Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

làm đề dị ứng 1 done

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.88 KB, 7 trang )

Đỗ Trung Đức. NT40.
Câu 1. Hội chứng DRESS có cơ chế dị ứng qua trung gian tế bào:
A. Bạch cầu ái toan.
B. Lympho B.
C. Macrophage
D. Đa nhân trung tính.
Câu 2. Mediator tiên phát bao gồm:
A. Trytase.
B. Histamin
C. PAF& ECP
D. Tất cả.
Câu 3. Bệnh kèm theo hay gặp nhất ở bệnh nhân viêm mũi dị ứng.
A. XCB.
B. HPQ.
C. Mày đay mạn.
D. Dị ứng thuốc.
Câu 4. Soi mũi khám thực thể bệnh nhân VMDU thường thấy, trừ
A. Niêm mạc mũi phù nề nhợt nhạt.
B. Nhiều dịch tiết trong nhày
C. Cuốn mũi phù nề xung huyết.
D. Niêm mạc có mủ, có thể viêm loét.
Câu 5. Các nhóm thuốc điều trị chủ yếu trong lupus ban đỏ hệ thống là:
A. Corticoid + ức chế miễn dịch.
B. Corticoid + bọc dạ dày.
C. Ức chế miễn dịch + kháng sinh.
D. Giảm đau + kháng sinh.
Câu 6. XQ phổi ở bệnh nhân hen có vai trò:
A. Chẩn đoán hen phế quản.
B. Giúp cung cấp thông tin CĐPB.
C. Đánh giá mức độ ứ khí của bệnh nhân hen phế quản.
D. Đánh giá mức độ nặng của hen phế quản.


Câu 7. Giải mẫn cảm được chỉ định:
A. Liệu pháp là first line.
B. Lợi ích cao hơn nguy cơ.
C. Không có điều trị thay thế.
D. Tất cả.
Câu 8. Kháng thế IgA:
A. Cấu tạo từ 2 chuỗi nhẹ và 1 chuỗi nặng.
B. Có phân tử lượng = IgM.????
C. Hằng số 7s.
D. 1% IgA là IgA tiết dịch.
Câu 9. Trong phản ứng dị ứng loại II theo Gell- coombs, kháng thể nào có vai trò quan trọng

nhất:
A. Ig A.
1|Dị Ứng.


Đỗ Trung Đức. NT40.
B. Ig G.
C. Ig E
D. Ig M

Câu 10. Kháng thể đặc trưng cho lupus ban đỏ hệ thống do thuốc là:
A. Anti histon.
B. Anti smith.
C. Anti ds DNA.
D. Anti phospholipid.
Câu 11. Thuốc nào sau đây là kháng H1 thế hệ 1:
A. Loratidine.
B. Desloratadine.

C. Clopheniramin.
D. Claritydine.
Câu 12. Đặc điểm xuất huyết của henoch – Scholein :
A. Dạng chấm nốt.
B. Đa hình thái.
C. Thành mảng.
D. Xuất huyết kết mạc.
Câu 13. Xét nghiệm có giá trị nhất để chẩn đoán dị ứng do aspirin.
A. Test da.
B. Định lượng ig E đặc hiệu.
C. Test áp.
D. Test kích thích.
Câu 14. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm da atopi theo Hanifin và Rajka cần:
A. 3 tiêu chuẩn chính
B. 1 tiêu chuẩn chính.
C. 2 tiêu chuẩn chính.
D. 4 tiêu chuẩn chính.
Câu 15. Phác đồ điều trị hẹn 5 bậc:
A. Giáo dục bệnh nhân chỉ áp dụng cho phác đồ điều trị bậc 1.
B. Điều trị bậc 2 : LABA khi cần và ICS liều thấp.
C. Bậc 3: ICS liều trung bình và SABA khi cần.
D. Điều trị kháng thể IgE là cần thiết.
Câu 16. Sốc phản vệ do thuốc NSAID là:
A. Theo cơ chế phức hợp MD, bổ thể.
B. Theo cơ chế IgE.
C. Theo cơ chế giải phóng histamin.
D. Không rõ cơ chế.
Câu 17. Kháng thể Jo-1 dương tính nên nghĩ đến chẩn đoán nào:
A. Lupus ban đỏ hệ thống.
B. Xơ cứng bì.

