BÁO CÁO
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
VIỆT NAM
2009
B CÔNG THƯƠNG
LƯU Ý
Tài liu này do Cc Thương mi đin t và Công
ngh thông tin, B Công Thương ch trì biên
son. Nhng quan đim và nhn đnh đưa ra
trong Báo cáo tng hp t kt qu điu tra
kho sát và không phn ánh quan đim chính
thc ca B Công Thương.
Mi trích dn thông tin t tài liu này phi nêu
rõ ngun “Báo cáo Thương mi đin t Vit
Nam 2009” ca B Công Thương.
Toàn văn Báo cáo đưc đăng lên website chính
thc ca B Công Thương ti đa ch
www.moit.gov.vn
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
i
LỜI GIỚI THIỆU
Sau bn năm trin khai K hoch tng th phát trin thương mi đin t giai đon 2006-2010
đưc Th tưng Chính ph phê duyt ti Quyt đnh s 222/2005/QĐ-TTg ngày 15/9/2009
(Quyt đnh 222), thương mi đin t Vit Nam đã có s phát trin mnh v cht và đang tng
bưc đi vào cuc sng, góp phn tích cc cho s phát trin chung ca đt nưc.
Đ chun b trin khai các hot đng trong năm cui thc hin Quyt đnh 222 và làm cơ s cho
vic xây dng Quyt đnh ca Th tưng Chính ph v K hoch phát trin thương mi đin t
Vit Nam giai đon 5 năm tip theo 2011-2015, trong năm 2009 B Công Thương đã tin hành
điu tra, kho sát tình hình ng dng thương mi đin t ti hơn 2000 doanh nghip trên c
nưc. Trên cơ s s liu thu thp đưc, B Công Thương đã tin hành phân tích, tng hp và
đưa ra nhng đánh giá toàn din v hin trng ng dng thương mi đin t ca doanh nghip
Vit Nam năm 2009. Bên cnh đó, Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009 cũng tp trung
phân tích, đánh giá tình hình thc hin mt s nhim v quan trng đưc đ ra ti Quyt đnh
222, bao gm xây dng và thc thi chính sách pháp lut v thương mi đin t, cung cp dch
v công trc tuyn, đào to trc tuyn, đng thi so sánh kt qu trin khai năm 2009 vi các
năm trưc.
Chúng tôi hy vng rng, cùng vi Báo cáo Thương mi đin t nhng năm trưc, Báo cáo
Thương mi đin t Vit Nam 2009 s là tài liu hu ích đi vi các doanh nghip, các nhà đu
tư, các cơ quan qun lý và tt c bn đc, nhng cá nhân đã và đang quan tâm ti lĩnh vc
thương mi đin t.
Thay mt B Công Thương, tôi xin gi li cm ơn chân thành đn các cơ quan, t chc, doanh
nghip và chuyên gia đã nhit tình h tr, phi hp và cung cp thông tin trong quá trình biên
son Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009. Chúng tôi mong nhn đưc nhiu ý kin góp
ý, phê bình ca Quý đc gi đ Báo cáo Thương mi đin t hàng năm ngày càng hoàn thin và
tr thành mt tài liu có ích cho các cơ quan hoch đnh chính sách và doanh nghip, các cán
b nghiên cu, ging dy, sinh viên và đông đo các đi tưng có quan tâm khác.
Xin trân trng cm ơn Quý đc gi.
Hà Nội, tháng 02 năm 2010
PGS. TS. Lê Danh Vĩnh
Thứ trưởng Bộ Công Thương
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
iii
TỔNG QUAN
Cuc khng hong kinh t tài chính th gii đã có tác đng mnh ti nn kinh t Vit Nam
trong năm 2009. Ngoài ra, thiên tai, lũ lt xy ra trên nhiu vùng trong c nưc đã nh hưng
tiêu cc đn tc đ phát trin kinh t và đi sng ca mt b phn ngưi dân. Trưc tình hình
đó, Chính ph đã ban hành nhiu chính sách, gii pháp mnh m và quyt lit nhm ngăn chn
suy thoái, duy trì tăng trưng kinh t, đm bo an sinh xã hi. Vi s h tr ca Nhà nưc, các
doanh nghip cũng đã rt n lc n đnh sn xut, kinh doanh, m rng th trưng ni đa và
tìm kim th trưng mi. Kt qu năm 2009, vi s phn đu ca các doanh nghip, các cơ quan
nhà nưc và toàn th nhân dân, nn kinh t Vit Nam vn duy trì đưc s phát trin n đnh vi
tc đ tăng trưng GDP đt 5,32%.
1
Trong bi cnh khó khăn ca năm 2009, thương mi đin
t (TMĐT) đã khng đnh đưc vai trò quan trng ca mình như là mt công c giúp doanh
nghip Vit Nam ct gim chi phí, nâng cao năng lc cnh tranh trong mt môi trưng cnh
tranh toàn cu ngày càng gay gt.
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009 đưc xây dng trên cơ s đánh giá tình hình trin
khai chính sách và pháp lut v TMĐT, cũng như hin trng ng dng TMĐT ca các doanh
nghip trong năm 2009. Bên cnh đó Báo cáo cũng tng hp, phân tích, nhn đnh v vic
trin khai mt s gii pháp quan trng nhm thc hin K hoch tng th phát trin thương
mi đin t giai đon 2006-2010, bao gm cung cp dch v công trc tuyn và đào to trc
tuyn. Trên cơ s đó, Báo cáo đ xut mt s kin ngh nhm trin khai tt hơn các hot đng
v TMĐT trong năm 2010, đng thi đt nn móng cho vic xây dng K hoch tng th phát
trin thương mi đin t giai đon 2011-2015.
