PHN PHI CHặNG TRầNH MN VT LYẽ 6
Nm hoỹc : 2008 - 2009
****************************************
Caớ nm : 37 tuỏửn ( 35 tióỳt)
Hoỹc kyỡ I : 19 tuỏửn (18 tióỳt) 18 tuỏửn õỏửu x 1 tióỳt = 18 tióỳt, 1 tuỏửn
cuọỳi x 0 tióỳt
Hoỹc kyỡ II : 18 tuỏửn ( 17 tióỳt) 17 tuỏửn õỏửu x 1 tióỳt = 17 tióỳt, 1 tuỏửn
cuọỳi x 0 tióỳt
Tió
ỳt
Tón baỡi
Tióỳt
Tón baỡi
1
Đ 1. o di 19 Đ 16. Roỡng roỹc
2 Đ 2. o di (tip) 20 Đ 17. Tọứng kóỳt chổồng I: Cồ hoỹc
3 Đ 3. o th tờch cht lng 21 Đ 18. Sổỷ nồớ vỗ nhióỷt cuớa chỏỳt
rừn
4 Đ 4. o thóứ tờch chỏỳt rừn
khọng thỏỳm nổồùc
22 Đ 19. Sổỷ nồớ vỗ nhióỷt cuớa chỏỳt
loớng
5 Đ 5. Khọỳi lổồỹng. o khọỳi lổồỹng 23 Đ 20. Sổỷ nồớ vỗ nhióỷt cuớa chỏỳt
khờ
6 Đ 6. Lổỷc. Hai lổỷc cỏn bũng 24 Đ 21. Mọỹt sọỳ ổùng duỷng cuớa
sổỷ nồớ vỗ nhióỷt
7 Đ 7. Tỗm hióứu kóỳt quaớ taùc
duỷng cuớa lổỷc
25 Đ 22. Nhióỷt kóỳ. Nhióỷt giai
8 Đ 8. Troỹng lổỷc. ồn vở lổỷc 26
Kióỳm tra
9 Kióứm tra
27 Đ 23. Thổỷc haùnh vaỡ kióứm tra
TH: o nhióỷt õọỹ
10
Đ 9. Lổỷc õaỡn họửi 28 Đ 24. Sổỷ noùng chaớy vaỡ õọng
õỷc
11 Đ 10. Lổỷ kóỳ. Pheùp õo lổỷc.
Troỹng lổồỹng vaỡ khọỳi lổồỹng
29 Đ 25. Sổỷ noùng chaớy vaỡ õọng
õỷc ( tióỳp theo)
12 Đ 11. Khọỳi lổồỹng rióng. Troỹng
lổồỹng rióng
30 Đ 26. Sổỷ bay hồi vaỡ ngổng tuỷ
13 Đ 12. Thổỷc haỡnh vaỡ Kióứm tra
TH: Xaùc õởnh khọỳi lổồỹng rióng
cuớa soới
31 Đ 27. Sổỷ bay hồi vaỡ ngổng tuỷ
( tióỳp theo)
14 Đ 13. Maùy cồ õồn giaớn 32 Đ 28. Sổỷ sọi
15 Đ 14. Mỷt phúng nghióng 33 Đ 29. Sổỷ sọi ( tióỳp theo)
16 Đ 15. oỡn bỏứy 34 Tọứng kóỳt chổồng II: Nhióỷt hoỹc
17
n tỏỷp
35
Kióứm tra hoỹc kyỡ II
18 Kióứm tra hoỹc kyỡ I
B phn ph thụng phũng GD&T Nỳi Thnh -
: 870240
1
PHN PHI CHặNG TRầNH MN VT LYẽ 7
Nm hoỹc : 2008 - 2009
****************************************
Caớ nm : 37 tuỏửn ( 35 tióỳt)
Hoỹc kyỡ I : 19 tuỏửn (18 tióỳt) 18 tuỏửn õỏửu x 1 tióỳt = 18 tióỳt, 1 tuỏửn
cuọỳi x 0 tióỳt
Hoỹc kyỡ II : 18 tuỏửn ( 17 tióỳt) 17 tuỏửn õỏửu x 1 tióỳt = 17 tióỳt, 1 tuỏửn
cuọỳi x 0 tióỳt
Tió
ỳt
Tón baỡi
Tióỳt
Tón baỡi
1 Đ 1.Nhỏỷn bióỳt aùnh saùng -
Nguọửn saùng vaỡ vỏỷt saùng
19 Đ 17. Sổỷ nhióựm õióỷn do coỹ
xaùt
2 Đ 2. Sổỷ truyóửn aùnh saùng 20 Đ 18. Hai loaỷi õióỷn tờch
3 Đ 3. ặùng duỷng õởnh luỏỷt truyóửn
thúng aùnh saùng
21 Đ 19. Doỡng õióỷn - Nguọửn õióỷn
4 Đ 4. ởnh luỏỷt phaớn xaỷ aùnh
saùng
22 Đ 20. Chỏỳt dỏựn õióỷn vaỡ chỏỳt
caùch õióỷn - Doỡng õióỷn trong
kim loaỷi
5 Đ 5. ớnh cuớa mọỹt vỏỷt taỷo bồới
gổồng phúng
23 Đ 21. Sồ õọử maỷch õióỷn - Chióửu
doỡng õióỷn
6 Đ 6. TH vaỡ KTTH : Quan saùt vaỡ
veợ aớnh cuớa mọỹt vỏỷt taỷo bồới
gổồng phúng.
