Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De cuong hk 1 hay lam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.3 KB, 6 trang )

MÔN TOÁN
A. ĐẠI SỐ 8
I. Lý thuyết:
a. Chương I:
1. Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
2. Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
3. Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
4. Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức,
chia đa thức cho đa thức.
b. Chương II:
1. Nêu định nghĩa phân thức. Hai phân thức bằng nhau.
2. Nêu tính chất cơ bản của phân thức, cách rút gọn phân thức. Quy tắc đổi
dấu.
3. Nêu cách tìm mẫu thức chung, các quy đồng các phân thức.
4. Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
II. Bài tập:
Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Điền vào dấu chấm các hạng tử thích hợp để có khẳng định đúng:
a. …….. – 16xy + 25y
2
= (….. - ……)
2
b. x
2
+ 10xy + ……. = (……+ 5y)
2
c.
2
2
5 5 ....
x x x


x

=

d.
2
2
5 6 ....
4 4 2
x x
x x x
+ +
=
+ + +
Bài 2: Điền đúng “Đ”, sai “S” vào câu sau:
a. (a – b)(b – a) = (b – a)
2
b. –x
2
+ 6x – 9 = - (x – 3)
2
c. (x
3
– 1) : (x – 1) = x
2
+ 2x + 1
d. (x + 2)
2
= x
2

+ 2x + 4
3. Bài 3: Khoanh tròn vào chữ trước đáp án đúng:
a. Đa thức x
2
– y
2
– 5x + 5y được phân tích thành nhân tử
A. (x – y)(x + y – 5) B. (x – y)(x – 5)
C. (x + y)(x – y + 5) D. (x + y)(x + 5)
b. Biểu thức x
2
– 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là
A. 0 B. 2 C. 4 D. -4
c. Tổng của hai phân thức:
1
2 2
x
x
+


2
2
1
x
x


là:
A.

1
2 1x +
B.
1
2( 1)
x
x
+

C.
1
2( 1)
x
x

+
D.
1
1
x
x

+
d. Hiệu của hai phân thức:
2
9
9
x
x
+



2
3
3x x+
là:
A.
3
( 3)
x
x x
+

B.
3
3
x
x
+

C.
6
3
x
x
+
+
D. Đáp án khác
Dạng 2: Bài rút gọn:
a.

3 2
9 1 3
:
9 3 3 3 9
x x
x x x x x x

   
+ −
 ÷  ÷
− + + +
   
b.
2
2 2 4 4
.
2 2 8
x x
x x
+ +
 

 ÷
− +
 
c.
2
2
3 2 6 10
:

1 3 3 1 1 6 9
x x x x
x x x x
+
 
+
 ÷
− + − +
 
d.
2 2 2
5 2 5
:
25 5 5 5
x x x x
x x x x x x
− −
 
− +
 ÷
− + + −
 
e.
2
3 2 2 3 2 2 3 2 2 3
1 2
:
x xy y xy
x x y xy y x y x y x x y xy y
 

 
+
+ −
 ÷
 ÷
+ + + + − − + −
 
 

Dạng 3: Tìm điều kiện của x để phân thức được xác định
1. Cho phân thức: A =
2
5 5
2 2
x
x x
+
+
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b. Tìm x để A = 1
2. Cho phân thức: B =
2
3 3
( 1)(2 6)
x x
x x
+
+ −
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b. Tìm x để B = 0

3. Cho phân thức C =
3 2
3 2
3 6
2 2
x x
x x x
+
+ + +
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b. Chứng tỏ rằng giá trị phân thức luôn không âm khi nó được xác
định.
Dạng 4: Bài chứng minh:
1.
2 2
2 2 3 2
2 2 1 2 1
1
2 8 8 4 2 2
x x x x
x x x x x x x
 
− +
 
− − − =
 ÷
 ÷
+ − + −
 
 

2.
2 2 1 1 2
1 :
3 1 3 1
x x x
x
x x x x x
 +  −
 
− − − =
 ÷
 
+ −
 
 
3.
3 2 2 3
2 1 1 1 1
. 1 1 :
( 1) 2 1 1
x x
x x x x x x x
 

   
+ + + =
 ÷  ÷
 
+ + + −
   

 
4.
2
2 2
3 3
. 1
3 2 3 3 9
x x x x x
x x x x x
+ +
 
− − =
 ÷
− + − −
 
Dạng 5: Bài nâng cao
1. Chứng minh:
a. x
2
– 2xy + y
2
+ 1>0 với mọi số thực x,y.
b. x – x
2
– 1 < 0 với mọi số thực x.
c. Cho a + b + c = 0. Chứng minh a
3
+ b
3
+ c

