Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Lưu hành nội bộ
/>Điều chỉnh, bổ sung năm 2011
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
MỤC LỤC
/> />CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC .................................................................... 4
1. Độ và radian .......................................................................................... 4
/>2. Các hệ thức cơ bản ................................................................................. 4
3. Các hệ quả cần nhớ ................................................................................ 4
/>4. Các cung liên kết ................................................................................... 5
5. Các công thức biến đổi ........................................................................... 6
/>HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ............................................................................ 8
1. Các hàm số lượng giác ........................................................................... 8
/>2. Tập xác định của hàm số ........................................................................ 9
3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số ..................................... 9
/>4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số ................................................................... 9
PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG GIÁC ........................................................... 10
/>1. Phương trình lượng giác cơ bản............................................................ 10
2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác ............................ 12
/>3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx ........................................... 12
4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx .............................. 13
/>5. Phương trình đối xứng, phản đối xứng ................................................. 13
6. Phương trình lượng giác khác............................................................... 13
/>ĐẠI SỐ TỔ HỢP ....................................................................................... 14
1. Phép đếm ............................................................................................. 14
/>2. Hoán vị ................................................................................................ 14
/>3. Chỉnh hợp ............................................................................................ 14
4. Tổ hợp ................................................................................................. 15
/>5. Cách phân biệt tổ hợp và chỉnh hợp ...................................................... 15
NHỊ THỨC NEWTON .............................................................................. 15
/>1.
Khai triển nhị thức Newton .................................................................. 15
2. Tam giác Pascal ................................................................................... 15
3. />Giải phương trình................................................................................. 16
XÁC SUẤT................................................................................................. 16
/>DÃY
SỐ...................................................................................................... 17
1. Tính đơn điệu của dãy số ..................................................................... 17
2. />Tính bị chặn của dãy số ........................................................................ 17
CẤP SỐ CỘNG.......................................................................................... 18
/>1. Định nghĩa ........................................................................................... 18
2. />Tính chất.............................................................................................. 18
3. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng .............................................. 18
CẤP />SỐ NHÂN .......................................................................................... 18
1. Định nghĩa ........................................................................................... 18
/> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
1
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
2. Tính chất.............................................................................................. 18
/>3. Tổng n số hạng đầu tiên ....................................................................... 18
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ ......................................................................... 19
/>1. Định nghĩa ........................................................................................... 19
/>2. Tính chất.............................................................................................. 19
3. Một số giới hạn cơ bản ......................................................................... 19
/>4. Cách tìm giới hạn ................................................................................. 19
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ ........................................................................ 20
/>HÀM SỐ LIÊN TỤC ................................................................................. 22
1. Xét tính liên tục của hàm số y f ( x ) tại x ........................................ 22
/>2. Tìm m để hàm số y f ( x ) liên tục tại điểm đã chỉ ra .......................... 22
3. Chứng minh phương trình có nghiệm ................................................... 22
/>ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ........................................................................ 22
/>1. Bảng các đạo hàm ................................................................................ 22
2. Các qui tắc tính đạo hàm ...................................................................... 23
/>3. Đạo hàm cấp cao.................................................................................. 23
TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG........................................................ 23
/>CÁC
PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG.................................... 26
I. Các phép biến hình ............................................................................... 26
/>II. Vẽ ảnh của một hình qua phép biến hình ............................................. 27
III. Tìm phương trình của ảnh .................................................................. 27
/>ĐƯỜNG
THẲNG VÀ MẶT PHẲNG........................................................ 28
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ........................................................ 28
/>2. Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) ............................. 28
3. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng............................................................ 28
/>4. Tìm thiết diện ...................................................................................... 29
QUAN
HỆ SONG SONG ........................................................................... 29
/>I. Các định nghĩa...................................................................................... 29
II.
Các tính chất ....................................................................................... 29
/>III. Chứng minh hai đường thẳng song song ............................................. 30
IV.
Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ................................. 30
/>V. Chứng minh hai mặt phẳng song song ................................................. 31
VI.
