Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ĐẠI SỐ 11 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 30 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Giới hạn lượng giác
sin u ( x)
sin x
 lim
 1 (với lim u( x)  0 )
 1 ; lim
x 0
x  x0
x  x0
x
u ( x)
2. Đạo hàm các hàm số lượng giác
Đạo hàm
(sin x) '  cos x
(cos x) '   sin x
1
(tan x) ' 
cos 2 x
1
(cot x) '   2
sin x

Hàm hợp
(sin u) '  u '.cos u
(cos u) '  u 'sin u


u'
 tan u  '  2
cos u
u'
 cot u  '   2
sin u

B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM BẰNG CÔNG THỨC HOẶC BẰNG
MTCT
Câu 1. Hàm số y  f  x  
A. 2 .

2

cos  x 
B.

có f '  3 bằng:

8
.
3

C.

4 3
.
3


Hướng dẫn giải:
Chọn D.
sin  x 
2
1
.
f ' x 
 2.  cos  x   '.
 2.
2
cos  x 
cos  x 
cos 2  x 
sin 3
f '  3  2 .
 0.
cos 2 3
 
Câu 2. Cho hàm số y  cos3x.sin 2 x. Tính y '   bằng:
3
1
 
 
 
A. y '    1 .
B. y '    1 .
C. y '     .
2
3
3

3
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
y '   cos 3 x  'sin 2 x  cos 3 x  sin 2 x  '  3sin 3 x.sin 2 x  2 cos 3 x.cos 2 x .

D. 0 .

  1
D. y '    .
3 2





 
y '    3sin 3 .sin 2  2 cos 3 .cos 2  1 .
3
3
3
3
3
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 3. Cho hàm số y 

cos 2 x

 
. Tính y '   bằng:
1  sin x
6
 
B. y '    1 .
6

Đạo hàm – ĐS> 11

 
 
A. y '    1 .
C. y '    3 .
6
6
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 cos 2 x  '. 1  sin x   cos 2 x 1  sin x  '  2sin 2 x 1  sin x   cos 2 x.cosx .
y'
2
2
1  sin x 
1  sin x 

 
D. y '     3 .
6

3 1 1 3

3
3
1   .



2  2 2 2
 
4  4   3  3   2 3  3   3 .
y '  
 2


2
1
2
4 
6
 1

1  
4
 2
2 
Câu 4. Cho hàm số y  f  x   sin x  cos x . Giá trị f '   bằng:
 16 
2.

A. 0 .


B.

2.

C.

2



.

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
1
1
f ' x 
cos x 
sin x 
cos x  sin x .
2 x
2 x
2 x
2
2

2 
1


 
1  2
2
 cos    sin    
f '  


  0 .
 2
2 

4
4
2
2




 16 


 
 2.
2   
2
4
 
Câu 5. Cho hàm số y  f  x   tan x  cot x . Giá trị f '   bằng:
4

2
A. 2 .
B.
.
C. 0 .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
1
y  tan x  cot x  y 2  tan x  cot x  y '.2 y 
 2 .
2
cos x sin x
1
1 
 1
 y' 
 2 .

2
2 tan x  cot x  cos x sin x 




1
1
1
1

 


f '  

 2  2  0

  cos 2    sin 2     2 2
4
2 tan  cot 
 
 
4
 4 
4
4



D.

2 2



.



D.


1
.
2

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

1
 
. Giá trị f '   bằng:
sin x
2
1
B. .
C. 0 .
2

Đạo hàm – ĐS> 11

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  
A. 1 .

D. Không tồn tại.

Hướng dẫn giải:
Chọn C.

1
1
 cos x
.
y
 y2 
 y '2 y 
sin x
sin 2 x
sin x
1   cos x 
1   cos x   sin x cos x
 y' 
.
. 2 .
 2 

2
2
2 y  sin x 
2
sin x
 sin x 
sin x
 

 sin   cos  
 
2
 2   1 . 0  0 .

f '  
.
2
  2 1
2
sin 2  
2
 5

 
Câu 7. Xét hàm số y  f  x   2sin 
 x  . Tính giá trị f '   bằng:
 6

6
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 5

f '  x   2 cos 
 x .
 6

 
f '    2 .
6
2 


Câu 8. Cho hàm số y  f  x   tan  x 
 . Giá trị f '  0  bằng:
3 

A. 4 .
B. 3 .
C.  3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
.
y' 
2 
2
cos  x 

3 

f '0  4 .

