Toán luyện tập
Ôn tập 4 phép tính về phân số
I . Mục tiêu : Rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số . áp dụng để
tìm thành phần cha biết trong phép tính và giải toán .
II . Chuẩn bị :
_ Hệ thống bài tập
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1 : Ôn cách thực hiện 4 phép tính về phân số
_ Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số
+ cùng mẫu số
+ Khác mẫu số
_ Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số
Lu ý HS cách nhân chia phân số với số tự nhiên , hớng dẫn HS rút gọn tại
chỗ , tránh một số trờng hợp HS thực hiện theo qui tắc sẽ rất mất thời gian.
Hoạt động 2 : Thực hành
HS lần lợt làm các bài tập
Bài 1 : Tính
7
4
+
13
5
15
2
+
5
7
15
41
ì
13
20
5
3
+ 2 4 -
4
13
2 :
3
1
Bài 2 : Tìm x
5
7
- x =
10
3
7
4
: x =
15
5
Bài 3 : Một quãng đờng cần phải sửa . Ngày đầu đã sửa đợc
7
2
quãng đ-
ờng , ngày thứ 2 sửa bằng
4
3
so với ngày đầu . Hỏi sau 2 ngày sửa thì còn
lại bao nhiêu phàn quãng đờng cha sửa ?
Bài 4 : Tính nhanh
7
6
+
12
5
+
12
7
+
7
1
13
4
ì
13
6
+
13
4
ì
13
7
Hoạt động 3 : Chấm chữa bài
_ Gọi HS lên lần lợt chữa từng bài
_ GV chấm một số bài
_ Chữa chung một số lỗi ma HS thờng mắc phải
IV . Dặn dò :Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ ,nhân ,chia phân số
Toán luyện tập
Hỗn số
I/ Mục tiêu :
Củng cố : _ Cách đọc , viết hỗn số
_ Chuyển hỗn số thành phân số
_ Tính toán với hỗn số
II/ Chuẩn bị :
Hệ thống bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1 : Ôn cách đọc , viết hỗn số ; chuyển hỗn số thành phân số
GV cho HS lấy ví dụ về hỗn số
GV ghi lên bảng
Cho HS đọc , viét hỗn số
Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : Chuyển các hỗn số sau thành phân số
2
5
3
; 7
2
1
; 4
8
3
; 5
11
4
; 9
12
1
; 3
9
7
Bài 2 : Tính
4
3
1
+ 2
6
5
7 - 2
3
2
2
7
3
ì
1
4
3
5
3
1
: 3
5
1
Bài 3 : Tìm x
x - 1
5
3
= 2
10
1
5
7
1
: x = 4
2
1
Hoạt động 3 : Chấm chữa bài
_ Gọi học sinh lần lợt lên chữa bài
_ GV chấm một số bài
_ Chữa lỗi cho học sinh , nếu lỗi nào phổ biến thì chữa chung cho cả lớp
IV/ Dặn dò :
Về nhà ôn cách chuyển hỗn số thành phân số
Tuan 2
Toán ( TH ) : Luyện tập chung
I/ Mục tiêu :
Củng cố cách tìm thành phần cha biết trong phép tính ; giải toán ; viết số đo
dới dạng hỗn số
II/ Chuẩn bị :
Hệ thống bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1 : Ôn giải toán
GV ghi đề
Bài 1 : Một xe chở ba loại bao tải : xanh , vàng , trắng gồm 1200 cái . Số bao
xanh chiếm
100
30
tổng số bao , số bao trắng chiếm
100
45
tổng số bao ; Hỏi có
bao nhiêu cái bao màu vàng ?
Bài 2 : Lớp 4A có 24 học sinh là đội viên , nh vậy chiếm
100
60
số học sinh
của lớp . Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn cha phải là đội viên ?
_ Cho HS thảo luận nhóm về cách giải cả 2 bài toán
Giúp HS phân tích : _ Bài toán cho biét gì ?
_ Bài toán hỏi gì ?
_ cách giải bài toán ?
Giúp HS so sánh 2 bài toán đẻ tháy sự khác biệt giữa chúng : Dạng toán tìm
số lần và dạng toán rút về đơn vị
HS làm bài
GV giúp HS yếu trình bày bài
GV quán xuyến chung
Hoạt động 2 : Ôn cách tìm thành phần cha biết trong phép tính ; đổi đơn vị
đo dộ dài , khối lợng
_ GV ghi đề , HS tự làm
_ Gọi HS nêu kết quả làm bài
_ HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ................