Chứng minh hai đường thẳng chéo nhau ............................................ 31
/>QUAN HỆ VUÔNG GÓC.......................................................................... 31
I. />Chứng minh hai đường thẳng vuông góc ............................................... 31
II. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng .................................. 32
III. />Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc ............................................... 32
GÓC ........................................................................................................... 33
/>1. Góc
giữa hai đường thẳng a, b ......................................................... 33
/> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
2
0
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
2. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P)........................................ 33
/>3. Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)................................................... 33
/>KHOẢNG CÁCH ...................................................................................... 33
1. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a .......................................... 33
/>2. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (P)........................................... 33
3. Khoảng cách giữa đường thẳng a // (P) ................................................. 34
/>4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) // (Q) ........................................... 34
5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ...................................... 34
/>HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ............................................... 34
1. Định lí cô sin ....................................................................................... 34
/>2. Định lí sin ............................................................................................ 35
3. Công thức tính diện tích tam giác ......................................................... 35
/>4. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông .............................................. 36
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
3
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
/> /> />CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
/>1. Độ và radian:
/> 180
1
(rad); 1(rad )
180 (rad ) ;
/>180
2. Các hệ thức cơ bản:
/>sin
cos
* tan
* cot
/> cos 0 ;
sin 0
cos
sin
* sin cos 1, ;
/>
1
/>* 1 tan
k , k Z
2
cos
/>1
* 1 cot
( k , k Z)
sin
/>
k
* tan .cot 1
, k Z .
/>2
3. />Các hệ quả cần nhớ:
sin( k 2 ) sin ;
cos( k 2 ) cos
/>tan( k ) tan ;
cot( k ) cot
/>
tan xác định khi k , k Z
2
/>cot xác định khi k , k Z
/>1 sin 1
1 cos 1
/>1
* sin x cos x 1 sin 2 x
/>2
3
/>* sin x cos x 1 sin 2 x
4
/> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
4
0
0
2
0
2
2
2
2
2
4
4
2
6
6
2
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
Dấu các giá trị lượng giác:
/>Góc phần tư
I
II
III
IV
/>GTLG
+
+
–
–
sin
/>+
–
–
+
cos
+
–
+
–
tan
/>+
–
+
–
cot
4.
Các
cung
liên
kết:
/>a. Cung đối: và
/>cos( ) cos ;
sin( ) sin
/>tan( ) tan ;
cot( ) cot
b. Cung bù: và
/>sin( ) sin ;
cos( ) cos
/>tan( ) tan ;
cot( ) cot
/>
c. Cung phụ: và
2
/>
sin cos ;
cos sin
/>2
2
/>tan cot ;
cot tan
2
2
/> />d. Cung hơn kém nhau : và
tan( ) tan ;
cot( ) cot
/>sin( ) sin ;
cos( ) cos
/>
e. Cung hơn kém nhau : và
/>2
2
/>sin cos ;
cos sin
2
2
/>
tan cot ;
cot tan
2
2
/> /> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
5
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
5. Các công thức biến đổi:
/>a. Công thức cộng:
/> sin(a b) = sina cosb cosa sinb
/> cos(a b) = cosa cosb sina sinb
tan a tan b
/> tan(a b) =
1 tan a tan b
/>1 tan a tan b
cot(a b) =
/>tan a tan b
b. Công thức nhân đôi:
/> sin2a = 2 sina.cosa
/> cos2a = cos a – sin a = 2cos a – 1 = 1 – 2sin a
/>2 tan a
cot a 1
tan2a =
; cot2a =
2 cot a
1 tan a
/>x
* Công thức tính theo t tan
/>2
