Trung tâm GDTX Bắc Hà
Họ và tên: ...........................................
Số báo danh:………….
Lớp 11........
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lý 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 03 trang 40 câu trắc nghiệm
1/ Phương của lực Lorenxơ:
a Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ
b Vuông góc với cả đường sức từ và vectơ vận tốc hạt
c Trùng với phưong của vectơ vận tốc hạt
d Hợp với cảm ứng từ một góc α< 90
o
2/ Nếu dùng một nam châm vĩnh cửu đưa lại trước màn hình tivi dang có hình ảnh thì có hiện
tượng gì sảy ra?
a Hình ảnh sáng hơn b Hình ảnh tối hơn
c Hình ảnh và màu sắc bị biến dạng. d Vẫn bình thường
3/ Phát biểu nào dưới đây là sai?
Lực từ là lực tương tác
a giữa hai dòng điện b giữa nam châm và dòng điện
c giữa hai nam châm d giữa hai điện tích đứng yên
4/ Hãy chọn công thức xác định độ lớn của từ thông
Φ
a
Φ
= B/Scos
α
b
Φ
= BSsin
α
c
Φ
= BScos
α
d
Φ
= B/Ssin
α
5/ Đặt vật cách thấu kính hội tụ 30cm thì thu được ảnh thật cách thấu kính 30cm. Tính tiêu cự
của thấu kính
a 90cm b 60cm c 15cm d 30cm
6/ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng
a phản xạ một phần tia sáng tới khi gặp bề mặt phân cách giữa hai môi trường
b lệch phương truyền tia sáng tới khi gặp bề mặt phân cách giữa hai môi trường
c truyền thẳng của các tia sáng khi trong môi trường trong suốt và đồng tính
d phản xạ lại toàn bộ tia sáng tới khi gặp bề mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
7/ Từ thông qua một diện tích giới hạn bởi mạch kín là:
Φ
= 0,08(2- t). Trong đó
Φ
được đo
bằng (Wb), t đo bằng (s). Điện trở của mạch điện là r= 0,4
Ω
. Tính cường độ dòng điện trong
mạch từ lúc ban đầu t
1
= 0 đến lúc t
2
= 5s ?
a B. 0,2 A b 20 mA c 2 mA d 2 A
8/ Phát biểu nào sau đây là sai
Mắt viễn thị là mắt
a chỉ nhìn rõ những vật ở gần b khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết
c có độ tụ nhỏ hơn mắt thường d chỉ nhìn rõ những vật ở xa
9/ Kính lúp có số bội giác là 5. Tính tiêu cự của kính lúp
a 10cm b 20cm c 5cm d 25cm
10/ Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
a phản xạ lại toàn bộ tia sáng tới khi gặp bề mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
b lệch phương truyền tia sáng tới khi gặp bề mặt phân cách giữa hai môi trường
c truyền thẳng của các tia sáng khi trong môi trường trong suốt và đồng tính
d phản xạ một phần tia sáng tới khi gặp bề mặt phân cách giữa hai môi trường
11/ Kính lúp có độ tụ là 10dp. Tính số bội giác của kính
a 25 b 5 c 10 d 2,5
Vật lí 11- HK II Trang 1/16 KT 11– TT GDTX Bắc Hà
Mã đề: 275
12/ Người thợ lặn quan sát ở trong nước từ dưới lên trên một ngọn đèn được treo ở độ cao 1m
trên mặt nước. Người ấy nhận thấy hình như độ cao của ngọn đèn so với mặt nước là:
a 1m b Không xác định được
c Lớn hơn 1m d Nhỏ hơn 1m
13/ Khi ánh sáng truyền vào môi trường có chiết quang kém với góc tới i= i
gh
góc khúc xạ có
độ lớn bằng
a 60
o
b 30
o
c 90
o
d 0
o
14/ Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Mắt người này bị tật gì?