5 m 4 cm = ........................m
2 70 cm = ........................dm
720 cm = ...........................m .................cm
5 tấn 4 yến = .......................kg
2tạ 7 kg = ..........................tạ
6 m
2
54 cm
2
= .........................m
2
7 m
2
4cm
2
= ........................cm
2
Bài 4 : Tìm x
3 - x =
7
5
13
7
: x =
39
14
x
ì
5
3
=
15
14
x -
8
5
= 1
4
3
Hoạt động 3 : Chấm chữa bài
GV chấm bài 3 , 4
Gọi HS lên bảng chữa bài
Chữa lỗi cho HS : _ lỗi cá nhân
_ lỗi chung
_ GV nhận xét bài của HS
IV/ Dặn dò
Về nhà ôn 2 dạng toán vừa học
Toán ( TH ) Ôn tập về giải toán
I/ Mục tiêu :
Giúp HS nhớ và làm đợc các dạng toán
+ Tìm 2 ssố khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của 2 số đó
+ Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số
II/ Chuẩn bị :
Hệ thống bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1 : Ôn cách làm các dạng toán
_ Tìm 2 số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của 2 số đó
_ Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
Lu ý học sinh khi làm bài nên vẽ sơ đồ
Hoạt động 2 : Thực hành
_ Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
_ Xác định dạng toán , tìm cách làm
_ HS làm bài
_ GV giúp thêm học sinh yếu
Bài 1 : Hai thùng dầu có 168 lít dầu . Tìm số dàu mỗi thùng biết thùng thứ
nhất có nhiều hơn thùng thứ hai là 14 lít .
Bài 2 : Có hai túi bi . Túi thứ nhất có số bi bằng
5
3
số bi túi thứ hai và kém
túi thứ hai là 26 viên bi . Tìm số bi mỗi túi ?
Bài 3 : Chu vi của một hình chữ nhật là 56 cm , chiều rộng bằng
3
1
chiều
dài
Tìm diện tích hình chữ nhật đó ?
Hoạt động 3 : Chấm chữa bài
_ GV gọi HS lên chữa bài
_ GV chấm một số bài
_ Chữa chung cho HS
IV/ Dặn dò
_ Về nhà ôn các dạng toán vừa học
Toán ( TH ) Luyện tập về giải toán
I/ Mục tiêu :
Giúp học sinh :
nhận diện đợc 2 dạng toán : Quan hệ ti lệ
Biết cách giải 2 dạng toán đó
II/ Chuẩn bị :
Các bài toán của 2 dạng toán trên
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1 : Ôn lại cách giải 2 dạng toán trên
Bài 1 : Mua 20 cái bút chì hết 16000 đồng . Hỏi mua 21 cái bút chì nh vậy hết
bao nhiêu tiền ?
_ Gv đa bài toán ra
_ HS đọc bài toán , tóm tát bài toán
_HS tìm cách giải
_ Gọi HS nhắc lại cách giải :+Rút về đơn vị
+ Tìm tỉ số
Có thể hớng dẫn cho HS giỏi Giải cách tìm tỉ số ở này
21 cái bút so với 20 cái bút thì bằng
21 : 20 =
20
21
Mua 21 cái út chì hết số tiền là
16000
ì
20
21
= 16800 ( đồng )
Đáp số : 16800 đồng
Bài 2 : Có một nhóm thợ làm đờng , nếu muốn làm xong trong 6 ngày thì cần
27 công nhân . Nếu muốn xong trong 3 ngày thì cần bao nhiêu công nhân?
GV Cho học sinh phân tích bài toán nh bài toán 1
GV chốt lại 2 cách giải của 2 dạng toán này
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : Có một số quyển sách , nếu đóng vào mỗi thùng 24 quyển thì cần 9
thùng . Nêú đóng số sách đó vào mỗi thùng 18 quyển thì cần bao nhiêu thùng?
Bài 2 : Cứ 10 công nhân trong một ngày sửa đợc 37 m đờng . Với năng suất
nh vậy thì 20 công nhân làm trong một ngày sẽ sửa đợc bao nhiêu m đờng?
HS tự làm 2 bài tập trên
GV chám bài cho học sinh
Gọi học sinh lên bảng chữa bài
GV nhận xét , nhắc nhở học sinh
IV/ Dặn dò
Về nhà ôn kỹ 2 dạng toán trên
Toán ( TH ) luyện tập về giải toán
I/ Mục tiêu :
Học sinh giải thành thạo 2 dạng toán quan hệ tỉ lệ
II/ Chuẩn bị :
Hệ thống bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1 : Học sinh thực hành làm bài tập
Học sinh lần lợt làm các bài tập
Bài 1 : Bà A mua 7 hộp thịt hết 35000 đồng . Bà B mua nhiều hơn bà A là 4
hộp thịt thì phải trả bao nhiêu tiền ?
