Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KT DAO ĐỘN CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.86 KB, 4 trang )

Trường THPT Phan Bội Châu ĐỀ KIỂM TRA PHẦN DAO
ĐỘNG CƠ
Giáo Viên: Phan Xuân Sanh Thời gian làm bài: 60
phút
Câu 1 : Hai chÊt ®iĨm m
1
vµ m
2
cïng b¾t ®Çu chun ®éng tõ ®iĨm A däc theo vßng trßn b¸n kÝnh
R lÇn lỵt víi c¸c vËn tèc gãc ω
1
=
( / )
3
rad s
π
vµ ω
2
=
( / )
6
rad s
π
. Gäi P
1
vµ P
2
lµ hai ®iĨm
chiÕu cđa m
1
vµ m


2
trªn trơc Ox n»m ngang ®i qua t©m vßng trßn. Kho¶ng thêi gian ng¾n nhÊt mµ
hai ®iĨm P
1
, P
2
gỈp l¹i nhau sau ®ã b»ng bao nhiªu?
A. 1 s. B.2,5 s. C. 1,5s D. 2s
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng tần số là ngược pha khi:
A. Hiệu số pha bằng bội số ngun của π.
B. Hai vật cùng qua vị trí cân bằng vào cùng một thời điểm nhưng ngược chiều
nhau.
C. Một dao động đạt ly độ cực đại còn ly độ của dao động kia bằng khơng.
D. Độ lớn của vận tốc cùng đạt cực đại vào cùng một thời điểm.
Câu 3: Vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường
thẳng đó, phía ngồi khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất,
sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t thì vật gần điểm M nhất. Độ lớn vận tốc của
vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm:
A. t và t+∆t. B.
.
2
t
t

+
C.
.
2
tt
∆+

D.
.
42
tt

+
Câu 4: Trong dao động điều hồ thì
A. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc ln là những vectơ khơng đổi.
B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc ln đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. véctơ vận tốc ln cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc ln hướng
về vị trí cân bằng.
D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc ln cùng hướng với chuyển động của vật.
Câu 5: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hồ với biên độ A. Khi vật nặng chuyển
động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao
động với biên độ bằng
A.
2
A
. B. A. C.
2
A.
D.
2
A
.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật có ly độ
2
3A
thì vận tốc của
nó bằng:

A. Độ lớn của vận tốc cực đại. B. Bằng khơng.
C. Một nửa vận tốc cực đại. D.
2
3
độ lớn của vận tốc cực đại.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=Acos(ωt +
3
π
)cm. Biết quãng đường vật
đi được trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s là 9cm. giá trị của A và ω là:
A. 12cm và π rad/s. B. 6cm và π rad/s. C. 12 cm và 2π rad/s.
D. 6cm và 2π rad/s..
Câu 8: Trên hình 1 là đồ thị phụ thuộc của ly độ một vật dao động điều hòa theo thời gian.
Biểu thức vận tốc của vật này là:
A.
.
2
sin10 scmtv






+=
π
π
B.
.
2

cos
2
scmtv






+=
π
ππ
C.
.
2
2sin scmtv






−=
π
ππ
D.
).(4sin10 scmtv
π
=
Câu 9: Một vật khối lượng m chuyển động không ma sát theo một

mặt phẳng ngang đến va chạm vào đầu một chiếc lò xo có độ cứng
k, đầu thứ hai của lò xo được gắn vào một bức tường cố định như hình
1. Trong quá trình chuyển động tiếp theo, vật không va chạm vào tường,
hãy xác định thời gian kể từ khi vật tiếp xúc đến khi lò xo bị nén nhiều
nhất.
A.
.4
k
m
π
B.
.2
k
m
π
C.
.
k
m
π
D.
.
2 k
m
π
Câu 10: Cơ năng của một vật dao động điều hòa là W=3.10
-4
J, hợp lực cực đại tác dụng
lên vật là F
m

=3.10
-2
N. Chu kỳ dao động là T=1s, pha ban đầu của dao động là π/4. Phương
trình dao động của vật là:
A.
.
4
2sin2






