Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giáo án toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.69 KB, 38 trang )

Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
TUẦN 20 Ngày soạn :2/1/2009
Tiết 41: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ-TẦN SỐ
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, biết xác
định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được í nghĩa của các cụm từ "số các giá
trị dấu hiệu" và "số các giá trị khác của dấu hiệu", làm quen với khái niệm tần số của
một giá trị.
- Thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
2.Kĩ năng:
- Biết các ký hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó, tần số của một giá trị.
- Biết lập các bảng đơn giản đề ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
3.Thái độ-
- Ham học toán hơn,tự giác học tập cao.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên Bảng phụ.sgk,giáo án.thước thẳng.thước chia khoảng .
2. Học sinh : sgk,thước thẳng,bảng nhóm.
III. Phương pháp dạy học :Vấn đáp +shn
IV.Tiến trình dạy học:
• Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm thống kê như SGK
• Hoạt động 2: Thu thập số liệu bảng số liệu thống kê ban đầu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho HS quan sát bảng thống kê 1 ở
bảng phụ.
-Việc làm của người điều tra và được ghi
vào bảng đươc gọi là bảng thống kê số
liệu ban đầu.
- Em có thể thống kế số bạn nghỉ học
hằng ngày trong một tuần của lớp mình
được không?


-Nêu cách tiến hành và cấu tạo bảng ntn?
-Giáo viên giới thiẹu bảng 2 thông qua
bảng phụ.
I. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống
kê ban đầu.
- Thu thập số liệu ghi lại trong 1 bảng.
Thứ Ngày Số học sinh vắng/TS
2 2/1/08 2/45
3 3/1 1/45
4 4/1 4/45
5 5/1 2/45
6 6/1 0/45
7 7/1 1/45
• Hoạt động 3: Dấu hiệu
-Gọi học sinh đọc ?2:
- Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?
-Giáo viên giới thiệu Số cây trồng của
mỗi lớp là dấu hiệu.
- Mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra.
-Vậy Dấu hiệu là gì?
II. Dấu hiệu
-Đó là Số cây trồng được của mỗi lớp..
1) Dấu hiệu, đơn vị điều tra.
- Dấu hiệu: Vấn đề người điều tra quan
tâm tìm hiểu.
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
-Giáo viên nêu ký hiệu của dấu
hiệu:X,Y....
-Trong bảng 1có bao nhiêu đơn vị điều

tra.
-Mỗi đơn vị điều tra có một số liệu, số
liệu đó gọi là giá trị của dấu hiệu
- Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số
các đơn vị điều tra được kí hiệu: N
- Dấu hiệu X ở bảng 1 có bao nhiêu giá
trị?
- Các giá trị ký hiệu chữ x ở cột 3 gọi là
dãy giá trị của dấu hiệu x.
-Hãy đọc dãy giá trị của x.
-có 20 đ.v.đ.tra
2) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị
của dấu hiệu SGK.
-20 giá trị
35,30,28,....
• Hoạt động 4: Tần số của mỗi giá trị
- HS tiếp tục quan sát bảng 1 và đọc ?5.
-Nêu cụ thể các giá trị khác nhau đó?
-Gọi học sinh đọc ?6.
-Vậy ta nói Tần số của 30 là 8.
-Vậy ta nói tần số của 28 là bao nhiêu? .
-Vậy tần số của mỗi giá trị ?
-Tần số của giá trị ký hiệu là n
-Chú ý: Cần phân biệt n và N; x và X
Làm ?7.
III. Tần số của mỗi giá trị
Số lần xuất hiện của một giá trị trong
dãy giá trị của dấu hiệu.
-Có 4 giá trị khác nhau là 35, 30,28,50.
-Có 8 lớp trồng được 30 cây.