Bài 2 : Lan mua 4 hộp bút màu hết 16000 đồng . Hỏi Hải mua 8 hộp bút nh
vậy hết bao nhiêu tiền ?
Bài 3 : Mẹ mua 9 qua cam , mỗi quả 800 đồng . Nếu mua mỗi quả với giá rẻ
hơn 200 đồng thì số tiền đó đủ mua bao nhiêu quả ?
Hoạt động 2 : Chấm chữa bài
GV gọi học sinh lên bảng chữa bài
HS nhận xét bài của bạn
GV chấm một số bài , chữa chung cho cả lớp
Lu ý :_ Tóm tắt bài 1 : 7 hộp : 35000 đồng
7 + 4 hộp : ? đồng
_ Bài 2 : Hớng dẫn giải 2 cách
_ Bài 3 : Chữa kỹ cho HS
Nếu giá mỗi quả cam là 800 đồng thì mua 9 quả hết số tiền là
800
ì
9 = 7200 ( đồng )
Nếu giá mỗi quả rẻ hơn 200 đồng thì 7200 đồng mua đợc số cam là
7200 : ( 800 - 200 ) = 12 ( quả )
Đáp số : 12 quả
IV/ Dặn dò
Về ôn 2 cách giải bài toán quan hệ tỉ lệ
Toán ( TH )
I/ Mục tiêu :
II/ chuẩn bị :
III/ Các hoạt động dạy học
Thứ ngày tháng năm
Toán ( TH )
I/ Mục tiêu :
II/ chuẩn bị :
III/ Các hoạt động dạy học
Thứ ngày tháng năm
Toán ( TH ) Ôn tâp
I/ Mục tiêu :
II/ chuẩn bị :
III/ Các hoạt động dạy học
Toán ( TH ) : Luyện tập về giải toán
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận diện hai dạng toán và biết giải hai dạng toán đó
II. Chuẩn bị:
- Các bài toán về hai dạng trên
III. Các HĐ dạy học
HĐ1: Ôn lại cách giải dạng tóan về tỷ lệ
Bài 1: Mua 20 cái bút chì hết 16.000 đồng. Hỏi mua 21 cái bút chì hết bao
nhiêu tiền.
- Giáo viên đa bài toán ra
- Học sinh đọc đề, tóm tắt
- Tìm cách giải: Rút về đơn vị
- Gọi 2 học sinh lên bảng giải
- Học sinh nhắc lại cách giải
Có thể hớng dẫn cho học sinh cách giải: Dùng tỉ số ( với HS giỏi )
21 cái bút so với 20 cái thì bằng
21 : 21 =
20
21
Mua 21 cái bút hết số tiền là:
16000 x
20
21
= 16.800 (đồng)
Đáp số: 16.800 đồng
- GV đa ra bài toán 2:
- Các bớc làm tơng tự nh bài toán 1.
Bài 2: Một nhóm thợ làm đờng, nếu muốn xong trong 6 ngày thì cần 27 công
nhân. Nếu muốn trong 3 ngày thì cần bao nhiêu công nhân ?
Hỏi về cách làm 2 dạng toán
+ Rút về đơn vị
+ Dùng tỷ số
HĐ2: Thực hành
- HS làm 2 bài tập
- GV chấm
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét, nhắc nhở HS
Bài 3: Có một số quyển sách. Nếu đóng vào mỗi thùng 24 quyển thì cần 9
thùng. Nếu chỉ đóng vào mõi thùng 18 quyển thì cần bao nhiêu thùng ?
Bài 4: Mời công nhân trong một ngày sửa đợc 37m đờng. Với năng suất làm
nh vậy thì 20 công nhân làm trong một ngày sẽ đợc bao nhiêu m đờng ?
IV. Dặn dò
Về ôn kỹ 2 dạng trên
Toán ( TH ) : Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu:
- HS giải thành thạo các bài toán có liên quan đến tỉ lệ ( 2 dạng )
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống BT
III.Các HĐ dạy học
Hoạt động 1: HS làm BT
HS lần lợt làm 3 bài
Bài 1: Bà A mua hộpk thịt hết 3500 đồng. Bà B mua nhiều hơn bà A 4 hộp thì
phải trả bao nhiều tiền ?