24 Đ 22. Taùc duỷng nhióỷt vỏỳtc
duỷng phaùt saùng cuớa doỡng
õióỷn
7 Đ 7. Gổồng cỏửu lọửi 25 Đ 23. Taùc duỷng tổỡ, taùc duỷng
hoùa hoỹc vaỡ taùc duỷng sinh lyù
cuớa doỡng õióỷn
8 Đ 8. Gổồng cỏửu loợm 26 n tỏỷp
9 Đ 9. Tọứng kóỳt chổồng 1: Quang
hoỹc
27
Kióứm tra
10
Kióứm tra
28 Đ 24. Cổồỡng õọỹ doỡng õióỷn
11 Đ 10. Nguọửn ỏm 29 Đ 25. Hióỷu õióỷn thóỳ
12 Đ 11. ọỹ cao cuớa ỏm 30 Đ 26. Hióỷu õióỷn thó giổợa hai
õỏửu duỷng cuỷ duỡng õióỷn.
13 Đ 12. ọỹ to cuớa ỏm 31 Đ 27. TH vaỡ KTTH : o CD
vaỡ hióỷu õióỷn thóỳ õọỳi vồùi
õoaỷn maỷch nọỳi tióỳp
14 Đ 13. Mọi trổồỡng tuyóửn ỏm 32 Đ 28. TH : o CD vaỡ hióỷu
õióỷn thóỳ õọỳi vồùi õoaỷn maỷch
song song.
15 Đ 14. Phaớn xaỷ ỏm - Tióỳng vang 33 Đ 29. An toaỡn khi sổớ duỷng õióỷn
16 Đ 15. Chọỳng ọ nhióựm tióỳng ọửn 34 Đ 30. Tọứng kóỳt chổồng 3 : ióỷn
hoỹc
17 Tọứng kót chổồng 2 : m thanh 35
Kióứm tra hoỹc kyỡ II
B phn ph thụng phũng GD&T Nỳi Thnh -
: 870240
2
18
Kiãøm tra hoüc kyì I
Bộ phận phổ thông – phòng GD&ĐT Núi Thành -
: 870240
3
PHN PHI CHặNG TRầNH MN VT LYẽ 8
Nm hoỹc : 2007 - 2008
****************************************
Caớ nm : 37 tuỏửn ( 35 tióỳt)
Hoỹc kyỡ I : 19 tuỏửn ( 17 tióỳt) -17 tuỏửn õỏửu x 1 tióỳt = 17 tióỳt, 2 tuỏửn
cuọỳi x 0 tióỳt
Hoỹc kyỡ II : 18 tuỏửn ( 18 tióỳt)-18 tuỏửn x 1 tióỳt = 18 tióỳt
Hoỹc kyỡ I Hoỹc kyỡ II
Tió
ỳt
Tón baỡi
Tió
ỳt
Tón baỡi
1 Đ 1. Chuyóứn õọỹng cồ hoỹc 18 Đ 15. Cọng suỏỳt
2 Đ 2. Vỏỷn tọỳc 19 Đ 16. Cồ nng, thóỳ nng,
õọỹng nng
3 Đ 3. Chuyóứn õọỹng õóửu -
Chuyóứn õọỹng khọng õóửu
20
Đ 17. Sổỷ chuyóứn hoùa vaỡ baớo
toaỡn cồ nng
4 Đ 4. Bióứu dióựn lổỷc 21 Đ 18. Tọứng kóỳt chổồng I
5 Đ 5. Sổỷ cỏn bũng lổỷc - Quaùn
tờnh
22 Đ 19. Caùc chỏỳt õổồỹc cỏỳu
taỷo nhổ thóỳ naỡo
6 Đ 6. Lổỷc ma saùt 23 Đ 20. Nguyón tổớ, phỏn tổớ
chuyóứn õọỹng hay õổùng yón
7
Kim tra 45
24 Đ 21. Nhióỷt nng
8 Đ 7. Aùp suỏỳt 25
Kim tra 45
9 Đ 8. Aùp suỏỳt chỏỳt loớng Bỗnh
thọng nhau
26 Đ 22. Dỏựn nhióỷt
10 Đ 9. Aùp suỏỳt khờ quyóứn 27 Đ 23. ọỳi lổu - bc x nhit
11 Đ 10. Lổỷc õỏứy Ac-si-met 28 Đ 24. Cọng thổùc tờnh nhióỷt
lổồỹng
12 Đ 11. TH - Nghióỷm laỷi lổỷc õỏứy
Ac-si-met
29 Đ 25. Phổồng trỗnh cỏn
bũng nhióỷt
13 Đ 12. Sổỷ nọứi 30 Đ 26. Nng suỏỳt toớa nhióỷt
cuớa nhión lióỷu
14 Đ 13. Cọng cồ hoỹc 31 Đ 27. Sổỷ baớo toaỡn nng
lổồỹng trong caùc hióỷn
tổồỹng cồ vaỡ nhióỷt
15 Đ 14. ởnh luỏỷt vóử cọng 32 Đ 28. ọỹng cồ nhióỷt
16 n tỏỷp 33 Đ 29. Tọứng kóỳt chổồng II
17
Kióứm tra hoỹc kyỡ I
34 n tỏỷp
35
Kióứm tra hoỹc kyỡ II
