Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án lớp 1 tiểu học giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.35 KB, 36 trang )

TUẦN 15

Thứ, ngày
Hai
3/12
Ba
4/12

5/12
Sáu
7/12

Mơn
Chào cờ
Tốn
Học vần
Tốn
Học vần
Âm nhạc
Tốn
Học vần
TV(BS)
Tốn
Tập viết
Sinh hoạt

Tiết

Bài

57


141,142

Luyện tập
Om - am

58
143,144
15
59
145,146

Phép cộng trong phạm vi 10
Ăm - âm
Ơn hai bài hát: Đàn gà con, Sắp đến tết rồi
Luyện tập
Ơm - ơm
Luyện đocj viết: em, êm
Phép trừ trong phạm vi 10
Tuần 13, 14

60
149,150

Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2018
MÔN: TOÁN
Tiết 57 : LUYỆN TẬP
SGK trang 80
. Thời gian dự kiến: 35 phút
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:

- Biết thực hiện được phép cộng, trừ các số đã học trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS làm đầy đủ các bài tập: 1 ( bài 1 cột 1, 2) , 2 (cột 1) , 3 ( bài 3 cột 1, 3) 4
* Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính tốn nhanh và kỹ năng trình bày bài tốn (Nếu
còn thời gian bồi dưỡng HS khá giỏi làm hết các bài tập trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật.
- HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.

Hoạt động của trò.

1. K.tra:
- GV K.tra cho HS làm bài tập ở tiết 56
(có chọn lọc).
2. Dạy- học bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Thực hành:
* HS thực hành làm bài tập:
- GV h.dẫn cho HS làm các bài tập lần lượt.
- HS làm bài tập theo h.dẫn.
+ Bài 1:
+ Bài 1:
- GV cho HS nêu y/c bài va ølàm bài tập.
8+1=
7+2=
- GV hướng dẫn cho HS lên bảng làm bài
1+8=
2+7=

tập + SGK.
9–8=
9–7=
- GV cho HS nhận xét k.quả bài làm.
9–1=
9–2=
- GV cho HS nhận xét qua bài làm của HS.
+ Bài 2:
+ Bài 2:
- HS nêu y/c bài và làm bài tập theo y/c.
- GV cho HS nêu y/c bài làm.
- HS nêu bài tốn điền số thích hợp vào
- GV cho HS và làm bài tập theo y/c của
ơ trống.
GV.

GV: Nguyễn Thị Vi

1


- GV cho HS làm trên bảng.
- GV cho HS nhận xét.
+ Bài 3: (< ,= ,>)
- HS nêu y/c bài làm
- GV cho HS làm bài tập.
- GV cho HS nhận xét bài làm.
+ Bài 4:
- GV cho HS nêu y/c bài làm.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu đề

bài theo tình huống tranh.

5 + … = 9
4 + … = 8
… + 7 = 9
+ Bài 3: (< ,= ,>)
- HS nêu y/c bài làm và thực hiện.
5+4 … 9
9–0 … 8
9–2 … 8
4+5 … 5+4
+ Bài 4:
- HS nêu y/c bài làm: Viết phép tính thích
hợp:
Lúc đầu trong lồng nhốt có 9 con gà,
sau đó thả ra ngồi 6 con gà. Hỏi trong
lồng còn lại bao nhiêu con gà ?
9

- GV cho HS thực hiện phép tính theo
tình huống tranh đã nêu.
- GV cho HS nhận xét bài làm của các
bạn.

6

=

3


- HS khá giỏi nêu phép tính thích hợp:
9

* GV bồi dưỡng cho HS khá giỏi nêu bài
tốn ngược lại để có bài tốn và phép tính
khác theo tranh
- GV cho HS thực hiện phép tính theo
tình huống tranh đã nêu.

-

-

3

=

6

- HS khá giỏi làm cả bài tập 5 trong
SGK (Tìm hình vng)

- GV cho HS khá giỏi làm cả bài tập 5
Có … hình vng.
trong SGK
4. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- GV dặn dò.
MƠN : TIẾMG VIỆT
Bài 60 : om - am

SGK trang 122 . Thời gian dự kiến: 70 phút
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng .
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
* Học sinh khá, giỏi:
- Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS.
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, tranh minh hoạ bài học.
- HS: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Ổn định:
2. K.Tra:

GV: Nguyễn Thị Vi

2


-GVcho HS đọc, viết bài 59(có chọn lọc)
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu:
3.2. Hướng dẫn dạy vần:
* Dạy vần om :
a. Nhận diện vần om - ghép bảng cài:
- GV cho HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo và

ghép vần vào bảng con.
b. Đánh vần:
- GV h.dẫn cho HS đánh vần.
- GV uốn nắn gip đỡ HS.
* Đọc tiếng khóa:
- GV gợi ý cho HS tìm âm và ghép tạo thành
tiếng khóa.
- GV h.dẫn cho HS p.tích tiếng và luyện đánh
vần tiếng.
- GV nhận xét, uốn nắn cho HS.
* Đọc từ khóa:
- GV dùng tranh giới thiệu và rút ra từ khóa rồi
cho HS nhận diện và p.tích từ có tiếng mang vần
mới học.
- GV cho HS luyện đọc trơn cá nhân. (Nếu HS
đọc còn yếu nhiều thì luyện cho HS đánh vần
từng tiếng rồi đọc trơn)
* Đọc tổng hợp:
- GV cho HS đọc tổng hợp xuôi- ngược cá
nhân, đồng thanh.
* Dạy vần am. (Qui trình dạy tương tự như
dạy vần om.)
- GV cho HS so sánh 2 vần có điểm nào giống
và khác nhau.
- GV h.dẫn HS đọc khác nhau.
- GV theo dõi nhận xét.
c. Luyện viết:
* So sánh:
- GV cho HS so sánh chữ in thường và chữ
viết thường rồi luyện cho HS viết bảng con.

* Viết đứng riêng:
- GV h.dẫn quy trình viết và cho HS luyện viết
vào bảng con.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện viết.
* Viết kết hợp:
- GV p.tích chữ ghi tiếng và luyện cho HS viết
bảng con.
- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS.
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng cho
HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
- GV kết hợp giải thích cho HS nắm một số từ

GV: Nguyễn Thị Vi

* HS thực hiện theo h.dẫn của GV:
- HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo vần
và ghép bảng cài theo y/c.
* Đánh vần:
- HS đánh vần cá nhân lần lượt.
* Đọc tiếng khoá:
- HS tìm âm và ghép tạo thành tiếng
khoá.
- HS p.tích và đánh vần cá nhân lần lượt
cá nhân.
* Đọc từ khoá:
- HS p.tích và từ và tìm tiếng có mang
vần mới.
- HS luyện đọc trơn cá nhân lần lượt.
* Đọc tổng hợp:

- HS đọc tổng hợp xuôi- ngược cá
nhân, đồng thanh .
- HS so sánh 2 vần có điểm giống và
khác nhau.
+ Giống nhau: Đều có âm m ở cuối.
+ Khác nhau : o khác a đứng đầu.
- HS đọc khác nhau lần lượt cá nhân.

- HS so sánh chữ in thường và chữ viết
thường và tập luyện viết bảng con.
* HS luyện viết bảng con:
- HS luyện viết vào bảng con lần lượt
theo h.dẫn của GV.
* HS luyện viết kết hợp:
- HS viết theo h.dẫn của GV lần lượt.
* HS đọc từ ứng dụng:
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới
học luyện đánh vần và đọc trơn cá nhân. .
- HS chú ý nghe GV giải thích.

3


ngữ ứng dụng.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* HS luyện đọc :
- GV cho HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc
- HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong

trong SGK.
SGK lần lượt cá nhân.
- GV theo dõi uốn nắn choHS luyện đọc.
* Đọc câu ứng dụng:
* HS đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh ứng dụng và rút ra câu
- HS đọc câu ứng dụng cá nhân và tìm
ứng dụng rồi h.dẫn cho HS đọc câu ứng dụng
tiếng có mang vần vừa học theo y/c .
và tìm tiếng có mang vần vừa học.
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS.
b. Luyện viết:
* HS luyện viết vào vở tập viết:
- GV h.dẫn cho HS viết vào vở tập viết theo
- HS viết theo y/c của GV lần lượt.
quy định chuẩn kiến thức.
c. Luyện nói:
* HS tập nói theo h.dẫn:
- GV cho HS quan sát tranh và gợi ý câu hỏi
- HS quan sát tranh và trả lời lần lượt
cho HS trả lời.
theo gợi ý của GV.
- GV đặt các câu hỏi lần lượt cho HS trả lời.
- HS luyện nói 2 đến 4 câu theo chủ đề
- GV theo dõi giúp đỡ HS nói mạnh dạn.
bằng các câu hỏi gợi ý.
- GV giáo dục cho HS qua chủ đề luyện nói.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV cho HS đọc lại tồn bài trong SGK.
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học.