Bài 2: Lan mua 4 hộp bút màu hết 16000 đồng. Hải mua 8 hộp bút cùng loại
hết bao nhiêu tiền ?
Bài 3: Mẹ mua 9 quả cam, mỗi quả 800 đồng nếu mua mỗi quả với giá rẻ hơn
200 đồng thì số tiền đó đủ mua bao nhiêu quả ?
Hoạt động 2: Chấm, chữa bài.
- Lần lợt gọi HS lên chữa bài.
- HS dới lớp nhận xét
- GV chấm 1 số bài, chữa chung cho cả lớp.
IV. Dặn dò
Về ôn 2 cách giải bài toán liên quan đến tỉ lệ
Toán ( TH ) : Đơn vị đo dộ dài, khối lợng
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc tên, ký hiệu, MQH giữa các đơn vị đo độ dài, khối lợng.
- Thực hiện đợc các bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lợng.
II. Chuẩn bị: - Hệ thống BT
III. Các HĐ dạy học
Hoạt động1: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, khối lợng
- Nếu lần lợt 7 đơn vị đo kề nhau.
Hoạt động 2: Ôn cách đổi đơn vị đo độ dài, khối lợng
- HS nêu các dạng đổi
+ Đổi từ Đvị lớn -> Đvị bé
+ Đổi từ Đvị bé -> Đvị lớn
+ Đổi từ nhiêu Đvị lớn -> 1 đơn vị
+ Viết một đơn vị thành tổng các đơn vị đo.
- GV lấy VD ngay trong bài để HS thực hành và nhớ lại các dạng đổi.
Hoạt động3: Thực hành
- HS tự làm bài
- GV giúp đỡ HS yếu
- Sau mỗi bài, gọi HS lên bảng chữa bài
- GV chữa chúng
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ
4m = km 5kg = tạ
3m 2cm = hm 4yến 7kg = tạ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ
3km 6 m = m 4 tạ 9 yến = kg
15m 6dm = cm 2yến 4hg = hg
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào
3 yến 7kg 307 kg
6km 5m 60hm 50dm
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều
rộng là 4 dam. Tìm diện tích hình chữa nhật.
IV. Dặn dò
Ôn 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài khối lợng
Toán ( TH ) : Đơn vị đo diện tích
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc các đơn vị đo diện tích, tên gọi, ký hiệu, MQH giữa các
Đvị đo
Đổi đợc đơn vị DT
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống BT
III. Các HĐ dạy học
Hoạt động1: Ôn lại các đơn vị đo DT
- Nêu tên các đơn vị DT theo thứ tự từ lớn -> bé.
- Nêu MQH giữa 2 đơn vị đo kề nhau (nhiều HS nêu)
Hoạt động2: Thực hành.
- Yêu cầu HS nêu các dạng đổi Đvị đo DT (4 dạng)
- HS lần lợt thực hành từng bài
- Sau mỗi bài, gọi HS lên chữabài
- GV uốn nắn chỗ sai
Bài 1: Điền số vào chỗ trống .
5m
2
38dm
2
=
m
2
23m
2
9dm
2
=
m
2
72dm
2
=
m
2
5dm
2
6 cm
2
=
dm
2
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào
3m
2
5cm 305 cm
6dam
2
15m
2
6dam
2
150dm
2
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 36dam, chiều rộng bằng
3
2
chiều dài. Hỏi thửa ruộng có diện tích là bao nhiêu m
2
.
IV. Dặn dò
Ôn bảng đơn vị đo DT
Toán ( TH ) : Ôn giải toán
I. Mục tiêu:
- Rèn HS nhận dạng và giải đợc các bài toán ở dạng: Tìm phân số của
1 số, tìm 2 số khi biết tổng và hiệu, bài toán liên quan đến tỉ lệ
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống BT
III. Các HĐ dạy học
HĐ1: Nêu tên các dạng toán sẽ ôn - GV nêu tên cấc dạng bài toán
+ HS nhắc lại
- Tìm phân số của một số
- Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu
- Bài toán liên quan đến tỉ lệ
+ Cho HS nêu cách làm từng dạng toán
Hoạt động2: Thực hành
+ HS làm lân lợt từng bài theo quy trình sau
- Đọc đề
- Phân tích dang toán
- Tìm cách làm
- Làm bài
- Gọi HS lên bảng chữa bài
Bài 1: Một cửa hàng có 2 tấn 1 tạ ngô. Ngày đầu bán đợc
7
2
số ngô đó. Ngày
thứ 2 bán đợc
5
1
số ngô còn lại. Hỏi cả 2 ngày bán đợc bao nhiêu ngô?
