
Bài 21/14(SGK)
A=
{ }
8;9;10;...; 20

có (20-8)+ 1 = 13 phần tử
Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b
có b -a +1 phần tử.
B=
{ }
10;11;12;...;99
có 99-10 +1 = 90 phần tử
Bài 23/14(SGK)
D=
{ }
21; 23;...;99
có (99 –21):2 +1 = 40 phần tử
E=
{ }
32;34;...;96
có (96 –32) :2+1 = 33 phần tử
Tổng quát: Tập hợp các số chẵn( hoặc lẻ) từ số
a đến số b có : ( b –a ):2 + 1 phần tử.
GV yêu cầu hs làm BT 21/14 (SGK)
Gợi ý: A là tập hợp các số tự nhiên từ 8 đến 20.
Hướng dẫn hs cách tìm như SGK
_ Yêu cầu hs tìm số phần tử của tập hợp B.
GV yêu cầu hs làm BT 23/14 theo nhóm.
_ Nêu công thức tổng quát trong bài 23/14
GV gọi đại diện một nhóm lên giải.
Số phần tử của tập hợp B : 99-10 +1 = 90 phần tử
HS làm BT23/14 theo nhóm.
Một đại diện của nhóm trình bày.
Giáo án :Tốn 6 Trang10
Dạng 2: Viết tập hợp, viết một số tập hợp con

của tập hợp cho trước:
Bài 22/14 (SGK)
a. C=
{ }
0; 2; 4;6;8
b.L=
{ }
11;13;15;17;19
c. A=
{ }
18; 20; 22
d. B=
{ }
25; 27;29;31
Bài 24/14(SGK):
A

N ; B

N ; N*

N
Bài 36/6 (SBT):
Cho A=
{ }
1; 2;3
.
1

A (Đúng) ;

{ }
1


A(Sai) ; 3

A(Sai) ;
{ }
2;3 ⊂
A (Đùúng)
Số chẵn là những số như thế nào? Số lẻ là những
số như thế nào ?
Hai số chẵn( lẻ ) liên tiếp nhau có đặc điểm gì?
_GV gọi 2 hs lên trình bày.
GV yêu cầu hs làm BT 24/14 SGK
Gv treo bảng phụ ghi bài 36/6 SBT
Chỉ ra cách viết nào đúng, cách viết nào sai ?
Số chẵn : tự nhiên tận cùng 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8
Số lẻ : tự nhiên tận cùng 1; 3; 5; 7; 9
2 số chẵn (lẻ) liên tiên tiếp cách nhau 2 đơn vò
a. C=
{ }
0; 2; 4;6;8
b.L=
{ }
11;13;15;17;19
c. A=
{ }
18; 20; 22
d. B=

{ }
25; 27;29;31
HS lên bảng giải BT 24/14 SGK:
A

N ; B

N ; N*

N
HS làm BT 36/6 SBT
1

A (Đúng) ;
{ }
1


A(Sai) ; 3

A(Sai) ;
{ }
2;3 ⊂
A (Đùúng)
Bài tập thêm: A là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ
hơn 10. Viết các tập hợp của A sao cho mỗi tập
hợp con đó có 2 phân tử.
{ } { } { } { } { }
{ } { } { } { } { }
1;3 ; 1;5 ; 1;7 ; 1;9 ; 3;5 ;

3;7 ; 3;9 ; 5; 7 ; 5;9 ; 7;9
Dạng 3: bài toán thực tế:
Bài 25/14:
A= { Inđônêxia;Mianma;Tháilan;Việt Nam}
B= {Xingapo; Brunây ; Campuchia }
A gồm có những số tự nhiên nào?
Hãy viết các tập hợp con của A theo yêu cầu.
( Số tập hợp con :
5
2
C
=
5!
2!(5 3)!−
= 10 )
GV yêu cầu hs làm BT 26/14 SGK
A=
{ }
1;3;5;7;9
Các tập hợp con:
{ } { } { } { } { }
{ } { } { } { } { }
1;3 ; 1;5 ; 1;7 ; 1;9 ; 3;5 ;
3;7 ; 3;9 ; 5; 7 ; 5;9 ; 7;9
HS làm BT 26/14 SGK
A= { Inđônêxia;Mianma;Tháilan;Việt Nam}
B= {Xingapo; Brunây ; Campuchia }
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
Làm các BT : 38;39;40;41/8 SBT

