Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra lớp 4 ( HKI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.83 KB, 6 trang )

Trường TH Hưng Phú C Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2007
Họ và tên:…………………… KIỂM TRA LẠI HỌC KÌ I
Lớp:………………. MÔN: TOÁN LỚP 4
ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: ĐIỂM
1. Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng:
a. Số 6 trong các chữ số sau đây, số nào biểu thị cho số 600000.
A. 263421 B. 236421 C. 632421 D. 234621
b. Trong các số: 5724 ; 7425 ; 5247 ; 7524 . Số lớn nhất là:
A. 5742 B. 7425 C. 5247 D. 7524
c. Chọn số thích hợp: 859 67 < 859167
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
d. “ Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề xi mét vuông” viết là:
A. 1960 dm
2
B. 1096 dm
2
C. 1969 dm
2
D. 1906 dm
2
2. Góc này là góc: A
A. Góc nhọn
b. Góc tù.
C. Góc bẹt.
D. Góc vuông. B
O
3. Hai cạnh AB và CD là hai cạnh:
A. Vuông góc với nhau. A ∟ B
B. Song song với nhau.
C.Không song song với nhau.


D. Vừa song song và vừa vuông góc nhau C ∟ D

II. Tự luận : Điểm
1. Đặt tính rồi tính:
27160 + 3520 35016 – 4872 326 x 123 5050 : 49
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………
2. Tìm X:
864 : X = 18 X : 306 = 658
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
3. Bài toán:
Một trường tiểu chọ có 672 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92
em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
HỌC KÌ I ( 07-08 )

I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm.
1. 2 điểm : Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a. b. D c. d.
2. 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
a.
Hình bên có 2 góc tù.
Có 2 góc nhọn
Có 1 góc nhọn
b. Hình bên có 1 cặp cạnh song song.
Có 2 cặp cạnh song song.
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Bài 1: 4 điểm.
Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
tính đúng kết quả được 0,75 / phép tính.
Bài 2: 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng và ghi đúng đơn vị đo được 0,25 điểm.
Bài 3: 2 điểm.
Chiều dài tấm kính là 0,25 đ
30 x 2 = 60 ( cm ) 0,75 đ
Diện tích của tấm kính là 0,25 đ
60 x 30 = 1800 ( cm
2
) 0,75 đ
Đáp số : 1800 cm
2
CA
DA
S
Đ
S
S

Đ
Trường TH Hưng Phú C Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2008
Họ và tên:…………………… KIỂM TRA LẠI HỌC KÌ I
Lớp:………………. MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 4
ĐIỂM
I. ĐỌC : điểm.
1. Đọc thành tiếng. Điểm
2. Đọc thầm . Điểm
Học sinh đọc bài “ Ông Trạng thả diều “ Sách giáo khoa Tiếng Việt 4 tập 1, trang
104. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Nguyễn Hiền là một cậu bé:
a. Học trước quên sau. b. Học đâu quên đó.
c. Tiếp thu bài chậm. d.Học đến đâu hiểu ngay đến đó.
2. Không được đến trường, Nguyễn Hiền đã làm gì ?
a. Nghỉ luôn không học nữa.
b. Nhờ bạn giảng bài hộ
c. Vòi mẹ cho mình đi học.
d. Không ngại mưa gió, Nguyễn Hiền đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ.
3. Đèn của Nguyễn Hiền là loại đèn:
a. Đèn dầu. b. Đèn điện.
c. Ánh trăng. d. Đèn bằng vỏ trứng, thả đom đóm vào trong.
4. Nguyễn Hiền đỗ trạng nguyên ở tuổi:
a. Mười ba tuổi. b. Mười bốn tuổi.
c. Mười lăm tuổi. d. Mười sáu tuổi.
5.Câu “ Cánh diều mềm mại như cánh bướm “ . Tình từ là:
a. Cánh diều mềm mại b. Mềm mại.
c. Như cánh bướm. d. Cánh diều mềm mại như cánh bướm
6. Trong đoạn văn: “ Con muốn giúp mẹ như thế là phải. Nhưng biết thầy có chịu
nghe không ? Nhà ta tuy nghèo nhưng dòng dõi quan sang.”
Đâu là câu hỏi:

a. Con muốn giúp mẹ như thế thì phải.
b. Nhưng biết thầy có chịu nghe không ?
c. Nhà ta tuy nghèo nhưng dòng dõi quan sang.
II. VIẾT: Điểm
1 Chính tả. Điểm Chiếc áo búp bê
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2. Tập làm văn: Điểm Viết một đoạn văn ngắn miêu tả một đồ chơi mà em
thích.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×