Câu 9. Cho hàm số y 
 
A. y    1 .
6
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

cos x
 

. Tính y   bằng:
1  sin x
6
 
B. y    1 .
6

 
C. y    2 .
6

D.  2 .

D. 3 .

 
D. y    2 .
6

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ta có y 

 sin x 1  sin x   cos 2 x

1  sin x 


2

1
 
y   
2.
 6  1  sin 
6

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 1 
y  
 
 sin x 



 sin x 
sin x



2

1
.
1  sin x

1

 
. Giá trị f    là:
2
sin x

Câu 10. Cho hàm số y  f ( x) 
A. 1.



Đạo hàm – ĐS> 11

B.

1
.
2



cos x
  tan x
sin x

C. 0.

D. Không tồn tại.

 
 

 f     tan    0
2
2

cos x 4
 
 cot x . Giá trị đúng của f    bằng:
3
3sin x 3
3
9
9
8
B.  .
C. .
D.  .
8
9
8

Câu 11. Cho hàm số y  f ( x)  

8
.
9
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A.

1

4
4
 cos x 4
 
 

2
y  f ( x)   

cot
x


cot
x
.

cot
x


cot
x
.(1

cot
x
)

cot

x





3
sin 2 x 3
3
 3sin x 3
 
 

1
1
cot 2 x
1
 3

2

  cot x  cot x   3cot x.  cot x   2   2  2 .
3
sin x
sin x sin x


 
cot 2  
1

9
 
3

Suy ra f     
8
 
 
3
sin 2   sin 2  
3
3
cos 2 x
 
 
Câu 12. Cho hàm số y  f ( x) 
. Biểu thức f    3 f    bằng
2
1  sin x
4
4
8
8
A. 3 .
B. 
C. 3 .
D.  
3
3
Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

f  x 

Đạo hàm – ĐS> 11

2 cos x sin x 1  sin 2 x   2 cos x sin x cos 2 x

1  sin x 
2 cos x sin x 1  sin x  cos x  4 cos x sin x
   8
 f   


4 9
1  sin x 
1  sin x 
2

2

2

2


2

2

2

2

 
  1 8
f    3 f      3 .
4
4 3 3

Câu 13. Cho hàm số y  f  x   sin 3 5 x.cos 2
3

6
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

A. 

B. 

f '  x   3.5.cos 5 x.sin 2 5 x.cos 2

3


4

x
 
. Giá trị đúng của f    bằng
3
2
3
C. 

3

D. 

3

2

x
2
x
x
 sin 3 5 x   sin  cos
3
3
3
3

3
3

 
f     0  1.


2.3
6
2
2 

Câu 14. Cho hàm số f  x   tan  x 
 . Giá trị f   0  bằng
3 

A.  3 .
B. 4 .
C. 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1
1
f  x 
 f   0   4 .
1
2 

cos2  x 

4
3 


cos x
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  
. Chọn kết quả SAI
1  2sin x
1
5
 
 
A. f      
B. f   0   2 .
C. f      
3
4
2
6
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 sin x. 1  2sin x   cos x.2.cos x
 sin x  2
f ' x 

2
2
1  2sin x 
1  2sin x 

D.

3.


D. f     2 .

   5 
   1
f   
; f  0   2; f     ; f     2 .
6 8
2 3

Câu 16. Cho hàm số y 

2
 
. Khi đó y   là:
cos 3 x
3

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 5


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
3 2

2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.


B. 

A.

3 2

2

D. 0 .

C. 1 .

 cos 3x   3

2.sin 3x
   3 2.sin 
0
. Do đó y '   
2
cos 2 
cos 3x
cos 3x
3
 
Câu 17. Cho hàm số y  f  x   sin( sin x) . Giá trị f    bằng:
6
 3


A.

B. 
C.  

2
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: y  ( .sin x).cos( .sin x)   .cos x.cos( .sin x)
Ta có: y   2.

2

D. 0.



3
3.

 

 1
 y     .cos .cos   .sin    . .cos   .  
.cos  0
6
6
2
2
2

6

 2
2
 
Câu 18. Cho hàm số y  f  x   sin x  cos x . Giá trị f    bằng
 16 
A.

2.

B. 0.

C.

2 2





D.

2





Hướng dẫn giải:

Chọn B.