Bài sắp học: Xem trước bài”phép cộng và phép nhân”
Giáo án :Tốn 6 Trang11
Ngày soạn: 11/08/08 Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A/ Mục tiêu:
Kiến thức:Hs nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân, biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
Kó năng: hs biết vận dụng các tính chất trên vào các bt tính nhẩm, tính nhanh.
Tư duy :vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
B/ Chuẩn bò : bảng phụ
C/ Tiến hành :
a.n đònh
b.Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra trong quá trình học bài mới.
c. Bài mới: Ở tiểu học các em đã học phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Trong phép cộng và phép nhân có một số tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính
nhẩm, tính nhanh.
PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Tổng và tích 2 số tự nhiên:
a+b =c a. b = d
SH +SH= tổng TS. TS = Tích
p dụng:
?1
.
? 2
a. Tích của 1 số với số 0 thì bằng 0
b. Nếu tích của 2 thừa số bằng 0 thì có ít nhất
một thừa số bằng 0
VD: Tìm x biết :
(x-34) .15 = 0
x-34 = 0
x = 0+34 = 34
GV giới thiệu thành phần phép tính cộng và nhân

như SGK.
Trong một tích các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ
có 1 thừa số bằng số ta có thể không cần viết dấu
nhân giữa các thừa số.
VD: a.b = ab ; 4.x.y = 4xy
GV yêu cầu hs làm Bt
?1
. GV gọi 1 hs đứng tại
chỗ trình bày.
GV yêu cầu hs làm Bt
? 2
.
Tìm x biết (x-34) .15 = 0
Gọi tên các thành phần trong phép cộng và phép
nhân.
?1
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a+b
17 21 49 15
a.b
60 0 48 0
HS trả lời
? 2
Hs trao đổi để tìm cách giải.
Giáo án :Tốn 6 Trang12
2. Tính chất cơ bản của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên:
Tính chất
Cộng Nhân

Giao hoán a+b=b+a a.b=b.a
Kết hợp (a+b)+c=a+
(b+c)
(a.b).c=a.(b.c)
Cộng với 0 a+0 =0+a =a
Nhân với 1 a.1 =1.a =a
Phân phối của
p/nhân đối với
p/cộng
a(b+c) = a.b +a.c
Gv treo bảng phụ ( chỉ ghi các tính chất), yêu cầu
hs điền nội dung.
Phép cộng số tự nhiên có những tính chất gì?
Phát biểu các tính chất đó .
Lưu ý : từ “đổi chỗ các số hạng ” khác “đổi các
số hạng ”
Phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì?
Phát biểu các tính chất đó .
Hs trả lời các câu hỏi theo yêu cầu.
p dụng:
?3
Tính nhanh:
46+ 17 +54 = (46 +54)+17 =100+17 =117
4.37.25 = (4.25).37 = 100 .37 = 3700
87.36 +87.64 = 87(36 +64) = 87.100 =8700
Bài tập 27/16(SGK) :
a.86+357 +14 = (86+14)+357 = 100 +357 = 457
b. 72 +69 +128 = (72+128) +69 = 200 +69 = 269
c. 25.5.4.27.2 = (25.4).(2.5).27 =100.10.27=2700
d. 28.64 +28.36 =28(64+36) =28.100 =2800

Vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng và
phép nhân để tính nhanh.
Gv yêu cầu HS làm Bài tập 27/16(SGK) theo
nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu
HS lên bảng làm
?3
HS hoạt động theo nhóm làm BT 27/16 SGK
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
_ Học theo vở ghi và SGK
_ Đọc bài: “Cậu bé giỏi tính toán” và rút ra qui tắc tính tổng các số tự nhiên liên tiếp hoặc tổng các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
_Làm các BT: 29;30 /17 (SGK)
_ BTKK: Hãy điền vào các ô ở hình bên các số sao cho tổng các số theo hàng,cột,đường chéo đều bằng 12.
15 10
12
Bài sắp học: Luyện tập
_Chuẩn bò các BT: 31; 32 ; 37 ở SGK (trang 17_20)
_Mang theo MTBT
Giáo án :Tốn 6 Trang13
Tiết 7: LUYỆN TẬP.
A/ Mục tiêu:
Kiến thức:củng cố cho hs các tính chất của phép cộng và phép nhân.
Kó năng: rèn kó năng vận dụng các tính chất trên vào các bt tính nhẩm, tính nhanh;sử dụng MTBT
Tư duy :vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
B/ Chuẩn bò :
GV: bảng phụ; tranh vẽ MTBT HS: MTBT , bảng con,bút viết bảng
C/ Tiến hành :
a.n đònh
b.Kiểm tra bài cũ :
HS1: _Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng.

_Làm BT 28/16 SGK
HS2: _Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng.
Giáo án :Tốn 6 Trang14
_Làm BT 43/8 SBT
c. Bài mới:
PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Dạng 1: tính nhanh:
Bài 31/17(SGK)
a. 135+ 360 +65 +40
= (135 +65)+(360+40) = 200 +400 =600
b. 463 +318 +137 +22
= (463 +137) +(318 +22) = 600 +340 = 940
c. 20 +21 +22+ …+ 29 +30
=(20+30) +(21+29) +… +25
= 50+50+50+50+50+25 = 50.5 +25 = 275
* Để tính tổng các số hạng của một dãy số mà 2
số hạng liên tiếp cách nhau cùng một số đơn vò:
Tổng = (số đầu + số cuối) .số số hạng :2
Bài 32/17:
a. 996+ 45 = 996 +(4 +41) = (996+4)+41= 1041
Gv yêu cầu hs đọc đề bài 31/17SGK
Gợi ý: nhóm kết hợp các số hạng sao cho được số
tròn chục hoặc tròn trăm
Gọi 1 hs lên trình bày.
Ở câu c , em nào có cách tính khác?
Gv giới thiêu cách tính tổng các số tự nhiên liên
tiếp
Tổng = (số đầu + số cuối) .số số hạng :2
GV yêu cầu hs tự đọc phần hướng dẫn SGK sau
đó vận dụng tính.

Gợi ý: tách số 45 = 4+41
HS lên bảng giải BT 31/17 SGK
b. 37 +198 = (35+2) +198 = (198+2) +35 = 235
Dạng 2: Tìm qui luật của dãy số:
Bài 33/17(SGK): dãy số 1 ; 1 ; 2 ; 3; 5; 8;…
Bốn số tiếp theo của dãy số:
5+8=13 ; 8+13=21; 13+21=34 ; 21+34=55
Vậy ta có dãy số :1 ; 1 ; 2 ; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
_ GV gọi 2 hs lên trình bày HS tìm qui luật của dãy số và tìm thêm 4 số vào
dãy số trên.
5+8=13 ; 8+13=21; 13+21=34 ; 21+34=55
Vậy ta có dãy số : 1 ; 1 ; 2 ; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
_ Hs về nhà tìm thêm các số theo yêu cầu.
Giáo án :Tốn 6 Trang15
Dạng 3: Hướng dẫn sử dụng MTBT:
Bài 34/17 (SGK)
Dạng 4: nâng cao:
Tính nhanh các tổng sau:
a. A= 26+27+28+..+33
Số số hạng của A: 33-26 +1 =8 số
Tổng: (26+33) .8 :2 = 236
b. B= 1+3+5+7+…+ 2007
Số số hạng của B : (2007 –1):2 +1 = 1004 số
Tổng: (2007 +1) .1004:2 = 1008016
GV một số nút và chức năng của nó trên MTBT
hiệu SHARP TK-340 như SGK.
_ Gv yêu cầu hs thực hành bấm máy để làm BT
34/17 (SGK)
Gv cho hs vận dụng công thức tính tổng của dãy
số (tính nhanh). Giói thiệu sơ qua về tiểu sử