- GV nhận xét tiết học và dặn dò.
Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2018
MÔN: TOÁN
Tiết 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
SGK trang
81 . Thời gian dự kiến: 35 phút
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Nhận biết và làm tính cộng các số trong phạm vi 10; Biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong tranh, hình vẽ.
- HS làm đầy đủ 3 bài tập: 1, 2, 3.
* Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính tốn nhanh và kỹ năng trình bày bài tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật.
- HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. K.tra:
- GV cho HS đọc thuộc bảng cộng trong
-GVcho HS thực hiện theo y/c của GV
phạm vi 9.
2. Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu phép cộng - bảng cộng trong
phạm vi 10.
a) Hướng dẫn học phép cộng 9 + 1 = 10 ; 1
+ 9 = 10
* Bước 1: (Gắn mơ hình)
- GV cài lên bảng mơ hình tam giác và cho
- Có 9 hình tam giác thêm1 hình tam


GV: Nguyễn Thị Vi

4


HS quan sát và giải quyết vấn đề.
giác nữa.Vậy có tất cả là 10 hình tam
+ Có 9 hình tam giác thêm 1 hình tam giác giác .
nữa. Hỏi có bao nhiêu hình tam giác ?
- GV cho HS nhắc lại.
* Bước 2: (Nhận biết và trả lời)
- HS nhắc lại cá nhân.
- GV vừa chỉ vào mô hình vừa nói: “ Chín
hình tam giác thêm một hình tam giác nữa.
Vậy được 10 hình tam
giác ”.Vậy “ Chín thêm một bằng mười.”
- Cho HS nhắc lại.
* Bước 3: (Ghi phép tính và đọc kết quả)
- HS nhắc lại lần lượt cá nhân . “Chín
- GV nói: “ Ta viết: Chín thêm một bằng
thêm một bằng mười”
mười ” GV ghi bảng. 9 + 1 = 10
+ Dấu +
gọi là cộng
+ Đọc là : 9 + 1 = 10
- GV vừa đọc vừa chỉ vào 9 + 1 = 10
- GV cho HS đọc lại k.quả GV ghi lại
9 + 1 = 10
b) Hướng dẫn và hình thành phép cộng : 1 + 9

- HS đọc lại k.quả lần lượt.
= 10
- GV sử dụng mô hình nêu trên để hìmh
* HS học phép cộng : 1 + 9 = 10
thành ngược lại.
- GV thực hiện qua 3 bước như trên (9 + 1
= 10)
c) Hướng dẫn và hình thành cho HS qua phép
cộng ngược lại 1 + 9 = 10
- GV hdẫn tương tự như phần trên cần lưu
ý một điểm như sau.
* Giới thiệu cho HS nắm khái quát về “tính
giao hoán của phép cộng” 9 + 1 = 10 và
1 + 9 = 10
* GV kết luận:
Khi ta đổi chỗ (vị trí) của các số trong phép
cộng thì k.quả vẫn không thay đổi
d).H.dẫn cho HS và hình thành phép cộng:
- HS nghe GV giải thích
8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10 ; 3
+ 7 = 10 …
- GV dùng mô hình tam giác để thực hiện
tương tự như trên.
* Hdẫn HS p.tích cấu tạo số:
- GV vừa làm và hỏi:
+ Có 10 que tính tách ra 2 nhóm , nhóm này
- HS cùng thực hành
có 9 que tính và nhóm kia có mấy?
- HS cùng thực hành và trả lời.
Vậy 9 gồm mấy và mấy?

Hay nói cách khác 10 = 1 + mấy ? …
- GV cho HS đọc lại k.quả.
- GV cho HS học tiếp các phép tính còn
Vậy: 10 = 9 + 1
lại. Cách dạy tương tự như dạy 2 phép tính: 9
10 = 1 + 9 …
+ 1 = 10 và 1 + 9 = 10
* GV rút ra bảng cộng trong phạm vi 10

GV: Nguyễn Thị Vi

5


luyn cho HS c.
- GV cho HS c thuc bng cng trong
phm vi 10.
- GV xoỏ ln lt bng cng cho HS c
thuc.
2.2: Hng dn thc hnh:
+ Bi 1:
- GV cho HS nờu y/c bi lm
- GV cho HS thc hnh bi tp trong SGK
- bng con.
- Rốn k nng cho HS tớnh cho HS.

- HS c bng cng theo y/c ca GV.
- HS luyn c bng cng trong phm vi
10 ln lt cỏ nhõn.
+ Bi 1:

- HS nờu y/c bi lm.
- HS tớnh kt qu theo ct dc.
a)
+

1
9

+

2
8

+

3
7

+

4
6

+

5
5

+


9
1

b)
1+9=
9+1=
91=

3+7=
7+3=
73=

2+8=
4+6=
8+2=
6+4=
82=
63=
+ Bi 2:
- HS chỳ ý nghe GV nờu y/c.
- HS nờu in s thớch hp vo ụ trng.
- HS thc hin trờn bng lp, trong
SGK.

+ Bi 2:
- GV cho nờu y/c bi lm.
- GV cho HS lờn bng lm bi ln lt.
- GV y/c HS quan sỏt bn thc hin .
- GV theo dừi HS lm.
- GV cho HS nhn xột qua bi lm ca cỏc

bn.
+ Bi 3:
+ Bi 3:
- GV cho HS nờu y/c bi toỏn .
- Vit phộp tớnh thớch hp.
- GV h.dn cho HS nờu bi toỏn qua tranh
- HS nờu bi toỏn: Cú 6 con cỏ, thờm
tỡnh hung. T ú giỳp HS nm, hiu v thc 4 con cỏ na. Hi cú tt c bao nhiờu con
hin phộp tớnh theo tỡnh hung.
cỏ?
- GV gii thớch cho HS nm thờm v cho
HS t lm.
- HS thc hin phộp tớnh.
- GV cho HS nhn xột k.qu.
* Bi dng HS khỏ gii nờu bi toỏn
6
+
4
=
10
ngc li cú phộp tớnh khỏc nhng kt qu - HS nờu bi toỏn v thc hin phộp tớnh
khụng thay i.
theo tỡnh hung ó nờu ngc li.
- GV cho HS nhn xột k.qu.
3. Cng c- dn dũ:
4
+
6
=
10

- GV nhn xột tit hc
- GV giỳp HS nm vng mi quan h ca
phộp cng.
- GV cho HS c bng cng trong phm vi
10.
- GV dn dũ.
MễN : TIMG VIT
Bi 61 : m - õm
SGK trang 124 . Thụứi gian dửù kieỏn: 70 phuựt
I. MC TIấU:

GV: Nguyn Th Vi

6


Sau bài học, HS biết:
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tắm, hái nấm; từ và câu ứng dụng .
- Viết được: ăm, âm, nuôi tắm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
* Học sinh khá, giỏi:
- Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS.
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, tranh minh hoạ bài học.
- HS: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
1. Ổn định:
2. K.Tra:

-GV cho HS đọc, viết bài 60(có chọn lọc)
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu:
3.2. Hướng dẫn dạy vần:
* Dạy vần ăm :
a. Nhận diện vần ăm - ghép bảng cài:
- GV cho HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo và
ghép vần vào bảng cài.
b. Đánh vần:
- GV h.dẫn cho HS đánh vần.
- GV uốn nắn giúp đỡ HS.
* Đọc tiếng khoá:
- GV gợi ý cho HS tìm âm và ghép tạo thành
tiếng khoá.
- GV h.dẫn cho HS p.tích tiếng và luyện đánh vần
tiếng.
- GV nhận xét, uốn nắn cho HS.
* Đọc từ khoá:
- GV dùng tranh giới thiệu và rút ra từ khoá rồi
cho HS nhận diện và p.tích từ có tiếng mang vần
mới học.
- GV cho HS luyện đọc trơn cá nhân.
(Nếu HS đọc còn yếu nhiều thì luyện cho HS đánh
vần từng tiếng rồi đọc trơn. )
* Đọc tổng hợp:
- GV cho HS đọc tổng hợp xuôi- ngược cá nhân,
đồng thanh.
* Dạy vần âm. (Qui trình dạy tương tự như dạy
vần ăm.)
- GV cho HS so sánh 2 vần có điểm nào giống và

khác nhau.
- GV h.dẫn HS đọc khác nhau.
- GV theo dõi nhận xét.
c. Luyện viết:
* So sánh:

GV: Nguyễn Thị Vi

Hoạt động của trò.