2 
sin x  f     0
2 x
2 x
 16 
2
Câu 19. Hàm số y  f  x  
có f   3 bằng
cot  x 
Ta có: f   x  

A. 8 .

1

cos x 

1

B.

8

3

C.

4 3


3

D. 2 .

Hướng dẫn giải:
Chọn C.

2 cot  x 
1  cot 2  x 

 f   3  2 .
Ta có: f  x   
 2
cot 2  x 
cot 2  x 
 5

 
 x  . Giá trị f    bằng
Câu 20. Xét hàm số f ( x)  2sin 
 6

6
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 5


 
 x   f     2
Ta có: f   x   2 cos 
 6

6

D.  2 .

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

 
Câu 21. Cho hàm số y  f ( x)  tan x  cot x . Giá trị f    bằng
4
2
A. 2 .
B. 0 .
C.
.
D.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

1
1


2
 tanx  cot x   cos x sin 2 x  f      0.
Ta có: f   x  
 
2 tanx  cot x 2 tanx  cot x
4
 
Câu 22. Cho f  x   cos 2 x  sin 2 x . Giá trị f    bằng:
4
A. 2
B. 1
C.  2
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 
Ta có: f  x   cos 2 x  f   x   2sin 2 x . Do đó f     2
4
cos x
 
 
Câu 23. Cho hàm số y  f ( x) 
. Giá trị biểu thức f     f     là
1  sin x
6
 6

8
4
4
A. .
B. .
C. .
D.
9
9
3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 cos x  1  sinx   (1  sinx) cos x  1  f      f       4
Ta có: f   x  
 


2
1  sinx
6
 6 3
1  sinx 

f ' 1
x
. Biết rằng : f ( x)  x 2 và  ( x)  4 x  sin
.
2
 '  0
f '(1) 4

f '(1)
f '(1)
2
4
A.
B.
C.



 '(0) 
 '(0) 8  
 '(0) 8  
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

x

f '( x)  2 x  f '(1)  2; '( x)  4  cos
  '(0)  4 
2
2
2
f '(1)
4
Suy ra  '(0)  8   .

1
.
2


0

8
.
3

Câu 24. Tính

D.

f '(1)
4

 '(0) 8  

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 7


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG CÔNG THỨC
Câu 1. Hàm số y  sin x có đạo hàm là:
A. y '  cos x .

B. y '   cos x .


C. y '   sin x .

D. y ' 

1
.
cos x

D. y ' 

1
.
sin x

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11:  sin x  '  cos x .
Câu 2. Hàm số y  cos x có đạo hàm là:
A. y '  sin x .

B. y '   sin x .

C. y '   cos x .

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11:  cos x  '   sin x .
Câu 3. Hàm số y  tan x có đạo hàm là:
1
A. y '  cot x .

B. y ' 
.
cos 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

C. y ' 

1
.
sin 2 x

Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11:  tan x  ' 
Câu 4. Hàm số y  cot x có đạo hàm là:
A. y '   tan x .

B. y '  

1
.
cos 2 x

D. y '  1  tan 2 x .

1
.
cos 2 x

C. y '  


1
.
sin 2 x

D. y '  1  cot 2 x .

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11:  cot x  '  

1
.
sin 2 x

Câu 5. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số y  cos x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
B. Hàm số y  tan x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
C. Hàm số y  cot x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
1
D. Hàm số y 
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
sin x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 6. Hàm số y  tan x  cot x có đạo hàm là:
1
4
4
A. y ' 
.

B. y ' 
.
C. y ' 
.
2
2
cos 2 x
sin 2 x
cos 2 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

D. y ' 

1
.
sin 2 2 x

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

1
1
sin 2 x  cos 2 x
4
.




2
2
2
2
cos x sin x sin x.cos x sin 2 2 x
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y  3sin 2 x  cos3x là:
A. y  3cos 2 x  sin 3x.
C. y  6cos 2 x  3sin 3x.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có y  3.2cos 2x  3sin 3x  6cos 2x  3sin 3x .