2t
2t
1 t
/>tan x
;sin x
;cos x
1 t
1 t
1 t
/>c. Công thức hạ bậc:
1 cos2 a
1 cos2 a
1 cos2a
/>cos a =
;
sin a =
;
tan a =
2
2
1 cos2 a
/>Lưu ý:
x
/>* 1 cos x 2 cos
2
/>x
* 1 cos x 2sin
2
/>d. Công thức biến đổi tích về tổng:
/> /> /> /> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
6
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
/>1
sina.cosb = [sin(a b) sin(a b)]
2
/>1
cosa.cosb = [cos(a b) cos(a b)]
/>2
1
/>sina.sinb = [cos(a b) cos(a b)]
2
/>e. Công thức biến đổi tổng về tích:
/> />AB
AB
sinA + sinB = 2sin
cos
2
2
/>AB
AB
sinA – sinB= 2cos
sin
/>2
2
AB
AB
/> cosA + cosB = 2cos
cos
2
2
/>AB
AB
cosA – cosB = –2sin
sin
2
2
/>
sin( )
tan tan =
/> ; k , k Z
cos .cos
2
/>Chú ý:
/>
* sin x cos x 2 sin x 2 cos x
4
4
/>
* sin x cos x 2 sin x 2 cos x
/>4
4
/> /> /> /> /> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
7
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
f. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt:
/> />0
30
45
60
90
120
135
150
180
2
3
5
Góc
0
/>6
4
3
2
3
4
6
/>1
1
2
3
3
2
0
0
sin
1
2
2
2
2
2
2
/>–
1
1
3
2
3
1
0
cos
–
2
1
–
/>2
2
2
2
2
2
/>1
1
–
0
1
0
tan
||
1
3
3
3
3
/>1
1
/>1
0
cot
||
||
1
3
– 3
3
3
/>
/>HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. />Các hàm số lượng giác:
y cos x
y sin x
/>- TXĐ: D=
- TXĐ: D=
- Là
hàm số lẻ
- Là hàm số chẳn
/>- Hàm tuần hoàn với chu kì 2
- Hàm tuần hoàn với chu kì 2
/>- Tập giá trị: T 1;1
- Tập giá trị: T 1;1
- Hàm
số đồng biến trong
- Hàm số đồng biến trong
/>
k 2 ; k 2
k 2 ; k 2
/>2
2
- Hàm số nghịch biến trong
- Hàm
số
nghịch
biến
trong
/>
3
k 2 ; k 2
k 2 ;
k 2
/>2
2
/> /> /> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
8
0
0
0
0
0
0
0
0
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
0
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
/>y tan x
y cot x
/>- TXĐ: D= \ k
- TXĐ: D= \ k
2
2
/>- Là hàm số lẻ
- Là hàm số lẻ
- Hàm tuần hoàn với chu kì
- Hàm tuần hoàn với chu kì
/>- Tập giá trị: T
- Tập giá trị: T
- Hàm số đồng biến trong
- Hàm số nghịch biến trong
/>
k ; k
k ; k
2
/> 2
- Có các đường tiệm cận x k
/>- Có các đường tiệm cận x k
2
/>2. Tập xác định của hàm số:
/>Px
a) y
xác định khi Q x 0
/>Q x
b) y P x xác định khi P x 0
/>Px
/>c) y
xác định khi Q x 0
Q x
/>d) y sin f x ; y cos f x xác định khi f x xác định.
/>
e) y tan f x xác định khi f x k
2
/>f) y cot f x xác định khi f x k
/>3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số:
/>a)
Áp dụng các tính chất của bất đẳng thức, và với mọi x ta có:
1 sin x 1; 1 cos x 1; 0 sin x 1; 0 cos x 1
/>b) Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y a sin x b cos x c
/>x ta có a b ainx b cos x a b
c a b a sin x b cos x c c a b
/>4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
/>Cho hàm số y = f(x) xác định trên D.
/> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
9
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
/>x D x D
* Hàm số y = f(x) được gọi là hàm số chẵn nếu
f ( x ) f ( x )
/>x D x D
* Hàm số y = f(x) được gọi là hàm số lẻ nếu
/> f ( x ) f ( x )
/>PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
/>1. Phương trình lượng giác cơ bản:
/>a) Phương trình sin x m
/>* Điều kiện có nghiệm: m 1
/>* Tìm góc a sao cho sin a m (sử dụng MTCT: a sin m ). Ta
được: sin x sin a và áp dụng công thức:
/>u v k 2
sin u sin v
/>u v k 2 k
u v k 360
/>Hay
nếu trong phương trình có cho độ.
u 180 v k 360
/>* Trường hợp đặc biệt:
sin u 0 u k
/>
sin u 1 u k 2
/>2
sin u 1 u k 2
/>2
*
Nếu
không
phải
là
giá
trị
đặc
biệt thì có thể sử dụng công thức:
/> u arcsin m k 2
sin u m
arcsin m
/>2
u arcsin m k 2 2
/>* sin u sin u ; cos u sin u ; cos u sin u
2
2
/>b) Phương trình cos x m
* Điều kiện có nghiệm: m 1
/>* Tìm góc a sao cho cos a m (sử dụng MTCT: a cos m ). Ta
/>được: cos x cos a và áp dụng công thức:
/> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
10
1
0
0
0
1
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
/>u v k 2
cos u cos v
k
u v k 2
/> u v k 360
/>Hay
nếu trong phương trình có cho độ.