C. Bệnh mô liên kết hỗn hợp.
D. Viêm da cơ.
2|Dị Ứng.


Đỗ Trung Đức. NT40.
Câu 18. Kháng thể nào sau đây thường được dùng để theo dõi đợt cấp của SLE:
A. Kháng thể kháng nhân.
B. Kháng thể kháng ds- DNA.
C. Kháng thể kháng histon.
D. Kháng thể kháng RNP.
Câu 19. Nên ngừng sử dụng kháng histamin tối thiểu máy ngày trước khi thực hiện skin prick:
A. 1 ngày.
B. 1 tháng.
C. Không cần.
D. 3 ngày.
Câu 20. Kháng thể IgE:
A. Phân tử lượng 190.000.
B. Hằng số lắng 9s.
C. Trữ lượng trong huyết thanh người 0,5mg/l.
D. Có 2 phân tử kháng thể.
Câu 21. Xác định nitric oxid trong hơi thế giúp cđ:
A. Viêm phổi.
B. Hen phế quản.
C. TDMP.
D. COPD.
Câu 22. Đặc điểm hen nhẹ , dai dẳng trừ:
A. Triệu chứng ban ngày> 1lần / tuần.
B. PEF dao động 20-30%.
C. PEF 60-80%.

D. Triệu chứng ban đêm > 2lần /tuần. tháng?
Câu 23. Chống chỉ định test kích thích với thuốc:
A. Không có CCĐ
B. Bệnh nhân SJS, TEN.
C. Bệnh nhân dị ứng ASA.
D. Bệnh nhân bị mày đay phù quinck.
Câu 24. Triệu chứng viêm mũi dị ứng do bọ nhà thường có biểu hiện nặng lên khi:
A. Quét nhà, dọn giường chiếu, đồ bình hút bụi.
B. Khi ngủ.
C. Khì vào nhà ẩm thấp. rêu phong.
D. Khi gắng sức.
Câu 25. XCB tại chỗ chủ yếu ảnh hưởng đến:
A. Da, cơ, xương , khớp.
B. Chỉ có da đầu.
C. Da mà ít có tổn thương ở cơ xương khớp.
D. Chỉ ở tay và chân.
Câu 26. Scholein – henoch cần CDPB vs:
A. Viêm mạch quá mẫn (hypersensitivity vasculitis).
B. Bệnh thận Ig A.
C. Viêm mạch nhỏ ANCA.
3|Dị Ứng.


Đỗ Trung Đức. NT40.
D. Tất cả.

Câu 27. Đặc điểm XCB khu trú:
A. Hay gặp tổn thương phổi kẽ ở giai đoạn đầu.
B. Hội chứng Raynaud thường có sau tổn thương da.
C. Có nguy cơ tăng áp động mạch phổi giai đoạn muộn.

D. Kháng thể kháng topoimerase có hiệu giá cao.
Câu 28. Thuốc cắt cơn hen có:
A. SABA cắt cơn sau 15’.
B. LABA tồn tại trong cơ thể 12h.
C. Corticoid đường uống cắt cơn sau 1h
D. Thuốc kháng cholinergic cắt cơn sau 6h.
Câu 29. Các thuốc kháng histamin thế hệ 2 phải dừng bao lâu trước khi làm test lẩy da:
A. 1 tuần
B. Không cần
C. 3 ngày??
D. 2 ngày.
Câu 30. Giảm bậc điều trị:
A. Mục đích nhằm đạt liều tối thiểu có tác dụng.
B. Khi bệnh nhân dùng liều quá cao ICS.
C. Kiểm soát và ổn định triệu chứng ít nhất sau 3 tháng.
D. A và C.
Câu 31. Trong các phương pháp chẩn đoán bệnh dị ứng, phương pháp nào là quan trọng nhất:
A. Xn máu??
B. Lẩy da.
C. Test kích thích.
D. Khai thác tiền sử dị ứng.
Câu 32. Tổn thương thận trong scholein henoch ở người lớn so với trẻ em:
A. Tỉ lệ cao hơn và nặng hơn.
B. Cao hơn nhưng nhẹ hơn.
C. Như nhau
D. Không được xác định.
Câu 33. Dị ứng thuốc nào liên quan đến HLA B*5701:
A. Allopurinol.
B. Clochicin.
C. Carbamazepin.

