Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai26.cam ung o dong vat.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188 KB, 4 trang )

Giáo án giảng dạy môn Sinh học 11
Trường THPT Tắc Vân Giáo viên: Ngô Duy Thanh
A - CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
Bài 26. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
-------- o0o --------
I. Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này học sinh cần phải:
- Nêu được khái niệm cảm ứng ở động vật.
- Trình bày được cảm ứng ở động vật chưa có tổ chức thần kinh.
- Mô tả được cấu tạo hệ thần kinh dạng lưới và khả năng cảm ứng của động vật có hệ thần kinh
dạng lưới.
- Mô tả được cấu tạo hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và khả năng cảm ứng của động vật có hệ thần
kinh dạng chuỗi hạch.
Nội dung trọng tâm:
- Khả năng cảm ứng của động vật có hệ thần kinh dạng lưới.
- Khả năng cảm ứng của động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
II. Chuẩn bị
- Phương pháp:
o Phương pháp chính: giảng giải và thảo luận.
o Phương pháp xen kẽ: hỏi - đáp.
- Phương tiện dạy học:
o Hình 26.1/trang 108, hình 26.2/trang 109 – SGK.
o Có thể sử dụng máy chiếu qua đầu hoặc projector và computer.
o Phiếu học tập:
CÁC HÌNH THỨC CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
Nhóm động vật
Đặc điểm tổ chức
thần kinh
Hình thức cảm ứng Ưu điểm - nhược điểm
Động vật nguyên sinh
Ruột khoang


Động vật đối xứng 2 bên
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: <5 phút>.
Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số, vệ sinh
Hỏi: 1./ Hãy phân biệt hướng động và ứng động ở thực vật.
Câu hỏi phụ: Cho một ví dụ và phân tích để thấy được 1 trong số các kiểu hướng động.
Thế nào là hướng động dương, hướng động âm?
2./ Hãy phân biệt ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng ở thực vật.
Câu hỏi phụ: Nêu một ví dụ về ứng động không sinh trưởng.
2. Vào bài mới:
a. Mở bài: <3 phút>
Giáo viên nêu ra một số hiện tượng xảy ra trong tự nhiên  sắp xếp một số hiện tượng là
thuộc cảm ứng ở thực vật và một số thuộc cảm ứng ở động vật  giới thiệu và tóm tắt nội dung phần
cảm ứng ở thực vật  Yêu cầu học sinh nêu lại khái niệm cảm ứng ở thực vật  Yêu cầu học sinh
cho biết cảm ứng ở động vật là gì? Nó khác với cảm ứng ở thực vật như thế nào?  vào bài mới.
b. Tiến trình dạy học: <35 phút>
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
Tuần: 14 Tiết: 28 --- Trang 1 ---
Giáo án giảng dạy môn Sinh học 11
Trường THPT Tắc Vân Giáo viên: Ngô Duy Thanh
* Hoạt động 1:
GV: Cho học sinh lấy vài ví dụ về cảm ứng ở
động vật?
(?) Từ đó cho biết cảm ứng ở động vật là gì?
HS: Nghiên cứu thông tin trong SGK hoặc hiểu
được thông qua các ví dụ của GV ở phần mở bài
để trả lời
Yêu cầu nêu được: Cảm ứng ở động vật là phản
ứng lại các kích thích từ môi trường sống để tồn
tại và phát triển.

GV: (?) Cảm ứng ở động vật khác với cảm ứng
ở thực vật như thế nào?
HS: Tham khảo thông tin trong SGK để trả lời:
Cách biểu hiện khác với thực vật và tốc độ phản
ứng nhanh hơn.
GV: yêu cầu HS làm bài tập (): Khi lỡ chạm
tay vào chiếc gai nhọn trong bụi cây, thì rụt tay
lại.
(?) Hãy xác định:
- Bộ phận tiếp nhận kích thích (?)
- Bộ phận phân tích, tổng hợp thông tin. (?)
- Bộ phận thực hiện phản ứng (?)
HS: 2 học sinh trình bày bài làm của mình.
GV: nhận xét, bổ sung và kết luận
* Hoạt động 2.
GV: Treo tranh 26.1 và 26.2  Yêu cầu HS
quan sát và hoàn thành nội dung phiếu học tập:
Phiếu học tập
CÁC HÌNH THỨC CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
Nhóm
động vật
Đặc
điểm tổ
chức
thần kinh
Hình
thức cảm
ứng
ưu điểm
nhược

điểm
Động vật
nguyên
sinh
Ruột
khoang
Động vật
đối xứng 2
bên
HS: tìm hiểu hình thức cảm ứng của Thuỷ tức,
Giun dẹp, Đỉa, Côn trùng (ở các mức độ có cấu
tạo thần kinh khác nhau). Đồng thời sử dụng
phiếu học tập số
GV: cho đại diện các nhóm báo cáo kết quả ở
phiếu, sau đó nhận xét, bổ sung và kết luận.
I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
Cảm ứng là khả năng nhận biết kích thích và
phản ứng với kích thích đó.
* Để có cảm ứng, động vật cần có:
- Bộ phận tiếp nhận kích thích (thụ thể hoặc cơ
quan thụ cảm): thụ quan ở da, …
- Bộ phận phân tích, tổng hợp thông tin để quyết
định hình thức và mức độ phản ứng (hệ thần
kinh).
- Bộ phận thực hiện phản ứng: cơ co.