u v k 360
/>* Trường hợp đặc biệt:
cos u 0 u k
/>2
cos
u
1
u
k
2
/> cos u 1 u k 2
/>* Nếu không phải là giá trị đặc biệt thì có thể sử dụng công thức:
u arccos m k 2
cos u m
/> arcsin m
2
u arccos m k 2 2
/>
* cos u cos u ; sin u cos u ; sin u cos u
2
2
/>
c) Phương trình tan x m x k
/>2
* Tìm góc a sao cho tan a m (sử dụng MTCT: a tan m )
/>Ta được: tan x tan a và áp dụng công thức
/>tan u tan v u v k
Hay
u v k180 nếu trong phương trình có độ.
/>* Đặc biệt:
tan u 0 u k
/>
tan u 1 u k
/>4
* Nếu m không phải là giá trị đặc biệt có thể sử dụng công thức:
/>
tan u m u arctan m k arctan m
2
2
/>
* tan u tan u ; cot u tan u ; cot u tan u
/>2
2
d) />Phương trình cot x m x k
1
/>* Tìm góc a sao cho cot a m (sử dụng MTCT: a tan )
m
/> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
11
0
0
1
0
1
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
Ta được: cot x cot a và áp dụng công thức
/>cot u cot v u v k
/>Hay
u v k180 nếu trong phương trình có độ.
* Đặc biệt:
/>
cot u 0 u k
2
/>
tan u 1 u k
/>4
* Nếu m không phải là giá trị đặc biệt có thể sử dụng công thức:
/>cot u m u arccot m k 0 arccot m
/>
* cot u cot u ; tan u cot u ; tan u cot u
2
2
/>2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
/>Dạng
Đặt
Điều kiện
t = sinx
1 t 1
asin x b sin x c 0
/>t = cosx
1 t 1
a cos x b cos x c 0
/>
t = tanx
a tan x b tan x c 0
x k ( k Z )
/>2
x k ( k Z )
a cot x b cot x c 0
t = cotx
/>Giải lấy nghiệm t thích hợp sau đó áp dụng phương trình cơ bản.
/>Chú ý:
/> cos 2 x 2 cos x 1 1 2sin x
sin x 1 cos x
/> cos x 1 sin x
3. Phương
trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
/>a) Dạng phương trình: a sin x b cos x c
/>b) Điều kiện có nghiệm: a b c
c) />Phương pháp giải:
Chia hai về của phương trình cho a b
/>a
b
c
Ta được phương trình:
sin x
cos x
/>a b
a b
a b
/> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
12
0
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
/>a
b
Đặt cos
sin
. Ta được phương trình:
a
b
a
b
/>c
c
sin x cos sin cos x
sin x
(*)
/>a b
a b
(*) là phương trình dạng cơ bản.
/>4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx
/>a) Dạng: a.sin x b.sinx .cosx c.cos x d 1
b) Phương pháp giải:
/>* Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn hay không?
/>Lưu ý: cosx = 0 x k sin x 1 sin x 1.
2
/>* Khi cos x 0 , chia hai vế phương trình (1) cho cos x 0 ta được:
/>a.tan x b.tan x c d (1 tan x)
* Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:
/>(a d )t b.t c d 0
5. />Phương trình đối xứng, phản đối xứng:
a) Dạng: a.(sinx cosx ) b.sinx.cosx c 0
/>b) Phương pháp giải:
/>* Đặt: t cos x sin x 2.cos x ; t 2.
4
/>1
t 1 2sin x.cos x sin x.cos x (t 1).
2
/>* Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bậc hai theo t.
/>Giải phương trình này tìm t thỏa t 2. Suy ra x.
Chú ý:
/>
* cos x sin x 2 cos x 2 sin x
4
4
/>
* cos x sin x 2 cos x 2 sin x
/>
4
4
6. Phương
trình
lượng
giác
khác:
/>Để giải một phương trình lượng giác chưa phải là các dạng quen thuộc
ta cần />sử dụng các phép biến đổi lượng giác để đưa phương trình về dạng quen
/> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
13
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
thuộc, có thể phân tích phương trình đã cho về dạng phương trình tích hoặc áp
/>dụng tính chất bất đẳng thức để đưa về hệ phương trình để giải.
Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng:
/>* Biến đổi phương trình đã cho về một trong các dạng phương trình cơ bản
/>đã biết (đưa về cùng một cung hoặc cùng một hàm số lượng giác,...).