D. Abacavir.
Câu 34. Viêm da atopi thường xảy ra nhiều ở nhóm trẻ nào:
A. Trẻ em từ 3 tháng đến 5 tuổi.
B. Trẻ em từ 5 tuổi.
C. Sơ sinh.
D. Người lớn.
Câu 35. Yếu tố tham gia vào cơ chế bênh sinh của XCB:
A. Rối loạn chuyển hóa collagen, rối loạn miễn dịch, tổn thương mạch máu,…
B. Các tự kháng thể kháng cardiolipin, viêm mạch, rối loạn đông máu.
4|Dị Ứng.


Đỗ Trung Đức. NT40.
C. Viêm khớp, tổn thương mao mạch ở các tổ chức dưới da, trong các cơ quan.
D. Rối loạn miễn dịch, co thắt cơ trơn đường tiêu hóa do cơ chế miễn dịch.
Câu 36. Tư thế đặt bệnh nhân trong sốc phản vệ.:
A. Nằm đầu bằng.
B. Nằm nghiêng tránh…
C. Đầu cao 30.
D. Nằm đầu bằng, chân nâng cao.
Câu 37. Hình ảnh có thể gặp trong sinh thiết da ở bệnh nhân mày đay cấp:
A. Lắng đọng bổ thể Ig.
B. Thâm nhập các tế bào monocyte.
C. Giãn các mao mạch ở lớp thượng bì và trung bì.
D. Hoại tử thành mạch.
Câu 38. Tổn thương da ở bệnh nhân xơ cứng bì đáp ứng với thuốc điều trị sau:
A. Ức chế men chuyển.
B. Vitamin C tiêm tĩnh mạch.
C. D- penicilamine.
D. Kháng sinh penicilin.

Câu 39. So sánh test lẩy da và xét nghiệm hấp phụ dị nguyên phóng xạ RAST:
A. Test lẩy da nhạy cao hơn, RAST có độ đặc hiệu cao hơn.
B. Test lẩy da có độ nhạy thấp hơn và RAST có độ nhạy cao hơn.
C. Test lẩy da có độ đặc hiệu thấp hơn và RAST có độ nhạy cao hơn.
D. Test lẩy da có độ nhạy thấp hơn, RAST có độ đặc hiệu cao hơn.
Câu 40. Khi nào dùng glucagon điều trị SPV:
A. BN sốc phản vệ do thuốc.
B. BN shock phản vệ do côn trùng.
C. BN dùng beta blocker.
D. Tất cả.
Câu 41. Tiêu chuẩn chẩn đoán henoch scholein theo ARA năm 1990: ??? trừ
A. Hình ảnh viêm mạch leucocytoclastic trên sinh thiết da.
B. Đau bụng: lan tỏa tăng lên trong bữa ăn, thường xuyên ỉa ra máu.
C. Ban xuất huyết thành mạch.
D. Tuổi >20 phát bệnh.
Câu 42. Trong cấp cứu SPV: adrenalin CCĐ:
A. Trẻ em.
B. Phụ nữ có thai.
C. Không có CCĐ.
D. Bệnh tim mạch.
Câu 43. Test kích thích ở bệnh nhân viêm mũi dị ứng thường dùng:
A. Bôi dị nguyên lên da mũi của bệnh nhân.
B. Nhỏ dị nguyên dưới lưỡi.
C. Cho bệnh nhân uống.
D. Nhỏ dị nguyên vào mũi.
Câu 44. Dùng corticoid trong viêm mũi dị ứng:
A. Có thể ngừng xịt corticoid ngay khi hết triệu chứng.
5|Dị Ứng.



Đỗ Trung Đức. NT40.
B. Có thể ngừng xịt corticoid sau khi hết triệu chứng ít nhất 1 tháng.
C. Không cần dùng cortiocid xịt, chỉ cần dùng corticoid uống khi có đợt cấp.
D. Cần dùng liên tục đến hết đời.

