Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tiêt1-$1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.05 KB, 26 trang )


Chương 1:
đường thẳng vuông góc
Đường thẳng song song

Tiết 1 - Hai gãc ®èi ®Ønh


KiĨm tra bµi
cị:
- ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ nhau, hai gãc kỊ bï?
C¸ch nhËn biÕt hai gãc kỊ bï?
- Vẽ đường thẳng xx cắt đường thẳng yy tại O.
Kể tên các cặp góc kề bù có trong hình vẽ?


Chương 1:

đường thẳng vuông góc,
đường thẳng song song.

* Hai góc đối đỉnh.
* Hai đường thẳng vuông góc.
* Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
* Hai đường thẳng song song.
* Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song.
* Từ vuông góc đến song song.


Chương 1:


đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song

Tiết1: Hai góc đối đỉnh
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh
y

x
3
y

2
O4

1

Hai góc O1 và O3 đối đỉnh .
* Định nghĩa: (SGK/81)

Hai góc O1 và O3 có:
Định
- chung nghĩa: Hai góc đối
đỉnh.
đỉnh là hai góc mà mỗi
- mỗi cạnh của góc O1 là tia
cạnh góc này là tia đối
của mỗi cạnh của góc
đối của một cạnh góc kia.
O3

x

O1 và O3 là hai
góc đối đỉnh

- Cạnh Ox là tia
đối của cạnh Ox.
Cạnh Oy là tia
đối của cạnh Oy


Chương 1:

đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song

Tiết1: Hai góc đối đỉnh
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh
y

x
3
y

2
O4

1

Hai góc O1 và O3 đối đỉnh .
* Định nghĩa: (SGK/81)

x


Cách ®äc:

óc

- Hai G
O 1 vµ O 3
®èi ®Ønh
- Gãc O 1 ®èi ®Ønh víi
gãc O 3
- Gãc O 3 ®èi ®Ønh víi
gãc O 1
- Hai gãc O 1 , O 3 ®èi
®Ønh víi nhau


Bài tập 1: Cho hai đường thẳng xx
và yy cắt nhau tại O như hình 2.
HÃy điền vào chỗ trống ( ... )
trong các phát biểu sau:
xOy
a) Góc xOy và góc ...................... là
hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia
đối của cạnh Ox và cạnh Oy
tia đối
là ....................... của cạnh Oy.
b) Góc xOy và góc xOy
hai góc đối đỉnh
là ............................. vì cạnh Ox
Ox

là tia đối của cạnh .....................
và Oy là tia đối của cạnh Oy
cạnh.............................................

x

y

y

O
x
Hình 2


Bài tập 2: Trong các hình vẽ dưới đây cặp góc nào đối đỉnh? Vì sao?
x

y
2

1
x

A

x
B
z


y

y

Hình 1
x

t

Hình 2

y

1

E

C

F

2

2

G

y

x

Hình 3

Hình 4

Hình 5

1


1. Quan sát:

Quan sát hai góc
O1 và O3 . Em
hÃy ước lượng
bằng mắt so sánh
độ lớn của hai
góc đối đỉnh?

x

y
2
3

y

O
4

1


Hình 1

1. Quan sát: dự đoán góc O1 bằng góc O3

x


2. Gấp hình:
x

y

O
y

2. Gấp hình: Hai góc đối đỉnh thì b»ng nhau

x’


3. Đo góc:
x

y

?3: Xem hình 1.
a) HÃy đo góc O1,
góc O3. So sánh số
đo hai góc đó.

b) HÃy đo góc
O2, góc O4. So sánh
số đo hai góc đó.
c) Dự đoán kết
quả rút ra từ câu a),
b).

2
3
y

O
4
Hình 1

1
x


* §o gãc:

y’

x
3

2
O
4


1
x’

y

O3=600
O1=600


O3 = O 1


* §o gãc:

y’

x
2
3

1
O4

x’

y


O3 = O 1
O2=1200

O4=1200



O2 = O 4

Em h·y dự đoán kết quả rút ra từ câu a, b?