+=
π
π
tx
B.
.
4
2sin4






+=
π

π
tx
C.
.
4
4sin6






+=
π
π
tx
D.
.
4
sin2






+=
π
π
tx

Câu 11: Một vật nhỏ đặt trên một tấm ván nằm ngang như hình 1, hệ số ma sát
giữa vật và tấm ván là 0,2. Cho tấm ván dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm
ngang với tần số 2Hz. Để vật không bị trượt trên ván thì biên độ dao động của ván
phải thỏa mãn điều kiện:
A.
.5cmA

B.
.5cmA
<
C.
.52 cmAcm
≤<
A.
.25,1 cmA
<
Câu 12: Một con lắc lò xo khi dao động điều hòa tự do thì chu kỳ dao động của nó là T.
Để nguyên khối lượng vật nặng, cần cắt bớt lò xo đi bao nhiêu % để chu kỳ của nó là T/2?
A. 50%. B. 25%. 40%. D.75%.
Câu 13 : Một vật nặng khi treo vào một lò xo có độ cứng k
1
thì nó dao động với tần số f
1
,
khi treo vào lò xo có độ cứng k
2
thì nó dao động với tần số f
2
. Dùng hai lò xo trên mắc
song song với nhau rồi treo vật nặng vào thì vật sẽ dao động với tần số bao nhiêu?

A.
.
2
2
2
1
ff
+
B.
.
2
2
2
1
ff

C.
.
21
21
ff
ff
+
D.
.
21
21
ff
ff
+

Câu 14 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m có đầu trên treo lên một điểm cố định, dầu dưới
được nối với một vật nặng 200g qua một đoạn dây nhẹ không giãn. Cần kéo vật nặng
xuống theo phương đứng một đoạn như thế nào để sau khi buông nhẹ, vật sẽ dao động điều
hòa?
A. Một đoạn bất kỳ sao cho không vượt quá giới hạn đàn hồi của lò xo.
x(cm)
t(s)
Hình 1
1 2 3
0

π
Hình 1
Hình 1
B. Không quá 4,5cm.
C. Không quá 4cm.
D. Không quá 5cm.
Câu 15 : Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng
k=10N/m dao động với biên độ 2cm. Thời gian mà vật có vận tốc nhỏ hơn
310
cm/s
trong mỗi chu kỳ là bao nhiêu?
A. 0,628s. B. 0,417s. C. 0,742s. D. 0,219s.
Câu 16 : Một lò xo có độ k=10N/m, chiều dài l
0
được cắt thành 3 đoạn có độ dài tương
ứng là l
0
/2, l
0

/4 và l
0
/4 rồi mắc với một vật nặng m=1kg như hình 4. Chu kỳ dao động của
hệ này là:
A.
.
5
2
s
π
B.
.
5
s
π
C.
.
4
s
π
A.
.
2
s
π
Câu 17 : Vật m
2
=200g có thể trượt không ma sát theo một mặt ngang, được nối với bức
tường đứng nhờ một lò xo nhẹ có độ cứng k=20N/m. Vật m
1

=m
2
chuyển động theo đường
trục lò xo đến va chạm đàn hồi với vật m
2
. Nếu vật m
2
không bị chạm vào tường thì
thời gian chuyển động của nó bằng:
A. 0,314s. B. 0,628s. C. 0,157s. D. 1s.
Câu 18: Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là:
A. Hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặng.
B. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.
C. Sức căng của dây treo.
D. Hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.
Câu 19: Khi con lắc đơn dao động điều hòa, gọi
α
là góc lệch giữa dây treo và phương
của trọng lực. Sức căng của dây treo bằng
α
cosmg
tại:
A. Vị trí vật nặng cách vị trí cân bằng 1/2 biên độ dao động.
B. Vị trí cân bằng.
C. Ly độ cực đại.
D. Không có vị nào có giá trị như vậy.
Câu 20 : Nếu coi con lắc của đồng hồ quả lắc là một con lắc đơn có chiều dài l thì số dao
động mà nó thực hiện được trong thời gian t được tính theo công thức nào sau đây?
A.
.