Gauxơ
hs thực hành bấm máy để làm BT 34/17 (SGK)
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
_ Xem lại các BT đã giải.
_ làm BT: 43; 44/8 (SBT) ; BT 51;52 /9 SBT dành cho hs khá giỏi
Bài sắp học: “Luyện tập”
Chuẩn bò bài 35;36;37 / 19 (SGK)
Tiết 8 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: hs biết vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân, các BT tính nhanh, tính nhẩm.
Kó năng: rèn kó năng vận dụng các tính chất trên vào các BT tính nhẩm, tính nhanh;sử dụng MTBT
Tư duy :vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
B/ Chuẩn bò :
GV: bảng phụ; tranh vẽ MTBT HS: MTBT , bảng con,bút viết bảng
Giáo án :Tốn 6 Trang16
C/ Tiến hành :
a.n đònh
b.Kiểm tra bài cũ :
HS1: _ Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
_p dụng: tính nhanh:
a.5. 25. 2.16 . 4 b. 32.47 +32.53
HS2: Giải BT 35/19 SGK
c. bài mới :
PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Dạng 1: tính nhẩm:
Bài 36/19(SGK)
a. 15.4 = 3.5.4 = (5.4).3 = 20.3 = 60
25.12 = 25.4.3 =(25.4).3 = 100 .3= 300
125.16 = 125.8.2 =(125.8).2 = 1000.2 =2000

b. 34.11 = 34.(10+1) = 34.10 +34 =340 +34 =374
47.101= 47.(100+1)= 47.100+47
= 4700+47 = 4747
GV yêu cầu hs tự đọc nội dung BT 36/19 SGK
Gv gọi 2 hs lên trình bày.
Tại sao tách 15 =3.5 ? tách thừa số 4 được không?
Tại sao tách 16=2.8 ? tách thừa số 125 được
không?
Tại sao tách 11 =10 +1 ; 101 =100+1 ?
Vì khi kết hợp các cặp số: 25.4 ; 5.2 ; 125.8 ta
được số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn. Khi thực
hiện phép nhân thuận tiện hơn.
Bài 37/20 (SGK):
19.16 = (20-1) .16 = 20.16 –16 = 320 –16 =304
46.99 = (100-1).46 =100.46 -46 =4600-46 = 4554
35.98 = (100-2).35 =35.100-35.2 =
= 3500-70=3430
Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép trừ : a(b-c) = ab –ac
GV gọi 3 hs lên bảng trình bày.
Bài 37/20(SGK): hs lên bảng thực hiện
19.16 = (20-1) .16 = 20.16 –16 = 320 –16 =304
46.99 = (100-1).46 =100.46 -46 = 4600-46 = 4554
35.98 = (100-2).35 =35.100-35.2 = 3500-70=3430
Giáo án :Tốn 6 Trang17
Dạng 2: Sử dụng MTBT:
Bài 38/20(SGK)
375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395

Dạng 3: toán thực tế:
Bài 40/20(SGK)
ab
là tổng số ngày trong 2 tuần lễ :
ab
=14
cd
gấp đôi
ab
là 28
Vậy năm
abcd
=1428
Dạng 4: Toán nâng cao:
Bài 59/10(SBT) : xác đònh dạng của tích sau:
a.
ab
.101 = (10a+b) .101= 1010a+101b
= 1000a +a +100b+b =
abab
b.
abc
.7.11.13
=
abc
.101
= (100a+10b+c)101
=100100a+10010b+1001c
=1000000a+100a+10000b+10b+1000c +c
=

abcabc

BT 60/10 (SBT) : So sánh:
A= 2002.2002 và B= 2000.2004
A= 2002.(2000+2) = 2002.2000+2002.2
B= 2000.(2002+2) = 2000.2002 +2000.2
Suy ra A>B
GV hướng dẫn hs cách sử dụng MTBT như SGK
Gv yêu cầu hs làm BT 40/20 SGk theo nhóm.Gọi
đại diện một nhóm lên trình bày.
Gv yêu cầu hs làm BT 59/10SBT để phát triển tư
duy
Gợi ý: dùng phép viết số để viết
;ab abc
thành
tổng rồi tính hoặc đặt phép tính theo cột dọc
BT 60/10 (SBT)
Gợi ý :
+
phân tích một trong 2 thừa số thành dạng
tổng
+áp dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
Hs sử dụng MTBT để tính kết quả BT 38/20SGK
375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395
a.
ab
.101 = (10a+b) .101= 1010a+101b

