Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề Toan 3 cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.85 KB, 10 trang )

Đỗ Thị Thu Hờng Tiểu học Đồng ích B - Lập Thạch Vĩnh Phúc
số: 01 Đề khảo sát cuối năm học
môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 30 phút
Hãy viết ra chữ cái đặt tr ớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu
số
Nội dung câu hỏi
1 Số 1305 đọc là:
A.Một ba không năm B.Một nghìn ba trăm linh năm
C.Một nghìn không trăm ba lăm D.Mời ba nghìn không trăm linh năm
2 Chữ số 9 trong số 1975 có giá trị là:
A.9 B.90 C.900 D.9000
3 Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với 47 ta đợc kết quả là:
A.45 B. 92 C. 65 D. 156
4 Giá trị của biểu thức: 5472 + 4532 : 4 x 2 là:
A.6930 B. 6039 C.7738 D.8377
5 Cho: 627 - X = 184. Giá trị của X là:
A.273 B. 473 C 123 D. 443
6 Cho 1 kg 900 gam + 5 gam. Điền dấu vào là:
A.> B.< C.= D. Không có dấu
7 Hà có nhiều hơn Hạnh 10 bi. Hỏi Hà phải cho Hạnh mấy bi để hai bạn có số bi
bằng nhau?
A.5 bi B. 20 bi C. 10 bi D. 6 bi
8 Số d trong phép chia 35:8 là:
A.1 B. 18 C. 4 D. 3
9 Trong phép chia có số chia là 3, số d lớn nhất của phép chia đó là:
A.0 B. 1 C 2 D. 3
10 Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 2dm, chiều rộng là 13 cm là:
A.66cm B. 30cm C 60cm D. 33cm
11 Có hai bao gạo, bao thứ nhất nặng 16 kg, bao thứ hai nặng 32kg. Nếu đem số gạo cả


hai bao kia chia đều vào các túi, mỗi túi có 8kg thì đợc số túi gạo là:
Đỗ Thị Thu Hờng Tiểu học Đồng ích B - Lập Thạch Vĩnh Phúc
A.2 túi B. 4 túi C 6 túi D. 60 túi
12
Hình bên có: A.2 góc vuông, 2 góc không vuông.
B.1 góc vuông, 3 góc không vuông
C.1 góc vuông, 5 góc không vuông
D.2 góc vuông, 4 góc không vuông
13 Hình tròn bên có: A.Tâm O đờng kính MN
B.Tâm I đờng kính AB
C.Tâm O bán kính MN
D.Tâm I bán kính IB

14 Số đờng thẳng của hình bên là:
A.12 B.10
C.8 D. 6
15
Cho: 2m2cm = ? cm. Số điền vào dấu ? là:
A.22 B. 202 C 2002 D. 220
16 Cho: 11 x 3 = 11 x 2 + .Số điền vào là:
A.10 B. 11 C 15 D. 16
17
Chị hái đợc 7 quả cam, mẹ hái đợc số cam gấp 5 lần số cam của chị. Mẹ hái đợc số
cam là:
A.12quả B. 2 quả C 30 quả D. 35 quả
18
Bình có 20 viên bi. Bình cho em
4
1
số bi đó. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu viên bi?

