Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Giới thiệu cấu tao đông cơ đời mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 43 trang )

Model Outline Chassis Body Body Electrical
TR Series Engine
Khái quát chung
Cơ cấu chính của động cơ
Cơ cấu phối khí
Hệ thống làm mát
Hệ thống nạp và xả
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống đánh lửa
Đai dẫn động
Hệ thống điều khiển động cơ
Ph n 2: Đ ng c 1TR-FEầ ộ ơ
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
Khái quát chung
Động cơ 1TR-FE: là loại động cơ xăng thế hệ mới.
4 xy lanh thẳng hàng, dung tích xy lanh 2.0 liter, trục
cam kép DOHC 16 xu páp dẫn động bằng xích với hệ
thống van nạp biến thiên thông minh VVT-i.
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
Khái quát chung
Bảng đặc tính kỹ thuật của động cơ 1TR-FE
Động cơ
1TR-FE
7KE
(Zace)
Số xy lanh và cách bố trí 4-xi lanh thẳng hàng ←
Cơ cấu phối khí
16-xu páp, cam kép DOHC
có VVT-i, dãn động xích


8-valve, OHV, dẫn động
xích
Dung tích xi lanh [cm
3
] 1,998 1781
Đường kính x hành trình [mm] 86.0 x 86.0 80.5 X 87.5
Tỷ số nén 9.8 9.1
Hệ thống nhiên liệu L-EFI D-EFI
Hệ thống đánh lửa DIS Dùng bộ chia điện
Công suất phát tối đa SAE-NET
[HP / rpm]
134 / 5,600 82.0 / 4,800
Mô men xoắn tối đa SAE-NET
[Kg·m / rpm]
18.2 / 4,000 14.0 / 2,800
Thời điểm
phối khí
Nạp
Mở 52°~0
o
BTDC 15
o
BTDC
Đóng 12° ∼ 64° ABDC 51
o
ABDC
Xả
Mở 44° BBDC 49
o
BBTC

Đóng 8° ATDC 17
o
ATDC
Độ nhớt/cấp độ của dầu bôi trơn
5W-30 / API SL, SJ, EC or
ILSAC

Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
Khái quát chung
Chi tiết chính
Nắp đậy qui lát
bằng nhựa
Cảm biến gõ
loại dẹt
Vòi phun đầu dài

12-lỗ
Cảm biến vị trí
bướm ga loại
không tiếp xúc
Nước làm mát
siêu bền
Máy phát gọn
loại thanh dẫn
Đường góp nạp
bằng nhựa
Hệ thống đánh lửa
DIS, bu gi chân dài
Ống góp xả bằng

thép không gỉ
Hệ thống
VVT-i
Máy khởi động
giảm tốc hành tinh
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
Khái quát chung
Thông số nhận biết

Số của động cơ được dập ở thân phía dưới bên trái
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
C c u chính c a đ ng cơ ấ ủ ộ ơ
Nắp đậy mặt quy lát

Giảm được tiêu hao dầu động cơ qua đường thông hơi.
Giảm tiếng ồn và trọng lượng
Nhựa
Tấm
ngăn
Không
khí
sạch
Đến đường ống
nạp
Gioăng cao
su tổng hợp
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine

C c u chính c a đ ng cơ ấ ủ ộ ơ
Nắp qui lát

Được làm bằng hợp kim nhôm nhẹ
Hợp kim
nhôm
3-Gioăng kim
loại 3 lớp
tráng nhựa
22.85°
Buồng đốt dải
hẹp
Bộ điều chỉnh
khe hở bằng
thuỷ lực
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
C c u chính c a đ ng cơ ấ ủ ộ ơ
Thân máy

Chế tạo bằng thép đúc, có dạng gân tăng cứng nhằm
giảm rung động, tiếng ồn.
Hợp kim nhôm
Thép đúc
Thép
tấm
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
C c u chính c a đ ng cơ ấ ủ ộ ơ
Pitton


Được làm bằng hợp kim nhôm.

Lắp xéc măng ứng suất thấp
Đỉnh pitton
vát hình
nón cụt
Phần váy có
tráng nhựa
Rãnh xéc măng trên
cùng có phủ ô xít
axits
[Xéc măng ứng suất thấp]
Xéc măng dầu
Xéc măng hơi số 2
được mạ Chrome
Xéc măng hơi số 1
được xử lý PVD*
*PVD: Physical Vapor Deposition
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
C c u chính c a đ ng cơ ấ ủ ộ ơ
Ổ đỡ trục khuỷu

Ổ đỡ bạc trục khuỷu không dùng vấu định vị

Bề mặt làm việc của bạc được gia công vi rãnh giúp tối
ưu khe hở dầu, tăng cường khả năng khởi động.
[Ổ bạc dưới]
[Ổ bạc trên]

Vị trí các vi
rãnh
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
C c u ph i khíơ ấ ố
Khái quát

Cơ cấu phối khí bao gồm cò mổ loại con lăn, cơ cấu
điều chỉnh khe hở xu páp thủy lực và hệ thống VVT-i
Xích cam
Xu páp nạp
Xu páp
xả
Ống dẫn dẫn dầu
(Cho trục cam và cò mổ)
Bộ điều khiển VVT-
i
Vòng bi cò
mổ
Bộ điều
chỉnh khe
hở bằng
thủy lực
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
C c u ph i khíơ ấ ố
Cò mổ

Cò mổ loại con lăn dùng 1 vòng bi kim giúp giảm ma
sát, do đó cải thiện được tính kinh tế nhiên liệu

Cò mổ loại con
lăn
Ống phân phối dầu
Bi kim
[Cò mổ loại con lăn]
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
C c u ph i khíơ ấ ố
Cơ cấu điều chỉnh khe hở thủy lực

Duy trì khe hở xu páp luôn bằng “0” nhờ áp lực của
dầu và lực lò xo
Pitton
đẩy
Đường dầu
Lò xo van bi
Van bi 1
chiều
Lò xo pitton
đảy
Buồng áp
suất thấp
Buồng áp
suất cao
Khe hở xu
páp bằng “0”
Đường dầu
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
C c u ph i khíơ ấ ố

Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực

Cam quay sẽ nén bộ pitton đẩy và dầu trong buồng áp
suất cao
Buồng
áp suất
cao
Pitton
đẩy
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
C c u ph i khíơ ấ ố
Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực

Khi đó cò mổ sẽ ép tới xu páp bằng cách dùng bộ điều
chỉnh khe hở thủy lực làm điểm tựa
Buồng
áp suất
cao
Phàn
cố
định
Pitton
đẩy
Điểm
quay
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
C c u ph i khíơ ấ ố
Buồng

áp suất
cao
Thân
Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực

Lò xo đẩy pitton đẩy đi lên, van 1 chiều sẽ mở ra và
dầu sẽ điền đầy vào từ buồng áp suất thấp
Van bi
Pitton
đẩy
Chassis Body Body ElectricalModel Outline
TR Series Engine
C c u ph i khíơ ấ ố
Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực

Do pitton được đẩy lên, và khe hở xu páp sẽ được duy
trì không đổi bằng không
Khe hở
bằng
không
Lò xo pitton
Plunger

×