Bài 2: Hai đoạn đờng AB và CD cần sửa dài 2km 46m. Đoạn AB dài hơn
đoạn CD là 252m. Tính độ dài mỗi đoạn đờng cần sửa.
Bài 3: B ngời thợ trong một ngày làm thì nhận đợc 105000 đồng tiền công.
Hỏi 7 ngời thợ trong 1 ngày làm thì nhận đợc bao nhiêu tiền ? (Năng suất nh
nhau)
Bài 4: Một ngời đi mua 15 cái bút loại 3000 đồng 1 cái. Cũng số tiền đó đủ
mua bao nhiêu cái, mỗi cái 1500 đồng
IV. Dặn dò
- Ôn các dạng trên
Toán ( TH ) : Ôn giải toán
I. Mục tiêu:
- Giúp HS giải thành thạo 2 dạng toán liên quan đến tỷ lệ (có mở rộng)
- Nhớ lại dạng toán trung bình cộng, biết tính trung bình cộng của
nhiều số, giải toán có liên quan đến trung bình cộng.
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống BT
III. Các HĐ dạy học
Hoạt động1: Ôn tập 2 dạng toán liên quan đến tỉ lệ.
- Cho HS đọc đề
- Phân tích tìm cách giải
- Tự giải bài toán
- GV giúp đỡ thêm
Bài 1: Một đội có 6 chiếc xe, mỗi xe đi 50 km thì chi phí hết 1200000 đồng.
Nếu đội đó có 10 cái xe, mỗi xe đi 100 km thì chi phí hết bao nhiêu tiền ?
Bài 2: Hai ngời thợ nhận đợc 213000 đồng tiền công. Ngời thứ nhất làm
trong 4 ngày mỗi ngày làm 9 giờ, ngời thứ 2 làm trong 5 gnày, mỗi ngày làm
7 giờ. Hỏi mỗi ngày nhận đợc bao nhiêu tiền công ?
Đây là bài toán liên quan đến tỷ lệ dạng 1 song mức độ khó hơn SGK
nên giáo viên cần giảng kỹ cho HS
+ Hớng dẫn các cách giải khác nhau và cách trình bày lời giải.
Hoạt động2: Ôn toán trung bình cộng
Bài 3: Tìm trung bình cộng của các số sau
a, 14, 21, 37, 43, 55 b,
4
5
,
7
2
,
3
1
Bài 4: Trung bình cộng tuổi của chị và em là 8 tuổi. Tuổi em là 6 tuổi. Tính
tuổi chị .
+ Bài 1: - HS tự làm
- Nêu KQ
- GV chữa bài
+ Bài 2: - HS phân tích để tìm cách giải
- Tìm tổng số tuổi của 2 chị em
- Tìm tuổi chị
Hoặc có thể tìm tuổi chị qua so sánh tuổi em với tuổi trung bình
- HS làm bài
IV. Dặn dò
Ôn 2 dạng toán trên
Toán ( TH ) : Số thập phân
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững khái niệm về số thập phân, đọc và viết đúng số thập phân
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống BT
III. Các HĐ dạy học
Hoạt động1: HS thực hành làm BT
Bài 1: Viết thành số thập phân
33
10
1
;
100
27
; 92
100
5
1000
31
; 3
1000
127
; 2
1000
8
Bài 2: Chuyển thành phân số thập phân
0,5; 0,03; 7,5
0,92; 0,006; 8,92
Bài 3: Chuyển thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
12,7; 31,03; 32,684
8,54; 82,007; 1,069
Đọc các số thập phân sau:
2,847; 15,03
5,42; 0,897
Bài 4: Viết các số thập phân
Ba phẩy không bẩy
Mời chín phẩy tám trăm năm mơi
HS lần lợt làm bài
Hoạt động2: Chấm chữa bài
- Gọi HS lên chữa bài
- GV chấm 1 số bài, chữa cho cả lớp hay cá nhân tùy thuộc vào tình hình
thực tế.