-Học sinh trả lời theo sgk.
• Hoạt động 5: Chú ý
Chú ý SGK
• Hoạt động 6: Củng cố - Luyện tập
- Bài tập 2 SGK (sinh hoạt nhóm)
-Giáo viên treo bài tập 2 trên bảng phụ để học sinh quan sát
-Phân công nhóm và gợi ý cách làm trên bảng nhóm.
-Sinh hoạt nhóm trong 5 phút.
-Thu bảng nhóm treo lên để gọi đại diện nhóm trình bày và gải thích.
-Gọi đại diện nhóm khác nhận xét,sửa sai nếu có.
-Giáo viên chốt lại,học sinh ghi vở.
*Đáp án: a. Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là Thời gian cần thiết hằng ngày bạn An
đi đến trường.
b. Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
-Có 5 giá trị khác nhau: 17,18,19,20,21.
c. Tần số của các giá trị trên lần lượt là: 1;3;3;2;1
• Hoạt động 7: Dặn dò
Bài tập nhà: Bài tập 3, 4/8,9
-Tiết 42 : Học bảng tần số
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
Mỗi nhóm về nhà kẻ trên bảng phụ theo nội dung ?1 bài tần số để tiết sau học.
TUẦN 20 Ngày soạn :2/1/2009
Tiết 42: BẢNG "TẦN SỐ " CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- HS hiểu được bảng "tần số" là một hình thức thu gọn của bảng số liệu thống kê ban
đầu giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
2.Kĩ năng:
- Biết cách lập bảng "tần số" từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.

3.Thái độ : - Ham học toán hơn,tự giác học tập cao.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên Bảng phụ kẻ bảng 7;8;9.sgk,giáo án.thước thẳng.
2. Học sinh : sgk,thước thẳng,bảng nhóm kẻ nội dung ?1 sgk..
III. Phương pháp dạy học :Thực hành+Vấn đáp
IV.Tiến trình dạy học:
• Hoạt động 1: Kiểm tra:Gọi học sinh làm Bài tập 4/9 sgk
-Gọi 2 học sinh nhận xét,sửa sai nếu có.
-Giáo viên chốt lại và ghi điểm.
*Giới thiêụ bài:Bảng 7 cho ta số liệu thống kê ban đầu rất nhiều số liệu. Khối lượng
của 30 hộp chè được liệt kê nhưng quá rườm ra và gây khó khăn cho việc nhận xét về
việc lấy giá trị của dấu hiệu .Vậy có cách nào trình bày một cách gọn ghẽ hơn, hợp lý
hơn, dễ nhận xét hơn mà vẫn phản ảnh theo nội dung bảng 6 hay không?Tiết học hôm
nay sẽ giúp các em trả lời câu hỏi này.
• Hoạt động 2: Hướng dẫn lập bảng tần số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi
- Hướng dẫn lập bảng tần
số từ Bài tập 4/9.
- Tìm số giá trị khác của
dấu hiệu sắp theo thứ tự lớn
dần trên một dòng hoặc cột.
- Ghi tần số tương ứng dưới
mỗi giá trị đó.
- Kiểm tra N có khớp
không?
-Giáo viên giới thiệu bảng
tần số được lập từ bảng 1
sgk
-Học sinh đã làm trên bảng
nhóm

98, 99, 100, 101, 102
3 4 16 4 3
Bảng tần số từ bảng 1
x 28 30 35 50
y 2 8 7 3 N=20
I. Lập bảng tần số:
KL
hộp
chè
98 99 100 101 102
Tần
số
3 4 16 4 3
N = 30
Đây là bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu,còn
gọi là bảng tần số.
• Hoạt động 3: Chú ý
- Từ bảng tần số có thể
nhận xét số các giá trị của x
là 20 nhưng chỉ có 4 giá trị
khác nhau...
Giá trị (x) Tần số (n)
28 2
36 8
35 7
II. Chú ý : SGK
Bảng tần số từ bảng 1
x 28 30 35 50
y 2 8 7 3 N=20

GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
- Số cây trồng chủ yếu
thuộc khoảng 30-35.
- chỉ có 2 lớp trồng 23 cây,
trong khi đó 8 lớp trồng 30
cây.
-Có thể chuyển bảng tần số
"ngang" sang "dọc".
50 3
N = 30
• Hoạt động 4: Luyện tập
Bài tập 5/11: Cho các nhóm từ điều tra và lập bảng tần số.
Bài tập 6/11:
Số con của một gia đình
(x)
0 1 2 3
4
Tần số (n) 2 4 17 5
2
N = 30
a) Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình.
b) Nhận xét: Số con của mỗi gia đình trong thôn từ 0 -> 4
Số gia đình có 2 con chiếm tỷ lệ cao nhất (hợp với chủ trương về
phát triển dân số của Nhà nước)
Bài tập 7/11: Gọi học sinh lên bảng thực hiện
-Gọi học sinh khác nhận xét,sửa sai nếu có. giáo viên chốt lại,học sinh ghi vở.
Số tuổi nghề của mỗi
công nhân(x)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Tần số (n) 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2
N = 30
a) Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân
b) Nhận xét: Tuổi nghề thấp nhất là 1
Tuổi nghề cao nhất là 10
Khó có thể nói tuổi nghề của công nhân chọn vào khoảng nào?
• Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học bài
- Chuẩn bị bài biểu đồ
- Bài tập 9/12
a) Dấu hiệu: Thời gian giải bài tập của mỗi HS (tính theo phân số) các giá trị là
25.
b) Bảng tần số:
Số điểm (x) 7 8 9 10
Tần số (n) 3 9 10 8 N =
30
Nhận xét:
- Thời gian giải bài toán ngắn nhất 3'
- Thời gian giải bài toán dài nhất 10'
- Số bạn giải bài toán từ 7 - 10' chiến tỷ lệ cao.
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
TUẦN 21 Ngày soạn :8/1/2009
Tiết 43: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- Củng cố lại các khái niệm: Bảng số liệu thống kê,dấu hiệu,đơn vị điều tra,giá trị của
dấu hiệu,tần số của mỗi giá trị.Lập được bảng tần số và nêu nhận xét từ kết quả bảng
tần số.
2.Kĩ năng:

- Lập bảng tần số nhanh và tính chính xác trong khi đếm,nêu nhận xét .
3.Thái độ : - Ham học toán hơn,tự giác học tập cao.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên Bảng phụ kẻ bảng 13,14.sgk,giáo án.thước thẳng.
2. Học sinh : sgk,thước thẳng,bảng nhóm .
III. Phương pháp dạy học :Luyện tập-Thực hành +SHN
IV.Tiến trình dạy học:
• Hoạt động 1: Kiểm tra qua phần luyện tập
-Gọi 1 học sinh lên bảng trả lời các câu hỏi sau:Số liệu thống kê là gì? Giá trị của số
hiệu.Tần số của mỗi giá trị? Áp dụng làm bài tập 3/7 .
Gọi 2 học sinh nhận xét,sửa sai nếu có.
-Giáo viên chốt lại,học sinh ghi vở.
*Đáp án :
a) Dấu hiệu và thời gian chạy 50m của mỗi học sinh (Nam, nữ).
b)
Bảng 4 Bảng 5
- Số tất cả các giá trị:
-Số các giá trị khác nhau:
-Các giá trị khác nhau và
tần số tương ứng.
20
5
8,3. 8,4. 8,5. 8,7. 8,8
2 3 6 5 2
20
4
8,7 9 9,2 9,3
3 5 7 5
* Hoạt động 2: Luyện tập 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh và ghi bảng

Bài tập 8 trang 11:
-Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài
8 sgk và gọi 1 học sinh đọc đề.
-Gọi 1 học sinh trả lời tại chỗ câu a.
-Gọi học sinh lên bảng làm câu b.
-Gọi 2 học sinh nhận xét,sửa sai nếu
có.
-Giáo viên giúp học sinh nêu nhận xét
và chốt lại,học sinh ghi vở.
Bài tập 9 trang 11: SHN
*Bước 1: Làm việc chung cả lớp:
Bài 8:
a. Dấu hiệu: Điểm số đạt được của mỗi lần
bắn.Xạ thủ bắn 30 phát.
b.Bảng tần số:
Điểm
số(x)
7 8 9 10
Tần
số(n)
3 9 10 8 N=30
*Nhận xét: Điểm số thấp nhất: 7
-Điểm số cao nhất: 10
-Số điểm 8-9m chiếm tỉ lệ cao.
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
-Treo bảng phụ nội dung bài 9 sgk
-Phân công nhóm,giao nhiệm vụ nhóm.
*Bước 2: Làm việc theo nhóm:
-Nhóm trưởng phân công cá nhân làm

việc.
-Phân công ghi bảng nhóm,thảo luận
và thống nhất cử đại diện giải thích.
Bước 3: Thảo luận,tổng kết:
-sau 5 phút thu bảng nhóm treo lên để
học sinh quan sát và gọi đại diện giải
thích
-Gọi đại diện khác nhận xét,sửa sai nếu
có.
-Giáo viên chốt lại,học sinh ghi vở.
-Học sinh làm việc theo nhóm
Đáp án: Dấu hiệu: Thời gian giải 1 bài
toán của mỗi học sinh tính theo phút.
Số các giá trị: 35
b. Bảng tần số:
Thời
gian(x)
3 4 5 6 7 8 9 1
0
Tần
số(n)
1 3 3 4 5 11 3 5 N
=35
*Nhận xét:
Thời gian giải bài toán nhanh nhất 3 phút
-..................................chậm nhất: 10 phút
-Số các bạn giải trong thời gian chủ yếu:
7-> 10 phút
• Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
-Xem lại tất cả các bài tập giải mẫu.

