Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

phân phối chương trình toán 12 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 7 trang )

phân phối chơng trình
Môn toán Lớp 12 ch ơng trình chuẩn
Cả năm: 37 tuần = 123 tiết;
Học kì I: 19 tuần = 72 tiết; Học kì II: 18 tuần = 51 tiết
I. Phân chia theo mụn hc, học kì và tuần học
Cả năm 123 tiết Đại số và Giải tích 78 tiết Hình học 45 tiết
Học kì I:
19 tuần
72 tiết
48 tiết
10 tuần ì 3 tiết
9 tuần ì 2 tiết
24 tiết
14 tuần ì 1 tiết
5 tuần ì 2 tiết
Học kì II:
18 tuần
51 tiết
30 tiết
12 tuần ì 2 tiết
6 tuần ì 1 tiết
21 tiết
15 tuần ì 1 tiết
3 tuần ì 2 tiết
II. Phân phối chơng trình
đại số & giải tích (78 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
Học kỳ I
I. ứng dụng đạo
hàm để khảo sát
và vẽ đồ thị của


hàm số
(20 tiết)
1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Luyện tập
1 - 2
2. Cực trị của hàm số
Luyện tập
3 - 5
3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Luyện tập
6 - 8
4. Đờng tiệm cận
Luyện tập
9 - 11
5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 12 - 17
Ôn tập 18 - 19
Kiểm tra 45 20
II. Hàm số luỹ
thừa, hàm số mũ
và hàm số lôgarit
(19 tiết)
1. Luỹ thừa , luyện tập 21 - 23
2. Hàm số luỹ thừa, luyện tập 24- 25
3. Lôgarit
Luyện tập
26 - 28
4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit 29 - 31
5. Phơng trình mũ và phơng trình lôgarit
Luyện tập
32 - 34

6. Bất phơng trình mũ và lôgarit
Luyện tập
35 - 37
Ôn tập 38
Kiểm tra 45 39
Chơng Mục Tiết thứ
Học kỳ I
III. Nguyên hàm,
Tích phân và ứng
dụng
(4 tiết)
1. Nguyên hàm 40 - 43
Thực hành giải toán trên máy tính cầm tay 44-45
Ôn tập kỳ I 46
Kiểm tra học kỳ I 47
Trả bài kiểm tra học kỳ I 48
Học kỳ II
III. Nguyên hàm,
Tích phân và ứng
dụng
(12 tiết)
2. Tích phân. Luyện tập 49 - 54
3. ứng dụng của tích phân trong hình học 55 - 58
Ôn tập 59
Kiểm tra 45 60
IV. Số phức
(11 tiết)
1. Số phức 61
2. Cộng, trừ và nhân số phức 62 - 63
3. Phép chia số phức 64 - 65

4. Phơng trình bậc hai với hệ số thực 66 - 67
Ôn tập 68
Kiểm tra 45 69
Thực hành giải toán trên máy tính
cầm tay
70-71
Ôn tập kiểm tra
(7 tiết)
Ôn tập cuối năm 72
Kiểm tra cuối năm 73
Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp 74 - 78
hình học (45 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I. Khối đa diện
((12 tiết)
1. Khái niệm về khối đa diện 1 - 3
2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều 4 - 5
3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện 6 - 9
Ôn tập 10 - 11
Kiểm tra 45 12
II. Mặt nón, mặt trụ,
mặt cầu
(12 tiết)
1. Khái niệm về mặt tròn xoay 13 - 17
2. Mặt cầu 18 - 21
Ôn tập 22 - 23
Kiểm tra học kỳ I 24
III. Phơng pháp toạ
độ trong không gian
15 tiết)

1. Hệ toạ độ trong không gian 25 - 28
2. Phơng trình mặt phẳng 29 - 33
Kiểm tra 45 34
3. Phơng trình đờng thẳng trong không gian 35 - 38
Chơng Mục Tiết thứ
Ôn tập 39
Ôn tập kiểm tra
(6)
Ôn tập cuối năm 40 - 41
Kiểm tra cuối năm 42
Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp 43 - 45
phân phối chơng trình Lớp 12 nâng cao

Cả năm: 37 tuần = 140 tiết
Học kì I: 19 tuần = 72 tiết; Học kì II: 18 tuần = 68 tiết
1. Phân chia theo mụn hc, học kì và tuần học
Cả năm 140 tiết Đại số 90 tiết Hình học 50 tiết
Học kì I:
19 tuần
72 tiết
46 tiết
10 tuần ì 3 tiết
7 tuần ì2 tiết
2 tuần ì 1 tiết
26 tiết
12tuần ì 1 tiết
7tuần ì 2 tiết
Học kì II:
18 tuần
68 tiết