A 0
* Biến đổi phương trình đã cho về dạng tích: A.B 0
/>B 0
* Biến đổi phương trình về dạng có thể đặt ẩn số phụ (đối xứng, đặt
/>x
t tan ,…)
/>2
/>ĐẠI SỐ TỔ HỢP
/>1. Phép đếm:
/>a) Qui tắc cộng:
/>Giả sử để hoàn thành hành động (H) ta có thể thực hiện qua các trường
hợp A hoặc B hoặc C ... (mỗi trường hợp đều hoàn thành công việc)
/>Nếu A có m cách, B có n cách, C có p cách thì có m n p ... cách để
hoàn thành (H).
/>b) Qui tắc nhân:
Giả sử để hoàn thành hành động (H) ta phải qua nhiều công đoạn (bước)
/>A, B, C liên tiếp nhau.
Công đoạn A có m cách, công đoạn B có n cách, công đoạn C có p
/>cách... Khi đó để hoàn thành (H) thì có m.n. p ... cách
2. Hoán
vị:
/>a) Hoán vị:
/>Cho tập A có n phần tử, mỗi cách sắp thứ tự n phần tử của A gọi là một
hoán vị.
/>b) Số các hoán vị n phần tử: P n!
/>Chú
ý: Giai thừa
* n! n. n 1 ...3.2.1
/>* Qui ước: 0! 1
3. Chỉnh
hợp:
/>a) Chỉnh hợp:
/> /> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
14
n
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
Cho tập A có n phần tử, mỗi bộ sắp thứ tự gồm k phần tử lấy trong n
/>phần tử của A ( k ,0 k n ) gọi là một chỉnh hợp chập k của n.
/>b) Số các chỉnh hợp chập k của n:
n!
A
n. n 1 ... n k 1
/> n k !
/>4. Tổ hợp:
a) Tổ hợp:
/>Cho tập A có n phần tử, mỗi tập hợp con gồm k phần tử của A
( k ,0 k n ) gọi là một tổ hợp chập k của n.
/>n!
b) Số các tổ hợp chập k của n: C
/>k ! n k !
/>c) Tính chất: C C 1
C C
C C C
5.
Cách phân biệt tổ hợp và chỉnh hợp:
/>* Chỉnh hợp có tính đến thứ tự của k phần tử.
/>* Tổ hợp không tính đến thứ tự của k phần tử.
/>NHỊ THỨC NEWTON
/>1. Khai triển nhị thức Newton:
/> b C a C a b C a b ... C a b ... C ab C b Số
a />hạng tổng quát thứ k+1 của khai triển: T C a b
/>2. Tam giác Pascal: (cho biết giá trị của C )
/>n\k
0
1
2
3
4
5
6
0
1
/>1
1
1
2
1
2
1
/>3
1
3
3
1
/>4
1
4
6
4
1
5
1
5
10
10
5
1
/>6
1
6
15
20
15
6
1
Muốn />tìm C ta tìm số ở dòng n, cột k. Ví dụ: C 20 (dòng 6, cột 3)
/> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
15
k
n
k
n
0
n
n
0
n
b
1 n 1
n
n
n
k
n
2
n
n2
n k
n
k
n
k
n
2
nk
k
n
k 1
k 1
n
k
nk
k 1
n 1
n 1
n
n 1
n
n
n
k
k
n
k
n
3
6
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
3. Giải phương trình:
/>Để giải phương trình ta cần đặt điều kiện cho ẩn số và áp dụng công thức
/>hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp đưa về phương trình đại số để giải.
Chú ý chỉ lấy những nghiệm thỏa mãn điều kiện.
/>
/>XÁC SUẤT
/>1. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử được gọi là không
gian mẫu.
/>a) Gieo n con súc sắc thì 6
/>b) Gieo n đồng tiền thì 2
/>c) Lấy k viên bi trong hộp có n viên bi thì C
d) Hộp 1 có m viên bi, hộp 2 có n viên bi. Lấy k viên ở hộp 1 và h viên ở
/>hộp 2 thì C C
2. />Một biến cố A liên quan tới phép thử T là . Biến cố A xảy ra khi
và />chỉ khi kết quả của T thuộc . Mỗi phần tử của gọi là kết quả thuận
lợi cho A.