= 1000a +a +100b+b =
abab
Cách 2: thực hiện theo cột dọc.
BT 60/10 (SBT)
2002 = 2000+2; 2004 = 2002+2
A= 2002.(2000+2) = 2002.2000+2002.2
B= 2000.(2002+2) = 2000.2002 +2000.2
Suy ra A>B
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
_ Xem lại các BT đã giải.
_ Làm các BT: 55; 56/10 (SBT)
Bài sắp học: “Phép trừ và phép chia”
Giáo án :Tốn 6 Trang18
Tiết 9: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: hs nắm chắc phép trừ và phép chia trong tập hợp số tự nhiên .
Kó năng: rèn kó năng làm toán tìm x trong phép trừ và phép chia, biết viết dạng tổng quát của một phép chia hết, và của một phép chia có dư.
Tư duy :vận dụng hợp lý các kiến thức của phép trừ và phép chia vào giải toán thực tế.
B/ Chuẩn bò :
GV: bảng phụ HS: bảng con,bút viết bảng
C/ Tiến hành :
a.n đònh
b.Kiểm tra bài cũ
HS giải BT 56(SBT) . Em đã sử dụng những tính chất nào để tính nhanh?
c. Bài mới:
PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Phép trừ hai số tự nhiên:
Đònh nghóa: (SGK/21)
p dụng

?1
a./ a-a =0 ; b./ a-0 =a
c./ điều kiện để có hiệu a-b là a

b
2. Phép chia hết và phép chia có dư:
Có số tự nhiên x nào mà : a. x+2 =5 b. 6+x =5
hay không?
câu a ta có phép trừ 5-2 = x
GV khái quát và ghi bảng , giới thiệu đònh nghóa
phép trừ
GV giới thiệu cách tìm hiệu trên tia số như SGK
Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên tia số 5 đơn vò
theo chiều mũi tên( dùng phấn màu). Di chuyển bút
chì theo chiều ngược lại 2 đơn vò (phấn màu ). Khi
đó bút chì dừng tại điểm3.Đó là hiệâu của5và 2.
Qua đó, gv giải thích vì sao 5 không trừ được cho
6( v ượt ra ngoài tia số)
p dụng
?1
câu a ta tìm được x =3
câu b không tìm được giá trò của x
?1
a./ a-a =0 ; b./ a-0 =a
điều kiện để có hiệu a-b là a

b
Giáo án :Tốn 6 Trang19
a – b = c
SBT – ST = H

ĐN: (SGK/21)
p dụng
? 2
a./ 0 :a =0 (a

0) ; b./ a: a =1 (a

0);
c./ a:1 =a
Tổng quát: ( SGK/22)

Nếu r = 0 ta có phép chia hết, nếu r

0 ta có
phép chia có dư.
Nhấn mạnh: nếu SBT = ST thì hiệu của chúng bằng
0
Xét xem có số tự nhiên nào mà :
a. 3.x =12 ; b. 5.x =12 không ?
Ở câu a ta có phép chia hết.Gv khái quát và ghi
bảng như SGK
p dụng
? 2
GV giới thiệu 2 phép chia
12
0
3 14
2
3
4 4

Hai phép chia này có gì khác nhau?
-GV giới thiệu phép chia hết, phép chia có dư ( nêu
các thành phần của phép chia)
_Các số ; SBC, SC, T , SD (số dư) có quan hệ gì ?
c.
a. x =4 vì 3.4 =12
b. không tìm được giá trò nào của x
p dụng
? 2
a./ 0 :a =0 (a

0) ; b./ a: a =1 (a

0); c./ a:1 =a
phép chia thứ nhất : số dư =0
phép chia thứ hai: số dư khác 0
SBC = SC.T +SD ( SD <SC)
p dụng
?3
a. T= 35 ; SD =5
b. T= 41 ; SD =0
c. Không xảy ra vì số chia bằng 0
d. Không xảy ra vì số dư lớn hơn số chia
p dụng
?3
GV cho HS làm BT 44a,d /SGK
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
_ Học Sgk và vở ghi
_ Làm các BT: 41; 42 ; 4 4; 46/SGK