-Tiết 44 học bài biểu đồ
-Xem bài vẽ đồ thị của dại 7 hk 1.
-Chuẩn bị thước có chia khoảng,bảng nhóm vẽ biểu đồ.
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
n
8
7
3
2
50353028
0
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
TUẦN 21 Ngày soạn :8/1/2009
Tiết 44: BIỂU ĐỒ
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
-Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
- "Đọc" các biểu đồ đơn giản.
2.Kĩ năng:
- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số.
3.Thái độ : - Ham học toán hơn,Vẽ biểu đồ cẩn thận và chính xác.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên Bảng phụ kẻ bảng tần số được lập từ bảng 1và bài tập ? sgk,đề bài kiểm
tra .giáo án.thước thẳng.
2. Học sinh : sgk,thước thẳng,bảng nhóm .
III. Phương pháp dạy học :Phát hiện và giải quyết vấn đề -Thực hành
IV.Tiến trình dạy học:
• Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Lập bảng tần số từ bảng 1 sgk nêu nhận xét về dấu hiệu,giá trị của dấu hiệu.giá trị
khác nhau.

-Ngoài cách biểu diễn giá trị và tần số của giá trị bằng bảng này, người ta còn sử
dụng bảng nào để dễ dàng thay và dễ so sánh? (Biểu đồ) -> Bài mới.
• Hoạt động 2: Biểu đồ đoạn thẳng
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
*Giáo viên treo bảng phụ nội dung ? sgk để
học sinh quan sát và trả lời theo câu hỏi trên
bảng phụ:
-Gọi từng học sinh lên bảng thực hiện theo
cách vẽ đồ thị ở kì 1.
- GV hướng dẫn HS làm theo các bước như
SGK
-Giáo viên Giới thiệu biểu đồ đoạn thẳng.
- Làm bài tập 10/14
-Nêu chú ý xác định trục thẳng đứng,trục nằm
ngang là trục biểu diễn gì?
a) Dấu hiệu: điểm kiểm tra toán HK1 của mỗi
HS, số các giá trị : 50.
I. Biểu đồ đoạn thẳng:
Các bước dựng biểu đồ.
- Lập bảng tần số.
- Dựng các trục tọa độ.
-
Vẽ các điểm có cặp tọa độ trong
bảng.
- Vẽ các đoạn thẳng
* Lưu ý: Trục hoành -> Giá trị x
Trục tung -> Tần số f
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
* Hoạt động 3: Chú ý

- Cho HS quan sát hình 2/14 và nhận xét.
- Biểu đồ hình cột (đoạn thẳng thay bằng hình
chữ nhật).
Hãy nhận xét về tình hình tăng giảm diện tích
cháy bị phá từ năm 1995-1998.
II. Chú ý: SGK.
20
15
10
5

0 1995 96 97 98
• Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập bài 10 sgk
Cho học sinh sinh hoạt nhóm trong thời gian 5 phát vã biểu đồ bài 10
-Bước 1: Làm việc chung cả lớp:
-Nhóm 1,2,3 vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Nhóm 4,5,6 vẽ biểu đồ HCN
*Bước 2: Làm việc theo nhóm:
-Các thành viên phân công và làm việc cá nhân
-Cử đại diện vẽ bảng nhóm
-Cử đại diện giải thích khi cần
*Bước 3: Thảo luận,tổng kết:
-Thu bảng nhóm treo lên đẻ học sinh quan sát và nhận xét,sửa sai nếu có.
-Giáo viên chốt lại,học sinh ghi vở
Đáp án:
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán của mỗi học sinh lớp 7c hk 1.
-Số các giá trị :50
b. Biểu đồ đoạn thẳng: bảng phụ
• Hoạt động 5: Hướng dẫn hoạt động nhà
- Bài tập 11, 12/14 SGK; Bài tập 10, 12/SBT.