3. />Hai biến cố A, B gọi là xung khắc nếu A, B không đồng thời xảy ra.
4. Hai biến cố A, B gọi là độc lập nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biế cố
/>nay
không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia.
5. />Xác suất của A là P A
/>6. A , A ,..., A là các biến cố đôi một xung khắc thì
/>P A A ... A P A P A ... P A
7. A />, A ,..., A là các biến cố độc lập thì
P A A ...A P A P A ...P A
/>8. A là biến cố đối của biến cố A thì: P A 1 P A
/>9. X là biến ngẫu nhiên rời rạc với tập giá trị là x , x ,..., x
/>a) Kỳ vọng của X là E X x p với p P X x , i 1,2,3,..., n
/> /> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
16
n
n
k
n
k
m
h
n
A
A
A
A
1
k
2
1
1
1
k
2
k
2
1
k
2
2
k
1
k
2
1
n
2
n
i
i
i
i
i 1
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
/>b) Phương sai của X là V X x p hay
/>V X x p trong đó p P X x , i 1,2,..., n và E X
/>c) Độ lệch chuẩn: X E X
/>
/>DÃY SỐ
/>1. Tính đơn điệu của dãy số:
/>a) Định nghĩa: Cho dãy số u nếu n * ta có:
/>* u u thì dãy số u là dãy số tăng.
/>* u u thì dãy số u là dãy số giảm.
* Một dãy tăng (hay giảm) gọi là dãy số đơn điệu.
/>b) Cách xét tính đơn điệu của dãy số:
Để xét tính đơn điệu của một dãy số ta có thể áp dụng tính chất bất đẳng
/>thức để suy trực tiếp. Hoặc xét hiệu T u u
/>* Nếu T 0, n * thì u là dãy số tăng.
/>* Nếu T 0, n * thì u là dãy số giảm.
u
/>Nếu u 0, n ta có thể xét
u
/>u
*
1 thì u là dãy số giảm.
u
/>u
/>*
1 thì u là dãy số tăng.
u
/>2. Tính
bị chặn của dãy số:
a) />Định nghĩa: Cho dãy số u nếu n * ta có:
* M : u M thì dãy số u bị chặn trên.
/>* m : u m thì dãy số u bị chặn dưới.
/>* Dãy số vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới gọi là dãy số bị chặn.
/> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
17
n
2
i
i
i 1
n
2
2
i
i
i
i 1
n
n
n 1
n
n
n 1
n
n 1
n
n
n
n
n
n 1
n
n
n 1
n
n
n 1
n
n
n
n
n
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
/>CẤP SỐ CỘNG
1. Định nghĩa:
/> u là một cấp số cộng nếu n * tồn tại số d sao cho u u d
/>d: công sai
/>u : số hạng tổng quát thứ n.
2. Tính chất:
/>a) Số hạng tổng quát thứ n: u u n 1 d
/>b) u là cấp số cộng u u 2u , n 1
/>3. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng:
/>n u u n 2u n 1 d
S
2
2
/>
/>CẤP SỐ NHÂN
/>1. Định nghĩa:
/> u là một cấp số nhân nếu n * tồn tại số q sao cho u u .q
q: công bội
/>u : số hạng tổng quát thứ n.
/>2. Tính
chất:
a) Số hạng tổng quát: u u .q
/>b)
u là cấp số nhân u .u u , n 1
/>3. Tổng n số hạng đầu tiên:
/>* q 1 thì S n.u
/>q 1
* q 1 thì S u .
q 1
/>u
* CSN
lùi vô hạn là CSN có công bội q 1 có tổng S
/>1 q
/> /> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
18
n
n 1
n
n 1
n
n
n
1
n 1
n
1
n 1
n
1
n
n
n
n
n 1
n
1
2
n 1
n
n
n 1
n
1
n
n
1
1
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
/>GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1. Định nghĩa:
/>a) lim u 0 n, u nhỏ hơn một số dương cho trước nhỏ tùy ý kể từ
/>một số hạng nào đó trở đi.
/>b) lim u L lim u L 0
c) lim u n, u lớn hơn một số dương cho trước tùy ý kể từ một
/>số hạng nào đó trở đi.
/>d) lim u n, u nhỏ hơn một số dương cho trước tùy ý kể từ một
số hạng nào đó trở đi.