Câu 8. Hàm số y  sin   3x  có đạo hàm là:
6





A. 3cos   3 x  .
B. 3cos   3 x  .
6
6


Hướng dẫn giải:


Đạo hàm – ĐS> 11

y' 

B. y  3cos 2 x  sin 3x.
D. y  6cos 2 x  3sin 3x.



C. cos   3x  .
6




D. 3sin   3 x  .
6


Áp dụng bảng công thức đạo hàm của hàm số hợp:  sin u   u.cos u
Chọn B.
Câu 9. Đạo hàm của y  sin 2 4 x là
A. 2sin8x .
B. 8sin 8x .
C. sin 8x .
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y  2.4.sin 4 x.cos 4 x  4sin8x .
Câu 10. Hàm số y  2cos x2 có đạo hàm là

A. 2sin x2 .
B. 4 x cos x2 .
C. 2 x sin x2 .
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y  2.2x.sin x2  4 x sin x2 .
 2

Câu 11. Cho hàm số y  cos 
 2 x  . Khi đó phương trình y  0 có nghiệm là:
 3

 k


A. x    k 2 .
B. x  
.
C. x    k .
D.
3 2
3
3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 2

Ta có: y  2.sin 
 2x 

 3

 k
 2

 2x   0  x   
Theo giả thiết y  0  sin 
k  
3 2
 3

1
Câu 12. Hàm số y  cot 3x  tan 2 x có đạo hàm là
2
3
1
3
1
3
x
A.
B.
C.
D.







2
2
2
2
2
sin 3x cos 2 x
sin 3x cos 2 x
sin 3x cos 2 2 x
Hướng dẫn giải:

4sin8x .

4 x sin x2 .

x


3



k
.
2

1
1


2

sin x cos 2 2 x

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 9


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Chọn B.

3
1
2
3
1
 
 2 
2
2
sin 3x 2 cos 2 x
sin 3x cos 2 2 x
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  2sin 2 x  cos 2x  x là
A. y  4sin x  sin 2 x  1.
B. y  4sin 2 x  1.
C. y  1.
D. y  4sin x  2sin 2 x  1.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: y  4sin x cos x  2sin 2x  1  4sin 2x  1 .

Câu 14. Hàm số y  x tan 2 x ó đạo hàm là:
2x
2x
2x
x
.
.
.
.
A. tan 2 x 
B.
C. tan 2 x 
D. tan 2 x 
2
2
2
cos 2 x
cos 2 x
cos 2 2 x
cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 2 x   tan 2 x  x. 2
y  x tan 2 x  x  tan 2 x   tan 2 x  x
.
cos 2 2 x
cos 2 2 x
1
Câu 15. Hàm số y  cot x 2 có đạo hàm là:
2

x
x
x
x
A.
B.
C.
D.




2 2
2
2
sin x
sin 2 x 2
2sin x
sin x
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2 
1 x 
x

y


 2 2
Ta có:

2 2
2 sin x
sin x
 x 
Câu 16. Cho hàm số y  sin    . Khi đó phương trình y '  0 có nghiệm là:
 3 2

Ta có: y  

A. x 



 k 2 .

3
Hướng dẫn giải:



B. x 



3

 k .

 2k , k  Z  x  


C. x  



3

 k 2 .

D. x  



3

 k .



 2l , l  )
3
3
1
 x 
1
 x 
 x 
Ta có: y   cos     y  0   cos     0     k
2
3 2 2
2

 3 2
 3 2

Chọn C (vì x  

x



3

 2 k , k  Z

1
2
1  tan x  có đạo hàm là:
2
2
A. y '  1  tan x .
B. y '  1  tan x  .

Câu 17. Hàm số y 

C. y '  1  tan x  1  tan 2 x  . D. y '  1  tan 2 x .

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 10



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Sử dụng công thức đạo hàm hợp:  u n  '  n.u n 1.u ' và đạo hàm của hàm số lượng giác.
1
1
'
Ta có: y '  .2 1  tan x  . 1  tan x   1  tan x 
 1  tan x  1  tan 2 x  .
2
2
cos x
3
Câu 18. Hàm số y   sin 7 x có đạo hàm là:
2
21
21
21
21
cos 7 x.
cos x.
A.  cos x.
B.  cos 7 x.
C.
D.
2
2
2

2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
3
21
 3

y    sin 7 x    .  7 x  cos 7 x   cos 7 x .
2
2
 2

Câu 19. Đạo hàm của y  tan 7 x bằng:
7x
7
7
7
A.
.
B. 
.
C.  2 .
D.
.
2
2
cos 7x
cos 2 7 x
cos 7x
sin 7x

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
7
Ta có: y   tan 7 x  
cos 2 7 x
Câu 20. Đạo hàm của hàm số f  x   2sin 2 x  cos 2 x là

B. 2cos 2 x  2sin 2 x .
D. 4cos 2 x  2sin 2 x .

A. 4cos 2 x  2sin 2 x .
C. 4cos 2 x  2sin 2 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
f   x   4 cos 2 x  2sin 2 x .