* HS thực hiện theo h.dẫn của GV:
- HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo
vần và ghép bảng cài theo y/c.
* Đánh vần:
- HS đánh vần cá nhân lần lượt.
* Đọc tiếng khoá:
- HS tìm âm và ghép tạo thành tiếng
khoá.
- HS p.tích và đánh vần cá nhânlần
lượt cá nhân.
* Đọc từ khoá:
- HS p.tích và từ và tìm tiếng có mang
vần mới.
- HS luyện đọc trơn cá nhân lần lượt.

* Đọc tổng hợp:
- HS đọc tổng hợp xuôi- ngược cá
nhân, đồng thanh .
- HS so sánh 2 vần có điểm giống và
khác nhau.

+ Giống nhau: Đều có âm m ở cuối.
+ Khác nhau :a khác â đứng đầu.
- HS đọc khác nhau lần lượt cá nhân.
* HS So sánh:

7


- GV cho HS so sánh chữ in thường và chữ viết
thường và luyện cho HS viết bảng con.
* Viết đứng riêng:
- GV h.dẫn quy trình viết và cho HS luyện viết vào
bảng con.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện viết.
* Viết kết hợp:
- GV p.tích chữ ghi tiếng và luyện cho HS viết
bảng con.
- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS.
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng cho
HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
- GV kết hợp giải thích cho HS nắm một số từ
ngữ ứng dụng.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- GV cho HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong
SGK.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện đọc.
* Đọc câu ứng dụng:

- GV giới thiệu tranh ứng dụng và rút ra câu ứng
dụng rồi h.dẫn cho HS đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có mang vần vừa học.
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS.
b. Luyện viết:
- GV h.dẫn cho HS viết vào vở tập viết theo quy
định chuẩn kiến thức.
c. Luyện nói:
- GV cho HS quan sát tranh và gợi ý câu hỏi cho
HS trả lời.
- GV đặt các câu hỏi lần lượt cho HS trả lời.
- GV theo dõi giúp đỡ HS nói mạnh dạn.
- GV giáo dục cho HS qua chủ đề luyện nói.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài trong SGK.
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học.
- GV nhận xét tiết học và dặn dò.

- HS so sánh chữ in thường và chữ
viết thường và tập luyện viết bảng con.
* HS luyện viết bảng con:
- HS luyện viết vào bảng con lần lượt
theo h.dẫn của GV.
* HS luyện viết kết hợp:
- HS viết theo h.dẫn của GV lần lượt.
* HS đọc từ ứng dụng:
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần
mới học luyện đánh vần và đọc trơn cá
nhân. .
- HS chú ý nghe GV giải thích.


* HS luyện đọc :
- HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc
trong SGK lần lượt cá nhân.
* HS đọc câu ứng dụng:
- HS đọc câu ứng dụng cá nhân và tìm
tiếng có mang vần vừa học theo y/c .
* HS luyện viết vào vở tập viết:
- HS viết theo y/c của GV lần lượt.
* HS tập nói theo h.dẫn:
- HS quan sát tranh và trả lời lần lượt
theo gợi ý của GV.
- HS luyện nói 2 đến 4 câu theo chủ đề
bằng các câu hỏi gợi ý.

GIÁO ÁN MÔN: HÁT NHẠC
Bài dạy: ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: ĐÀN GÀ CON, SẮP ĐẾN TẾT RỒI.
Tgdk: 35’. SGK:…
I / MỤC TIÊU: HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
Biết hát kết hợp vỗ tay ( hoặc gõ ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
HSHT: Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
HĐNGLL: Trò chơi: Giả tiếng kêu một số loài vật
II /CHUẨN BỊ: Đàn organ, nhạc cụ gõ thanh phách , song loan.
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GV: Nguyễn Thị Vi

8



1 /Hoạt động 1: Ơn tập bài hát Đàn gà con.
- GV đệm đàn cho HS hát lại bài Đàn gà con.
- HS thực hiện.
- HS vừa hát kết hợp vỗ tay đệm theo phách, theo tiết tấu
lời ca.
Trơng kia đàn gà con lơng vàng.
Theo tiết tấu.
x x x x x x
x
Theo phách.
x
x
x
x
- HS hát kết hợp động tác
HS vừa hát kết hợp 1 vài động tác vận động phụ hoạ ( như vận động phụ họa.
đã hướng dẫn ở tiết trước ).
- HS trình diễn theo
Cho HS tập trình diễn bài hát theo hình thức cá nhân nhóm, cá nhân.
hoặc theo nhóm.
- HS tập hát đối đáp, lĩnh
+ Hướng dẫn HS tập hát đối đáp.
xướng và đồng ca theo
- Nhóm 1: Trơng kìa đàn gà con lơng vàng.
hướng dẫn của GV.
- Nhóm 2: Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn.
- Nhóm 3: Cùng tìm mồi ăn ngon ngon.
- Nhóm 4: Đàn gà con đi lon ton.

Hết 1 lần đổi lại: Nhóm 2 hát trước : Trơng kìa đàn gà con
lơng vàng.
+ Hướng dẫn HS hát có lĩnh xướng và đồng ca như sau:
- Một em hát:
Trơng kìa đàn gà con lơng vàng.
- Tất cả HS hát
Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn.
Một em hát:
Cùng tìm mồi ăn ngon ngon.
- Tất cả HS hát: Đàn gà con đi lon ton. Đồng thời vỗ tay
theo tiết tấu lời ca.
Sang lời 2 cũng tập hát như trên.
2 / Hoạt động 2: Ơn tập bài hát Sắp đến tết rồi.
- HS hát kết hợp vỗ tay
GV đệm đàn cho HS hát lại bài “ Sắp đến tết rồi”.
theo phách hoặc theo
HS hát kết hợp vỗ tay ( hoặc gõ) đệm theo phách hoặc tiết tấu lời ca.
theo tiết tấu lời ca.
Sắp đến Tết rồi . Đến trường rất vui.
Theo phách:
x
x xx
x
x xx
Theo tiết tấu:
x x x x
x
x
x x
- Hát kết hợp vận động.

- HS hát kết hợp vỗ tay và làm động tác vận động ( như - HS biểu diễn theo cá
đã hướng dẫn ở tiết trước).
nhân, hoặc nhóm.
HS tập biểu diễn cá nhân hoặc theo từng nhóm.
Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2018
MÔN: TOÁN
Tiết 59 : LUYỆN TẬP
SGK trang 82 . Thời gian dự kiến: 35 phút
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
- Biết thực hiện được phép cộng các số đã học trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS làm đầy đủ các bài tập: 1, 2, 4, 5.
* Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính tốn nhanh và kỹ năng trình bày bài tốn
(Nếu còn thời gian bồi dưỡng HS khá giỏi làm hết các bài tập trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật.
- HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

GV: Nguyễn Thị Vi

9


MễN : TIMG VIT
Bi 62 : ụm - m
SGK trang 32 . Thụứi gian dửù kieỏn: 70 phuựt
I. MC TIấU:
Sau bi hc, HS bit:


GV: Nguyn Th Vi

10


- Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
* Học sinh khá, giỏi:
- Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS.
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, tranh minh hoạ bài học.
- HS: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
1. Ổn định:
2. K.Tra:
-GV cho HS đọc, viết bài 61(có chọn lọc)
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu:
3.2. Hướng dẫn dạy vần:
* Dạy vần ôm :
a. Nhận diện vần ôm - ghép bảng cài:
- GV cho HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo
và ghép vần vào bảng cài.
b. Đánh vần:
- GV h.dẫn cho HS đánh vần.
- GV uốn nắn giúp đỡ HS.
* Đọc tiếng khoá:

- GV gợi ý cho HS tìm âm và ghép tạo thành
tiếng khoá.
- GV h.dẫn cho HS p.tích tiếng và luyện đánh
vần tiếng.
- GV nhận xét, uốn nắn cho HS.
* Đọc từ khoá:
- GV dùng tranh giới thiệu và rút ra từ khoá rồi
cho HS nhận diện và p.tích từ có tiếng mang vần
mới học.
- GV cho HS luyện đọc trơn cá nhân.
(Nếu HS đọc còn yếu nhiều thì luyện cho HS
đánh vần từng tiếng rồi đọc trơn.)
* Đọc tổng hợp:
- GV cho HS đọc tổng hợp xuôi- ngược cá
nhân, đồng thanh.
* Dạy vần ơm. (Qui trình dạy tương tự như
dạy vần ôm.)
- GV cho HS so sánh 2 vần có điểm nào giống
và khác nhau.
- GV h.dẫn HS đọc khác nhau.
- GV theo dõi nhận xét.
c. Luyện viết:

GV: Nguyễn Thị Vi

Hoạt động của trò.