/>2. Tính chất:
/>a) lim u v lim u lim v
b) lim u .v lim u .lim v
/>u
lim u
c) lim k .u k .lim u
d) lim
lim v 0
v
lim
v
/>e) lim u L lim u L ;lim u L (L 0)
/>u v
f)
lim u 0
/>lim v 0
3. />Một số giới hạn cơ bản:
1
/>a) lim
0
b) lim n
n
/> 0,
q 1
1
0
c) lim q
e) lim
n
q 1
/> ,
4. Cách tìm giới hạn:
/>a) Đặt thừa số chung n lũy thừa cao nhất trong cả tử số và mẫu số, sau đó
đơn />giản thừa số chung đó rồi áp dụng các tính chất và các giới hạn cơ bản để
tính.
b) />Khi trong giới hạn có căn thức ta có thể nhân chia cho biểu thức liên
hợp.
/>
/> /> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
19
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
3
n
n
n
3
n
n
n
n
n
*
n
3
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
/>GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
/>1. lim u v lim u lim v
/>2. lim u.v lim u .lim v
/> u lim u
3. lim
lim v 0
v lim v
/>4. lim u lim u lim u 0
/>g( x ) f ( x) h( x)
/>5.
lim f ( x ) L
lim g( x ) lim h( x ) L
/>1
6. lim f ( x ) lim
0
f ( x)
/>7. Qui tắc tính giới hạn:
/> lim f ( x )
lim f ( x ).g( x ) ( ) (tùy theo dấu của lim f ( x )
/> lim g( x ) L
và L .
/>8. Hàm số liên tục:
Hàm số y f ( x ) liên tục tại a lim f ( x ) f (a)
/>9. Hàm số y f ( x ) liên tục trong (a; b) và f (a). f (b) 0 thì phương trình
/>f ( x ) 0 có nghiệm trong (a; b) .
10. />Giới hạn một bên:
a) lim f ( x ) x a;
lim f ( x ) x a
/>b) Giới hạn vô cực:
/>f ( x)
f ( x)
f ( x)
lim
khi f (a) 0, g(a) 0 . Phân tích
.
g( x )
g( x ) ( x a).g ( x )
/>f (a )
f ( x)
Tính M
. Ta có: lim
M .()
/>g( a )
g( x )
11. Một số dạng vô định:
/>0
a) Dạng vô định
0
/> /> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
20
xa
xa
xa
xa
x a
x a
xa
xa
xa
xa
xa
xa
xa
xa
xa
x a
xa
xa
xa
x a
xa
xa
xa
x a
x a
x a
1
x a
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn
GIO KHOA & PP GII TON 11
/>f (x)
Phng phỏp: Tỡm lim
m f (a) g(a) 0
g( x )
/>Phõn tớch t s v mu s thnh cỏc tha s trong ú cú cha ( x a)
sau
ú
n gin t v mu cho ( x a) .
/>Chỳ ý:
/>* Phng trỡnh ax bx c 0 cú nghim x thỡ
c
/>ax bx c x x ax
x
/>* Cng cú th thc hin phộp chia a thc cho ( x x )
/>* Khi trong gii hn cú cn thc ta cú th nhõn chia cho biu thc liờn
hp.
/>
b) Dng vụ nh
/>Phng phỏp: p dng cỏc cụng thc
1
/>* lim x
* lim
0
x
/> neỏu n chaỹn
* lim x
/> neỏu n leỷ
* Nu tớnh gii hn dng hu t ta t nhõn t x ly tha cao nht c
/>t s v mu s, n gin v ỏp dng cỏc cụng thc trờn.
Chỳ ý:
/>
b c
khi x
x. a
/>x x
Nu a 0 thỡ ax bx c
b c
/> x. a x x khi x
/>c)
Dng vụ nh v 0.
0
Phng phỏp: Thc hin phộp bin i a v dng
hoc
/>0
/> /> /> /> GV: NGUYN THANH NHN
21
xa
2
0
2
0
0
0
*
x
x
n
x
2
2
2
: 0987. 503.911
Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
/>HÀM SỐ LIÊN TỤC
/>1. Xét tính liên tục của hàm số y f ( x ) tại x
/>* Tính f ( x ) (nếu f ( x ) không tồn tại thì hàm số không liên tục)
* Tìm lim f ( x ) , khi cần có thể tính giới hạn 1 bên.
/>* So sánh f ( x ) và lim f ( x ) để kết luận.