Phn tng quan này s đim li nhng nét ni bt ca TMĐT Vit Nam năm 2009, nhm giúp
Quý đc gi nm bt mt cách chính xác v thc trng ca lĩnh vc này sau bn năm trin khai
K hoch tng th phát trin thương mi đin t giai đon 2006-2010.
I. ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CỦA DOANH NGHIỆP ĐÃ ĐẠT
KẾT QUẢ TỐT
Kt qu điu tra ca B Công Thương vi 2.004 doanh nghip trên c nưc trong năm 2009 cho
thy, gn như 100% các doanh nghip đã t chc trin khai ng dng TMĐT nhiu quy mô và
mc đ khác nhau. Vic ng dng TMĐT đã mang li hiu qu cao cho doanh nghip.
Theo kt qu kho sát, 100% doanh nghip tham gia kho sát đã trang b máy tính và trung
bình mi doanh nghip có 25,8 máy tính. Có 98% doanh nghip đã kt ni Internet dưi nhiu
hình thc khác nhau, trong đó 96% là kt ni bng băng thông rng (ADSL) và đưng truyn
riêng (leased line). Các doanh nghip cũng đã chú trng ti vic khai thác ng dng cơ bn ca
TMĐT là thư đin t (email) vi 86% doanh nghip s dng email cho mc đích kinh doanh,
trong đó t l s dng ca các doanh nghip ln là 95%, doanh nghip nh và va là 78%.
1 Thông cáo báo chí về số liệu thống kê kinh tế - xã hội năm 2009 của Tổng cục Thống kê.
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
iv
Đim ni bt trong ng dng TMĐT năm 2009 là t l s dng các phn mm phc v cho hot
đng sn xut, kinh doanh có xu hưng tăng. Ngoài 92% doanh nghip s dng phn mm k
toán, các doanh nghip cũng đã mnh dn đu tư, trin khai nhiu phn mm chuyên dng
khác như qun lý nhân s (43%), qun lý chui cung ng (32%), qun lý khách hàng (27%), v.v...
Vic trin khai nhng phn mm này đã góp phn ti ưu hóa hot đng và nâng cao hiu qu
sn xut, kinh doanh ca doanh nghip. Bên cnh đó, đn nay phn ln doanh nghip cũng đã
chú ý và s dng nhng dch v công trc tuyn do các cơ quan nhà nưc cung cp.
Hiu qu ca vic ng dng TMĐT năm 2009 đã rt rõ nét. Vi chi phí đu tư cho TMĐT và CNTT
ch chim khong 5% tng chi phí, nhưng trung bình 33% doanh thu ca doanh nghip là t
các đơn đt hàng qua phương tin đin t và doanh nghip cũng dành bình quân 28% chi phí
mua hàng cho vic đt hàng qua các kênh đin t.
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ĐÃ PHÁT TRIỂN RỘNG KHẮP CÁC ĐỊA PHƯƠNG II.
TRÊN CẢ NƯỚC
Sau bn năm trin khai K hoch tng th phát trin thương mi đin t giai đon 2006-2010,
TMĐT không ch còn tp trung ti hai thành ph ln là Hà Ni và thành ph H Chí Minh mà đã
phát trin rng khp c nưc.
Ti cuc điu tra năm 2009 ca B Công Thương, có 53% trên tng s 2.004 doanh nghip tham
gia là doanh nghip các đa phương khác ngoài thành ph H Chí Minh và Hà Ni. Kt qu
cho thy, đn nay 100% doanh nghip ti các đa phương tham gia kho sát đã trang b máy
tính, mi doanh nghip có trung bình 21,5 máy tính và c 10,3 nhân viên có mt máy tính. Hu
ht các doanh nghip đa phương cũng đu có kt ni Internet, ch yu s dng hình thc
băng thông rng ADSL, ch còn khong 2% s dng hình thc kt ni qua quay s. Kt qu điu
tra cũng cho thy ch còn 2% doanh nghip chưa kt ni Internet.
Vic b trí cán b chuyên trách v TMĐT cũng đã đưc các doanh nghip ti đa phương quan
tâm vi 27% doanh nghip đã b trí cán b chuyên trách v TMĐT. Vn đ bo v thông tin cá
nhân ca khách hàng cũng đưc các doanh nghip đa phương tng bưc quan tâm.
Cùng vi vic ng dng TMĐT trong doanh nghip ngày càng tăng, các cơ quan qun lý nhà
nưc ti đa phương cũng rt quan tâm, chú trng ti vn đ qun lý nhà nưc v TMĐT. Vi s
phi hp, hưng dn ca B Công Thương trong vic trin khai Quyt đnh 222 ca Th tưng
Chính ph v K hoch tng th phát trin thương mi đin t giai đon 2006-2010, đn nay đã
có 58/63 tnh và thành ph trc thuc Trung ương phê duyt K hoch phát trin thương mi
đin t ca đa phương. Hu ht các S Công Thương trên c nưc cũng đã quan tâm b trí cán
b chuyên trách v TMĐT đ giúp S trin khai các hot đng trong lĩnh vc này.
Các đa phương cũng đã phi hp cht ch vi B Công Thương, Phòng Thương mi và Công
nghip Vit Nam t chc nhiu hình thc tuyên truyn, ph bin, đào to v TMĐT cho doanh
nghip, cán b qun lý nhà nưc và nhân dân. Riêng B Công Thương t năm 2006-2009 đã t
chc gn 200 khóa tp hun, đào to v TMĐT cho các đa phương, trong đó trên 90% là cho
các tnh, thành ph khác ngoài Hà Ni và thành ph H Chí Minh.