44 tiết
10 tuần ì 3 tiết
6 tuần ì 2 tiết
2 tuần ì1 tiết
24 tiết
12 tuần ì 1 tiết
6 tuần ì 2 tiết
2. Phân phối chơng trình
giải tích (90 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I. ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát và vẽ
đồ thị của hàm
số
(23 tiết)
Đ1. Tính đơn điệu của hàm số
Luyện tập
1 - 2
Đ2. Cực trị của hàm số 3 - 5
Đ3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Luyện tập
6 -7
Đ4. Đồ thị của hàm số. Phép tịnh tiến hệ toạ độ 8
Đ5. Đờng tiệm cận của đồ thị hàm số.
Luyện tập
9 - 11
Đ6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm
đa thức.
12 - 14

Đ7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm
phân thức hữu tỷ
15 - 17
Đ8. Một số bài toán thờng gặp về đồ thị
Luyện tập
19 - 20
Ôn tập chơng I 21 - 22
Chơng Mục Tiết thứ
Kiểm tra 45 phút 23
II. Hàm số luỹ
thừa, hàm số
mũ và hàm số
lôgarit
(23 tiết)
Đ1. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Luyện tập
24 - 25
Đ2. Luỹ thừa với số mũ thực
Luyện tập
26 - 27
Đ3. Lôgarit
Luyện tập
28 - 30
Đ4. Số e và lôgarit tự nhiên 31
Đ5. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Luyện tập
32 - 34
Đ6. Hàm số luỹ thừa 35
Đ7. Phơng trình mũ và lôgarit 36 - 38
Kiểm tra 45 phút

39
Đ8. Hệ phơng trình mũ và lôgarit
Luyện tập
40 - 41
Đ9. Bất phơng trình mũ và lôgarit. 42
Thực hành máy tính 43
Ôn tập chơng II 44
Ôn tập học kỳI 45
Kiểm tra học kỳ I 46
III. Nguyên
hàm, Tích phân
và ứng dụng
(19 tiết)
Đ1. Nguyên hàm 47 48
Đ2. Một số phơng pháp tìm nguyên hàm
Luyện tập
49 51
Đ3. Tích phân 52 54
Đ4. Một số phơng pháp tính tích phân
Luyện tập
55 57
Thực hành máy tính 58
Kiểm tra 45
59
Đ5. ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng 60 61
Đ6. ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể
Luyện tập
62 63
Ôn tập 64 65
IV. Số phức

(14 tiết)
Đ1. Số phức
Luyện tập
66 69
Đ2. Căn bậc hai của số phức và phơng trình bậc hai
Luyện tập
70 72
Kiểm tra 45
73
Đ3. Dạng lợng giác của số phức và ứng dụng
Luyện tập
74 77
Thực hành máy tính
78
Ôn tập 79 80
Ôn tập cuối
năm
(10tiết)
Ôn tập cuối năm 81 82
Kiểm tra cuối năm 83
Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp 84 90
hình học (50 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I. Khối đa diện
và thể tích của
chúng
(14 tiết)
Đ1. Khái niệm về khối đa diện 1 2
Đ2. Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của
các khối đa diện

3 5
Đ3. Phép vị tự và sự đồng dạng của các khối đa diện.
Các khối đa diện đều
6 8
Đ4. Thể tích của khối đa diện 9 11
Ôn tập 12 13
Kiểm tra 45 14
II. Mặt cầu, mặt
trụ, mặt nón
(10 tiết)
Đ1. Mặt cầu, Khối cầu 15 - 17
Đ2. Khái niệm về mặt tròn xoay. 18
Đ3. Mặt trụ. Hình trụ. Khối trụ 19 - 20
Đ4. Mặt nón. Hình nón. Khối nón
21 - 22
Thực hành
23
Ôn tập 24 - 25
Kiểm tra học kỳ I 26
III. Phơng pháp
toạ độ trong
không gian
(16 tiết)
Đ1. Hệ toạ độ trong không gian 27 - 31
Đ2. Phơng trình mặt phẳng
Luyện tập
32 - 35
Kiểm tra 45 36
Đ3. Phơng trình đờng thẳng.
Luyện tập

37 - 43
Ôn tập 44 - 45
Ôn tập cuối
năm
(5tiết
Ôn tập cuối năm 46 - 47
Kiểm tra cuối năm 48
Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp 49 - 50
III. những vấn đề cụ thể của môn học
Giáo viên cần thực hiện nghiêm túc KCT và PPCT của Bộ GD&ĐT và Sở với tinh thần tự
chủ, tự chọn và sáng tạo sát đúng đối tợng vùng miền và chuẩn kiến thức kĩ năng môn
Toán ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ

BGD&ĐT ngày 15/5/2006.
Trong soạn bài, giảng bài luôn chú trọng:

Thiết kế bài học và bài kiểm tra đều căn cứ theo chuẩn môn Toán của Bộ GD&ĐT.

Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phơng pháp t duy mang tính đặc thù của toán học
phù hợp với định hớng của bậc trung học phổ thông.

Tăng cờng tính thực tiễn và tính s phạm, giảm nhẹ yêu cầu chặt chẽ về lí thuyết.

×