Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Lớp:...........................
Họ và tên:...................................................
Kiểm tra 1 tiết chương I
Môn: Toán 6 (SH)
Ngày.......tháng.......năm
Điểm
.........
Lời phê
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Hãy đánh dấu (X) vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng:
a) Số 1 là hợp số b) Số 1 là số nguyên tố
c) Số 1 không có ước nào cả d) Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
Câu 2: Cho biết: 42 = 2.3.7; 50 = 2.5
2
; 180 = 2
2
.3
2
.5
BCNN(42, 50, 180) là:
a) 2
2
.3
2
.5 b) 2
2
.3
2
.5
2
.7 c) 2
2
.3
2
.5.7 d) 2.3.5.7
Câu 3: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu ∈, ∉ vào ô vuông:
a) 17 P b) 927 P
Câu 4: Tập hợp { x∈ N; 0< x < 6 } còn có cách viết khác là:
a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 5: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
12
1
1 1
2
Câu 6: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
12
4
14
2
Câu 7: Tập hợp { các số lẻ nhỏ hơn 12 } còn có cách viết khác là:
a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 8 : Số 126 có ước số nguyên tố là :
a)2;3;7 b) 5;3;7 c ) 2;5;7 d) 5;7
II. PHẨN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Cho các số: 8579; 2785; 2160; 6742. (2điểm)
a) Số nào chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 2?
c) Số nào chia hết cho 2,5?
d) Số nào chia hết cho 2,3,5,9 ?
Câu 2: Thực hiện phép tính nhanh (nếu có thể): (2điểm)
a) 7.5
3
– 12.2
2
b) 142 . 45 + 45 . 17 – 45.59
Câu 3: Tìm x, biết: 10 - 2x = 4
4
: 4
3
(2điểm)
Ñeà 1:
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Lớp:...........................
Họ và tên:...................................................
Kiểm tra 1 tiết chương I
Môn: Toán 6 (SH)
Ngày.......tháng.......năm
Điểm
.........
Lời phê
I.TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1 : Số 126 có ước số nguyên tố là :
a)2;3;7 b) 5;3;7 c ) 2;5;7 d) 5;7
Câu 2: Tập hợp { các số lẻ nhỏ hơn 12 } còn có cách viết khác là:
a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 3: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
12
4
14
2
Câu 4: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
12
1
1 1
2
Câu 5: Tập hợp { x∈ N; 0< x < 6 } còn có cách viết khác là:
a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 6: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu ∈, ∉ vào ô vuông:
a) 17 P b) 927 P
Câu 7: Cho biết: 42 = 2.3.7; 50 = 2.5
2
; 180 = 2
2
.3
2
.5
BCNN(42, 50, 180) là:
a) 2
2
.3
2
.5 b) 2
2
.3
2
.5
2
.7 c) 2
2
.3
2
.5.7 d) 2.3.5.7
Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng:
b) Số 1 là hợp số b) Số 1 là số nguyên tố
c) Số 1 không có ước nào cả d) Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Cho các số: 8272; 2785; 1260; 6743.
a) Số nào chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 2?
c) Số nào chia hết cho 2, 3,5?
d) Số nào chia hết cho 2,3,5,9 ?
Câu 2: Thực hiện phép tính nhanh (nếu có thể): (2đ)
a) 4 . 5
2
– 3 . 2
3
b) 37.66 + 15.37 + 19.37
Câu 3: Tìm x, biết : (9.x + 2).3 = 60 (1đ)
ĐỀ 2:
Đáp án
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
1 2 3 4 5 6 7 8
d b a/ ∈
b/∉
a > > b a
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Cho các số: 8579; 2785; 2160; 6742. (2đ)
a)Số chia hết cho 5 là 2160;2785 0.5đ
b)Số chia hết cho 2 là 2160,6742 0.5đ
c)Số chia hết cho 2,5 là 2160 0,5đ
d)Số chia hết cho 2,3,5,9 là 2160 0.5đ
Câu 2: Thực hiện phép tính nhanh (nếu có thể): (2đ)
a) 7.5
3
– 12.2
2
= 7.125 -12.4 0,5đ
= 875 – 48 0,25đ
= 827 0,25đ
b) 142 . 45 + 45 . 17 – 45. 59
= 45( 142+17 -59) 0,5đ
= 45.100 0,25đ
= 4500 0,25đ
Câu 3: Tìm x, biết: 10 - 2x = 4
4
: 4
3
(2đ)
10 - 2x = 4 0,25đ
2x = 10 – 4 0,25đ
2x = 6 0,25đ
x = 3 0,25đ
Học sinh giải cách khác đúng cho đủ số điểm
Đáp án
Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
1 2 3 4 5 6 7 8
a b > > a a/ ∈
b/∉
b d
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Cho các số: 8272; 2785; 1260; 6743.
a)Số chia hết cho 5 là 2785;1260 0.5đ
b)Số chia hết cho 2 là 8272;1260 0.5đ
c)Số chia hết cho 2,5 là 1260 0.5đ
d)Số chia hết cho 2,3,5,9 là 1260 0.5đ
Câu 2: Thực hiện phép tính nhanh (nếu có thể): (2đ)
a) 4 . 5
2
– 3 . 2
3
= 4.25 -3.8 0.5 đ
= 100-24 0.25đ
=76 0.25đ
b) 37.66 + 15.37 + 19.37
= 37.(66+15+19) 0.5đ
= 37.100 0.25đ
= 3700 0.25đ
Câu 3: Tìm x, biết : (9x + 2).3 = 60 (2đ)
9x+2 = 20 0.5đ
9x = 20-2 0.5đ
9x = 18 0.5đ
x = 2 0.5 đ
Học sinh giải cách khác đúng cho đủ số điểm