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
v
Vi trình đ phát trin không đng đu gia các đa phương, vùng min, vic TMĐT phát
trin đu khp trên c nưc cho thy các doanh nghip, cơ quan qun lý nhà nưc ti các đa
phương đã nhn thc đưc tm quan trng ca ng dng TMĐT đi vi phát trin kinh t ca
đa phương.
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TIẾP TỤC CÓ BƯỚC PHÁT TRIỂN III.
TÍCH CỰC
Cung cp dch v công trc tuyn là mt nhim v quan trng đưc đ ra ti Quyt đnh 222,
theo đó Th tưng Chính ph yêu cu: “Đn năm 2010 các cơ quan chính ph phi đưa ht
dch v công lên mng, trong đó ưu tiên các dch v: thu đin t, hi quan đin t, các th tc
xut nhp khu đin t, th tc liên quan ti đu tư và đăng ký kinh doanh đin t, các loi giy
phép thương mi chuyên ngành, v.v...”.
Sau bn năm thc hin Quyt đnh 222, các B, ngành, đa phương đã tích cc trin khai vic
cung cp dch v công trc tuyn có liên quan đn thương mi và đt đưc nhiu kt qu tích
cc. Đn nay đã có mt s dch v công trc tuyn đưc cung cp mc đ 3 như th tc cp
chng nhn xut x đin t (eC/O) ca B Công Thương, th tc hi quan đin t thí đim ca
B Tài chính, v.v... Trên toàn quc, 18 đa phương đã trin khai cung cp dch v công trc tuyn
mc đ 3, trong đó có nhiu dch v liên quan đn thương mi như cp giy phép đăng ký
kinh doanh, giy phép thành lp văn phòng đi din, giy phép thành lp doanh nghip có vn
đu tư nưc ngoài, v.v...
T tháng 10 năm 2005, B Tài chính bt đu trin khai thí đim th tc hi quan đin t gm
02 giai đon: thí đim hp t tháng 10/2005-11/2009 và thí đim m rng t tháng 12/2009-
12/2011. Mc tiêu là tng bưc ci cách hot đng nghip v hi quan theo hưng phù hp
vi chun mc hi quan quc t, chuyn đi t th tc hi quan th công sang th tc hi quan
đin t và tng kt rút kinh nghim đ hoàn thin quy trình th tc hi quan đin t. Sau khi
kt thúc giai đon thí đim hp, B Tài chính đã thit lp và đnh hình đưc mô hình th tc hi
quan đin t hot đng thông sut ti đa bàn Cc Hi quan thành ph H Chí Minh và Cc Hi
quan Hi Phòng, mang li li ích kinh t rõ rt cho doanh nghip và Nhà nưc do tit kim đưc
thi gian, nhân lc, chi phí. Trên cơ s đó, t cui năm 2009 B Tài chính đã trin khai thí đim
m rng th tc hi quan đin t.
B Công Thương là cơ quan đi tiên phong trong vic cung cp các dch v công trc tuyn h
tr hot đng thương mi ca doanh nghip. Ngay t đu năm 2006, B Thương mi (nay là B
Công Thương) đã trin khai H thng cp chng nhn xut x đin t (eCoSys) đ cp chng
nhn xut x (C/O) cho doanh nghip. Đn nay, eCoSys đã đưc trin khai toàn din trên c
nưc, tt c doanh nghip có nhu cu cp C/O cho hàng hóa xut khu có th gi đơn đ ngh
cp C/O qua h thng cp C/O đin t ti các t chc cp C/O thuc B Công Thương và Phòng
Thương mi và Công nghip Vit Nam (VCCI) mà không cn phi trc tip đn làm th tc như
trưc kia. Đn ht tháng 11 năm 2009, đã có trên 1.200 doanh nghip tham gia eCoSys vi tng
s C/O đin t khai báo qua mng đt trên 70.000 b.
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
vi
Bên cnh đó, thc hin Quyt đnh s 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 ca Th tưng
Chính ph v vic phê duyt Đ án đơn gin hóa th tc hành chính trên các lĩnh vc qun
lý nhà nưc giai đon 2007-2010, hin nay các B ngành và đa phương cũng đã và đang đy
mnh vic cung cp trc tuyn nhiu dch v công khác. Hu ht dch v công ca các B,
ngành đã đưc cung cp trc tuyn mc đ 2.
ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN ĐÃ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂNIV.
Mc dù là lĩnh vc mi, nhưng đào to trc tuyn (e-learning) đã có bưc phát trin khá nhanh
trong thi gian gn đây. Vi nhng ưu th rõ rt như không b hn ch v thi gian, đa đim
hc, đào to trc tuyn to ra mt môi trưng thun li cho hc viên, đc bit hc viên là cán
b, nhân viên ca các t chc, doanh nghip có th tham gia các khóa hc trc tuyn trên
mng mà không nh hưng ti công vic.
Kt qu điu tra ca B Công Thương năm 2009 cho thy đào to trc tuyn đã đưc ng dng
khá ph bin trong các cơ s đào to bc đi hc và cao đng. Nhiu doanh nghip ln và
mt s cơ quan nhà nưc cũng đã bt đu trin khai ng dng đào to trc tuyn. Mt s
doanh nghip kinh doanh dch v đào to trc tuyn đã ra đi đ phc v cho nhu cu ngày
càng tăng đi vi hình thc đào to hin đi này.
