Tiết 52
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Ngày ký duyệt:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I) Mục tiêu:
* Kiến thức:
+ Kiểm tra các kiến thức về soạn thảo văn bản, chỉnh sửa văn bản, định dạng văn
bản.
* Kỹ năng: Nhận biết các nút lệnh trên thanh công cụ và chức năng của các nút lệnh đó.
* Thái độ: Nghiêm túc, tự giác khi làm bài kiểm tra.
II) Chuẩn bị:
* GV: Soạn đề
* HS: Ôn tập theo hướng dẫn.
III) Tiến trình lên lớp
1. Ổn định:
Lớp 8A : Vắng : Lớp 8B : Vắng :
Lớp 6B : Vắng :
2. Nội dung:
. A. Ma trận đề
Nội dung
chính
Soạn thảo văn
bản
Chỉnh sửa văn
bản
Định dạng văn
bản
Nhận biết
Bài 2
2.1, 2.2, 2.3
Bài 2
2.4, 2.5, 2.6
Bài 2
2.7, 2.8, 2.9,
2.10
Thông hiểu
Bài 1
1.1, 1.2, 1.3,
1.4
Bài 1
1.5
Bài 3
Vận dụng
Bài 4
B. ĐỀ BÀI:
Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống :
1/ …. gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm trong màn hình làm việc của chương
trình soạn thảo văn bản Word.
A. Màn hình làm việc B. Con trỏ C. Bảng chọn D. Nút lệnh
2/ Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là …..
A. Thanh công cụ B. Thanh bảng chọnC. Thanh tiêu đề D. Thanh cuốn dọc.
3/ Thanh công cụ gồm các…..
A. Bảng chọn B. Kí tự C. Nút lệnh D. Tất cả đều sai.
4/ Để soạn thảo được văn bản cần phải có…
A. Con trỏ soạn thảo B. Các nút lệnh C. Các phím mũi tên D.Thanh cuốn ngang
5/ Để xoá các kí tự trong văn bản, ta dùng phím…..
A. Phím Backspace B. Phím Space Bar C. Phím Delete D. A và C
Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1/ Để mở văn bản mới ta dùng nút lệnh:
A. New B. Open C. Save D. Cut
2/ Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. New B. Open C. Save D. Cut
3/ Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. New B. Open C. Save D. Cut
4/ Để sao chép một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Cut B. Copy C. Paste D. Undo
5/ Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Cut B. Copy C. Paste D. Undo
6/ Để khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thực hiện một thao tác, em sử dụn nút
lệnh:
A. Cut B. Copy C. Paste D. Undo
7/ Để định dạng phông chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:
A/ Font B. Font Size C. Font Color
8/ Để định dạng cỡ chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:
A/ Font B. Font Size C. Font Color
9/ Để định dạng màu chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:
A/ Font B. Font Size C. Font Color
10/ Định thực hiện các thao tác định dạng văn bản, em có thể sử dụng bảng chọn:
A. Bảng chọn File B. Bảng chọn Edit C. Bảng chọn Format
Bài 3: Điền vào chỗ trống:
1/Nút lệnh dùng để…………………………………………………………………
2/ Nút lệnh dùng để………………………………………………………………
3/ Nút lệnh dùng để………………………………………………………………
4/ Nút lệnh dùng để………………………………………………………………
5/ Nút lệnh dùng để………………………………………………………………
6/ Nút lệnh dùng để………………………………………………………………
7/ Nút lệnh dùng để………………………………………………………………
8/ Nút lệnh dùng để……………………………………………………………
9/ Nút lệnh dùng để………………………………………………………………
10/ Nút lệnh dùng để……………………………………………………………
Bài 4:
Gạch chân vào những từ, câu mà máy tính sẽ xác định là sai theo qui tắc gõ văn bản
tiếng Việt trong văn bản sau đây:
Tin học làmột ngành nghiên cứuvề cấu trúc và tính chất của thông tin,về lưu trữ ,
xử lý và truyền tin.Quá trình đó được thực hiện một cách tự động trên máy tính điện tử .
Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh ( sự vật, sự
kiện… )và về chính con người .
C. ĐÁP ÁN:
Câu 1: 1,5 điểm
1C 2B 3C 4A 5D
Câu 2: 2,5 điểm
1A 2C 3B 4B 5A 6D 7A 8B 9C 10C
Câu 3: 2,5 điểm
Nút lệnh Bold : tạo chữ đậm.
Nút lệnh Italic : tạo chữ nghiêng.
Nút lệnh Underline : tạo chữ gạch chân.
Nút lệnh Align Left : căn thẳng lề trái.
Nút lệnh Align Right : căn thẳng lề phải.
Nút lệnh Center : căn giữa.
Nút lệnh Justify : căn thẳng 2 lề.
Nút lệnh : tăng mức thụt lề trái.
Nút lệnh : giảm mức thụt lề trái.
Nút lệnh Line Spacing : chọn các tỉ lệ thích hợp cho khoảng cách dòng trong đoạn văn.
Câu 4: 3,5 điểm
Tin học làmột ngành nghiên cứuvề cấu trúc và tính chất của thông tin,về lưu trữ
, xử lý và truyền tin.Quá trình đó được thực hiện một cách tự động trên máy tính điện
tử .
Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh ( sự vật,
sự kiện… )và về chính con người .