Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ly 8 tiet 2 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.43 KB, 4 trang )

Trờng PTCS Vũ Nông Vật Lí 8
Tiết 2 Bài 2 Vận Tốc
Soạn ngày : 04/08/2009
Dạy lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
8
I. Mc tiờu:
1.Kin thc:
So vi quóng ng chuyn ng trong mt giõy ca mi chuyn
ng rỳt ra cỏch nhn bit s nhanh, chm ca chuyn ng.
Nm vng cụng thc tớnh vn tc.
2.Kỹ nng:
Bit vn dng cụng thc tớnh quóng ng, thi gian.
3.Thỏi :
Cn thn, suy lun trong quỏ trỡnh tớnh toỏn.
II. Phơng pháp :
Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại
III. Chun b:
Đồng hồ bấm giây
Tranh v hỡnh 2.2 SGK
IV. Tiến trình bài giảng :
1. n nh lp : (1)
2. Kim tra :
3.Bài mới :
* Nêu vấn đề (1 )
GV : Nguyễn Ngọc Tân 1 Tổ Tự nhiên
Trờng PTCS Vũ Nông Vật Lí 8
bi 1. Chỳng ta ó bit th no l mt vt chuyn ng v ng yờn.
Trong bi tip theo ny ta s bit vt ú chuyn ng nhanh, chm nh th
no? Ta vo bi mi.
TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
10



5

GV: Treo bng ph phúng ln
bng 2.1 lờn bng.
HS: Quan sỏt
GV: Cỏc em tho lun v in
vo
ct 4 v 5.
HS: Tho lun
GV: Lm th no bit ai nhanh
hn, ai chm hn?
HS: Ai chy vi thi gian ớt nht
thỡ nhanh hn, ai cú thi gian chy
nhiu nht thỡ chm hn.
GV: cho HS xp hng vo ct 4.
GV: Hóy tớnh quóng ng hs
chy c trong 1 giõy?
HS: Dựng cụng thc: Quóng
ng chy/ thi gian chy.
GV: Cho HS lờn bng ghi vo ct
5. Nh vy Quóng ng/1s l gỡ?
GV: Nhn mnh: Qung ng
chy trờn 1s gi l vn tc.
GV: Cho hs tho lun v tr li
C3
HS: (1) Nhanh (2) chm
(3) Quóng ng (4) n v
GV: Cho HS c phn ny v cho
HS ghi phn ny vo v.

HS: ghi
I. Vn tc l gỡ?
C1: Ai cú thi gian chy ớt nht l
nhanh nht, ai cú thi gian chy
nhiu nht l chm nht.
C2: Dựng quóng ng chy
c chia cho thi gian chy c.
C3: ln vn tc biu th mc
nhanh chm ca chuyn ng.
(1) Nhanh (2) Chm
(3) Quóng ng (4) n v
II. Cụng thc tớnh vn tc:
t
S
V
=
Trong ú V: vn tc
S: Quóng
ng
GV : Nguyễn Ngọc Tân 2 Tổ Tự nhiên
Trêng PTCS Vò N«ng VËt LÝ 8
5’
20’
Treo bảng 2.2 lên bảng
GV: Em hãy điền đơn vị vận tốc
vào dấu 3 chấm.
HS: Lên bảng thực hiện
GV: Giảng cho HS phân biệt
được vận tốc và tốc kế.
GV: Nói vận tốc ôtô là 36km/h,

xe đạp 10,8km/h, tàu hỏa 10m/s
nghĩa là gì?
HS: Vận tốc tàu hỏa bằng vận tốc
ô tô. Vận tốc xe đạp nhỏ hơn tàu
hỏa.
GV: Em hãy lấy VD trong cuộc
sống của chúng ta, cái nào là tốc kế
GV: cho HS thảo luận C6
HS: thảo luận 2 phút
GV: gọi HS lên bảng tóm tắt và
giải
HS: lên bảng thực hiện
GV: Các HS khác làm vào giấy
nháp.
GV: Cho HS thảo luận C7.
HS: thảo luận trong 2 phút
GV: Em nào tóm tắt được bài
này?
HS: Lên bảng tóm tắt
GV: Em nào giải được bài này?
HS: Lên bảng giải. Các em khác
làm vào nháp
GV: Tương tự hướng dẫn HS giải
c©u C8.
t: thời gian
III. Đơn vị vận tốc:
Đơn vị vận tốc là mét/giây (m/s)
hay kilômet/h (km/h)
C4:
C5: - Vận tốc ôtô = vận tốc tàu

hỏa
- Vận tốc xe đạp nhỏ hơn.
IV. VËn dông
C6: Tóm tắt:
t=1,5h; s= 81 km
Tính v = km/h, m/s
Giải:
Áp dụng:

==
t
s
v
81/1,5 = 54 km/h
= 15m/s
C7: Tóm tắt
t = 40phút = 2/3h
v= 12 km/h
Giải:
Áp dụng CT:
t
s
v
=



t
v
S

=
= 12 x 2/3 = 8 km
C8: Tóm tắt:
v = 4km/h; t =30 phút = ½ giờ
Tính s =?
Giải:
Áp dụng:
t
s
v
=



t
v
S
=
= 4 x ½ = 2 (km)
GV : NguyÔn Ngäc T©n 3 Tæ Tù nhiªn
Trêng PTCS Vò N«ng VËt LÝ 8
4.Cñng cè : (2 )’
GV tãm t¾t toµn bé néi dung cña bµi häc
Yªu cÇu HS ®äc phÇn ghi nhí (SGK – 10)
5.Híng dÉn vÒ nhµ : (1 )’
GV yªu cÇu HS vÒ nhµ ®äc phÇn “Cã thÓ em cha biÕt” vµ §äc tríc bµi 3
chuyÓn ®éng ®Òu chuyÓn ®éng kh«ng ®Òu–
V . Rót kinh nghiÖm :
…… …… …… …… …… …… …… ……………… …… …… …… ………………
…… …… …… …… …… …… …… ……………… …… …… …… ………………

…… …… …… …… …… …… …… ……………… …… …… …… ………………
…… …
GV : NguyÔn Ngäc T©n 4 Tæ Tù nhiªn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×