A.5 viên bi B. 10 viên bi C 15 viên bi D. 16 viên bi
19 Số gồm 9 nghìn và 1 đơn vị là:
A.90001 B. 91 C 9001 D. 901
20 Cho dãy số: 6, 12, 18, 24, 30, , , 48, 54, 60. Hai số còn thiếu là số:
A.31 và 32 B. 46 và 47 C. 30 và 40 D. 36 và 42
21
Viết các số: 4208 ; 4802 ; 4280 ; 4082 theo thứ tự từ lớn đến bé ta đợc:
A.4082 ; 4208 ; 4280 ; 4802
B. 4802 ;4280 ; 4208 ; 4082
C 4802 ; 4208 ; 4082 ; 4280
D. 4280 ; 4802 ; 4208 ; 4082
22 Kết quả của phép chia 216 : 4 là:
A.44 B. 414 C 54 D. 531
23
Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: 54 + 36 : 2 x 6 là:
A.nhân, chia, cộng
B. cộng, nhân, chia
C.cộng, chia, nhân
D.chia, nhân, cộng
24 Ngời ta dự định chuyển 1570kg muối lên mièn núi bằng 5 xe tải chở đều nhau, đợt
đầucó 2 xe đã lên đờng. Hỏi đợt đầu chở đợc bao nhiêu ki-lô-gam muối?
A.862kg B. 628kg C.3925kg D.2539kg
25
Mai, An, Việt, Hoà mỗi em đấu 1 ván cờ với mỗi bạn Toàn, Thắng, Lâm. Số ván cờ
có tất cả là:
A. 4 ván B. 3 ván C. 7 ván D. 12 ván
Đỗ Thị Thu Hờng Tiểu học Đồng ích B - Lập Thạch Vĩnh Phúc
số: 02 Đề khảo sát cuối năm học
môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 30 phút

Hãy viết ra chữ cái đặt tr ớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu
số
Nội dung câu hỏi
1
Số 1305 đọc là:
A. Một nghìn ba trăm linh năm B. Một nghìn không trăm ba lăm
C. Mời ba nghìn không trăm linh năm D. Một ba không năm
2 Chữ số 9 trong số 1975 có giá trị là:
A.9000 B.900 C.90 D.9
3 Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với 47 ta đợc kết quả là:
A.65 B. 156 C. 45 D. 92
4 Giá trị của biểu thức: 5472 + 4532 : 4 x 2 là:
A. 8377 B. 6930 C. 6039 D. 7738
5 Cho: 627 - X = 184. Giá trị của X là:
A.273 B. 443 C 123 D. 473
6 Hà có nhiều hơn Hạnh 10 bi. Hỏi Hà phải cho Hạnh mấy bi để hai bạn có số bi
bằng nhau?
A.10 bi B. 20 bi C. 5 bi D. 6 bi
7 Cho 1 kg 900 gam + 5 gam. Điền dấu vào là:
A.< B.> C.= D. Không có dấu
8 Trong phép chia có số chia là 3, số d lớn nhất của phép chia đó là:
A.0 B. 1 C 2 D. 3
9 Có hai bao gạo, bao thứ nhất nặng 16 kg, bao thứ hai nặng 32kg. Nếu đem số gạo
cả hai bao kia chia đều vào các túi, mỗi túi có 8kg thì đợc số túi gạo là:
A.2 túi B. 6 túi C 4 túi D. 60 túi
10 Số d trong phép chia 355:8 là:
A.1 B. 7 C. 4 D. 3
11 Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 2dm, chiều rộng là 13 cm là:
A.66cm B. 30cm C 60cm D. 33cm

12 Hình bên có: A.2 góc vuông, 4 góc không vuông.
B.1 góc vuông, 3 góc không vuông
C.1 góc vuông, 5 góc không vuông
D.2 góc vuông, 2 góc không vuông
Đỗ Thị Thu Hờng Tiểu học Đồng ích B - Lập Thạch Vĩnh Phúc
13
Hình tròn bên có: A.Tâm O bán kính MN
B.Tâm I đờng kính AB
C.Tâm O đờng kính MN
D.Tâm I bán kính IB

14
Số đờng thẳng của hình bên là:
A.10 B.12
C.6 D. 8
15
Mai, An, Việt, Hoà mỗi em đấu 1 ván cờ với mỗi bạn Toàn, Thắng, Lâm. Số ván cờ
có tất cả là:
A. 4 ván B. 3 ván C. 7 ván D. 12 ván
16 Ngời ta dự định chuyển 1570kg muối lên miền núi bằng 5 xe tải chở đều nhau, đợt
đầucó 2 xe đã lên đờng. Hỏi đợt đầu chở đợc bao nhiêu ki-lô-gam muối?
A.862kg B. 3925 kg C. 628kg D.2539kg
17 Cho: 2m2cm = ? cm. Số điền vào dấu ? là:
A.22 B. 202 C 2002 D. 220
18 Cho: 11 x 3 = 11 x 2 + .Số điền vào là:
A.10 B. 11 C 15 D. 16
19 Chị hái đợc 7 quả cam, mẹ hái đợc số cam gấp 5 lần số cam của chị. Mẹ hái đợc số
cam là:
A.12quả B. 2 quả C 30 quả D. 35 quả
20