- Gợi ý, hướng dẫn HS đọc thêm về tần suất và biểu đồ hình quạt.
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
ĐÃ SỬA ĐẾN ĐÂY RỒI
TUẦN 22 Ngày soạn :15/1/2009
Tiết 45: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
-Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng "tần số" và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời
gian.
2.Kĩ năng: - Đọc, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng, hình chữ nhật.
3.Thái độ : - Ham học toán hơn,Vẽ biểu đồ cẩn thận và chính xác.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên Bảng phụ, sgk,đề bài kiểm tra .giáo án.thước thẳng.
2. Học sinh : sgk,thước thẳng,bảng nhóm .
III. Phương pháp dạy học : Luyện tập-Thực hành
IV.Tiến trình dạy học:
• Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu ý nghĩa của biểu đồ và qui trình vẽ biểu đồ đoạn thẳng. - Bài tập 11.
a) Bảng tần số: Số con của 1 hộ gia đình (x), 0 1 2 3 4
Tần số n 2 4 17 5 2 N = 30
b) Biểu đồ đoạn thẳng:
• Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
Giải bài tập 12/15
- Lập bảng tần số?
- Từ đó vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Hỏi thêm:
? Cho biết dấu hiệu?
(t

o
trung bình hằng tháng ở 1 địa phương)
- Nhận xét: - Tháng nóng nhất : 6
- Tháng lạnh nhất : 12
Giải bài tập 10/5 SBT
Số trận (x) 1 2 3 4 5
Tần số n 6 5 3 2 1
N=16
x) 17 18 20 25 28 30 31 32
n 1 3 1 1 2 1 2 1
N =
12
b) Biểu đồ đoạn thẳng
Bài tập 10/5 SBT
a) Mỗi đội phải đá 18 trận trong suốt
giải.
b)
c) Có 2 trận đội bóng đó không ghi
được bàn thẳng. Không hể nói đội
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
này đã thẳng 16 bàn.
• Hoạt động 3: Hướng dẫn hoạt động nhà
- Hỏi bài. Bài tập 13/15.
- Chuẩn bị bài "Số trung bình cọng"
TUẦN 24 Ngày soạn :
Tiết 47 SỐ TRUNG BÌNH CỌNG Ngày giảng:
A. MỤC TIÊU:
- Biết cách tính số trung bình cọng theo quy tắc lập bảng.
- Biết sử dụng số trung bình cọng để làm đại diện cho dấu hiệu trong 1 số TLT để so

sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng 21/18
C. TIẾN TRÌNH:
• Hoạt động 1: Kiểm tra
- Tính điểm trung bình môn toán đợt 3 của HS A: 7, 8, 10
văn 3 HS B: 7, 8, 6, 8, 7, 8
- Cả 3 lớp cùng học toán với 1 GV. Để biết xem lớp nào làm toán tốt hơn thì
phải làm sao.
(Y/c tính số trung bình cọng làm đại diện -> so sánh)
• Hoạt động 2: Số trung bình cọng của các giá trị
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Từ bảng 19. Hãy lập bảng tần số (dọc)
- Thêm cột các tích (xn)
+ Cột để tính điểm trung bình.
- Khi tính trung bình cọng mà gặp các số
lặp lại -> tính cột các tích (cách tính thuận
lợi khi làm).
-> Chú ý.
-> Rút ra qui tắc.
- GV treo bảng 21/18 để HS tính x.
?3, ?4 -> điểm trung bình của 7A cao hơn
7C.
-> Ý nghĩa
Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng cách
I. Số trung bình của các giá trị
1. Bài toán:
2. Lập bảng tần số.

Điểm số
x
Tần số
n
Các tích
(nx)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63

72
18
10
n = 40 tổng : 250
X
=
40
250
= 6,25
3) Qui tắc SGK/18
II. Ý nghĩa SGK
* Chú ý: Lúc đó số trung bình cọng
không thể là "đại diện cho các giá trị
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
chênh lệch lớn thì có thể nói gì về số trung
bình cọng.
của dấu hiệu".
* Hoạt động 3: Mốt là gì?
- Cho HS bảng 22 và trả lời câu hỏi:
Cỡ dép nào bán chạy nhất?
-> "Mốt"
Vậy mốt ở đây là bao nhiêu?
III. Mốt:
Là giá trị có tần số lớn nhất trong
bảng "tần số".
Ký hiệu M
o
.
* Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập

- Quy tắc số trung bình cọng.
- Ý nghĩa của số trung bình cọng.
- Mốt là gì?
- Bài tập 14 -1b/20.
* Hoạt động 5: Dặn dò
- Về nhà học bài.
- Làm bài tập 16, 17, 18/20 - 21.
Hướng dẫn 18: HS quan sát bảng 26.
Ở đây người ta ghép các chiều cao theo từng lớp.
Ví dụ: 110 - 120 ở lớp này có 7 em -> người ta gọi đây là bảng phân phối ghép
lớp.
b) Muốn tính phải làm sao?
- Tính trung bình cọng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của mỗi lớp.
VD: Trung bình cọng của khoảng 110 - 120 là 115.
- Nhân các số trung bình vừa tìm được và tần số tương ứng.
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
TUẦN 24 Ngày soạn :
Tiết 48 LUYỆN TẬP Ngày giảng:
A. MỤC TIÊU:
- Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cọng (các bước
và ý nghĩa của các ký hiệu).
Đưa ra 1 bảng tần số (không nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện tập
tính số trung bình cọng mốt của dấu hiệu.
B. TIẾN TRÌNH:
• Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS1: Nêu các bước tính số trung bình cọng của 1 dấu hiệu? Nêu công thức
tính và giải thích các ký hiệu - Bài tập 17a/20.
- HS2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cọng? Thế nào là mốt của dấu hiệu - Bài
tập 17b/20.

• Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
Bài tập 12/6 SBT.
- HS quan sát đề bài trên bảng phụ.
- Hãy cho biết để tính điểm trung bình
của từng xạ thủ thì phải làm?
(Lập bảng tần số và thêm 2 cột để tính).
- 2 HS lên bảng tính điểm của từng xạ
thủ.
- Nhận xét kết quả và khả năng từng
người.
(2 người có kết quả bằng nhau nhưng xạ
thủ A bắn đều hơn)
Btập 2: Tìm số TB cọng và tìm mốt của
dãy giá trị sau bằng cách lập bảng
18 26 20 18 24 21 18 21 17 20
19 18 17 30 22 18 21 17 19 26
28 19 26 31 24 22 18 31 18 24
Yêu cầu hoạt động nhóm.
(GV kiểm tra hoạt động của các nhóm)
Btập 18/21 SGK.
- Đưa đề trong bảng phụ lên.
- Có nhận xét gì về sự khác nhau giữa
bảng này và những bảng "tần số" đã biết.
-> GV giới thiệu: Bảng này gọi là bảng
phân phối ghép lớp.
- Cách tính số trung bình cọng trong
trường hợp này.
Xạ thủ A Xạ thủ B
Giá

trị
(x)
Tần số
(n)
Các
tích
Giá
trị
(x)
Tần
số (n)
Các
tích
8
9
10
5
6
9
40
54
90
6
7
9
10
2
1
5
12

14
7
45
120
N=120
Σ=184
N=20
Σ=184

X
=
20
184
= 9,2
X
=
20
184
= 9,2
Giá trị x Tần số n Cách
tính
17
18
19
20
21
22
24
26
28

30
31
3
7
3
2
3
2
3
3
1
1
2
N=30
51
126
57
40
63
44
72
78
28
30
62
30
651
X
=
=

2,17
Vậy số trung bình cọng là:
X
= 21,7
Mốt là Mo = 18
C/cao Gtrị
TB
Tần số Các
tích
105
110-
105
115
1
7
105
805
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
+ Tính số trung bình của giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất thay cho giá trị x.
VD: Trung bình của lớp: 110-120 là
2
120110
+
=115
+ Nhân số TB cọng với tần số tương ứng.
+ Cộng tất cả các tích vừa tìm được chia
cho số các giá trị của dấu hiệu.
120

121-
131
132-
142
143-
153
155
126
137
148
155
35
45
11
1
4410
6465
1628
155
X=
100
1326
≈ 132,68
(cm)
N=100 13268
* Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị TB
X
trong bài toán thống kê (10')
Trở lại với bài tập 13/6 SBT.
Xạ thủ A:

X
=
k21
kk2211
m...mm
xm...xmxm
+++
+++

X
=
965
10.99.68.5
++
++
Tính trên máy (HS làm dưới sự chỉ dẫn của GV)
Ấn
Ấn tiếp : 8 6 9 9 10 5 6 9
Kết quả : 9,2
HS tự tính giá trị của xạ thủ B.
* Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (3')
- Ôn lại bài.
- Làm bài tập sau:
Điểm thi HK môn Toán của lớp 7/6 được ghi trong bảng sau:
6 5 4 7 7 6 8 5 8
3 8 2 4 6 8 2 6 3
8 7 7 7 4 10 8 7 3
5 5 5 9 8 9 7 9 9
5 5 8 8 5 9 7 5 5
a) Lập bảng tần số 3 và tần suất của dấu hiệu.

b) Tìm số trung bình cọng điểm kiểm tra của lớp.
c) Tìm mốt của dấu hiệu
- Làm 4 câu hỏi ôn tập chương /22 SGK.
- Bài tập 20/33 SGK 14/7 SBT.
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
Mode
0
0 x + x + x =
÷
(.. + + =
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
TUẦN 25 Ngày soạn :
Tiết 49 ÔN TẬP CHƯƠNG III Ngày giảng:
A. MỤC TIÊU:
- Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương.
- Ôn lại các kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như dấu hiệu, tần số, bảng
tần số, cách tính số trung bình cọng, mốt, biểu đồ.
- Làm một số dạng toán cơ bảng của chương.
B. TIẾN TRÌNH:
• Hoạt động 1: Ôn lý thuyết
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
- Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, em
phải làm gì?
- Làm thế nào để so sánh, đánh giá dấu hiệu
đó.
- Để có h/c cụ thể về dấu hiệu, em làm gì?
(GV đặt câu hỏi, HS trả lời -> Bảng tóm tắt)
- Hãy nêu mẫu của bảng số liệu ban đầu.
- Tần số của góc là giá trị gì?
- Nhận xét gì về tầng của các tần số.

- Bảng tần số gồm những cột nào.
- Để tính số trung bình cọng của dấu hiệu ta
làm như thế nào?
(Bổ sung vào bảng 2 cột xn và
X
).
-
X
tính bằng công thức nào.
- Mốt của dấu hiệu là gì? Kí hiệu?
- Người ta dùng biểu đồ để làm gì?
- Em đã biết những loại biểu đồ nào?
- Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống
chúng ta.
- Lập bảng số liệu ban đầu
- Tìm các giá trị khác.
- Tìm tần số của mỗi giá trị.
STT Đơn vị Số liệu điều tra
Bảng tần số gồm những cột giá trị (x)
và tần số (n).
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích xn
X
X
=
N
nx...nxnx
kk2211
+++
(Biết được tinhf hình hoạt động, diễn
biến hiện tượng , từ đó dự đoán khả

năng xảy ra -> góp phần phục vụ con
người)
• Hoạt động 2: Ôn tâp bài tập.
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£
Điều tra về một dấu
hiệu
Thu thập số liệu thống

Bảng tần số
Biểu đồ
Số TB cọng, mốt
của dấu hiệu
Ý nghĩa của thống kê trong đời sống
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 kú ii
Bài tập 20/23 SGK
- Đề bài yêu cầu gì?
1 HS lên bảng tần số
1 HS dựng biểu đồ
1 HS tính số trung bình cọng.
Nêu các bước dựng biểu đồ?
Bài tập 14/27 SBT.
a) Hoạt động cá nhân.
b, c, d, e) Hoạt động nhóm,
Bài tập trắc nghiệm.
Để kiểm tra toán của lớp 7 được ghi như
sau:
6 5 4 7 7 6 8 5 8
3 8 2 4 6 8 2 6 3
8 7 7 7 4 10 8 7 3
5 5 5 9 8 9 7 9 9

5 5 8 6 5 9 7 5 5
Chọn 4 câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Tổng các tần số của dấu hiệu là:
A 9 B 45 C5
b) Số các giá trị khác của dấu hiệu.
A10 B9 C11
c) Tần số HS có 5 điểm là:
A10 B9 C11
d) Mốt của dấu hiệu.
A10 B5 C8
Năng
suất
Tần số Các tích
X
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75

210
315
240
180
50
X=
31
1090
≈ 35
31 1090
a) Có 90 trận.
c) Có 10 trận, (90 - 80) = 10 không
có bàn thắng.
d)
X
=
90
272
≈ 3 (bàn)
e) M
o
= 3
• Hoạt động 3: Hoạt động nhà (2')
- Ôn tập lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập/22
SGK.
- Làm các dạng bài tập của chương
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
GI¸O VI£N: NG¤ C¤NG T£

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×