a Tật mắt lão b mắt người bình thường
c Tật cận thị d Tật viễn thị
15/ Suất điện động tự cảm
a tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên dòng điện trong mạch
b tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên từ thông trong mạch
c là đại lượng không đổi
d là đại lượng có độ lớn luôn thay đổi
16/ Phát biểu nào sau đây là đúng
Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
a không xác định được b vuông góc với đường sức từ
c nằm theo hướng của đường sức từ d nằm theo hướng của lực từ
17/ Thấu kính phân kì có độ tụ -4dp, tiêu cự của thấu kính là
a 0,25cm b -25cm c 25cm d -0,25cm
18/ Đặt vật cách thấu kính hội tụ 30cm, thấu kính có độ tụ 5dp.Ảnh của vật là
a ảnh thật cùng chiều vật b ảnh thật ngược chiều vật
c ảnh ảo ngược chiều vật d ảnh ảo cùng chiều với vật
19/ Tính cảm ứng từ hai điểm cách dòng điện thẳng 2cm. Dòng điện có cường độ 6A và ở
trong môi trường không khí
a 2.10
-5
T b 2.10
-5
T c 6.10
-5
T d 12.10
-5
T
20/ Phát biểu nào sau đây là sai
Suất điện động cảm ứng có giá trị lớn khi
a dòng điện tăng nhanh b dòng điện có giá trị lớn
c dòng điện biến thiên nhanh d dòng điện giảm nhanh
21/ Cho tia sáng truyền từ môi trường pha lê có chiết suất 1,8 vào nước có chiết suất 4/3. Sự
phản xạ toàn phần sảy ra khi góc tới là:
a i > 47,8
o
b i > 46,5
o
c i > 45
o
d i > 40,5
o
22/ Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự 20m, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự 4cm.
Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
a 80 b 5 c 500 d 24
23/ Tính cảm ứng từ tai tâm dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính 1cm.
Dòng điện có cường độ 3A và ở trong môi trường không khí
a 18,84.10
-5
T b 37,68.10
-5
T c 6,28.10
-5
T d 9,42.10
-5
T
24/ Thấu kính nào sau đây là kính lúp
a Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm b Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm
c Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm d Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm
25/ Khoảng cách từ một vật đến ảnh của nó trong gương là 50cm. Người ta dịch chuyển vật ra
xa gương 10cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh của nó sẽ là
a 40cm b 50cm c 60cm d 70cm
26/ Đặt vật cách thấu kính phân kì 30cm, thấu kính có độ tụ -5dp.Ảnh của vật cách thấu kính
a 60cm b 12cm c 20cm d 30cm
27/ Phát biểu nào sau đây là sai
Vật lí 11- HK II Trang 2/16 KT 11– TT GDTX Bắc Hà
Mã đề: 275
Lực Lo ren xơ
a không phụ thuộc vào hướng của từ trường b vuông góc với từ trường
c phụ thuộc vào dấu của điện tích d vuông góc với vận tốc hạt
28/ Ảnh của vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là:
a ảnh thật cùng chiều nhỏ hơn vật b ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
c ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật d ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
29/ Kính hiển vi là quang cụ bổ trợ cho mắt dùng để:
a quan sát những vật trong bóng tối b quan sát những vật rất lớn
c quan sát những vật ở xa d quan sát những vật rất nhỏ
30/ Điểm cực cận của mắt là điểm
a mà mắt không thể nhìn rõ b xa vô cực mà mắt có thể nhìn rõ
c xa nhất mà mắt có thể nhìn rõ d gần nhất mà mắt có thể nhìn rõ
31/ Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng
a từ thông giảm khi dòng điện tăng b từ thông biến thiên sinh ra dòng điện
cảm ứng
c dòng điện biến thiên sinh ra từ trường d từ trường của nam châm điện thay đổi
32/ Kính lúp là
a thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ b thấu kính phân kì có tiêu cự lớn
c thấu kính phân kì có tiêu cự nhỏ d thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn
33/ Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm độ tụ của kính là
a 0,04dp b -0,04dp c 4dp d -4dp
34/ Ống dây dẫn hình trụ dài 20 cm được quấn 100vòng mang dòng điện có cường độ 5A.