Bình có 20 viên bi. Bình cho em
4
1
số bi đó. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu viên bi?
A.5 viên bi B. 10 viên bi C 15 viên bi D. 16 viên bi
21 Số gồm 9 nghìn và 1 đơn vị là:
A.90001 B. 91 C 9001 D. 901
22 Cho dãy số: 6, 12, 18, 24, 30, , , 48, 54, 60. Hai số còn thiếu là số:
A.31 và 32 B. 46 và 47 C. 30 và 40 D. 36 và 42
23 Viết các số: 4208 ; 4802 ; 4280 ; 4082 theo thứ tự từ lớn đến bé ta đợc:
A.4082 ; 4208 ; 4280 ; 4802
B. 4802 ;4280 ; 4208 ; 4082
C 4802 ; 4208 ; 4082 ; 4280
D. 4280 ; 4802 ; 4208 ; 4082
24 Kết quả của phép chia 216 : 4 là:
A.44 B. 414 C 54 D. 531
25 Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: 54 + 36 : 2 x 6 là:
A.nhân, chia, cộng
B. chia, nhân, cộng
C.cộng, chia, nhân
D. cộng, nhân, chia
Đỗ Thị Thu Hờng Tiểu học Đồng ích B - Lập Thạch Vĩnh Phúc
số: 02 Đề khảo sát cuối năm học
môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 30 phút
Hãy viết ra chữ cái đặt tr ớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu số
Nội dung câu hỏi
1 Hình bình hành có diện tích là 182 m
2

, độ dài đáy là 14m. Chiều cao của hình bình
hành đó là:
A. 77m
2
B. 77m C. 13m
2
D. 13m
2
Chữ số 4 trong số 654289 thuộc hàng nào?, lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn
B. Hàng trăm, lớp nghìn
C. Hàng đơn vị, lớp nghìn
D. Hàng trăm, lớp đơn vị
3 Số "bốn mơi sáu nghìn bảy trăm linh tám" đợc viết là:
A. 406708 B. 46708 C. 4087 D. 40678
4 Số lớn nhất trong các số: 796312 ; 786312 ; 796423 ; 762543 là:
A. 796312 B. 786312 C. 796423 D. 762543
5 Cho: (745 + 324) + 255 = (745 + 255) + . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 552 B. 255 C. 324 D. 423
6
Phép chia 5 : 13 viết dới dạng phân số là:
A.
20
5
B.
5
13
C.
13
5

D.
5
20
7 50 dam
2
= dm
2
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 500 B. 5000 C. 50000 D. 500000
8
Một ngời đi xe máy trong
4
1
phút đợc 240m. Hỏi trong một giây ngời đó đi đợc
bao nhiêu mét?
A. 60m B. 42m C. 24m D. 16m
9 Tính: (m + n) x p biết: m = 20 ; n = 30 ; p = 6
A. 306 B. 300 C. 780 D. 720
10 Năm 1284 thuộc thế kỉ thứ mấy?
A. X B. XI C. XII D. XIII
11 Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lợt là 34 và 10:
A. 22 và 22 B. 14 và 20 C. 24 và 14 D. 12 và 22
12 Tóm tắt bài toán: A.Đáp số: 76 con
B. Đáp số: 132 con
C.Đáp số: 36 con
D. Đáp số: 94 con

13 Giá trị của biểu thức 9000 + 1000 : 2 là:
A. 5000 B. 9500 C. 9050 D. 14000

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×