Câu 21. Đạo hàm của hàm số y  sin   2 x  là y bằng
2



A. 2sin 2x .
B.  cos   2 x  .
C. 2sin 2x .
2

Hướng dẫn giải:
Chọn A.



y  2 cos   2 x   2sin  2 x  .
2

Câu 22. Đạo hàm của hàm số f  x   sin 3x là

3cos 3x

sin 3x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
3 cos 3x
f  x  

2 sin 3x
A.

B.

3cos 3x

2 sin 3x

C. 

3cos 3x

2 sin 3x




D. cos   2 x  .
2


D.

cos 3x

2 sin 3x

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 11


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
1


Câu 23. Hàm số y   sin   x 2  có đạo hàm là:
2
3

1





A. x.cos   x 2  .
B. x 2 cos   x  .
2
3

3

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1




Ta có: y   .  2 x  .cos   x 2   x.cos   x 2 
2
3

3

Câu 24. Đạo hàm của hàm số y  cos  tan x  bằng

A. sin  tan x  
C. sin  tan x  .

1

cos 2 x


C.

1


x sin   x  .
2
3


B.  sin  tan x  
D. – sin  tan x  .

D.

1


x cos   x 2  .
2
3


1

cos 2 x

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1

.
cos 2 x
Câu 25. y  2sin  x 2  2 
y   sin  tan x  

A. y '  x cos( x2  2)
B. y '  4cos( x2  2)
Hướng dẫn giải:
y '  4 x cos( x2  2)
Câu 26. Hàm số y  sin 2 x.cos x có đạo hàm là:
A. y '  sinx  3cos 2 x  1 .
C. y '  sinx  cos 2 x  1 .

C. y '  2 x cos( x2  2)

D. y '  4 x cos( x2  2)

B. y '  sinx  3cos 2 x  1 .
D. y '  sinx  cos 2 x  1 .

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
y '   sin 2 x  '.cos x  sin 2 x.  cos x  '  2 cos 2 x sin x  sin 3 x
 sin x  2 cos 2 x  sin 2 x   sin x  3cos 2 x  1 .

sinx
có đạo hàm là:
x
x cos x  sin x
A. y ' 

.
x2
x sin x  cos x
C. y ' 
.
x2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
 sin x  '.x  sinx.x'  x.cos x  sin x .
y' 
x2
x2

Câu 27. Hàm số y 

x cos x  sin x
.
x2
x sin x  cos x
D. y ' 
.
x2

B. y ' 

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 12


Đạo hàm – ĐS> 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x
sin x
sin x  cos x
sin x  x cos x
A. y ' 
B. y ' 
2
sin x
sin x
Hướng dẫn giải:
sin x  x cos x
y' 
sin 2 x
Câu 29. Hàm số y  x2 .cos x có đạo hàm là:
A. y '  2x.cos x  x2 sin x .

Câu 28. y 

C. y '  2x.sin x  x2 cos x .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
y '   x 2  '.cos x  x 2 .  cos x  '  2 x.cos x  x 2 .sin x .

C. y ' 

sin x  cos x
sin x


D. y ' 

sin x  x cos x
sin 2 x

B. y '  2 x.cos x  x2 sin x .
D. y '  2 x.sin x  x2 cos x .

Câu 30. Hàm số y  1  sin x 1  cos x  có đạo hàm là:
A. y  cos x  sin x  1 .
B. y  cos x  sin x  cos 2 x .
C. y  cos x  sin x  cos 2x .
D. y  cos x  sin x  1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
Ta có: y  1  sin x 1  cos x   1  sin x  cos x  sin x.cos x  1  sin x  cos x  sin 2 x .
2

Suy ra: y  cos x  sin x  cos 2x .
1  sin x
Câu 31. Cho hàm số y 
. Xét hai kết quả:
1  cos x
 cos x  sin x 1  cos x  sin x 
1  cos x  sin x
(I) y 
(II) y 
2
2

1  cos x 
1  cos x 
Kết quả nào đúng?
A. Cả hai đều sai.
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (I).
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
cos x(1  cos x)  sinx(1  sinx) 1  sinx  cos x
Ta có: y 

2
2
1  cos x 
1  cos x 
cos 2 x

3x  1
2sin 2 x  3 x  1  3cos 2 x
.
A. y ' 
2
 3x  1

D. Cả hai đều đúng.

Câu 32. Đạo hàm của hàm số y 

C. y ' 


 sin 2 x  3 x  1  3cos 2 x

 3x  1

2

.