Tính cảm ứng từ trong lòng ống dây:
a
π
.10
-3
T b
π
.10
-4
T c
π
.10
-1
T d
π
.10
-2
T
35/ Phát biểu nào sau đây là sai
Mắt cận thị là mắt
a chỉ nhìn rõ những vật ở gần b không nhìn rõ những vật ở xa
c chỉ nhìn rõ những vật ở xa d độ tụ lớn hơn mắt người thường
36/ Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt dùng để:
a quan sát những vật lớn b quan sát những vật ở xa
c quan sát những vật ở rất gần d quan sát những vật nhỏ
37/ Lăng kính là
a khối chất trong suốt có dạng tứ diện
b khối chất trong suốt có dạng lăng trụ tam giác
c khối chất trong suốt có giới hạn bởi hai mặt cong
d khối chất trong suốt có giới hạn bởi hai mặt phẳng
38/ Kính hiển vi có độ dài quang học δ= 12cm vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 4cm
và 5cm. Tính số bội giác của kính
a 20 b 21 c 240 d 15
39/ Ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì là:
a ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật b ảnh thật cùng chiều nhỏ hơn vật
c ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật d ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
40/ Chọn công thức định luật Faraday về cảm ứng điện từ
a e
c
= -k
t
∆
∆Φ
b e
c
= k
t
∆
∆Φ
c e
c
=
-
t
∆
∆Φ
d e
c
=
t
∆
∆Φ
………………………………………----------- HẾT ---------
Vật lí 11- HK II Trang 3/16 KT 11– TT GDTX Bắc Hà
Mã đề: 275
Vật lí 11- HK II Trang 4/16 KT 11– TT GDTX Bắc Hà
Trung tâm GDTX Bắc Hà
Họ và tên: ...........................................
Số báo danh:………….
Lớp 11........
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lý 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 03 trang 40 câu trắc nghiệm
1/ Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự 20m, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự 4cm.
Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
a 5 b 500 c 24 d 80
2/ Thấu kính phân kì có độ tụ -4dp, tiêu cự của thấu kính là
a 0,25cm b -0,25cm c -25cm d 25cm
3/ Tính cảm ứng từ tai tâm dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính 1cm.
Dòng điện có cường độ 3A và ở trong môi trường không khí
a 9,42.10
-5
T b 37,68.10
-5
T c 18,84.10
-5
T d 6,28.10
-5
T
4/ Hãy chọn công thức xác định độ lớn của từ thông
Φ
a
Φ
= B/Ssin
α
b
Φ
= BScos
α
c
Φ
= B/Scos
α
d
Φ
= BSsin
α
5/ Đặt vật cách thấu kính hội tụ 30cm thì thu được ảnh thật cách thấu kính 30cm. Tính tiêu cự
của thấu kính
a 15cm b 30cm c 60cm d 90cm
6/ Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm độ tụ của kính là
a -0,04dp b -4dp c 0,04dp d 4dp
7/ Phát biểu nào sau đây là sai
Mắt cận thị là mắt
a không nhìn rõ những vật ở xa b chỉ nhìn rõ những vật ở gần
c chỉ nhìn rõ những vật ở xa d độ tụ lớn hơn mắt người thường
8/ Kính lúp có số bội giác là 5. Tính tiêu cự của kính lúp
a 5cm b 25cm c 20cm d 10cm
9/ Phát biểu nào sau đây là sai
Mắt viễn thị là mắt
a chỉ nhìn rõ những vật ở xa b chỉ nhìn rõ những vật ở gần
c có độ tụ nhỏ hơn mắt thường d khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều
tiết
10/ Từ thông qua một diện tích giới hạn bởi mạch kín là:
Φ
= 0,08(2- t). Trong đó
Φ
được đo
bằng (Wb), t đo bằng (s). Điện trở của mạch điện là r= 0,4
Ω
. Tính cường độ dòng điện trong
mạch từ lúc ban đầu t
1
= 0 đến lúc t
2
= 5s ?