/>2. Tìm m để hàm số y f ( x ) liên tục tại điểm đã chỉ ra
/>Phương pháp:
/>* Tính f (a) và tìm lim f ( x )
/>* Hàm số liên tục tại x a lim f ( x ) f (a) . Từ điều kiện này tìm m,
khi
cần có thể tìm giới hạn 1 bên.
/>3. Chứng minh phương trình có nghiệm:
/>Phương pháp:
* Đặt f ( x ) là vế trái của phương trình, f ( x ) liên tục trong D.
/>* Tìm hai số a, b D sao cho f (a). f (b) 0 thì phương trình có nghiệm
x /> (a; b)
/>ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ
/>1. Bảng các đạo hàm:
/>Hàm số y f ( x )
Hàm số hợp y f (u), u g( x )
/>(C )' 0 C: hằng số
y y .u
( x ) />1
x /> 2 1x
u 2u 'u
/>1
1
1
u'
/>
x
u
x
u
.x
x /> u .u .u '
/> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
22
0
0
0
x x0
0
x x0
xa
xa
/
/
x
/
u
x
/
/
/
/
/
2
/
1
2
/
1
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
Hàm số y f ( x )
Hàm số hợp y f (u), u g( x )
/> sin x cos x
sin u u '.cos u
/> cos x sin x
cos u u '.sin u
/> tan x cos1 x 1 tan x
tan u cosu ' u
/> /> cot x sin1 x
cot u sinu 'u
/>2. Các qui tắc tính đạo hàm:
/>Cho các hàm số u, v, w lần lượt có đạo hàm u , v , w . Ta có:
a) u v w u v w
/>b) u.v u v uv Hệ quả: C.u C .u (C: hằng số)
/> u u v uv
/>c)
v
v
/>d) u u( x ) có đạo hàm theo x là u , y f (u) có đạo hàm theo u là y thì
hàm
số y f [u( x )] có đạo hàm theo x là y y .u
/>3. Đạo hàm cấp cao:
/>* Đạo hàm của y gọi là đạo hàm cấp 2, kí hiệu y
/>* Đạo hàm của y gọi là đạo hàm cấp 3, kí hiệu y
* Đạo hàm của đạo hàm cấp n 1 gọi là đạo hàm cấp n, kí hiệu y
/>4. Ý nghĩa hình học của đạo hàm:
/>- Đạo hàm của hàm số y f x tại điểm x là hệ số góc của tiếp tuyến
/>của đồ thị hàm số đó tại điểm M x ; y .
- />Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x thì tiếp tuyến của đồ thị
hàm />số tại điểm M x ; y có phương trình là:
/>y y f ' x x x
/> /> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
23
/
/
/
/
/
/
2
2
2
/
/
2
2
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
2
/
x
/
u
/
x
/
u
/
x
/
//
//
///
(n)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
GIÁO KHOA & PP GIẢI TOÁN 11
/>TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG
/>Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số y f x :
/>Có 7 dạng sau:
Dạng 1: Tiếp tuyến tại điểm M x ; y C (với y f x )
/>Phương trình tiếp tuyến có dạng: y y f ' x x x
/>Dạng 2: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x x thuộc (C)
/>- Tìm y f x và f ' x
- Viết phương trình tiếp tuyến dạng: y y f ' x x x
/>Chú ý: Nếu bài toán yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của
/>(C) và trục tung thì x 0
/>Dạng
3: Tiếp tuyến tại điểm có tung độ y y thuộc (C)
- Giải phương trình f x y tìm x x
/>- Tìm f ' x
/>- Viết phương trình tiếp tuyến dạng: y y f ' x x x
/>Chú
ý: Nếu bài toán yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của
(C) và trục hoành thì y 0
/>Dạng 4: Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
/>- Tính y ' f ' x . Giải phương trình f ' x k tìm nghiệm x x
- Tính y f x
/>- Viết phương trình tiếp tuyến dạng: y y f ' x x x
/>Dạng 5: Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y ax b
/>- Do tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên hệ số góc k của tiếp
tuyến bằng a (tức là k a , viết như dạng 4)
/>Dạng 6: Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: y ax b
1
/>- Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên k .a 1 k
a
/>(viết như dạng 4)
Dạng 7: Tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: y ax b một góc
/> , 0 90
/> GV: NGUYỄN THANH NHÀN
24
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
tt
tt
tt
: 0987. 503.911
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3