Theo kt qu kho sát ca B Công Thương ti 62 trưng đi hc và cao đng, 37 trưng đang
trin khai ng dng đào to trc tuyn, 7 trưng đã có k hoch trin khai đào to trc tuyn và
không có trưng nào không quan tâm ti đào to trc tuyn. Tuy nhiên, ch có 9 trưng đã trin
khai đào to trc tuyn trên 3 năm, 28 trưng còn li trin khai trong thi gian dưi 3 năm. Hu
ht các trưng mi dng mc chia s qua mng máy tính các tài liu hc tp, nghiên cu đã
đưc s hóa. Mt s trưng đã bt đu đưa phn mm qun lý hc tp vào h thng đào to
trc tuyn đ qun lý vic dy và hc trc tuyn.
Bên cnh các cơ s đào to, các doanh nghip và cơ quan qun lý nhà nưc cũng bt đu trin
khai ng dng đào to trc tuyn, đc bit là các t chc ln, có quy mô hot đng rng và có
nhu cu cao v đào to, nâng cao trình đ nghip v cho cán b, nhân viên như B Thông tin
và Truyn thông, B Tài chính, Tp đoàn FPT, Tp đoàn Bưu chính Vin thông Vit Nam (VNPT),
Ngân hàng K thương Vit Nam, v.v...
Vi nhiu ưu đim vưt tri, có th b sung mt cách tích cc cho hình thc đào to truyn
thng, d báo đào to trc tuyn s có bưc phát trin mnh m trong giai đon ti.
MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ QUA INTERNET ĐÃ DẦN TRỞ V.
NÊN QUEN THUỘC VỚI MỘT BỘ PHẬN NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI CÁC
ĐÔ THỊ LỚN
Trong thi gian gn đây, cùng vi vic phát trin mnh m ca Internet và TMĐT, các hình thc
mua bán qua Internet đã tng bưc phát trin và dn tr nên quen thuc đi vi mt b phn
ngưi tiêu dùng, đc bit là gii nhân viên văn phòng, sinh viên ti các đô th ln.
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
vii
Hình thc mua bán qua Internet ph bin nht hin nay là mua bán hàng hóa và dch v qua
các website TMĐT. Đn nay, đã có rt nhiu doanh nghip t chc bán hàng hóa và dch v qua
website TMĐT, đi đu là các doanh nghip thuc lĩnh vc hàng không, du lch, siêu th bán hàng
tng hp, v.v...
Cho đn cui năm 2009, vic mua bán qua các website TMĐT đã tr nên khá ph bin đi vi
mt s loi hàng hóa, dch v như vé máy bay, đ đin t, đin thoi di đng, máy tính, sách, tour
du lch, phòng khách sn, nưc hoa, hoa tươi, v.v... Phương thc thanh toán và giao hàng cũng
đưc các doanh nghip thc hin rt linh hot, đáp ng hu ht các yêu cu ca ngưi mua t
thanh toán trc tuyn, chuyn khon sau khi đt hàng cho đn thanh toán khi nhn hàng.
Bên cnh các website TMĐT chuyên dng, trong thi gian gn đây cũng đã xut hin nhiu
mng xã hi vi s lưng thành viên tham gia lên đn hàng trăm ngàn ngưi. Vi s lưng
ngưi tham gia ln, nhng mng xã hi này đang tr thành th trưng thc s cho các nhà kinh
doanh. Nhiu doanh nghip và cá nhân đã có nhng hình thc đu tư phù hp đ nm bt
mng th trưng tim năng này như lp ch đ (topic) và thuê v trí c đnh cho ch đ đ bán
hàng hoc qung cáo dch v. Ngưi bán trc tip trao đi, giao dch vi khách hàng trên topic
và thc hin vic bán hàng hóa và dch v qua nhiu phương thc rt linh hot và đưc ngưi
tiêu dùng chp nhn.
Vi tình hình phát trin như trên, hot đng mua bán hàng hóa và dch v trc tuyn đã tr
thành mt xu hưng thc s và chc chn s có s tăng trưng mnh m trong giai đon sp
ti khi thanh toán đin t tr nên ph bin và quen thuc vi ngưi tiêu dùng.