4
2
l
tg
π
B.
.
2 g
lt
π
C.
.
l
gt
π
D.
.
2 l
gt
π
Câu 21 : Một đồng hồ quả lắc được treo trong một thang máy. Đồng hồ chạy bị chậm lại
trong giai đoạn chuyển động nào của thang máy?
A. Khi lên nhanh dần và khi xuống nhanh dần.B. Khi lên chậm dần và khi xuống
chậm dần.
C. Khi lên chậm dần và khi xuống nhanh dần. D. Khi lên nhanh dần và khi
xuống chậm dần.
Câu 22 : Một hệ gồm hai con lắc đơn có các quả cầu đàn hồi giống nhau và
tiếp xúc với nhau như hình 1. Chiều dài của chúng là l và l/2. Kéo con lắc 2
lệch sang bên phải một góc nhỏ và buông ra, hãy xác định chu kỳ dao động của
hệ.

A.
( )
.12
2
+
g
l
π
B.
( )
.12
2

g
l
π
m
l
0
/2
Hình 4
l
0
/4
Hình
1
m
1
m
2

v
k
l/2
l
1 2
Hình 1
C.
( )
.12
22
+
g
l

D.
( )
.12
2
2

g
l

Cõu 23: Một con lắc lò xo có K = 40 N/m ; m = 0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 5
cm theo chiều (+) rồi buông nhẹ. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
01,0
=
à
. Lấy g = 10 m/s
2

. Số lần vật qua vị trí cân bằng (Kể từ lúc bắt đầu dao động
cho đến khi dừng lại ) là:
A. 80 B. 50 C. 25
D. 100
Cõu 24: Trong dao ng iu ho, giỏ tr gia tc ca vt
A. khụng thay i B. tng khi giỏ tr vn tc ca vt tng
C. gim khi giỏ tr vn tc ca vt tng D. tng hay gim cũn tu thuc vo vn tc
ban u ca vt
Cõu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 60cm, khối lựơng vật
nặng 200g đang d đ đ h theo phuơng thẳng đứng,chiều duơng hứơng xuống.Chọn t=0 là
lúc lò xo có chiềi dài 59cm,khi đó v=0 và F
đh
=1N.Lấy g=10m/s
2
.Phuơng trình của vật là:
A. x=3.sin(10
5
t - /2) (cm) B. x=2.sin(10
5
t - /2)(cm)
C. x=3.sin (10t - /2)(cm) D. x=3.sin(10
5
t +/2) (cm)
Cõu 26: Mt vt dao ng iu ho v i ph ng trỡnh x=5.sin2t (cm). Thi gian ng
nng ln hn th nng trong mt chu k dao ng l :
A. 0,125s B. 0,25s C. 1s D.
0,5s
Cõu 27: Mi liờn h gia vn tc v gia tc trong dao ng iu hũa l
A).
.0av.A.

22222
=+

B).
.0av.A.
22224
=

C).
.0av.A.
22222
=

D).
.0av.A.
22224
=+


Cõu 28: Trong dao ng iu hũa:
A.gia tc bin i iu hũa cựng pha vi vn tc. B. gia tc bin i iu hũa ngc
pha vi vn tc.
C. gia tc bin i iu hũa sm pha
2

vi vn tc. D. gia tc bin i iu hũa chm
pha
2

vi vn tc.

Cõu 29: Mt con lc dn ang nm yờn ti VTCB, ly g=9,8m/s
2
. Truyn cho vt vn tc
ban u v
0
theo chiu dng thỡ sau thi gian t
1
=
s
15

vt vn cha i chiu chuyn ng
vi vn tc v
0
/2. Sau thi gian t
2
=0,3 vt i c 12cm. Bit nh, b qua khi lng
dõy v lc cn v
0
cú ln l:
A. v
0
= 10cm/s B. v
0
= 20cm/s C. v
0
= 30cm/s D. v
0
=
40cm/s.

Cõu 30: Mt con lc n dao ng iu ho bit nu gim chiu di dõy treo i 44cm thỡ
chu kỡ gim 0,4s, ly g=10m/s
2
,
2
=10, chu kỡ dao ng khi cha gim chiu di l:
A. 1s B. 2s C. 1,8s D. 2,4s

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×