Ngày soạn: 10/10/2008
Tự chọn 5: Luyện tập về định luật Ôm
I: Mục tiêu
1. Hiểu vận dụng thành thạo định luật Ôm cho toàn mạch và các loại đoạn mạch
2. Rèn kĩ năng giải bài tập, phân biệt nguồn điện và máy thu
II: Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bài tập phù hợp với đối tợng HS
2. Học sinh:
Nắm chắc biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch và các loại đoạn mạch.
III: Tổ chuác các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: (10 ) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy
Trả lời câu hỏi
Nhận xét câu trả lời của bạn
Nêu câu hỏi:
3. Phát biểu và viết biểu thức định luật
Ôm cho toàn mạch và các loại đoạn
mạch
4. Viết công thức tính công của nguồn
điện
5. Phát biểu định luật Jun Len xơ
Nhận xét và đánh giá câu trả lời của HS
Hoạt động 2: (30 ) Luyện tập
Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy
Bài 1: áp dụng định luật Ôm
Nghiên cứu BT
Tóm tắt đề
Xác định dạng BT và kiến thức
cần cho giải bài tập
Nhận xét bài giải trên bảng
Bài 2: định luật Ôm công suất
Phân tích đề bài
Tóm tắt đề
Xác định dạng BT và kiến thức
cần cho giải bài tập
Giải bài tập
C1: P
2
= I
2
.R = 12 từ đó tìm ra R
C2: P = U.I = 12 I = 1A hoặc 2A
I1 = 1A H1 = 67% cách này lợi hơn
I2 = 2A H2 = 33%
Bài 1
a, tìm R
AB
b, U
AB
= 4V tìm I
i
, I
A
HD: mạch cầu cân bằng
R
AB
= 4
; I = 1A
I
1
= I
2
= I
3
= I
4
= 0.2A; I
5
= I
6
= I
7
= 0.8A;
Bài 2: cho mạch nh hình bên
==
6,18 rV
4 đèn 6V 3W
a, Tìm cách mắc để đèn sáng bình thờng
b, Tính hiệu suất? Mắc cách nào lợi hơn?
A
A B
R1 R2
R3 R4
R7R6R5
R8
4Đ
r,
A B
Hoạt động 3: (5 ) Hớng dẫn về nhà
Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Ghi yêu cầu cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Nêu yêu cầu cho bài sau
Ngày soạn:15/10/2008
Tự chọn 6: Luyện tập về công công suất
I: Mục tiêu
Hoàn thiện khái niệm về công và công suất của dòng điện, nguồn điện.
Hiểu cachs tính điện năng tiêu thụ và công suất tiêu thụ của máy thu điện.
Rèn kĩ năng vận dụng công thức để giải bài tập, sử dụng đơn vị.
II: Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bài tập phù hợp với đối tợng HS
2. Học sinh:
Làm bài tập về nhà
III: Tổ chuác các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: (10 ) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy
Trả lời câu hỏi
Nhận xét câu trả lời của bạn
Nêu câu hỏi:
Viết công thức tính công, công suất của
nguồn điện.
Viết công thức tính điện năng tiêu thụ.
Nêu quá trình biến đổi trên một mạch
điện kín
Nhận xét và đánh giá câu trả lời của HS
Hoạt động 2: (30 ) Luyện tập
Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy
Bài 1:
Tóm tắt đề
vẽ sơ đồ mỗi cách mắc
tìm cơ sở giải bài tập
Giải ra kết quả
P
max
=
P
r
r 44
22
=
P1
max
= 48W
P2
max
= 50W
Nhận xét bài của bạn
Bài 2:
Nghiên cứu bài 2
vẽ sơ đồ mạch
tìm cách giải và trình bày
Bài 1: ( Bài 2.47 / 28 SBT)
HD:
wr 20,,
max111
=
wr 30,,
max222
=
suy ra
21
=
Tìm P
max
= khi
21
nt
và
21
//
Chú ý P
max
= khi R = r
Kết luận
Bài 2: ( 2.52/ 29 SBT)
HD: Cho HS thảo luận để tìm ra cách giải
Nhận xét bài của HS và hoàn thiện bài:
Đ/S: n = 8 bóng
n = 6 bóng: C
1
I=3A 6 dãy: C
2
I=1A
2dãy lợi hơn
Hoạt động 3: (5 ) Hớng dẫn về nhà
Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Ghi yêu cầu cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Nêu yêu cầu cho bài sau
Ngày soạn: 20/10/2008
Tự chọn 7: ôn tập chơng II
I: Mục tiêu
Hệ thống kiến thức về dòng điện không đổi
Hiểu và vận dụng thành thạo định luật Ôm cho đoạn mạch và toàn mạch
Rèn kĩ năng phân tích mạch điện, vận dụng tính toán.
II: Chuẩn bị:
Giáo viên:
Hệ thống lí thuyết và bài tập mẫu
Học sinh:
Ôn tập chơng
III: Tổ chuác các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: (10 ) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy
Trả lời câu hỏi
Nhận xét câu trả lời của bạn
Nêu câu hỏi:
Nêu định nghĩa dòng điện, chiều dòng
điện, ĐK có dòng điện
Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm
cho toàn mạch và các loại đoạn mạch
Viết công thức tính công của nguồn
điện
Nhận xét và đánh giá câu trả lời của HS
Hoạt động 2: (30 ) Luyện tập
Hoạt động 3: (5 ) Hớng dẫn về nhà
Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
Ghi yêu cầu cho bài sau
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
Nêu yêu cầu cho bài sau
Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy
Giải bài tập theo yêu cầu của GV
Phân tích đề bài
Tóm tắt đề
Xác định dạng BT và kiến thức cần
cho giải bài tập
Giải bài tập
U
AB
= U
AD
+ U
BD
= 1.5V
U
AC
= U
AB
+ U
BC
= -2V
Làm bài tập 2.62/32 SBT
Suy nghĩ và tìm phơng án giải bài tập
Giải và trình bày kết quả
Bài tập1
==
1,0;4.2
11
rV
;
==
2,0;3
22
rV
====
2;4;5,3
4321
RVRRVR
tính U
AB
, U
AC
?
Gợi ý: Viết biểu thức định luật Ôm cho
toàn mạch
tính đợc hiệu điện thế R1 và U
DE
So sánh R23 và R4 để tìm đợc I mỗi nhánh
Hớng dẫn HS làm bài
Nhận xét kết quả
11
, r
22
, r
R1
R4
R3
R2
A
D
B C
E