a 2 A b 20 mA c B. 0,2 A d 2 mA
11/ Điểm cực cận của mắt là điểm
a mà mắt không thể nhìn rõ b gần nhất mà mắt có thể nhìn rõ
c xa nhất mà mắt có thể nhìn rõ d xa vô cực mà mắt có thể nhìn rõ
12/ Kính hiển vi là quang cụ bổ trợ cho mắt dùng để:
a quan sát những vật rất nhỏ b quan sát những vật rất lớn
c quan sát những vật ở xa d quan sát những vật trong bóng tối
13/ Tính cảm ứng từ hai điểm cách dòng điện thẳng 2cm. Dòng điện có cường độ 6A và ở
trong môi trường không khí
a 2.10
-5
T b 12.10
-5
T c 2.10
-5
T d 6.10
-5
T
Vật lí 11- HK II Trang 5/16 KT 11– TT GDTX Bắc Hà
Mã đề: 576
14/ Phát biểu nào dưới đây là sai?
Lực từ là lực tương tác
a giữa hai điện tích đứng yên b giữa hai dòng điện
c giữa hai nam châm d giữa nam châm và dòng điện
15/ Kính hiển vi có độ dài quang học δ= 12cm vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 4cm
và 5cm. Tính số bội giác của kính
a 240 b 21 c 20 d 15
16/ Phát biểu nào sau đây là sai
Lực Lo ren xơ
a vuông góc với từ trường b vuông góc với vận tốc hạt
c không phụ thuộc vào hướng của từ trường d phụ thuộc vào dấu của điện tích
17/ Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
a lệch phương truyền tia sáng tới khi gặp bề mặt phân cách giữa hai môi trường
b phản xạ một phần tia sáng tới khi gặp bề mặt phân cách giữa hai môi trường
c phản xạ lại toàn bộ tia sáng tới khi gặp bề mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
d truyền thẳng của các tia sáng khi trong môi trường trong suốt và đồng tính
18/ Suất điện động tự cảm
a tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên dòng điện trong mạch
b là đại lượng không đổi
c tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên từ thông trong mạch
d là đại lượng có độ lớn luôn thay đổi
19/ Chọn công thức định luật Faraday về cảm ứng điện từ
a e
c
= -k
t
∆
∆Φ
b e
c
=
-
t
∆
∆Φ
c e
c
= k
t
∆
∆Φ
d e
c
=
t
∆
∆Φ
20/ Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt dùng để:
a quan sát những vật ở rất gần b quan sát những vật ở xa
c quan sát những vật lớn d quan sát những vật nhỏ
21/ Cho tia sáng truyền từ môi trường pha lê có chiết suất 1,8 vào nước có chiết suất 4/3. Sự
phản xạ toàn phần sảy ra khi góc tới là:
a i > 45
o
b i > 47,8
o
c i > 46,5
o
d i > 40,5
o
22/ Người thợ lặn quan sát ở trong nước từ dưới lên trên một ngọn đèn được treo ở độ cao 1m
trên mặt nước. Người ấy nhận thấy hình như độ cao của ngọn đèn so với mặt nước là:
a 1m b Nhỏ hơn 1m
c Không xác định được d Lớn hơn 1m
23/ Khoảng cách từ một vật đến ảnh của nó trong gương là 50cm. Người ta dịch chuyển vật ra
xa gương 10cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh của nó sẽ là
a 50cm b 70cm c 60cm d 40cm
24/ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng
a truyền thẳng của các tia sáng khi trong môi trường trong suốt và đồng tính
b lệch phương truyền tia sáng tới khi gặp bề mặt phân cách giữa hai môi trường
c phản xạ lại toàn bộ tia sáng tới khi gặp bề mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
d phản xạ một phần tia sáng tới khi gặp bề mặt phân cách giữa hai môi trường
25/ Ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì là:
a ảnh thật cùng chiều nhỏ hơn vật b ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
c ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật d ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật
26/ Khi ánh sáng truyền vào môi trường có chiết quang kém với góc tới i= i
gh
góc khúc xạ có
độ lớn bằng
a 30
o
b 60
o
c 90
o
d 0
o
Vật lí 11- HK II Trang 6/16 KT 11– TT GDTX Bắc Hà
Mã đề: 576