Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

luyện từ và câu tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.88 KB, 3 trang )

Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 200
Môn: Luyện từ và câu
Bài: Từ và câu
Tiết: 1
I. Mục tiêu :
1. Bớc đầu làm quen với khái niệm từ và câu.
2. Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Bớc đầu biết dùng từ đặt đợc những câu đơn
giản.
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: SGK, SGV, Phấn màu,bảng phụ, thẻ từ, tranh ảnh trong sách giáo khoa.
2.HS: SGK, vở BT Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

T
G
Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2
1
8
A. Mở đầu

B . Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Lớp 1, các
con đã biết thế nào là tiếng. Bài
học hôm nay sẽ giúp các con
hiểu thế nào là từ và câu.

2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Chọn tên gọi cho
mỗi ngời, mỗi vật, mỗi việc đ-
ợc vẽ dới đây.


1. trờng 2. học sinh
3. chạy 4. cô giáo
5. hoa hồng 6. nhà
7. xe đạp 8. múa
- Gv nêu đặc điểm, yêu cầu
của môn học.
- Gv nêu mục đích, yêu cầu
giờ học, ghi tên bài lên bảng.
- Gv hớng dẫn: có 8 tranh vẽ
8 sự vât, sự việc hay ngời. Bên
cạnh mỗi tranh là số TT. Các
con quan sát kỹ rồi chọn tên
cho phù hợp bằng các từ đã
cho sẵn.
- GV nhận xét chốt bài lam
đúng
- Trong các tên gọi trên, tên
gọi nào của ngời? vật? việc?
- GV yêu cầu HS tìm thêm
một số tên gọi khác của ngời,
vật, việc,
- GV chốt:Từ dùng để gọi tên
- Hs ghi vở, mở SGK
- 1,2 Hs nêu yêu cầu
bài 1.
- Hs thảo luận nhóm 2.
2-3 Hs trả lời câu hỏi.
- HS gắn nhanh thẻ từ vào
tranh tơng ứng.
10


10

1
Bài tập 2: Tìm các từ
a. Là từ chỉ đồ dùng học tập:
bút chì, bút mực, cặp, sách, vở,
tẩy, kéo, bút dạ, phấn, bảng, lọ
mực
b. Là từ chỉ hoạt động của học
sinh: học, đọc, viết, nghe, nói,
đếm, tính toán, đi, đứng, chạy,
nhảy, ăn, ngủ, chơi ..
c. Là từ chỉ tính nết của học
sinh: chăm chỉ, ngoan ngoãn,
cần cù, nghịch ngợm, đoàn kết,
ngây thơ, hiền, lễ độ, thật thà,
thẳng thắn

Bài tập 3: Hãy viết một câu
nói về ngời hoặc vật trong mỗi
tranh sau:
VD:
- Huệ cùng các bạn vào vờn
hoa.
- Các bạn cùng Huệ vào vờn
hoa.
- Các bạn nhỏ đang dạo
chơi trong vờn hoa.
- Một nhóm học sinh đang đi

dạo.
- Huệ đang ngắm hoa.
- Huệ đang say sa ngắm hoa.
- Bạn nhỏ đang nhìn chăm
chú vào bông hoa.
3. Củng cố - dặn dò

ngời, sự vật. Có từ có 1 tiếng,
có từ có hai tiếng.
- Gv chia lớp thành nhóm 6,
yêu cầu các nhóm thảo luận
viết ra bảng phụ
- Gv chia bảng lớp thành 3
cột. Các nhóm lần lợt lên viết từ
tìm đợc lên bảng. Sau 3 phút
nhóm nào viết dợc nhiều từ là
thắng cuộc. Các nhóm khác bổ
sung ý kiến.
- Gv chốt lại những từ đúng.
- Gv hỏi thêm: trong các từ
trên, hãy tìm những từ có 1
tiếng, có hai tiếng
- Gv cùng cả lớp nhận xét
- GV giúp HS nắm vững yêu
cầu:bài yêu cầu quan sát kĩ 2
tranh, thể hiện nội dung mỗi
tranh bằng 1 câu.
- Gv kết luận những câu
đúng, phù hợp với nội dung
tranh và hay.

Gv hỏi: Tên gọi của các vật,
các việc, hay chỉ ngời gọi là
từ. Ta dùng từ đặt thành câu
để diễn đạt một ý nào đó.
- Gv nhận xét giờ học.
Yêu cầu hs về nhà tìm thêm
các từ theo yêu cầu bài 2.
- 1 Hs nêu yêu cầu bài
2 và mẫu
- Các nhóm tìm từ và
ghi nhanh vào bảng phụ
- NHóm báo cáo kết
quả
- Nhóm khác nhận xét,
bổ sung
Hs phát biểu.
- 1 Hs nêu yêu cầu bài
- Hs quan sát và nói
câu theo ý kiến của cá
nhân.
- Hs lắng nghe
- HS lắng nghe
* Rút kinh nghiệm bổ sung:
.................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×