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
viii
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU I
TỔNG QUAN III
CHƯƠNG I: TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC THI CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 1
I. HỆ THỐNG CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 3
1. Các chính sách liên quan đn CNTT và TMĐT 3
2. Tình hình trin khai K hoch tng th phát trin thương mi đin t giai đon
2006 -2010 (Quyt đnh s 222/2005/QĐ-TTg) 5
3. H thng pháp lut v TMĐT 8
II. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 15
1. Qun lý, cung cp, s dng dch v Internet và thông tin đin t trên Internet 15
2. Ch ký s và dch v chng thc ch ký s 18
3. Qung cáo qua thư đin t, tin nhn và chng thư đin t, tin nhn rác 23
4. Cung cp thông tin và giao kt hp đng trên website TMĐT 29
5. Tài sn o 32
6. An toàn, an ninh trong giao dch và x lý vi phm 36
III. MỘT SỐ THÁCH THỨC TRONG HOẠT ĐỘNG THỰC THI PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI
ĐIỆN TỬ 42
1. Nhiu văn bn pháp lut chưa thc s đi vào cuc sng 42
2. Công tác tuyên truyn, ph bin còn nhiu bt cp 43
3. Ý thc thi hành ca ngưi dân chưa cao 43
4. Cơ ch giám sát, ch tài chưa đ mnh 43
5. Thiu cơ ch gii quyt tranh chp 44
CHƯƠNG II: CUNG CẤP TRỰC TUYẾN DỊCH VỤ CÔNG 45
I. KHÁI QUÁT 47
1. Dch v công 47
2. Cung cp trc tuyn dch v công 47
3. Tình hình cung cp trc tuyn dch v công ti các B, ngành, đa phương 48
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
ix
II. TÌNH HÌNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN ĐẾN THƯƠNG MẠI
TẠI MỘT SỐ BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG 53
1. B Công Thương 53
2. B Tài chính 57
3. B K hoch và Đu tư 62
4. Thành ph H Chí Minh 64
III. ĐỀ ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2007-2010 65
1. Th tc hành chính 65
2. Đ án Đơn gin hóa th tc hành chính trên các lĩnh vc qun lý nhà nưc giai
đon 2007-2010 66
3. Cơ s d liu quc gia v th tc hành chính 67
IV. TRIỂN KHAI CƠ CHẾ MỘT CỬA QUỐC GIA 68
1. Khái quát 68
2. Cơ ch mt ca ASEAN 68
3. Cơ ch mt ca quc gia 69
CHƯƠNG III: ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN 73
I. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN TẠI VIỆT NAM 75
1. Tình hình trin khai đào to trc tuyn ti các cơ s đào to 77
2. Tình hình trin khai đào to trc tuyn ti các cơ quan hành chính nhà nưc 82
3. Tình hình trin khai đào to trc tuyn ti các doanh nghip 83
II. MỘT SỐ MÔ HÌNH CUNG CẤP VÀ ỨNG DỤNG ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN 86
1. Mt s mô hình cung cp dch v đào to trc tuyn 86
2. Mt s mô hình ng dng đào to trc tuyn hiu qu 90
III. MỘT SỐ NHẬN XÉT ĐỐI VỚI VIỆC TRIỂN KHAI ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN TRONG
TƯƠNG LAI 95
1. Tim năng và thách thc đi vi vic trin khai đào to trc tuyn 95
2. Mt s lưu ý 96
CHƯƠNG IV: TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG
DOANH NGHIỆP 99
I. THÔNG TIN CHUNG 101
1. Quy mô cuc điu tra 101
2. Mu phiu điu tra và ngưi đin phiu 101
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
x
3. Phân b doanh nghip tham gia cuc điu tra 102
II. MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 105
1. S dng máy tính trong doanh nghip 106
2. Kt ni và ng dng Internet trong doanh nghip 109
3. Đào to và b trí cán b chuyên trách TMĐT trong doanh nghip 112
III. TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 116
1. ng dng phn mm tác nghip TMĐT trong doanh nghip 116
2. Tham gia sàn giao dch TMĐT 119
3. Trang thông tin đin t (website) 123
4. Dch v công trc tuyn 126
5. Nhn đơn đt hàng qua các phương tin đin t 128
6. Đt hàng qua các phương tin đin t 129
IV. ĐÁNH GIÁ CỦA DOANH NGHIỆP VỀ ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 129
1. Chi phí ng dng CNTT và TMĐT 129
2. Hiu qu 131
3. Tr ngi 132
4. Đ xut ca doanh nghip 133
V. MỘT SỐ LĨNH VỰC ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ NỔI BẬT 134
1. Tuyn dng trc tuyn 134
2. Qung cáo trên mng xã hi 140
KHUYẾN NGHỊ 151
I. ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 153
1. H tr mnh m các doanh nghip ng dng TMĐT 153
2. Tip tc đy mnh tuyên truyn, ph bin v TMĐT 154
3. Tăng cưng thc thi pháp lut v TMĐT 154
II. ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP 154
1. Đy mnh hơn na ng dng TMĐT nhm nâng cao năng lc cnh tranh 154
2. Nâng cao nhn thc v TMĐT và ý thc tuân th pháp lut 155
III. ĐỐI VỚI NGƯỜI TIÊU DÙNG 155
PHỤ LỤC 157
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