3.Dự đoán: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.


x

4. Suy luận:
Theo đề bài ta có: đường
thẳng xx cắt đường thẳng
yy tại O

y
2
3

y

O
4

1

- Điểm O xx Tia Ox và tia Ox là hai tia đối nhau

Nên Ô1 kề bù với góc Ô2
Ô1 + Ô2 = 1800 ( tÝnh chÊt 2 gãc kỊ bï) (1)
- §iĨm O Є yy’  Tia Oy vµ tia Oy’ lµ hai tia đối nhau
Nên Ô3 kề bù với góc Ô2
Ô3 + Ô2 = 1800 ( tÝnh chÊt 2 gãc kÒ bï) (2)
Tõ (1) và (2) ta có:

Ô1 + Ô 2 = Ô3 + Ô2

Ô1 = Ô3

x


1. Quan sát: dự đoán góc O1 bằng góc O3
2. Gấp hình: Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.
3. Đo đạt: dự đoán hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau.
4. Suy luận: ¤1 = ¤3

KÕt luËn?

 KÕt luËn: Hai gãc ®èi ®Ønh th× b»ng nhau.


Chương 1:

đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song


Tiết1: Hai góc đối đỉnh
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh
x
3
y

2
O

y

1
4

x

Hai góc O1 và O3 đối đỉnh .
* Định nghĩa: (SGK/81)
2. Tính chất hai góc đối đỉnh
* Tính chất: (SGK/82)
O1 và O3 đối đỉnh

O1 = O3

Tính chất: hai góc đối
đỉnh thì b»ng nhau


Bài tập 3: Trong hai câu sau câu nào đúng câu nào sai hÃy
bác bỏ câu sai bằng hình vẽ?

Đ

a, Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

S

b, Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
x

y

Hai
góc
x
bằng
x
nhau
nhưng 1
không
C
đối
đỉnh 2
x

1
2

1
A
y


B

2

y
Hình 2

Hình 1
E
F

2

G

y
Hình 3

Hình 4

Hình 5

1


Những Điều cần ghi nhớ
Kiến thức
* Định nghĩa hai góc đối đỉnh.
* Tính chất hai góc đối đỉnh.

Kỹ năng
* Biết cách vẽ hai góc đối đỉnh, vẽ góc đối đỉnh víi
gãc cho tr­íc.
* NhËn biÕt hai gãc ®èi ®Ønh.


1 2
3 4
Nhà toán học Ơ-clit


Câu 1
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (....) trong các
phát biểu sau:
a) Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối
của một cạnh của góc kia được gọi là hai góc
đối đỉnh
................
b) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp
đối đỉnh
góc..................
c) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp
kề bù
góc ..................
bằng nhau
d) Hai góc đối ®Ønh th× ...............


x


Câu 2
Cho hai đường thẳng xx và
yy cắt nhau tai O biết góc
xOy bằng 600. Kết quả nào
sau đây là ®óng
A.

x’Oy’ = 1200

B.

xOy’ = 600

C.

x’Oy = 600

D.

x’Oy’ = 600

600

y’

O

x’

y



Câu 3
Cho hình vẽ sau phát biểu nào
sau đây là ®óng:
A. M1 ®èi ®Ønh víi M2 vµ M2 ®èi ®Ønh với M3 .
B. M1 đối đỉnh với M3 và M3 ®èi ®Ønh víi M4 .
C. M1 ®èi ®Ønh víi M3 và M2 đối đỉnh với M4 .
D. M4 đối đỉnh với M1 và M1 đối đỉnh với M3 .

2
1

3M
4


y

Câu 4
Cho hình vẽ sau hÃy kể x
tên các cặp góc đối đỉnh
có trong hình vẽ?
z
Đáp án: Góc xOz đối ®Ønh víi gãc x’Oz’
Gãc xOz’ ®èi ®Ønh víi gãc zOx’

z

O


x


- Học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc ®èi ®Ønh.
Häc c¸ch suy luËn.
- BiÕt vÏ gãc ®èi dØnh víi mét gãc cho tr­íc; vÏ hai
gãc ®èi ®Ønh víi nhau.
BT: 3, 4, 5 / 83 ( SGK ) vµ 1, 2, 3 / 73, 74 ( SBT ).



×