Câu 45. Biểu hiện tổn thương cơ khớp ở bệnh nhân xơ cứng bì:
A. Hay gặp hoại tử xương vô khuẩn.
B. Khớp bàn ngón hay gặp nhất.
C. Ít khi để lại di chứng.
D. Đau chủ yếu các khớp lớn.
Câu 46. Kháng thể kháng nhân có độ nhậy … và có đặc hiệu ….trong bệnh lupus:
A. Cao/ thấp.
B. Thấp/ cao.
C. Cao/cao.
D. Thấp/ thấp.
Câu 47. Biểu hiện cơ quan nào hay gặp trong SPV:
A. Tim mạch.
B. Da.
C. Hô hấp.
D. Thần kinh.
Câu 48. Tiêu chuẩn chẩn đoán lupus ARA 1982
A. 3/11 tiêu chuẩn trở lên.
B. 4/11 tiêu chuẩn trở lên.
C. 5/11 tiêu chuẩn trở lên.
D. 6/11 tiêu chuẩn trở lên.
Câu 49. Trong lupus ban đổ hệ thống, kháng thể Sm là kháng thể:
A. Có độ đặc hiệu rất cao.
B. Độ nhạy rất cao.
C. Hay gặp trong các TH có huyết khối.
D. Giúp tiên lượng lupus bẩm sinh

Câu 50. Tế bào lympho T mẫn cảm có vai trò trong loại phản ứng loại hình IV:
A. Tiết cytokin.
B. Vai trò như kháng thể dị ứng.
C. Ghi nhớ miễn dịch.
D. Điều hòa phản ứng.
Câu 51. Nhóm thuốc quan trọng nhất trong SLE:
A. Corticoid.
B. NSAID.
C. Kháng sốt rét.
D. Kháng sinh.
Câu 52. Tính đa giá của dị ứng thuốc:
A. Một thuốc có gây nhiều kiểu hình dị ứng.
B. Một kiểu hình dị ứng có thể do nhiều thuốc.
C. Nhiều người dị ứng với 1 loại thuốc.
D. A +B.
Câu 53. Hiện tượng dị ứng kinh điển trên thực nghiệm, trừ:
6|Dị Ứng.


Đỗ Trung Đức. NT40.
Hiện tượng Arthus là hiện tượng phản vệ tại chỗ.
SPV.
Hiện tượng Schullz Dale là hiện tượng phản vệ thụ động.
Hiện tượng Schullz Dale Là phản vệ invitro.
Câu 54. Có bao nhiêu biến chứng của viêm da atopy và viêm da dị ứng tiếp xúc:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 55. Các yếu tố tiên lượng xấu với viêm da tiếp xúc của người lớn, trừ:

A. Bắt đầu muộn.
B. Mức độ tổn thương da.
C. Tiền sử bản thân vầ gia đình.
D. Sự phối hợp vs các bệnh.
Câu 56. Mày đay được coi là mạn tính khi bệnh tiến triển:
A. Kéo dài nhiều tháng, nhiều năm.
B. > 6 tháng.
C. >6 tuần.
D. Mày đay cáp điều trị 4 tuần ko khỏi.
Câu 57. Đặc điểm nào thuộc cơn hen cấp mức độ vừa:
A. Tinh thần tỉnh táo.
B. Khí máu PaO2 > 60mmHg, PCO2< 45 mmHg.
C. Bệnh nhân nói được câu dài.
D. Độ bão hòa oxy qua da Spo2 > 95%.
Câu 58. Prick test được chỉ định trong các TH:
A. Hội chứng lyell.
B. Bệnh huyết thanh.
C. Mày đay cấp.
Câu 59. Tổn thương da ở BN xơ cứng bì:
A. Dày, cứng, xạm, bóng, mất nếp nhăn.
B. Giãn mạch trên da, đặc biệt là vùng tiếp xúc vs ánh sáng.
C. Ban dạng đĩa ở thân mình.
D. Ban đỏ hình cánh bướm ở mặt.
Câu 60. Biến chứng đường tiêu hóa ở trẻ em Scholein henoch:
A. Lồng ruôt.
B. Thủng ruột.
C. Chảy máu tiêu hóa.
D. Tất cả đều đúng.
A.
B.

C.
D.

7|Dị Ứng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×