* HS thực hiện theo h.dẫn của GV:
- HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo
vần và ghép bảng cài theo y/c.

* Đánh vần:
- HS đánh vần cá nhân lần lượt.
* Đọc tiếng khoá:
- HS tìm âm và ghép tạo thành tiếng
khoá.
- HS p.tích và đánh vần cá nhânlần lượt
cá nhân.
* Đọc từ khoá:
- HS p.tích và từ và tìm tiếng có mang
vần mới.
- HS luyện đọc trơn cá nhân lần lượt.

* Đọc tổng hợp:
- HS đọc tổng hợp xuôi- ngược cá
nhân, đồng thanh .
- HS so sánh 2 vần có điểm giống và
khác nhau.
+ Giống nhau: Đều có âm m ở cuối.
+ Khác nhau : ô khác ơ đứng đầu.
- HS đọc khác nhau lần lượt cá nhân.
* HS So sánh:

11


* So sỏnh:
- HS so sỏnh ch in thng v ch vit
- GV cho HS so sỏnh ch in thng v ch
thng v tp luyn vit bng con.
vit thng v luyn cho HS vit bng con.

* HS luyn vit bng con:
* Vit ng riờng:
- HS luyn vit vo bng con ln lt
- GV h.dn quy trỡnh vit v cho HS luyn vit
theo h.dn ca GV.
vo bng con.
- GV theo dừi un nn cho HS luyn vit.
* HS luyn vit kt hp:
* Vit kt hp:
- HS vit theo h.dn ca GV ln lt.
- GV p.tớch ch ghi ting v luyn cho HS vit
bng con.
* HS c t ng dng:
- GV theo dừi chnh sa cho HS.
- HS c thm v tỡm ting cú vn mi
d. c t ng dng:
hc luyn ỏnh vn v c trn cỏ nhõn. .
- GV ghi ln lt cỏc t ng dng lờn bng cho
- HS chỳ ý nghe GV gii thớch.
HS c thm v tỡm ting cú vn mi hc.
- GV kt hp gii thớch cho HS nm mt s t
ng ng dng.
TIT 2

3. Luyn tp:
a. Luyn c:
- GV cho HS c li bi ghi bng T1 + c trong
SGK.
- GV theo dừi un nn cho HS luyn c.
* c cõu ng dng:

- GV gii thiu tranh ng dng v rỳt ra cõu
th ng dng ri h.dn cho HS c cõu ng
dng v tỡm ting cú mang vn va hc.
- Rốn k nng c trn cho HS.
b. Luyn vit:
- GV h.dn cho HS vit vo v tp vit theo
quy nh chun kin thc.
c. Luyn núi:
- GV cho HS quan sỏt tranh v gi ý cõu hi cho
HS tr li.
- GV t cỏc cõu hi ln lt cho HS tr li.
- GV theo dừi giỳp HS núi mnh dn.
- GV giỏo dc cho HS qua ch luyn núi.
4. Cng c - dn dũ:
- GV cho HS c li ton bi trong SGK.
- Rốn k nng c trn cho HS qua bi hc.
- GV nhn xột tit hc v dn dũ.

* HS luyn c :
- HS c li bi ghi bng T1 + c
trong SGK ln lt cỏ nhõn.
* HS c cõu ng dng:
- HS c cõu th ng dng cỏ nhõn v
tỡm ting cú mang vn va hc theo y/c .
* HS luyn vit vo v tp vit:
- HS vit theo y/c ca GV ln lt.
* HS tp núi theo h.dn:
- HS quan sỏt tranh v tr li ln lt
theo gi ý ca GV.
- HS luyn núi 2 n 4 cõu theo ch

bng cỏc cõu hi gi ý.

Tiếng việt(bs)
luyện đọc viết: em, êm
tgdk: 35

I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm chắc vần em, êm, đọc, viết đợc các tiếng, từ có vần em, êm
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.

GV: Nguyn Th Vi

12


II. §å dïng:
- Vë bµi tËp .
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
1. ¤n tËp: em, ªm
- GV ghi b¶ng: em, ªm, con tem,
sao ®ªm, trỴ em, que kem, ghÕ
®Ưm, mỊm m¹i,...
Con cß mµ ®i ¨n ®ªm
§Ëu ph¶i cµnh mỊm lén cỉ
xng ao
- GV nhËn xÐt.
2. Híng dÉn lµm bµi tËp:
a. Bµi 1:
- Gäi HS nªu yªu cÇu cđa bµi.

- Cho HS tù lµm bµi.
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
b. Bµi 2:
- Cho HS xem tranh vÏ.
- Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng.
- GV nhËn xÐt.
c. Bµi 3:
- Lu ý HS viÕt ®óng theo ch÷ mÉu
®Çu dßng.
- GV quan s¸t, nh¾c HS viÕt ®óng.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.
- DỈn: lun ®äc, viÕt bµi

Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
- HS lun ®äc: c¸ nh©n,
nhãm, líp.

- 1 HS nªu: nèi ch÷.
- HS nªu miƯng kÕt qu¶  nhËn
xÐt.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS lµm bµi → ch÷a bµi →
nhËn xÐt.
- HS viÕt bµi: que kem ( 1 dßng)
mỊm m¹i ( 1
dßng)
- HS nghe vµ ghi nhí.

Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2018

MƠN: TỐN
Tiết 60: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
SGK trang
. Thời gian dự kiến: 35 phút
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Nhận biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS làm đầy đủ 2 bài tập: 1, 4
(Nếu còn thời gian bồi dưỡng HS khá giỏi làm hết các bài tập trong SGK).
* Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính tốn nhanh và kỹ năng trình bày bài tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật.
- HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. K.tra:
- GV cho HS đọc thuộc bảng trừ 9. làm
các phép tính.
cộng , trừ trong phạm vi 9 ( Có chọn lọc)

GV: Nguyễn Thị Vi

13


2. Dạy- học bài mới:
2.1.G thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ
a) Hướng dẫn học phép trừ 10 - 1 = 9

* Bước 1: (Gắn mô hình)
- GV cài lên bảng mô hình tam giác và cho
HS quan sát và giải quyết vấn đề.
+ Có 10 hình tam giác, lấy bớt ra1 hình
tam giác . Hỏi còn lại bao nhiêu hình tam
giác ?
- GV cho HS nhắc lại.
* Bước 2: (Nhận biết và trả lời)
- GV vừa chỉ vào mô hình vừa nói: “ 10
hình tam giác bớt 1 hình tam giác .Vậy còn
lại 9 hình tam giác”. Vậy “ Mười bớt một
còn lại chín.”
- Cho HS nhắc lại.
* Bước 3: (Ghi phép tính và đọc kết quả)
- GV nói: “ Ta viết: Mười bớt một còn lại
chín. ” GV ghi bảng. 10 - 1 = 9
+ Dấu gọi là trừ
+ Đọc là 10 - 1 = 9
- GV vừa đọc vừa chỉ vào 10 - 1 = 9
- GV cho HS đọc lại k.quả
- GV ghi lại 10 - 1 = 9
- GV nhận xét k.quả
b) Hướng dẫn và hình thành phép trừ :
10 - 8 = 2 ; 10 - 2 = 8 ; 10 - 7 = 3, 10 – 3
= 7…
- GV hướng dẫn cho HS qua từng bước như
quy trình dạy phép trừ: 10 - 1 = 9
c) Hệ thống bảng trừ cho HS luyện đọc
thuộc.
10 - 1 = 9

10 - 9 = 1
10 - 2 = 8
10 - 8 = 2
10 - 3 = 7
10 - 7 = 3
10 - 4 = 6
10 - 6 = 4
10 - 5 = 5
10 - 5 = 5

- HS học : 10 - 1 = 9
- Có 10 hình tam giác bớt 1 hình tam
giác .Vậy còn lại 9 hình tam giác.

- HS nhắc lại cá nhân.