3
= 3abc
2. Tìm số nguyên:
a. Tìm n

Z để 2n
2
– n + 2 chia hết cho 2n + 1
Tìm n

Z để 3n
3
+ 10n
2
– 5 chia hết cho 3n + 1
b. Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức cũng là số
nguyên

2
3 4 17
2
x x
x
− −
+

2
2
3
x x

x
− +

3. Tìm GTNN của:
a. A = x
2
– 6x + 11
b. B = 2x
2
+ 10x – 1
c. M = 4x
2
+ 9y
2
– 4x – 12y + 4
Tìm GTLN của: C = 5x – x
2
4. Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x
2
+ 5x – 6
b. 7x – 6x
2
– 2
c. xy(x + y) + yz(y + z) + xz(x + z) + 2xyz
d. x
3
– x + 3x
2
y + 3xy

2
+ y
3
– y
5. Tính giá trị biểu thức
a. (a – 4)(a
2
+ 4a +16) – (a
3
– a – 81) khi a = 1992
b. x
2
– 2xy – 4z
2
+ y
2
tại x = 6, y = - 4, z = 45
Ghi chú: Học sinh tham khảo thêm các bài tập ôn chương I, chương II
trong SGK và SBT.
B. HÌNH HỌC
I. Lý thuyết:
1. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình thang,
thang cân, thang vuông, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình
vuông.
2. Nêu các tính chất đường trung bình của tam giác, hình thang.
Tính chất đường trung tuyến trong một tam giác vuông, tính chất của
các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.
3. Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng qua một điểm; hai điểm đối
xứng với nhau qua một đường thẳng. Cho vd.
4. Viết các công thức tính diện tích các hình tam giác, hình thang,

hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
II. Bài tập:
Dạng 1: Bài trắc nghiệm:
1. Điền đúng “Đ”, sai “S” vào câu sau:
a. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
b. Hình bình hành có hai đường thẳng chéo nhau là hình thoi.
c. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
d. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
2. Điền vào dấu chấm để có khẳng định đúng:
a. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là…………..
b. Đường trung bình của tam giác thì……………………
c. Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng cách
3cm là……….
d. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo nhau bằng nhau
và……………….
3. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
a. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm. Cạnh của
hình thoi bằng:
A. 6cm B.
41
C.
164
D. 9cm
b. Một hình vuông có cạnh bằng 3cm, đường chéo của hình vuông đó
bằng:
A. 6cm B.
18
C. 5cm D. 4cm
c. Đường chéo của một hình vuông bằng 2dm, cạnh của hình vuông đó
bằng:

A. 1dm B.
3
2
dm C.
2
dm D.
4
3
dm
Dạng 2: Bài chứng minh tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình
chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Tìm điều kiện để tứ giác trở thành
hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
1. Cho tam giác vuông ABC tại A, đường trung tuyết AM. Gọi D là trung
điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a. Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b. Tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? CM.
c. Cho BC = 4cm, tính chu vi tứ giác AEBM
d. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông?
2. Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ
đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song
song với BD, hai đường chéo đó cắt nhau ở K.
a. Tứ giác OBKC là hình gì? CM
b. CM: AB = OK
c. Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình
vuông.
3. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB,
BC, CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để EFGH là:
a. Hình chữ nhật
b. Hình thoi
c. Hình vuông

4. Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E và D theo thứ tự là
trung điểm của AB, CD.
a. Các tứ giác AEFD, AECF là hình gì? Cm
b. Gọi M là giao điểm của AD và DE, gọi N là giao điểm của BF và
CE. Chứng minh rằng tứ giác EMFN là hình chữ nhật.
c. Hình bình hành ABCD nói trên có thêm điều kiện gì thì EMFN là
hình vuông?
5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối
xứng với H qua AB, gọi E là điểm đối xứng với H qua AC.
a. Chứng minh D đối xứng với E qua A.
b. Tam giác DHE là tam giác gì? CM
c. Tứ giác BDEC là hình gì? CM
d. CM: BC = BD + CE
Dạng 3: Bài nâng cao
Cho đoạn thẳng AB, gọi M là một điểm bất kỳ trên đoạn AB. Vẽ trên nửa
mặt phẳng bờ AB các hình vuông AMCD, BMEF

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×