Tiết: 18 CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
§1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
I. MỤC TIÊU:
-Kiến thức: HS biết được những nội dung kiến thức chính của chương; HS nắm được đònh nghóa
đường tròn, các cách xác đònh một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp
đường tròn; HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng.
-Kỹ năng: HS biết cách dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một
điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đường tròn.
-Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận trong thao tác vẽ hình, tư duy, sáng tạo và việc vận dụng các kiến
thức vào thực tế.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên: Một tấm bìa hình tròn, thước thẳng, compa, bảng phụ ghi sẵn một số nội dung cần đưa
nhanh.
-Học sinh: Thước thẳng, compa, một tấm bìa hình tròn.
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức:(1
’
) Kiểm tra nề nếp - điểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình học tập.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:(2
’
) Ở lớp 6 các em đã được biết đònh nghóa đường tròn. Chương II hình học lớp 9
cho ta hiểu về bốn chủ đề đối với đường tròn. GV đưa bảng phụ có ghi nội dung 4 chủ đề để giới
thiệu.
Các hoạt động:
R
O
M
H
K
O
O
A'
A
A
B
O
M
R
O
O
M
R
8
6
M
F
E
D
C
B
A
O
C'
B
C
A
d'
d
O
C
B
A
R
O
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC
7’
10’
Hoạt động 1: Nhắc lại về đường
tròn
GV: Vẽ và yêu cầu HS vẽ lại
đường tròn tâm O bán kính R, rồi
giới thiệu kí hiệu.
Dựa vào hình vẽ GV yêu cầu HS
nhắc lại đònh nghóa đường tròn
học ở lớp 6?
GV treo bảng phụ giới thiệu 3 vò
trí của điểm M đối với đường tròn
(O;R).
H: Em hãy cho biết các hệ thức
liên hệ giữa độ dài đoạn OM và
bán kính R của đường tròn O
trong mỗi trường hợp?
GV ghi hệ thức dưới mỗi hình.
OM > R OM = R
OM < R
GV đưa ?1 và hình 53 lên bảng
phụ.
H: Nhắc lại đònh lí về góc và
cạnh đối diện trong tam giác?
GV yêu cầu HS vận dụng đònh lí
này và tính chất của điểm nằm
bên trong và bên ngoài đường
tròn để giải. (Hoạt động nhóm)
GV kiểm tra, nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2: Cách xác đònh
đường tròn
GV: Theo đònh nghóa đường tròn,
một đường tròn được xác đònh khi
biết những yếu tố nào?
GV: Hoặc biết yếu tố nào khác
mà vẫn xác đònh được đường
tròn?
GV: Ta sẽ xét xem một đường
tròn xác đònh khi biết bao nhiêu
điểm của nó.
GV cho HS thực hiện ?2 .
Cho hai điểm A và B.
a) Hãy vẽ đường tròn đi qua 2
điểm đó.
b) Có bao nhiêu đường tròn như
vậy? Tâm của chúng nằm trên
đường nào?
GV: Như vậy nếu biết 1 hoặc 2
điểm của đường tròn ta đều chưa
xác đònh duy nhất một đường tròn.
GV: Hãy thực hiện ?3 wwttttt
HS: Vẽ đường tròn tâm O bán kính
R. Kí hiệu ( O;R ) hoặc ( O ).
HS phát biểu đònh nghóa đường
tròn trang 97 SGK.
Đ: Điểm M nằm ngoài đường tròn
( O;R )
OM R⇔ >
.
Điểm M nằm trên đường tròn
( O;R )
OM R⇔ =
Điểm M nằm trong đường tròn
( O;R )
OM R⇔ <
Đ: Trong một tam giác góc đối
diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn
và ngược lại.
HS thực hiện:
Điểm H nằm ngoài (O)
⇒
OH > R
Điểm K nằm trong (O)
⇒
OK < R
Từ đó suy ra OH > OK
Trong
∆
OKH có OH > OK
·
·
OKH OHK⇒ >
(theo đònh lí về
góc và cạnh đối diện trong tam
giác).
HS: Theo đònh nghóa một đường
tròn xác đònh khi biết tâm và bán
kính.
HS: Hoặc biết một đoạn thẳng là
đường kính của đường tròn.
HS:
a) Vẽ hình đường tròn đi qua hai
điểm A và B.
b) Có vô số đường tròn (O) như
vậy. Tâm của chúng nằm trên
đường trung trực của AB vì ta luôn
có OA = OB.
1.Nhắc lại về
đường tròn.
Đònh nghiã: (SGK)
Kí hiệu: (O;R) hoặc
(O).
Vò trí tương đối
của điểm M đối
với (O)
Hình vẽ ?1
hhhhhh
2.Cách xác đònh
đường tròn (SGK)
Hình vẽ ?2
Hình vẽ ?3 H
M
C
B
A
4. Hướng dẫn về nhà:(3ph)
-Học kó các đònh lí, các kết luận về đường tròn.
-Làm các bài tập 1, 3, 4 trang 99, 100 SGK.
HD: Bài 3
Vận dụng đònh lí về tính chất đường trung tuyến
trong tam giác vuông.
a) Xét tam giác ABC vuông tại A. gọi M là trung điểm của BC.
Ta có AM là đường trung tưyến ứng với cạnh huyền nên
MA = MB = MC.
Suy ra M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Tương tự
IV. RÚT KINH NGIỆM BỔ SUNG
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................