- Nhận xét KQ làm bài của HS
IV. Dặn dò
Bài nào HS làm sai, về nhà làm lại
Toán ( TH ) : So sánh số thập phân
I. Mục tiêu:
HS biết so sánh và sắp xếp số thập phân
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống BT
III. Các HĐ dạy học
HĐ1: Nêu cách so sánh số thập phân
- Nêu cách so sánh số thập phân
+ Phần nguyên bằng nhau
+ Phần nguyên khác nhau
- Cho nhiều HS nhắc nhở
Hoạt động2: Thực hành
- HS làm bài
- GV chấm bài
- Gọi HS lên chữa bài, GV chữa chung
Bài 1: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ
4,17 5,03 2,174 3,009
58,9 59,8 5,06 5,06
Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé -> lớn
5,126; 5,621; 5,216; 5,061; 5,610
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé dần
72,19; 72,099; 72,91; 72,901; 72,009
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp điền vào các chữ
4,8x 2 < 4,812 5,890 > 5,8x 0
53, x 49 < 53,249 2,12x = 2,1270
Bài 5: Tìm 5 chữ số thập phân sao cho mỗi số đều lớn hơn 3,1 và bé hơn 3,2
Hoạt động3: Đánh giá
- Công bố điểm cho học sinh
- Phân tích lỗi sai để học sinh nhận ra
IV. Dặn dò
Về làm lại bài sai
Toán ( TH ) :
Viết số đo độ dài, khối lợng dới dạng số thập phân
I. Mục tiêu
- Rèn kỹ năng viết số đo độ dài, khối lợng dới dạng số thập phân
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống BT
III. Các HĐ dạy học
Hoạt động1: Ôn cách viết số đo độ dài, khối lợng dới dạng số thập phân
* HS nêu bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bé -> lớn
- Nêu MQH giữa 2 đơn vị liền kề
* Nêu bảng đơn vị đo khối lợng
- Nêu MQH giữa 2 đơn vị đo liền kề
- GV hỏi thêm MQH giữa một đơn vị đo khối lợng và độ dài thông dụng
Hoạt động2: Thực hành
- HS làm lần từng bài
- Sau mỗi bài cho HS lên chữa bài
- GV chữa chung, lu ý lỗi sai đại trà của HS
Bài 1: Viết số đo sau dới dạng m
3m 5dm = . ; 29mm =
17m 24cm = ; 9mm =
8dm = ; 3dam5cm =
3cm = ; 5m25dm =
Bài 2: Viết số đo khối lợng sau dới dạng kg
7kg 18g; 126g; 5 yến 14kg; 17dag
53kg 2dag; 297hg; 43g; 5hg 13g
Bài 3: Điền dấu >, < hoặc = vào
4dag 26g 426 g
1tạ 2 kg 1,2 tạ
14m 6dm 14,06 m
Bài 4: Xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn
27kg15g; 2,715kg; 27,15kg; 2tạ15kg
- Lu ý HS cách đổi 2,3 đơn vị đo về 1 đơn vị đo để tránh nhầm lẫn cần đa về 2 b-
ớc đổi sau
+ Đổi về đơn vị bé nhất
+ Đổi về đơn vị cần đổi
HĐ3: Đánh giá
- Nhận xét về keets quả làm bài của HS
- Lu ý một số lỗi sai của HS rút kinh nghiệm
IV. Dặn dò
- Vế ôn cách đổi đơn vị đo độ dài, khối lợng
Toán ( TH ) : Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nắm vững cách viết số đo độ dài, khối lợng và diện tích dới dạng số thập
phân
- Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống BT
III. Các HĐ dạy học
Hoạt động1: Ôn lại các đơn vị đo độ dài, khối lợng và diện tích
- Cho HS nêu lại bảng đơn vị đo độ dài, khối lợng và diện tích
- Nêu MQH giữa 2 đơn vị đo diẹn tích kề nhau
- Nêu các dạng đổi ĐV đo( 4 dạng đổi )
Hoạt động2: HS thực hành ( HS lần lợt làm từng bài )
Bài 1: Điền vào chỗ
5,38km = m; 4m 56dm = m
732,61 m = kg; 8hm 4m = dam
4tạ 3kg = tạ; 276,8 yến = tấn
2kg 18g = g; 5,8 yến = .tạ
Bài 2: Điền vào chỗ
2ha 4 m
2
= ha; 49,83dm = m
8a7dm
2
= m
2
; 249,7 cm
2
= .ha
16m
2
213 c m
2
= m
2
; 8417c m
2
= m
2
9,587 m
2
= m
2
; 31875d m
2
= .a
Bài 3: Một vờn hình chữ nhật đợc vẽ vào giấy với tỉ lệ xích
500
1
có kích thớc nh
sau: 7 cm
Tính diện tích mảnh vờn ra a 5cm
Bài 4: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng
4
3
chiều dài.