xi
MỤC LỤC BẢNG
Bảng I.1: Khung chính sách liên quan đn TMĐT 4
Bảng I.2: Khung pháp lý cơ bn cho giao dch đin t ti Vit Nam 9
Bảng I.3: Các văn bn khác liên quan ti CNTT và TMĐT 11
Bảng I.4: Các văn bn liên quan ti vn đ qun lý Internet 15
Bảng II.1: Xp hng mc đ cung cp thông tin trên trang thông tin đin t ca các B,
cơ quan ngang B 50
Bảng II.2: S lưng dch v công trc tuyn các mc đưc cung cp theo tng đa phương 51
Bảng II.3: S liu thng kê v th tc hi quan đin t 59
Bảng III.1: T l tham gia kho sát v đào to trc tuyn phân theo đi tưng 76
Bảng III.2: Hình thc trin khai đào to trc tuyn ti các cơ s đào to 79
Bảng III.3: Thi gian trin khai đào to trc tuyn ti các cơ s đào to 79
Bảng III.4: Hiu qu trin khai ng dng đào to trc tuyn ti các cơ s đào to 80
Bảng III.5: Hiu qu trin khai ng dng đào to trc tuyn ti các doanh nghip 85
Bảng IV.1: T l tr li phiu qua các năm 101
Bảng IV.2: Phân b đa bàn hot đng theo quy mô ca các doanh nghip đưc điu tra 105
Bảng IV.3: Phân b máy tính trong doanh nghip theo lĩnh vc hot đng 108
Bảng IV.4: Phân b máy tính trong doanh nghip theo quy mô 108
Bảng IV.5: Hình thc truy cp Internet theo quy mô ca doanh nghip 110
Bảng IV.6: Các bin pháp bo mt đưc doanh nghip s dng 111
Bảng IV.7: Tình hình s dng các phn mm chuyên dng theo quy mô doanh nghip 118
Bảng IV.8: Tình hình s dng các phn mm chuyên dng theo đa bàn hot đng 118
Bảng IV.9: T l doanh nghip tham gia mt s sàn giao dch TMĐT năm 2009 120
Bảng IV.10: Tình hình s hu và s xây dng website ca doanh nghip theo lĩnh vc 125
Bảng IV.11: Tình hình cp nht website ca doanh nghip theo quy mô 126
Bảng IV.12: Tình hình doanh nghip s dng các dch v công trc tuyn năm 2009 127
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
xii
Bảng IV.13: Nhn đơn đt hàng qua các phương tin đin t trong doanh nghip
năm 2009 128
Bảng IV.14: Đt hàng qua các phương tin đin t trong doanh nghip năm 2009 129
Bảng IV.15: Ưc tính ca doanh nghip v doanh thu t TMĐT qua các năm 2005-2009 131
Bảng IV.16: Đ xut ca doanh nghip 133
Bảng IV.17: Danh sách mt s website doanh nghip có tuyn dng trc tip 134
Bảng IV.18: Các dch v h tr khách hàng ca các cng vic làm trc tuyn 135
Bảng IV.19: Thun li ca cng vic làm trc tuyn 135
Bảng IV.20: Kt qu bình chn website tuyn dng - vic làm năm 2009 139
Bảng IV.21: Báo giá qung cáo hin th trên Yahoo! 360 Plus và www.5giay.vn 143
Bảng IV.22: Thng kê lưng truy cp hàng tháng ca Yahoo! Vit Nam 144
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
xiii
MỤC LỤC HÌNH
Hình I.1: Mô hình h thng PKI quc gia 21
Hình I.2: Kt qu cuc thăm dò đi vi các nhà cung cp dch v ni dung v hot đng gi tin
nhn rác 28
Hình I.3: Thng kê ca VNISA v các hình thc tn công Internet 37
Hình II.1: Tình hình xây dng trang thông tin đin t ca các B, ngành và các tnh, thành ph
trc thuc Trung ương 49
Hình II.2: Mô hình h thng eCoSys 55
Hình II.3: Mô hình h thng eCoSys trong tương lai 57
Hình II.4: Sơ đ thông quan hàng hóa 58
Hình II.5: Sơ đ quy trình th tc hi quan đin t 59
Hình II.6: Quy trình tham gia d án Np h sơ khai thu qua mng 62
Hình II.7: Mô hình h thng đu thu trc tuyn 63
Hình II.8: Mô hình hot đng ca Cơ ch mt ca quc gia Vit Nam 70
Hình III.1: Tình hình ng dng đào to trc tuyn ti mt s trưng đi hc và cao đng 77
Hình III.2: Các mô hình hc tp 82
Hình III.3: Tình hình trin khai đào to trc tuyn ti các doanh nghip 84
Hình III.4: Mô hình h thng đào to trc tuyn ca Công ty Trí tu nhân to AI 87
Hình III.5: Mô hình VietnamLearning 88
Hình III.6: H thng hc trc tuyn ca trưng Đi hc Ngoi thương ti đa ch
92
Hình III.7: Lp hc o và ging đưng o ca TOPICA 93
Hình IV.1: T l ngưi đin phiu phân theo cp bc trong doanh nghip 102
Hình IV.2: Quy mô ca các doanh nghip đưc điu tra 103
Hình IV.3: Quy mô doanh nghip tham gia cuc điu tra qua các năm 103
Hình IV.4: Lĩnh vc hot đng ca các doanh nghip đưc điu tra 104
Hình IV.5: Đa bàn hot đng ca các doanh nghip đưc điu tra 105
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
xiv
Hình IV.6: Phân b máy tính trong doanh nghip qua các năm 106
Hình IV.7: T l máy tính phân b theo đa bàn hot đng ca doanh nghip
đưc điu tra 107
Hình IV.8: Phân b máy tính trong doanh nghip theo đa bàn hot đng 109
Hình IV.9: Hình thc truy cp Internet ca doanh nghip năm 2009 109
Hình IV.10: Tình hình ng dng email trong kinh doanh ca doanh nghip 111
Hình IV.11: Tình hình s dng các bin pháp bo mt theo quy mô ca doanh nghip 112
Hình IV.12: T l doanh nghip có cán b chuyên trách TMĐT qua các năm 113
