Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HKI-Đề đề nghị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.39 KB, 4 trang )

Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : TOÁN Lớp : 6

Người ra đề : Nguyễn Thị Kim Anh
Đơn vị : THCS Mỹ Hòa
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng
TN TL TN TL TN TL
Ôn tập và bổ túc
về số tự nhiên
C1,C3,
C5
0,75
B1a,
B2a
2
C2,C4

0,5
B3

1,5
8
4,75
Số nguyên C6

0,25
B1b
1
C8




0,25

B2b
1
C7,C9


0,5


6

3
Đoạn thẳng C10,
C11
0,5
B4a
0,5
C12

0,25
B4b
1
5
2,25
Tổng cộng 8

3

5

3,5
6

3,5

19

10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 1 : Cho tập hợp E = {3;4;7;9} , cách viết nào sau đây đúng?
A {7}
E

B 4
E

C {3;9}
E

D {3;9;7}
E

Câu 2 : Số phần tử của tập hợp A ={ x
N

/25

109
≤≤
x
}là :
A 82
B 83
C 84
D 85
Câu 3 : Kết quả của phép tính 7
10
: 7
4
là :
A 1
6
B 7
14
C 7
6
D 7
4
Câu 4 : Số tự nhiên x, biết 12x - 33 = 3
2
.3
3
là :
A 19
B 21
C 23
D 25

Câu 5 : Cho các số 195; 528; 1260; 2637; 9240. Câu nào sau đây sai ?
A Các số chia hết cho 2 là : 528; 1260; 9240
B Các số chia hết cho 5 là : 195; 1260; 9240
C Các số chia hết cho 3 là : 195; 528; 2637; 9240
D Các số chia hết cho 9 là : 1260; 2637; 9240
Câu 6 : Cách viết nào sau đây sai ?
A 7
N

B - 7
N

C -7
Z

D 7
Z

Câu 7 : Kết quả sắp xếp các số -5; -24; 13; 0; -88; 26 theo thứ tự tăng dần là :
A 0; 13; -24; 26; -5; -88
B -5; -24; -88; 0; 13; 26
C 26; 13; 0; -88; -24; -5
D -88; -24; -5; 0; 13; 26
Câu 8 : Giá trị của biểu thức 153 + -53 là :
A -100
B 100
C 206
D -206
Câu 9 : Kết quả của phép tính : ( -24) + 39 là :
A 15

B -63
C -15
D 31
Câu 10: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B( Hình 1). Kết luận nào sau đây đúng ?
A M B

Hình 1
A Tia MA trùng với tia BA
B Tia MB trùng với tia AB
C Tia MA và tia AM là hai tia đối nhau
D Tia MA và tia MB là hai tia đối nhau
Câu11: Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa hai điểm O và N. (Hình
2). Kết luận nào sau đây là đúng ?
M O P N

Hình 2
A Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O
B Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O
C Điểm O và N nằm khác phía đối với M
D Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P
Câu12: Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a/ Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC
b/ Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AB = BC thì B là trung
điểm của AC
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1 : (2điểm)
a) Tính : (1 điểm)
1024 : (17.2
5

+ 15.2
5
)
b) Tìm số đối của các số sau : (1 điểm)
-5; 3; 0; -(-6); - 12
Bài 2 : (2điểm)
a) (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : 5(x + 19) + 75 = 5
2
.3
2
b) (1 điểm) Tính tổng : (-4) + (-440) - ( -6) + 440
Bài 3 : (1,5điểm)
Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp mỗi hàng 6
em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ, còn nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thiếu 4 em.
Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu ?
Bài 4 : (1,5 điểm)
a) Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho : AM
= 3cm; AN = 6cm.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng MB; NB
Hỏi M có là trung điểm của đoạn thẳng AN hay không ? Vì sao ?
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 3 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng D D C C D B D C
Câu 9 10 11 12
Ph.án đúng A D D Sai,
đúng
Phần 2 : ( 7 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 : 2điểm

a) (1 điểm)
1024 : (17.2
5
+ 15. 2
5
) = 1024 : [2
5
.(17 + 15)]
= 2
10
: ( 2
5
. 32)
= 2
10 :
( 2
5
. 2
5
)
= 2
10 :
2
10
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
b) đúng mỗi số cho 0,2 điểm (1 điểm)
Bài 2 : 2điểm
a) (1 điểm)
5(x+19) +75 = 5

2

. 3
2
5(x+19) +75 = 25 . 9
5(x+19) +75 = 225
5(x+19) = 225 -75
5(x+19) = 150
x + 19 = 150 : 5
x + 19 = 30
x = 30 -19
x = 11
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
b) Tính đúng kết quả là 2 (1 điểm)
Bài 3 (1.5 điểm)
Gọi số học sinh khối 6 của trường là a
Ta có : a chia hết cho 6, cho 8, cho 10
a chia cho 7 dư là 3
a

BC (6; 8; 10) và a ≤ 500
... BC (6;8;10) ={0; 120; 240; 360; 480...}
Lý luận suy ra a = 360
Kết luận .....
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
Bài 4 (1.5 điểm)
a)

A M N B
Hình vẽ đúng (0.25điểm)
b) Tính đúng MB = 5cm
Tính đúng NB = 2cm
M là trung điểm của đoạn thẳng AN (có giải thích)
(0.75điểm)
(0.5điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×