* Hệ thần kinh đóng vai trò chủ yếu, quyết định
mức độ cảm ứng.
II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC
THẦN KINH KHÁC NHAU

(Nội dung bài học chính là nội dung của phiếu
học tập)
1. Cảm ứng ở động vật nguyên sinh
co rút chất nguyên sinh.
2. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng
lưới
* TK dạng lưới: phản ứng với kích thích.
Bằng toàn bộ cơ thể => tiêu tốn nhiều năng lợng
3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh chuỗi
hạch
Tuần: 14 Tiết: 28 --- Trang 2 ---
Giáo án giảng dạy môn Sinh học 11
Trường THPT Tắc Vân Giáo viên: Ngô Duy Thanh
* Hoạt động 3.
GV: yêu cầu HS tham gia thảo luận câu hỏi sau:
(?) Trong 2 dạng thần kinh nêu trên (thần kinh
dạng lưới và thần kinh dạng chuỗi hạch), dạng
nào có ưu điểm hơn? Vì sao?
HS: thảo luận theo nhóm  đại diện nhóm 1 và
2 trình bày kết quả.
GV: Bổ sung, củng cố và kết luận.
Hoạt động 4:
GV: Yêu cầu HS thực hiện hai câu lệnh trong
SGK – trang 109.
HS: Thảo luận nhóm  đại diện nhóm trình bày
kết quả.
Yêu cầu nêu được:
- Lệnh 1: Do mỗi chuỗi hạch là một trung tâm
điều khirn một vùng xác định của cơ thể.
- Lệnh 2: đáp án: C.

GV: yêu cầu HS nêu các ưu điểm của hệ thần
kinh dạng chuỗi hạch.
HS: Căn cứ câu lệnh 2 để nêu các ưu điểm của
hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
* Thần kinh dạng chuỗi hạch:
- Nằm dọc chiều dài cơ thể.
- Mỗi hạch điều khiển một vùng xác định, nên
phản ứng chính xác, ít tiêu tốn năng lượng.
* Ưu điểm dạng thần kinh chuỗi hạch:
- Số lượng tế bào thần kinh tăng (nhất là hạch đầu
ở côn trùng).
- Tế bào thần kinh hạch nằm gần nhau  hình
thành mối liên hệ => khả năng phối hợp tăng
cường.
- Mỗi hạch thần kinh điều khiển 1 vùng => phản
ứng chính xác, tiết kiệm năng lượng.
3. Củng cố và dặn dò: <2 phút>
- Củng cố: Giáo viên hệ thống lại kiến thức đã học hoặc đặt một số câu hỏi để kiểm tra kiến thức tiếp
thu được ở HS qua bài học:
(?) Cảm ứng ở động vật là gì?
(?) Cho một vài ví dụ về cảm ứng ở động vật?
(?) Khi kích thích một điểm trên cơ thể, động vật có hệ thần kinh dạng lưới phản ứng toàn
thân và tiêu tốn nhiều năng lượng. Tại sao?
(Do hệ thần kinh có cấu tạo dạng mạng lưới nên khi bị kích thích, xung thần kinh xuất hiện sẽ lan toả
nhanh ra khắp toàn bộ cơ thể và toàn bộ cơ thể co lại

tiêu tốn nhiều năng lượng).
- Dặn dò: HS về nhà trả lời các câu hỏi trong SGK, ghi nhớ nội dung tóm tắt phần in nghiêng trong
khung ở cuối bài.
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP: CÁC HÌNH THỨC CẢM ỨNG Ở ĐỘNGVẬT

Nhóm động
vật
Đặc điểm tổ chức thần
kinh
Hình thức cảm ứng Ưu điểm - nhược điểm
Động vật
nguyên sinh
Chưa có tổ chức thần kinh. Co rút chất nguyên sinh
Phản ứng chậm thiếu chính
xác.
Ruột khoang
Hệ thần kinh dạng lới, các
tế bào thần kinh nằm rải rác
trong cơ thể.
Phản ứng toàn thân
tiêu tốn năng lượng, thiếu
chính xác..
Tuần: 14 Tiết: 28 --- Trang 3 ---
Giáo án giảng dạy môn Sinh học 11
Trường THPT Tắc Vân Giáo viên: Ngô Duy Thanh
Động vật đối
xứng 2 bên
Hệ thần kinh chuỗi hạch. Phản ứng theo vùng
Đỡ tiêu tốn năng lượng và
chính xác hơn.

4. Rút kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Tuần …… ngày … tháng … năm …… Ngày soạn: 23/11/2008
Tổ trưởng ký duyệt Giáo viên soạn
PHẠM THỊ THU HÀ NGÔ DUY THANH
Tuần: 14 Tiết: 28 --- Trang 4 ---

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×