Hình IV.13: Phân b doanh nghip có cán b chuyên trách TMĐT
theo lĩnh vc hot đng 113
Hình IV.14: Hình thc đào to CNTT và TMĐT cho nhân viên ca doanh nghip
qua các năm 114
Hình IV.15: Hình thc đào to phân b theo quy mô doanh nghip 115
Hình IV.16: Phân b doanh nghip không có bt kỳ hình thc đào to nào
theo đa phương 115
Hình IV.17: Tình hình s dng các phn mm ph thông trong doanh nghip năm 2009 116
Hình IV.18: Tình hình s dng các phn mm chuyên dng trong doanh nghip
năm 2009 118
Hình IV.19: T l doanh nghip tham gia sàn giao dch TMĐT qua các năm 119
Hình IV.20: Doanh nghip tham gia sàn giao dch TMĐT theo quy mô năm 2009 120
Hình IV.21: Đánh giá ca doanh nghip v hiu qu tham gia sàn giao dch TMĐT 122
Hình IV.22: Hiu qu tham gia sàn đánh giá theo t l cán b chuyên trách v TMĐT ca
doanh nghip 122
Hình IV.23: T l doanh nghip s hu và s xây dng website qua các năm 123
Hình IV.24: Tình hình xây dng website ca doanh nghip qua các giai đon 124
Hình IV.25: Tình hình s hu và s xây dng website ca doanh nghip theo đa bàn 124
Hình IV.26: Tình hình cp nht website ca doanh nghip qua các năm 126
Hình IV.27: Tình hình s dng các dch v công trc tuyn theo cán b
chuyên trách TMĐT 128
Hình IV.28: Các hng mc trong đu tư cho CNTT và TMĐT ca doanh nghip năm 2009 130
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
xv
Hình IV.29: So sánh đu tư, doanh thu và chi phí đt hàng qua các phương tin đin t ca
doanh nghip năm 2009 130
Hình IV.30: Doanh nghip đánh giá v tác dng ca TMĐT đi vi hot đng kinh doanh 131
Hình IV.31: Doanh nghip đánh giá v các tr ngi đi vi vic ng dng TMĐT 132
Hình IV.32: Ch s cu vic làm trc tuyn ca doanh nghip 136
Hình IV.33: Kt qu bình chn website tuyn dng - vic làm năm 2008 139
Hình IV.34: Các mng xã hi đưc ưa chung nht Vit Nam thi kỳ hu Yahoo! 360
o
141
Hình IV.35: Minh ha mt s mu qung cáo hin th 142
Hình IV.36: Minh ha video clip qung cáo trên YouTube 148
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
xvi
MỤC LỤC HỘP
Hộp I.1: Nguyên tc qun lý, cung cp và s dng thông tin đin t đưc quy đnh trong
Ngh đnh s 97/2008/NĐ-CP 17
Hộp I.2: Hành lang pháp lý cho ch ký s và dch v chng thc ch ký s 18
Hộp I.3: Tình hình trin khai dch v ch ký s ti Vit Nam 19
Hộp I.4: Mô hình PKI theo Ngh đnh s 26/2007/NĐ-CP 20
Hộp I.5: CA chuyên dùng ca B Tài chính 22
Hộp I.6: Nguyên tc gi thư đin t qung cáo và tin nhn qung cáo 24
Hộp I.7: Điu kin cung cp dch v qung cáo bng thư đin t và tin nhn 25
Hộp I.8: Tng hp thông tin v đưng dây x lý tin nhn rác ca
các doanh nghip di đng 26
Hộp I.9: Hành đng ngăn chn tin nhn rác ca mt doanh nghip di đng 27
Hộp I.10: Mt trưng hp x lý vi phm v tin nhn rác 29
Hộp I.11: Thông tư s 09/2008/TT-BCT v cung cp thông tin và giao kt hp đng trên website
thương mi đin t 30
Hộp I.12: Kt qu rà soát mc đ tuân th Thông tư s 09/2008/TT-BCT ca 50 website TMĐT
tháng 11/2008 31
Hộp I.13: Quy đnh liên quan đn tên min trong mt s Lut 33
Hộp I.14: Tài sn o - Th trưng giao dch ‘hot’ 35
Hộp I.15: Quan đim ca chuyên gia mt s B, ngành v vn đ tài sn o 35
Hộp I.16: Mt s điu trong Lut sa đi, b sung mt s điu ca B lut hình s liên quan đn
ti phm công ngh cao 38
Hộp I.17: Hai điu mi b sung trong Lut sa đi, b sung mt s điu ca B lut hình s
liên quan đn ti phm công ngh cao 40
Hộp II.1: Li ích ca vic cung cp trc tuyn dch v công 48
Hộp II.2: Quá trình trin khai h thng eCoSys 55
Hộp II.3: Các giai đon trin khai Đ án 30 66
Hộp II.4: Kt qu ca công tác trin khai Cơ ch mt ca ASEAN năm 2009 69
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
xvii
Hộp II.5: Chc năng ca Cơ ch mt ca quc gia Vit Nam 69
Hộp II.6: Li ích ca vic trin khai Cơ ch mt ca quc gia 71
Hộp III.1: Khái nim đào to trc tuyn 76
Hộp III.2: Mt s hi tho chuyên môn liên quan đn lĩnh vc đào to trc tuyn 78
Hộp III.3: Đào to trc tuyn ti Đi hc Công nghip thành ph H Chí Minh 80
Hộp III.4: Đào to thc s qun tr kinh doanh áp dng hình thc đào to trc tuyn ti Trung tâm
Hp tác quc t v đào to và chuyn giao công ngh, Đi hc Bách khoa Hà Ni 81
Hộp III.5: Cc Thương mi đin t và Công ngh thông tin, B Công Thương nghiên cu
trin khai đào to trc tuyn 83
Hộp III.6: H thng đào to trc tuyn ACC ca Tp đoàn FPT 86
Hộp III.7: Gii thiu b sn phm phc v đào to trc tuyn ca NCS 90
Hộp III.8: Gii thiu mt s mã ngun m ng dng trong đào to trc tuyn 91
Hộp III.9: Techcombank vi chương trình đào to trc tuyn 94
Hộp IV.1: Gii thiu các phn mm SCM, CRM và ERP 117
Hộp IV.2: Gii thiu v công ty Alibaba 121
Hộp IV.3: Mt s chính sách thu hút khách hàng ca các cng vic làm trc tuyn 137