Bài sắp học: “luyện tập”
Chuẩn bò các BT :47;48 /24 SGK
Giáo án :Tốn 6 Trang20
a =b.q +r trong đó 0
r b≤ <
a : b = c
SBC : SC = T
Ngày soạn : 02/09/08 Tiết 10: LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: hs nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để ù phép trừ thực hiện được.
Kó năng: rèn cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm,giải một bài toán thực tế.
Tư duy :vận dụng hợp lý các kiến thức của phép trừ và phép chia vào giải toán thực tế.
B/ Chuẩn bò :
GV: bảng phụ HS: bảng con,bút viết bảng, MTBT
C/ Tiến hành :
Giáo án :Tốn 6 Trang21
a.n đònh
b.Kiểm tra bài cũ
HS: Cho 2 số tự nhiên a và b. Khi nào ta có phép trừ a –b =x ?
p dụng : Tính 425 –257 ; 91 –56
Có phải khi nào cũng thực hiện phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho VD.
PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Dạng 1: Tìm x:
Bài 47/24 (SGK)
a. (x-35) –120 = 0
x- 35 = 120
x = 120 +35
x =155
b. 124+ (118 –x) = 217
118 –x = 217 –124 = 93

x = 118 –93
x = 25
c. 156 –(x+61) = 82
x+61 = 156 –82 = 74
x = 74-61
x = 13
Luyện tập hs dưới dạng bài tập phân theo từng
loại.
Gợi ý: Xem x –35 =SBT ; 120 =ST ; 0 = H
Sau mỗi bài gv cho hs thử lại giá trò của x có đúng
theo yêu cầu không?
Giáo án :Tốn 6 Trang22
Dạng 2: Tính nhẩm:
Bài 48/124:
35 +98 = (35- 2) +(98 +2)
= 33 +100 = 133
46 +29 = (46-1) +(29 +1)
= 45 +30 = 75
Bài 49/124 (SGK)
321 –96 = (321 +4) – (96+4) = 325 –100 =225
1354 –997 = (1354+3) - (997+3)
=1357–1000 = 357
Dạng 3: Sử dụng MTBT
Dạng4: Ứng dụng thực tế:
Bài 71/11(SBT)
a. Nam đi lâu hơn Việt : 3 –2 =1 (giờ)
b. Việt đi lâu hơn Nam : 2 +1 = 3 (giờ )
Bài 72/11 (SBT)
Số lớn nhất gồm 4 chữ số : 5;3;1;0 là :5310
Số nhỏ nhất gồm 4 chữ số : 5;3;1;0 là : 1035

Hiệu là : 5310 –1035 = 4275
GV cho hs tư đọc phần hướng dẫn của bài 48;49
(SGK) . Sau đó vận dụng để tính nhẩm.
* Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này và
bớt đi của số hạng kia cùng một số thích hợp
_ GV gọi 2 hs lên trình bày.
*Tính nhẩm bằng cách thêm vào SBT và ST cùng
một số thích hợp.
GV hương dẫn hs cách sử dụng MTBT như SGK.
HS thực hành bấm máy để tìm kết quả.
Gv yêu cầu hs làm BT 71/11 SBT
GV gọi 1 hs lên trình bày.
Gv yêu cầu hs làm BT 72/11 SBT
GV gọi 1 hs lên trình bày.
hs tư đọc phần hướng dẫn của bài 48;49 (SGK) .
Sau đó vận dụng để tính nhẩm.
Hs sử dụng MTBT để tính :
425 – 257 = 168 ; 91-56 =35 ;82 –56 =26
73 –56 = 17; 652 –46 – 46 - 46 =514
HS lên bảng thực hiện BT 71 SBT
HS lên bảng thực hiện BT 72 SBT
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
_ Xem lại các BT đã giải.
_ Làm các BT: 62;63/ 10 SBT; BT 73;74 (SBT) dành cho HS khá giỏi.
_ BTKK: Tính giá trò các biểu thức sau:
a. A= 100 +98 +96 +…+2 – 97 –95 –93 -…- 1
b. B= 1+2-3-4+5+6 -7 – 8 + 9+10 -11-12+… -299 - 300+301+302
Bài sắp học: “luyện tập”
Chuẩn bò các BT 52;53;54 /25 (SGK)