Trên đó ngời ta trồng cà chua, cứ mỗi a thu hoạch đợc 1 tạ 2 yến. Tính số cà chua
thu hoạch đợc ra tấn.
HĐ3: Chấm chữa bài
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV chấm bài và nêu lỗi sai chung của HS
- Chữa riêng cho HS (nếu cần)
- Công bố điểm
IV. Dăn dò
Về chữa lại cho bài sai
Toán ( TH ) : Cộng 2 số thập phân
I. Mục tiêu
- HS biết cộng thành thạo số thập phân, giải các bài toán có liên quan đến
cộng số thập phân
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống BT
III. Các HĐ dạy học
Hoạt động1: Ôn cách cộng 2 số thập phân
- Cho HS nêu cách cộng 2 số thập phân
+ Đặt tính
+ Cộng nh cộng 2 số tự nhiên
+ Đặt dấu phẩy ở tổng
L u ý: Bớc 1 và bớc 3 còn bớ 2 HS đã thành thạo với phép cộng 2 số TN
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính
65,72 + 34,8 284 + 1,347
0,897 + 34,5 5,41 + 42,7
- HS đặt tính từng phép tính
- GV kiểm tra hoặc đổi vở để KT với bạn
- HS tính
- Gọi HS nêu KQ
Bài 2: Tìm x
x - 13,7 = 0,896 x - 3,08 = 1,72 + 32,6
Bài 3:- Học sinh đọc đề
- Gạch dới những từ những từ ngữ cần thiết của đề
- Phân tích và tự giải
Thùng thứ 1 có 28,6 lít dầu, thùng thứ 2 có 25,4 lít dầu. Thùng thứ 3 có số dầu
bằng TBC số dầu ở 2 thùng kia. Hỏi cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu
Bài 4: Cho 2 số có hiệu là 26,4 Số bé là 16. Tìm số lớn
- Học sinh tự làm bài
- Gọi HS lên chữa bài
IV. Dặn dò
Về ôn cách cộng 2 số thập phân
Toán ( TH ) : Ôn giải toán
I. Mục tiêu
- Giúp HS giải một số bài liên quan đến tỉ lệ; biết tóm tắt phân tích đề,
giải đợc bài toán.
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống BT
III. Các HĐ dạy học
Hoạt động1: hớng dẫn HS làm bài
- GV đa ra 2 bài toán
- Hớng dẫn HS phân tích đề và giải
Hoạt động2: HS làm bài
Bài 1: Cho 2 số có tổng là 84. Tìm 2 số đó biết ba lần số thứ 1 bằng 4 lần số
thứ 2
Bài 2: Mua 5 cái bút hết 15000 đồng. Hỏi mua 7 cái bút cùng loại hết bao
nhiêu ?
Bài 3: Hiện nay tổng số tuổi của 2 chị em là 23 tuổi. Năm ngoái tuổi em bằng
4
3
tuổi chị. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay.
Bài 4: Cho 2 số có tổng là 147. Tìm 2 số biết
2
1
số thứ nhất gấp 3 lần số thứ
hai.
Hoạt động3: Chấm chữa bài .
- GV chấm bài
- Gọi HS lên chữa bài
- GV công bố điểm và nhắc nhở những điều cần lu ý trong bài
IV. Dặn dò
- Lu ý cách giải 1 số bài toán có liên quan đến tỉ lệ
Toán ( TH ) : Nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên
- Tìm thành phần cha biết trong phép tính và giải toán có liên quan
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống BT
III. Các HĐ dạy học
Hoạt động1: HS thực hành
- Trớc khi HS thực hành, cho HS nêu lại cách nhân 1 số thập phân vơi
một số tự nhiên.
- HS làm bài
Bài 1: Tính
6,372 x 16 0,894 x 75
672,1 x 93 186,5 x 407
Bài 2: Tìm y
y : 42 = 16 + 17, 38 y : 17,03 = 60
Bài 3: Tính nhanh
3,17 + 3,17 + 3,17 + + 3,17 ( 100 số hạng )
0,25 x 611,7 x 40.
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 35,6dm chiều rộng ngắn hơn chiều dài
4,6dm. Tìm chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 5: Có 24 chai xăng, mỗi chai chứa 0,75 lít mỗi lít nặng 800 gam. Hỏi 24
chai đó nặng bao nhiêu kg, biết mỗi vỏ chai nặng 0,25 kg.