B phn ph thụng phũng GD&T Nỳi Thnh -
: 870240
4
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2008 - 2009
****************************************
Caí nàm : 37 tuáön ( 70 tiãút)
Hoüc kyì I : 19 tuáön ( 36 tiãút) -18 tuáön âáöu x 2 tiãút = 36 tiãút, 1 tuáön cuäúi x
0 tiãút
Hoüc kyì II : 18 tuáön ( 34 tiãút) -17 tuáön âáöu x 2 tiãút = 34 tiãút, 1 tuáön cuäúi x
0 tiãút
HỌC KỲ I
Chương I: ĐIỆN HỌC
Tiết 1: § 1. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây.
Tiết 2: § 2. Điện trở dây dẫn - Định luật Ôm.
Tiết 3: § 3. Thực hành: Xác định điện trở của một đây dẫn bằng ampe kế và vôn kế.
Tiết 4: § 4. Đoạn mạch nối tiếp.
Tiết 5: § 5. Đoạn mạch song song.
Tiết 6: § 6. Bài tập vận dụng định luật Ôm.
Tiết 7: § 7. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
Tiết 8: § 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn.
Tiết 9: § 9. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn.
Tiết 10: § 10. Biến trở - Điện trở dùng trong kỹ thuật
Tiết 11: § 11. Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn.
Tiết 12: § 12. Công suất điện.
Tiết 13: § 13. Điện năng - Công của dòng điện.
Tiết 14: § 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng.
Tiết 15: § 15. Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện.
Tiết 16: § 16. Định luật Jun – Lenxơ
Tiết 17: § 17. Bài tập vận dụng định luật Jun – Lenxơ
Tiết 18 : Ôn tập.
Tiết 19 : Kiểm tra 1 tiết
Tiết 20: § 18. Thực hành: Kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I
2
trong định luật Jun–Lenxơ
Tiết 21: § 19. Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện.
Tiết 22: § 20. Tổng kết chương I: Điện học.
Chương II: ĐIỆN TỪ HỌC.
Tiết 23: § 21. Nam châm vĩnh cửu
Tiết 24: § 22. Tác dụng từ của dòng điện - Từ trường.
Tiết 25: § 23. Từ phổ - Đường sức từ.
Tiết 26: § 24. Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua.
Tiết 27: § 25. Sự nhiễm từ của sát, thép – Nam châm điện.
Tiết 28: § 26. Ứng dụng của nam châm.
Tiết 29: § 27. Lực điện từ.
Tiết 30: § 28. Động cơ điện một chiều.
Tiết 31: § 29. Thực hành và kiểm tra thực hành : Chế tạo nam châm vĩnh cửu, nghiệm
lại từ tính ống dây có dòng điện.
Tiết 32: § 30. Bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái.
Tiết 33: § 31. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Tiết 34: § 32. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
Tiết 35: Ôn tập HK I
Bộ phận phổ thông – phòng GD&ĐT Núi Thành -
: 870240
5