Giáo án :Tốn 6 Trang23
Ngày soạn : 02/09/08 Tiết 11: LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: hs nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ,phép chia hết, phép chia có dư.
Kó năng: tính toán , tính nhẩm.
Tư duy :vận dụng hợp lý các kiến thức của phép trừ và phép chia vào giải toán thực tế.
B/ Chuẩn bò :
GV: bảng phụ HS: bảng con,bút viết bảng, MTBT
C/ Tiến hành :
a.n đònh
b.Kiểm tra bài cũ
HS1: khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b

0)
p dụng: Tìm x biết: a. 6x –5 =613 b. 12.(x-1) =0
HS2: Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b (b

0) là phép chia có dư ?
p dụng: Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho3, chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2
c. bài mới :
PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giáo án :Tốn 6 Trang24
Dạng 1: Tính nhẩm:
Bài 52/49 (SGK)
a. 14.50 = (14:2). ( 50. 2) = 7.100 =700
16.25 = (16:4) . (25.4) = 4.100 =400
b. 2100 :50 = (2100.2): (50.2) = 4200:100 = 42
1400:25 = (1400.4) : (25.4) = 5600:100 = 56
Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế:
Bài 53/25 (SGK)

21000 : 2000 = 10 dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất 10 vở loại I
21000:1500 = 14
Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II.
Bài 54/25 (SGK)
Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là:
8.12 = 96 (người)
1000 :96 = 10 dư 40
Vậy số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du lòch
là 11 toa.
Dạng 3: sử dụng MTBT:
Dạng 4: Nâng cao:
Bài 1: Tìm các số tự nhiên a biết rằng a chia cho 3
được thương là 15.
a= 3.15 +r ( 0
2r≤ ≤
)
r = 0

a =45 ; r = 1

a =46 ; r =2

a = 47
Bài 2: Tổng của 2 số tự nhiên gấp 3 lần hiệu của
chúng. Tìm thương của 2 số đó.
a+b = 3.(a-b)
a+b = 3a -3b
4a =2b


a :b =2
GV yêu cầu hs làm BT 52/49(SGK)
*Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này và chia
thừa số kia cho cùng một số thích hợp
GV gọi 2 hs lên trình bày phần a
* Tính nhẩm bằng cách nhân SBC và nhân SC
cho cùng một số thích hợp
GV gọi 2 hs lên trình bày phần b
GV yêu cầu hs làm Bài 53/25 (SGK)
GV gọi 1 hs đọc đề, yêu cầu hs tóm tắt nội dung
bài toán. Theo em ta giải bài toán này như thế
nào ?
GV yêu cầu hs sử dụng MTBT để thực hiện phép
chia .
Số a có dạng tổng quát như thế nào ?
Gọi 2 số lần lượt là a và b. Theo đề bài ta lập
đựơc công thức nào?
* Củng cố :
Với a,b

N thì (a –b) có luôn

N không?
Với a,b

N thì (a :b) có luôn

N không?
hs làm BT 52/49(SGK)
a. 14.50 = (14:2). ( 50. 2) = 7.100 =700

16.25 = (16:4) . (25.4) = 4.100 =400
b. 2100 :50 = (2100.2): (50.2) = 4200:100 = 42
1400:25 = (1400.4) : (25.4) = 5600:100 = 56
HS làm Bài 53/25 (SGK)
Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy 21000 :2000 được
thương là số vở cần tìm.
T.tự với số vở loại II
Hs dùng MTBT để thực hiện phép chia.
1/ a= 3.15 +r ( 0
2r≤ ≤
)
r = 0

a =45 ; r = 1

a =46 ; r =2

a = 47
2/ a+b = 3.(a-b)
a+b = 3a -3b
4a =2b

a :b =2
Không , (a –b)

N nếu a

b
Không , (a :b)


N nếu a
M
b
Giáo án :Tốn 6 Trang25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×