- HS nhắc lại lần lượt cá nhân .
“Mười bớt một còn lại chín.”

- HS đọc lại k.quả lần lượt.
* HS học phép trừ :
10 - 8 = 2 ; 10 - 2 = 8 ; 10 - 7 = 3 ,
10 – 3 = 7 …
- HS luyện đọc thuộc bảng trừ phạm
vi 10.

2.2: Hướng dẫn thực hành:
+ Bài 1:
- GV cho HS nêu y/c bài làm
- GV cho HS thực hành bài tập trong SGK

bảng con.
- Rèn kỹ năng tính toán và ghi kết quả
thẳg cột cho HS.
- GV cho HS lên bảng làm bài lần lượt.
- GV y/c HS quan sát bạn thực hiện .
- GV theo dõi HS làm.

* HS cùng thực hành:
+ Bài 1:
- HS nêu y/c bài làm.
a) HS nêu tính k.quả theo cột dọc
-

-

10
1

-

10
2

-

10
3

-


10
4

-

10
5

10
10

b) HS nêu y/c bài và tính kết quả theo
hàng ngang.

GV: Nguyễn Thị Vi

14


9+1=
10 1 =
10 9 =

8+2=
10 2 =
10 8 =

3+7=
10 3 =
10 7 =


4+6=
5+5=
10 4 =
10 5 =
10 6 =
10 0 =
+ Bi 4: Vit phộp tớnh thớch hp:
- HS nờu y/c bi lm theo tranh .
Lỳc u cú 10 qu bớ , sau ú bỏc
gu ch bt i 4 qu . Hi cũn li
my qu bớ ?

+ Bi 4: Vit phộp tớnh thớch hp:
- GV h.dn cho nờu y/c bi tp theo tranh
tỡnh hung.
- GV cho HS lm bi.
- GV theo dừi HS thc hin
- GV cho HS nhn xột k.qu bi lm ca
bn.
10
4
=
6
(Nu cũn thi gian GV cho HS lm ht
cỏc bi tp cũn li trong SGK)
3. Cng c- dn dũ:
- GV nhn xột tit hc
- GV giỳp HS nm vng bng tr trong
phm vi 10.

- GV dn dũ.
MễN: TP VIT
T13 : NH TRNG, BUễN LNG, OM ểM.
T14 : THM, MM NON, QU TRM.
SGK trang 36, 37
. Thụứi gian dửù kieỏn: 70 phuựt
I. MC TIấU:
Sau bi hc, HS bit:
- Vit c ỳng: Nh trng, buụn lng, hin lnh, ỡnh lng, bnh vin, om úm; thm,
mm non, chụm chụm, tr em, gh m, qu trỏm. Kiu ch vit thng, c va theo v tp vit.
* Rốn luyn v bi dng HS khỏ gii Vit y s dũng theo qui nh trong v tp vit.
- Rốn luyn v bi dng HS khỏ gii, thờm cỏch trỡnh by bi vit ch vit cõn i v sch
p.
II. DNG DY HC:
- GV: B ch mu dy vit, SGK,
- HS: V tp vit, bng con , dng c hc tp.
III. CC HOT NG DY HC CH YU:
Hot ng ca thy.
Hot ng ca trũ.
1. Ktra:
- Ktra s chun b ca HS v cho HS vit
bng con cỏc ting, t ó hc bi hc trc.
2. Dy hc bi mi:
a. GT:
- GV ghi ta bi lờn bng cho HS c ln
lt.
- HS c ta bi trờn bng.
- GV nhn xột HS c ta bi.
b. Hdn HS vit bng:
- GV hdn cho HS p.tớch cỏc ting v hdn

* HS vit bng:
qua ch phúng to
- HS chỳ ý thc hin theo y/c ca GV.
- GV hdn quy trỡnh vit tng ch cho HS
nm qua tng nột
- HS chỳ ý thc hin vit bng theo hdn
+Nh trng: Nh ch nh vi cao 2,5
vo bng con.
n v vit ni lin vi a vi cao 1 n v,

GV: Nguyn Th Vi

15


trên a có dấu huyền , trường chữ tr viết trước
nối liền với ương, trên ơ có đặc dấu hyền Chữ
Nhà cách chữ trường ïbằng 1 con chữ o.
+ Buôn làng : Buôn : b cao 2,5 dòng nối liền
với uôn ; làng: l viết với độ cao 2,5 đơn vị. nối
liền với ang trên a đặt dấu huyền . chữ Buôn
cách chữ làng bằng 1 con chữ o.
+ Hiền lành : Hiền chữ h viết với độ cao 2,5
đơn vị. Nối liền với iên trên ê đặt dấu huyền;
chữ lành : l viết với độ cao 2,5 đơn vị nối liền
với anh trên a đặt dấu huyền. chữ Hiền cách
chữ lành bằng 1 con chữ o
+ Đình làng : Đình viết chữ đ cao 2 đơn
vị .Nối liền với inh trên i đặt dấu huyền; chữ
làng : l viết với độ cao 2,5 đơn vị nối liền với

ang . trên a đặt dấu huyền. chữ Đình cách
chữ làng bằng 1 con chữ o.
+ Bệnh viện: Bệnh : b viết trước với độ cao
2,5 đơn vị, Nối liền với ênh dưới ê đặt dấu
nặng ; chữ viện : v viết với độ cao 1 đơn vị
nối liền với iên, dưới ê đặt dấu nặng chữ Bệnh
cách chữ viện bằng 1 con chữ o.
+ Đom đóm : Đom : đ viết với độ cao 2
đơn vị , nối liền với om . Đóm : đ viết nối liền
với om trên o đặt dấu sắc . Chữ Đom cách
chữ Đóm bằng một con chữ o
- GV h.dẫn và theo dõi, giúp đỡ cho HS viết
bảng đúng theo y/c.
c. Hdẫn HS viết vào vở tập viết:
* HS viết vào vở tập viết:
- GV ghi mẫu đầu dòng.
- HS chú ý luyện vào vở tập viết từng
- GV hdẫn cách viết và chú ý khoảng cách
dòng
của các chữ.
- GV hdẫn HS viết vào vở tập viết lần lượt.
- GV theo dõi, rèn luyện, uốn nắn cho HS khi
viết
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a. Luyện viết bảng con:
- GV hdẫn cho HS đọc tên bài viết ở tiết 2.
- HS lần lượt đọc tên tựa bài ở tiết 2.
- GV hdẫn cho HS p.tích từng tiếng để cho
các em nắm viết đúng độ cao từng con chữ.

- HS chú ý viết vào bảng con theo hdẫn của
- GV hdẫn viết theo qui trình tương tự dạy
GV.
tiết 1.
- GV lần lượt theo dõi HS luyện viết.
b. Luyện viết vào vở tập viết:
* HS viết vào vở tập viết:
- GV hdẫn ghi mẫu và cho HS luyện viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ cho HS khi
viết bài.
- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS yếu.
c. Thu bài:
- GV thu một số bài kiểm tra

GV: Nguyễn Thị Vi

16


- GV nhận xét bài viết của HS về chữ viết, độ
cao, khoảng cách các con chữ …
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.(Nếu viết chưa hoàn
thành thì về viết tiếp).
- Dặn dò tiết học.
SINH HOẠT LỚP
I. GV đánh giá quá trình học tập trong tuần qua
1. Học tập:
* Ưu điểm:

- Đi học đều, đúng giờ: Cả lớp
- Thuộc bài, viết bài đầy đủ trước khi đến lớp : 96%
- Chuẩn bị SGK, dụng cụ đầy đủ trước khi đến lớp : Cả lớp
* Hạn chế:
- Trường hợp chưa thuộc bài, chưa viết bài đầy đủ ở nhà: Kim, Định
2. Phẩm chất – năng lực:
- Biết gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lễ phép, vâng lời.
- Yêu quý thầy cô, bạn bè.
3. Các hoạt động khác:
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ hằng ngày: Thực hiện tốt
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ hằng ngày: Thực hiện tốt
- Thực hiện ăn uống đúng qui định của nhà trường đề ra: Hoàn thành tốt
II. Kế hoạch tuần tới:
1.Phẩm chất, năng lực:
- Tiếp tục duy trì HS đi học đều, tỉ lệ chuyên cần hằng ngày.
- Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, không nói tục chửi thề. Lễ phép với thầy cô giáo. Đoàn kết bạn
bè và giúp đỡ lẫn nhau trong học tập. Nên mặc áo ấm vào mùa đông. Đầu tóc phải cắt ngắn, bỏ
áo vào trong cho gọn gàng. Biết giúp đỡ bố mẹ làm những công việc vừa sức của mình.
2.Học tập:
- Tiếp tục phát động p.trào thi đua giúp bạn học tập đạt điểm giỏi lẫn nhau hằng ngày.
- H.Dẫn cho HS biết cách vừa học vừa ôn tập ở nhà để tiến bộ hơn.
- Cần chăm chỉ học tập, đem đầy đủ dụng cụ học tập cho từng buổi học. Trong lớp chú ý nghe
cô giảng bài và phát biểu ý kiến. Không làm việc riêng trong giờ học. Học bài và viết vở trắng ở
nhà để rèn luyện chữ viết đẹp. Chuẩn bị thi viết chữ đẹp. Gĩư gìn vở không bị quăng góc.
3,Hoạt động khác:
- Tăng cường việc thực hiện tốt việc bảo vệ môi trường và vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Thực hiện tốt khẩu hiệu “Vào lớp thuộc bài ra lớp hiểu bài”. Và khẩu hiệu luôn giữ môi
trường “Xanh - Sạch - Đẹp ”.
- GV luôn tuyên truyền cho HS thực hiện việc chấp hành ATGT khi trực tiếp tham gia

*******************************************************

TUẦN 16

Thứ, ngày
Hai
10/12

Môn
Chào cờ
Học vần
Đạo đức

GV: Nguyễn Thị Vi

Tiết
151,152
16

Bài
Im - um
Trật tự trong trường học

17


Ba
11/12
T
12/12

Nm
13/12
Sỏu
14/12

Toỏn
Hc vn
m nhc
Toỏn
Hc vn
TV(BS)
Toỏn
Hc vn

61
153,154
16
62
155,156
63
157,158

Luyn tp
Iờm - yờm
Nghe quc ca. K chuyn m nhc.
Bng cng v tr trong phm vi 10
Uụm - m
ễn cỏc vn cú õm M ng sau
Luyn tp
ễn tp


Toỏn
Hc vn
Sinh hot

64
159,160

Luyn tp chung
Ot - at

Th hai ngy 10 thỏng 12 nm 2018
MễN : TIMG VIT
Bi 64 : im - um
SGK trang 130 . Thụứi gian dửù kieỏn: 70 phuựt
I. MC TIấU:
Sau bi hc, HS bit:
- c c: im, um, chim cõu, trựm khn; t v on th ng dng.
- Vit c: im, um, chim cõu, trựm khn.
- Luyn núi t 2-4 cõu theo ch : Xanh, , tớm vng .
* Hc sinh khỏ, gii:
- Rốn k nng c ỳng, c tt cho HS.
- Rốn k nng c trn cho HS qua bi hc.
II. DNG DY HC:
- GV: B dựng dy T.Vit, SGK, tranh minh ho bi hc.
- HS: B dựng dy T.Vit, SGK, bng con.
III. CC HOT NG DY HC CH YU:
Hot ng ca thy.
Hot ng ca trũ.
1. n nh:

2. K.Tra:
- GV cho HS c, vit bi 63 (cú chn lc)
3. Dy bi mi:
3.1. Gii thiu:
3.2. Hng dn dy vn:
* Dy vn im :
a. Nhn din vn im - ghộp bng ci:
- GV cho HS nhn din vn v p.tớch cu to v
ghộp vn vo bng ci.
b. ỏnh vn:
- GV h.dn cho HS ỏnh vn.
- GV un nn giỳp HS.
* c ting khoỏ:
- GV gi ý cho HS tỡm õm v ghộp to thnh ting
khoỏ.
- GV h.dn cho HS p.tớch ting v luyn ỏnh vn
ting.
- GV nhn xột, un nn cho HS.

GV: Nguyn Th Vi

*HS thc hin theo h.dn ca GV:
- HS nhn din vn v p.tớch cu to
vn v ghộp bng ci theo y/c.
* ỏnh vn:
- HS ỏnh vn cỏ nhõn ln lt.
* c ting khoỏ:
- HS tỡm õm v ghộp to thnh ting
khoỏ.
- HS p.tớch v ỏnh vn cỏ nhõnln

lt cỏ nhõn.
* c t khoỏ:

18


* Đọc từ khoá:
- GV dùng tranh giới thiệu và rút ra từ khoá rồi
cho HS nhận diện và p.tích từ có tiếng mang vần
mới học.
- GV cho HS luyện đọc trơn cá nhân.
(Nếu HS đọc còn yếu nhiều thì luyện cho HS
đánh vần từng tiếng rồi đọc trơn. )
* Đọc tổng hợp:
- GV cho HS đọc tổng hợp xuôi- ngược cá nhân,
đồng thanh.
* Dạy vần um . (Qui trình dạy tương tự như dạy
vần im.)
- GV cho HS so sánh 2 vần có điểm nào giống và
khác nhau.
- GV h.dẫn HS đọc khác nhau.
- GV theo dõi nhận xét.
c. Luyện viết:
* So sánh:
- GV cho HS so sánh chữ in thường và chữ viết
thường và luyện cho HS viết bảng con.
* Viết đứng riêng:
- GV h.dẫn quy trình viết và cho HS luyện viết
vào bảng con.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện viết.

* Viết kết hợp:
- GV p.tích chữ ghi tiếng và luyện cho HS viết
bảng con.
- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS.
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng cho
HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
- GV kết hợp giải thích cho HS nắm một số từ
ngữ ứng dụng.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- GV cho HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong
SGK.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện đọc.
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh ứng dụng và rút ra câu thơ
ứng dụng rồi h.dẫn cho HS đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có mang vần vừa học.
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS.
b. Luyện viết:
- GV h.dẫn cho HS viết vào vở tập viết theo quy
định chuẩn kiến thức.
c. Luyện nói:
- GV cho HS quan sát tranh và gợi ý câu hỏi cho HS
trả lời.
- GV đặt các câu hỏi lần lượt cho HS trả lời.

GV: Nguyễn Thị Vi


- HS p.tích và từ và tìm tiếng có mang
vần mới.
- HS luyện đọc trơn cá nhân lần lượt.
* Đọc tổng hợp:
- HS đọc tổng hợp xuôi- ngược cá
nhân, đồng thanh .

- HS so sánh 2 vần có điểm giống và
khác nhau.
+ Giống nhau: Đều có âm m ở cuối.
+ Khác nhau : u khác i đứng đầu.
- HS đọc khác nhau lần lượt cá nhân.
* HS So sánh:
- HS so sánh chữ in thường và chữ
viết thường và tập luyện viết bảng con.
* HS luyện viết bảng con:
- HS luyện viết vào bảng con lần lượt
theo h.dẫn của GV.
* HS luyện viết kết hợp:
- HS viết theo h.dẫn của GV lần lượt.
* HS đọc từ ứng dụng:
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần
mới học luyện đánh vần và đọc trơn cá
nhân. .
- HS chú ý nghe GV giải thích.

* HS luyện đọc :
- HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc
trong SGK lần lượt cá nhân.
* HS đọc câu ứng dụng:

- HS đọc câu thơ ứng dụng cá nhân
và tìm tiếng có mang vần vừa học theo
y/c .
* HS luyện viết vào vở tập viết:
- HS viết theo y/c của GV lần lượt.
* HS tập nói theo h.dẫn:
- HS quan sát tranh và trả lời lần
lượt theo gợi ý của GV.