Hộp IV.4: Đánh giá hiu qu ca qung cáo hin th trên Facebook ca
mt s doanh nghip 142
Hộp IV.5: Cách tính phí qung cáo hin th trên Facebook 144
Hộp IV.6: Chin dch qung cáo ca Baomoi Mobi trên Facebook 145
Hộp IV.7: Quy đnh đu giá topic dính ca www.muare.vn 146
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
xviii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ADSL Đưng thuê bao s không đi xng (Asymmetric Digital Subscriber Line)
AFACT
Hi đng Châu Á - Thái Bình Dương v thun li hóa thương mi và kinh
doanh đin t (Asia Pacic Council for Trade and Electronic Business)
AKFTA
Hip đnh v Khu mu dch t do ASEAN - Hàn Quc
(ASEAN - Korea Free Trade Area)
APEC
Din đàn Hp tác kinh t Châu Á - Thái Bình Dương
(Asia - Pacic Economic Cooperation)
ATA
Liên minh các t chc cp chng nhn website thương mi đin t uy tín
Châu Á - Thái Bình Dương (Asia - Pacic Trustmark Alliance)
ATM Máy rút tin t đng (Automatic Teller Machine)
B2B
Giao dch thương mi đin t gia doanh nghip vi doanh nghip
(Business to Business)
B2C
Giao dch thương mi đin t gia doanh nghip vi cá nhân
(Business to Consumer)
BKIS
Trung tâm an ninh mng Đi hc Bách khoa Hà Ni
(Bach Khoa Internet Security)
C/O Chng nhn xut x (Certicate of Origin)
eC/O Chng nhn xut x đin t (Electronic Certicate of Origin)
C2C
Giao dch thương mi đin t gia cá nhân vi cá nhân
(Consumer to Consumer)
CNTT Công ngh thông tin
CP Nhà cung cp dch v ni dung (Content Provider)
Ecombiz Din đàn Trin lãm Thương mi đin t Vit Nam
EcomViet Trung tâm Phát trin Thương mi đin t Vit Nam
eCoSys H thng cp chng nhn xut x đin t (E-Certicate of Origin System)
ECVN Cng thương mi đin t quc gia
EDI Trao đi d liu đin t (Electronic Data Interchange)
EDIFACT
Trao đi d liu đin t trong hành chính, thương mi và vn ti
(Electronic Data Interchange For Administration, Commerce, and Transport)
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
xix
ERP
Gii pháp hoch đnh ngun lc doanh nghip
(Enterprise Resources Planning)
EVN Tp đoàn Đin lc Vit Nam (Electricity of Vietnam)
FTA Hip đnh Khu vc thương mi t do (Free Trade Area)
G2B
Giao dch thương mi đin t gia chính ph vi doanh nghip
(Government to Business)
GDP Tng sn phm ni đa (Gross Domestic Product)
GO Trò chơi trc tuyn (Game Online)
GTA
Liên minh các t chc cp chng nhn website thương mi đin t uy tín
toàn cu (Global Trustmark Alliance)
IATA Hip hi Vn ti Hàng không quc t (International Air Trac Association)
ICANN
T chc tên min quc t
(Internet Corporation for Assigned Names and Numbers)
IP Giao thc Internet (Internet Protocol)
ISP Nhà cung cp dch v Internet (Internet Service Provider)
IXP Dch v kt ni Internet (Internet Provider)
MSQL Mã s qun lý
OECD
T chc Hp tác và Phát trin Kinh t
(Organisation for Economic Co-operation and Development)
OSP Nhà cung cp dch v trc tuyn (Online Service Provider)
PAA
Liên minh Thương mi đin t Châu Á - Thái Bình Dương
(Pan – Asian e-Commerce Alliance)
PKI H tng mã khóa công cng (Public Key Infrastructure)
PNTR
Quy ch thương mi bình thưng vĩnh vin
(Permanent Normal Trade Relations)
POS Đim bán hàng chp nhn thanh toán th (Point of Sales)
SEOM Hi ngh các Quan chc Kinh t cp cao (Senior Economic Ocials' Meeting)
TMĐT Thương mi đin t
UBND y ban nhân dân
UN/
CEFACT
T chc H tr thương mi và thương mi đin t ca Liên hp quc
(United Nations Centre for Trade Facilitation and Electronic Business)
Báo cáo Thương mi đin t Vit Nam 2009
xx
UNCITRAL
U ban Liên hp quc v Lut Thương mi quc t
(United Nations Conference on International Trade Law)
UNCTAD
Cơ quan Liên hp quc v Thương mi và Phát trin
(United Nations Conference on Trade and Development)
VCCI
Phòng Thương mi và Công nghip Vit Nam
(Vietnam Chamber of Commerce and Industry)
VNCERT
Trung tâm ng cu khn cp máy tính Vit Nam
(Vietnam Computer Emergency Response Team)
VNNIC Trung tâm Internet Vit Nam
VNPT
Tp đoàn bưu chính vin thông Vit Nam
(Vietnam Posts and Telecommunications Group)
VOV Đài Ting nói Vit Nam
VTC Đài truyn hình K thut s Vit Nam
VTV Đài Truyn hình Vit Nam
WTO T chc Thương mi th gii (World Trade Organization)
XML Ngôn ng đánh du m rng (Extensible Markup Language)
CHƯƠNG I
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC THI
CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
I. Hệ thống chính sách, pháp luật về Thương mại điện tử
II. Tình hình triển khai pháp luật về Thương mại điện tử
III. Một số thách thức trong hoạt động thực thi pháp luật về
Thương mại điện tử