Hoạt động2:Chấm, chữa bài
- Gọi lần lợt HS lên chữa từng bài
- Lu ý chỗ HS thờng sai
- Chữa kỹ bài số3 và bài số 5
- Chấm 1 số bài, nhận xét và rút kinh nghiệm
IV. Dặn dò
- Về làm lại bài sai vào vở
Toán ( TH ) : luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân số thập phân, một số nhân 1 tổng, giải
toán có liên quan.
II. Chuẩn bị
- Hệ thống bài tập
III. Các HĐ dạy học
Hoạt động 1: Thực hành
HS lần lợt làm các bài GV giao
Bài : Tính
65,8 x 1,47 54,7 - 37
5,03 x 68 68 + 1,75
Bài 2: Tính nhanh
6,953 x x 3,7 + 6,953 x 6,2 + 6,953 x 0,1
4,79 + 5,84 + 5,21 + 4,16
Bài 3: Mỗi chai nớc mắm chứa 1,25 lít. Có 28 chai loại 1, có 57 chai loại 2.
Hỏi tất cả có bao nhiêu lít nớc mắm?
Bài 4: Chiều rộng của một đám đất hình chữ nhật là 16,5m, chiều rộng bằng
3
1
chiều dài. Trên thửa ruộng đó ngời ta trồng cà chua. Hỏi ngời ta thu hoạc
đợc bao nhiêu yến cà chua biết mõi mét vuông thu hoạch đợc 26,8kg cà chua.
Hoạt động 2: Chấm chữa bài:
- GV gọi học sinh lên lần lợt chữa bài
- GV chấm bài và đồng thời chữa bài cho HS
- Công bố điểm, nhắc nhở lỗi sai chung và riêng cho HS
IV. Dặn dò.
Về làm lại bài sai
Toán ( TH ) : chia 1 số thập phân cho 1 số thập
phân
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để giải toán
II. Chuẩn bị
- Hệ thống bài tập
III. Các HĐ dạy học
HĐ 1: Rèn kỹ năng chia
- Cho HS làm lần lợt từng bài tính trong bài 1
- Nhắc nhở HS nhng sai sót còn mắc phải
Bài 1: 0,4671 : 17,3 6,9106 : 6,34
81,263 : 32,9 21,1355 : 10,31
Hoạt động 2: Ôn giải toán
Bài 2: Đi 94,5 km đờng thì ô tô của chú Bình tiêu thụ hết 8,805 lít xăng. Hỏi
đi 126,5km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?
Bài 3: Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là 416,12m ; chiều dài gấp 3 lần
chiều rộng. Ngời ta đã trồng khoai hết
5
4
diện tích thửa ruộng. Hỏi diện
tích còn lại là bao nhiêu?
- HS đọc đề, phát hiện dạng toán
- Nêu cách giải
- GV công nhân, phân tích, giải thích
- HS làm bài
Hoạt động 3: Ôn về số thập phân
Bài 4: Tìm 5 giá trị của x
5,31 < x < 5,32
HS nêu lần lợt 5 giá trị của x
Yêu cầu HS giải thích cách so sánh
IV. Dặn dò
Về tự đặt 3 phép chia số TP cho số TP rồi làm.
Toán ( TH ) :
Tìm tỷ số phần trăm và giải toán về tỷ số phần trăm
I. Mục tiêu:
Học sinh thạo cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Giải đợc bài toán về tỉ số phần trăm dạng tìm số phần trăm của 1 số
II. Chuẩn bị
- Hệ thống bài tập
III. Các HĐ dạy học
Hoạt động 1: Ôn cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Cho HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm giữa 2 số a và b (HS nêu)
- Cho cả lớp thực hiện 1 bài vào nháp, 1 HS lên bảng làm.
0,826 và 23,6
- GV sửa lời giải, cách trình bày cho HS. Sau đó cho HS thực hiện bài
1. Tìm tỉ số phần trăm giữa 0,8 và 1,25
12,8 và 64
Hoạt động 2: Ôn cách giải toán về tỉ số phần trăm
- Cho HS nêu muốn tìm số phần trăm
- Cho HS nêu muốn tìm tỉ số phần trăm của một số ta làm thế nào ?
- HS nêu
GV ghi bài 2: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 40% là HS giỏi. Hỏi lớp
có ? HS khá
- Y/c HS tóm tắt: (Lớp chỉ có khá và giỏi)
40 HS: 100%
? HS giỏi: 40 %
? HS khá:
- Hớng dẫn HS làm 2 cách
Cách 1:
Số HS giỏi của lớp là
40 x
100
40
= (16 em)