19


- GV theo dừi giỳp HS núi mnh dn.
- HS luyn núi 2 n 4 cõu theo ch
- GV giỏo dc cho HS qua ch luyn núi.
bng cỏc cõu hi gi ý.
4. Cng c - dn dũ:
- GV cho HS c li ton bi trong SGK.
- Rốn k nng c trn cho HS qua bi hc - GV
nhn xột tit hoùc vaứ daởn doứ.
o c.
TRT T TRONG TRNG HC ( Bi 8 )
Sgv/26. Tgdk: 35 phỳt.
I.Mc tiờu: Giỳp hs hiu:
-Cn phi gi trt t trong trng hc khi ra vo lp.
-G trt t trong gi hc khi ra vo lp thc hin tt quyn c hc tp. Quyn c bo
m an ton ca tr em.
-Hs cú thúi quen khi ra vo lp.
HSHT: - Hiu c li ớch ca vic gi trt t, v sinh ni cụng cng.
- Nhc nh bn bố cựng gi trt t, v sinh trng, lp, ng lng, ngừ xúm v nhng ni

cụng cng khỏc.
***GDKNS: - KN gii quyt vn i hc u v ỳng gi. KN qun lớ thi gian i hc u
v ỳng gi.
II. dựng dy hc:
III.Hot ng dy hc:
1.Hot ng u tiờn: i hc u v ỳng gi( tt ).
-i hc u v ỳng gi cú li gỡ?
- i hc ỳng gi cn thc hin iu gỡ?
4 em.
-Nhn xột.
2.Hot ng bi mi: Trt t trong trng hc
a.Hot ng 1: quan sỏt tranh.
*Mc tiờu: Hs tho lun nhúm v bit c ni dung ca tng hỡnh.
*Cỏc thao tỏc:
-Gv cho hs quan sỏt tranh v tho lun v vic ra vo lp ca cỏc bn cú trong hỡnh?-Hs quan sỏt
tranh v tho lun nhúm.
-Em cú suy ngh gỡ v vic lm ca cỏc bn trong hỡnh?
-Nu l em em s lm gỡ?
-Gi i din nhúm lờn trỡnh by.-Nhn xột b sung.
-Kt lun: chen ln xụ y nhau khi ra vo lp lm n o mt trt t cú th vp ngó.
-Ngh gia tit.
b.Hot ng 2: Thi xp hng ra vo lp.
*Mc tiờu: nhm giỳp hs bit xp hng ra vo lp trt t.
-Cỏc thao tỏc:
-Gv nờu yờu cu cuc thi.
-T trng iu khin cỏc bn trong t xp hng.
-Hs xp hng theo t.
-Gv nhn xột tuyờn dng.
*Kt lun: /
cHot ng cui cựng:

-Gv liờn h thc t giỏo dc hs.
-Trong lp ta bn no xp hng khụng trt t, bn no xụ y nhau.
-V hc bi v xem bi mi.
-Nhn xột tit hc

GV: Nguyn Th Vi

20


--------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2018
MƠN: TỐN
Tiết 61 : LUYỆN TẬP
SGK trang 85 . Thời gian dự kiến: 35 phút
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết
được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS làm đầy đủ các bài tập: 1 , 2 (cột 1, 2) , 3.
* Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính tốn nhanh và kỹ năng trình bày bài tốn
(Nếu còn thời gian bồi dưỡng HS khá giỏi làm hết các bài tập trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật.
- HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. K.tra:
- GV K.tra cho HS làm bài tập ở tiết 60 (có
chọn lọc).

2. Dạy- học bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Thực hành:
* HS thực hành làm bài tập:
- GV h.dẫn cho HS làm các bài tập lần lượt.
- HS làm bài tập theo h.dẫn.
+ Bài 1:
+ Bài 1:
- GV cho HS nêu y/c bài va ølàm bài tập.
a) 10 - 2 =
10 - 1 =
- GV hướng dẫn cho HS lên bảng làm bài tập +
10 - 9 =
10 - 7 =
SGK.
10 - 4 =
10 - 0 =
- GV cho HS nhận xét k.quả bài làm.
10 - 6 =
10 - 5 =
- GV cho HS n. xét qua bài làm của HS.
10 - 3 =
10 - 10 =
b)
+ Bài 2:
- GV cho HS nêu y/c bài làm.
- GV cho HS và làm bài tập theo y/c của GV.
- GV cho HS làm trên bảng.
- GV cho HS nhận xét.


10
5

-

10
4

-

10
8

-

10
3

-

10
2

-

10
6

+ Bài 2:
- HS nêu y/c bài và làm bài tập theo y/c.

- HS nêu bài tốn điền số thích hợp vào
ơ trống.
5 + … = 10
… - 2 = 6
8 - … = 1
… + 0 = 10

+ Bài 4:
+ Bài 4:
- GV cho HS nêu y/c bài làm.
- HS nêu y/c bài làm: Viết phép tính thích
- GV cho HS quan sát tranh và nêu đề bài theo hợp:
tình huống tranh. a, b.
a) Trong chuồng có 7 con vịt, chạy vào
thêm 3 con vịt nữa. Hỏi có tất cả bao
- GV cho HS thực hiện phép tính theo tình
nhiêu con vịt ?
huống tranh đã nêu.
7
+
3
=
10
- GV cho HS nhận xét bài làm của các bạn.
b) Lúc đầu trên cành có 10 quả táo,
sau đó rụng xuống 2 quả táo. Hỏi trên

GV: Nguyễn Thị Vi

21



- GV cho HS khỏ gii lm c bi tp cũn li
trong SGK
4. Cng c- dn dũ:
- GV nhn xột tit hc
- GV dn dũ tit hc.

cnh cũn li bao nhiờu qu tỏo ?
10
2
=
8
HS khỏ gii lm c bi tp cũn li trong
SGK

MễN : TIMG VIT
Bi 65 : iờm -yờm
SGK trang 132 . Thụứi gian dửù kieỏn: 70 phuựt
I. MC TIấU:
Sau bi hc, HS bit:
- c c: iờm, yờm, da xiờm, cỏi ym; t v cỏc cõu ng dng.
- Vit c: iờm, yờm, da xiờm, cỏi ym.
- Vit c: iờm, yờm, da xiờm, cỏi ym.
- Luyn núi t 2- 4 cõu theo ch : im mi.
* Hc sinh khỏ, gii:
- Rốn k nng c ỳng, c tt cho HS.
- Rốn k nng c trn cho HS qua bi hc.
II. DNG DY HC:
- GV: B dựng dy T.Vit, SGK, tranh minh ho bi hc.

- HS: B dựng dy T.Vit, SGK, bng con.
III. CC HOT NG DY HC CH YU:
Hot ng ca thy.
Hot ng ca trũ.
1. n nh:
2. K.Tra:
- GV cho HS c, vit bi 64(cú chn lc)
3. Dy bi mi:
3.1. Gii thiu:
3.2. Hng dn dy vn:
* Dy vn im :
a. Nhn din vn iờm - ghộp bng ci:
- GV cho HS nhn din vn v p.tớch cu to v
ghộp vn vo bng ci.
b. ỏnh vn:
- GV h.dn cho HS ỏnh vn.
- GV un nn giỳp HS.
* c ting khoỏ:
- GV gi ý cho HS tỡm õm v ghộp to thnh
ting khoỏ.
- GV h.dn cho HS p.tớch ting v luyn ỏnh
vn ting.
- GV nhn xột, un nn cho HS.
* c t khoỏ:
- GV dựng tranh gii thiu v rỳt ra t khoỏ ri
cho HS nhn din v p.tớch t cú ting mang vn
mi hc.
- GV cho HS luyn c trn cỏ nhõn.
(Nu HS c cũn yu nhiu thỡ luyn cho HS
ỏnh vn tng ting ri c trn. )


GV: Nguyn Th Vi

*HS thc hin theo h.dn ca GV:
- HS nhn din vn v p.tớch cu to
vn v ghộp bng ci theo y/c.
* ỏnh vn:
- HS ỏnh vn cỏ nhõn ln lt.
* c ting khoỏ:
- HS tỡm õm v ghộp to thnh ting
khoỏ.
- HS p.tớch v ỏnh vn cỏ nhõnln
lt cỏ nhõn.
* c t khoỏ:
- HS p.tớch v t v tỡm ting cú mang
vn mi.
- HS luyn c trn cỏ nhõn ln lt.
* c tng hp:
- HS c tng hp xuụi- ngc cỏ

22


* Đọc tổng hợp:
- GV cho HS đọc tổng hợp xuôi- ngược cá
nhân, đồng thanh.
* Dạy vần yêm . (Qui trình dạy tương tự như
dạy vần iêm.)
- GV cho HS so sánh 2 vần có điểm nào giống
và khác nhau.

- GV h.dẫn HS đọc khác nhau.
- GV theo dõi nhận xét.
c. Luyện viết:
* So sánh:
- GV cho HS so sánh chữ in thường và chữ viết
thường và luyện cho HS viết bảng con.
* Viết đứng riêng:
- GV h.dẫn quy trình viết và cho HS luyện viết
vào bảng con.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện viết.
* Viết kết hợp:
- GV p.tích chữ ghi tiếng và luyện cho HS viết
bảng con.
- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS.
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng cho
HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
- GV kết hợp giải thích cho HS nắm một số từ
ngữ ứng dụng.

nhân, đồng thanh .

- HS so sánh 2 vần có điểm giống và
khác nhau.
+ Giống nhau:Đều có âm m ở cuối.
+ Khác nhau: iê khác yê đứng đầu.
- HS đọc khác nhau lần lượt cá nhân.
* HS So sánh:
- HS so sánh chữ in thường và chữ
viết thường và tập luyện viết bảng con.

* HS luyện viết bảng con:
- HS luyện viết vào bảng con lần lượt
theo h.dẫn của GV.
* HS luyện viết kết hợp:
- HS viết theo h.dẫn của GV lần lượt.
* HS đọc từ ứng dụng:
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần
mới học luyện đánh vần và đọc trơn cá
nhân. .
- HS chú ý nghe GV giải thích.

TIẾT 2

3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* HS luyện đọc :
- GV cho HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc
- HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong
trong SGK.
SGK lần lượt cá nhân.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện đọc.
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh ứng dụng và rút ra câu
* HS đọc câu ứng dụng:
thơ ứng dụng rồi h.dẫn cho HS đọc câu ứng
- HS đọc câu thơ ứng dụng cá nhân và
dụng và tìm tiếng có mang vần vừa học.
tìm tiếng có mang vần vừa học theo y/c .
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS.
b. Luyện viết:

- GV h.dẫn cho HS viết vào vở tập viết theo
quy định chuẩn kiến thức.
* HS luyện viết vào vở tập viết:
c. Luyện nói:
- HS viết theo y/c của GV lần lượt.
- GV cho HS quan sát tranh và gợi ý câu hỏi
cho HS trả lời.
* HS tập nói theo h.dẫn:
- GV đặt các câu hỏi lần lượt cho HS trả lời.
- HS quan sát tranh và trả lời lần lượt
- GV theo dõi giúp đỡ HS nói mạnh dạn.
theo gợi ý của GV.
- GV giáo dục cho HS qua chủ đề luyện nói.
- HS luyện nói 2 đến 4 câu theo chủ đề
4. Củng cố - dặn dò:
bằng các câu hỏi gợi ý.
- GV cho HS đọc lại toàn bài trong SGK.
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học.
- GV nhận xét tiết học và dặn dò.
GIÁO ÁN MÔN: HÁT NHẠC

GV: Nguyễn Thị Vi

23


Bài dạy: NGHE QUỐC CA ; KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC.
Tgdk: 35;. Sgk:….
I/ MỤC TIÊU: HS làm quen với bài Quốc ca. Biết khi chào cờ hát quốc ca phải đứng nghiêm
trang.

Thấy được mối liên quan giữa âm nhạc với đời sống qua “Câu chuyện Nai Ngọc”.
HSHT: - Biết Mơ-da là nhạc sĩ nổi tiếng thế giới người Áo.
- Nghe một ca khúc thiếu nhi hoặc trích đoạn nhạc khơng lời.
HĐNGLL: Giới thiệu về tác giả và bài hát Quốc ca
II/ CHUẨN BỊ: Đàn, nhạc cụ gõ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠU VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi vài em học sinh hát lại 2 bài hát đã ơn ở
tiết trước kết hợp vỗ tay theo phách hoặc tiết tấu lời ca. GV nhận - HS lắng nghe.
xét đánh giá.
2. Bài mới: a/ Hoạt động 1: Nghe Quốc ca.
HĐNGLL: Giới thiệu về tác giả và bài hát Quốc ca
- HS trả lời.
GV giới thiêu đơi nét ngắn gọn về Quốc ca: là bài hát chung của
cả nước do nhạc sĩ Văn Cao sáng tác trước đây có tên là bài Tiến
qn ca.
- HS đứng ngay thẳng,
Hỏi HS: Quốc ca được hát khi nào?. (Khi chào cờ)
lăng nghe GV hát bài
Khi chào cờ và hát Quốc ca phải đứng như thế nào?. (Phải đứng Quốc ca.
thẳng, nghiêm trang ,mắt hướng về Quốc kì.)
- GV hát cho học sinh nghe bài Quốc ca. (Tập cho học sinh tập - HS lắng nghe.
đứng chào cờ và nghe Quốc ca)
b/ Hoạt động 2: Kể chuyện Nai Ngọc.GV kể hoặc đọc chậm diễn - HS trả lời.
cảm câu chuyện Nai Ngọc cho HS nghe.
GV nêu một số câu hỏi để HS tìm hiểu nội dung câu chuyện
- Tại sao các lồi vật lại qn cả việc phá hoại nương rẫy, mùa - HS lắng nghe.
màng ? (vì mải mê nghe tiếng hát tuyệt vời của em bé.)
- Tại sao đêm đã khuya mà dân làng khong ai muốn về? ( Vì

tiếng hát của Nai Ngọc hay q).
- HS lắng nghe GV h/dẫn.
GV kết luận: Tiếng hát tuyệt vời của Nai Ngọc có sức mạnh giúp
dân làng xua đuổi được mng thú phá hoại mùa màng, nương
rẫy. Mọi người đều u Nai Ngọc và tiếng hát của em.
- HS thực hiện trò chơi.
3/ Củng cố dặn dò.
GV nhận xét tiết học ( khen cá nhân và những nhóm, dãy học tốt, - HS lắng nghe và thực
nhắc nhở những cá nhân, nhóm chưa đạt cần cố gắng hơn.).
hiện.
Dặn HS ghi nhớ tư thế và thái độ khi chào cờ hát Quốc ca.
Tiết sau tập biểu diễn các bài hát đã học.
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2018
MÔN: TOÁN
Tiết 62 : BẢNG CỘNG - TRỪ TRONG P.VI 10
SGK trang 86 . Thời gian dự kiến: 35 phút
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết
được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS làm đầy đủ các bài tập: 1 , 3.

GV: Nguyễn Thị Vi

24


* Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính toán nhanh và kỹ năng trình bày bài toán
(Nếu còn thời gian bồi dưỡng HS khá giỏi làm hết các bài tập trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật.
- HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. K.tra:
- GV K.tra cho HS làm bài tập ở tiết 61 (có
chọn lọc).
2. Dạy- học bài mới:
a. Giới thiệu:
b. H.Dẫn HS Thực hành:
* HS thực hành làm bài tập:
- GV cho HS thi đua đọc tiếp sức bảng cộng,
- HS thi đua đọc tiếp sức bảng cộng, trừ
trừ trong phạm vi 10. GV ghi lên bảng kết quả trong phạm vi 10.
HS đọc.
- GV cho HS đọc lại bảng cộng, trừ lần lượt
- HS đọc lại bảng cộng, trừ lần lượt cá
cá nhân.
nhân.
- GV cho HS nhận xét.
3. Thực hành:
* HS thực hành:
- GV h.dẫn HS làm các bài tập lần lượt.
- HS làm bài tập theo h.dẫn.
+ Bài 1:
+ Bài 1:
- GV cho HS nêu y/c bài và làm bài tập a, b.
a) 3 + 7 =
4+6=

- GV hướng dẫn cho HS lên bảng làm bài tập +
6+3=
8–1=
SGK.
4+5=
9–4=
10 - 5 =
7–2=
b)
+
- GV cho HS nhận xét k.quả bài làm.
-GV cho HS nhận xét qua bài làm của HS
+ Bài 3:
- GV cho HS nêu y/c bài làm.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu đề bài theo
tình huống tranh. a, b.
- GV hướng dẫn cho HS nắm qua tóm tắt dạng
mới và giải thích cho HS nắm qua cái móc của
tóm tắt.
- GV cho HS thực hiện phép tính theo tình
huống tranh đã nêu.
- GV cho HS nhận xét bài làm của các bạn.
- GV hướng dẫn cho HS nhìn tóm tắt nêu
được bài toán theo tóm tắt.
- GV cho HS thực hiện phép tính theo tình
huống tranh đã nêu.
- GV cho HS nhận xét bài làm của các bạn.
- GV cho HS khá giỏi làm cả bài tập còn lại
trong SGK


GV: Nguyễn Thị Vi

+

2
2

5
4

-

-

8
1

5
4

+

+

7
3

5
3


-

10
9

-

7
5

+ Bài 3:
- HS nêu y/c bài làm: Viết phép tính
thích hợp:
a) Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng
dưới có 3 chiếc thuyền .Hỏi cả hai hàng
có tất cả bao nhiêu cái thuyền ?
4
+
3
=
7
- HS nhìn tóm tắt nêu được bài toán
theo tóm tắt lần lượt.
b) Tóm tắt:

: 10 quả bóng
Cho
: 3 quả bóng
Còn lại : … quả bóng ?
10

3
=
7
HS khá giỏi làm cả bài tập còn lại
trong SGK

25


×