B. y ' 
D. y ' 

2sin 2 x  3x  1  3cos 2 x
.
3x  1
2sin 2 x  3 x  1  3cos 2 x

 3x  1

2

.

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 13


Đạo hàm – ĐS> 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ta có: y 

 cos 2 x   3x  1   3x  1 .cos 2 x  y '  2sin 2 x 3x  1  3cos 2 x .
2
2
 3x  1
 3x  1

sin x  x cos x
có đạo hàm bằng
cos x  x sin x
 x 2 .cos 2 x
 x 2 .sin 2 x
 x 2 .sin 2 x
A.
B.
C.
(cos x  x sin x)2
(cos x  x sin x)2
(cos x  x sin x)2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
 s inx  x cos x   cos x  x sin x    cos x  x sin x   s inx  x cos x 
y 
2
 cos x  x sin x 

Câu 33. Hàm số y 




x sin x  cos x  x sin x   x cos x  s inx  x cos x 

 cos x  x sin x 

2

x




 cos x  x sin x 

x


D. 

 cos x  x sin x 

2

2

x
. Khi đó nghiệm của phương trình y '  0 là:
4

B. 2  k 4 .
C. 2  k .

Câu 34. Cho hàm số y  cot 2
A.   k 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

D.   k .

x 
x
x  1
x
x

Ta có: y   cot 2   2 cot  cot   cot 1  cot 2 
4
4
4 2
4
4

1
x
x
x
x 
Mà: y '  0  cot 1  cot 2   cot  0    k  x  2  k 4 , k 
2

4
4
4
4 2

Câu 35. Cho hàm số y  f  x   2sin x . Đạo hàm của hàm số y là:
A. y '  2cos x .

B. y ' 

1
cos x .
x

C. y '  2 x .cos

1
.
x

D. y ' 

1
.
x .cos x

Hướng dẫn giải:
Chọn B.

y '  2.


 x  '.cos

x

1
.cos x .
x

Câu 36. Hàm số y  2 sin x  2 cos x có đạo hàm là:
1
1
1
1
A. y ' 
.
B. y ' 
.


sin x
sin x
cos x
cos x
cos x
sin x
cos x
sin x
C. y ' 
.

D. y ' 
.


sin x
cos x
sin x
cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 14


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

y'  2




 

sin x ' 2




cos x '  2.cos x.

1
1
.
 2sin x
2 sin x
2 cos x

cos x
sin x

sin x
cos x

Câu 37. Hàm số y  tan 2

x
có đạo hàm là:
2

x
2 .
A. y ' 
3 x
cos
2
x
sin
2 .

C. y ' 
3 x
2 cos
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

x
2.
B. y ' 
3 x
cos
2

sin

2 sin

x
D. y '  tan 3   .
2

x
x
sin
sin
x
x 1 1
x
1


2 
2 .
y '   tan  '.2 tan 
2 tan 
.
x
x
x
x
2
2
2
2
2
2
3


cos
cos
cos
cos
2
2
2
2
3
Câu 38. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  sin  2 x  1 .


A. sin 2  2 x  1 cos  2 x  1 .

B. 12sin 2  2 x  1 cos  2 x  1 .

C. 3sin 2  2 x  1 cos  2 x  1 .

D. 6sin 2  2 x  1 cos  2 x  1 .

Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Bước đầu tiên áp dung công thức  u   với u  sin  2 x  1
/

Vậy y '   sin 3  2 x  1   3sin 2  2 x  1 .  sin  2 x  1  .
/

/

Tính  sin  2 x  1  : Áp dụng  sin u  , với u   2 x  1
/

/

Ta được:  sin  2 x  1   cos  2 x  1 .  2 x  1  2cos  2 x  1 .
/

/

 y '  3.sin 2  2 x  1 .2 cos  2 x  1  6sin 2  2 x  1 cos  2 x  1 .

Câu 39. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  sin 2  x2 .
A. cos 2  x 2 .
C.

1
.cos 2  x 2 .
2

B.
D.

1
2 x
x

2

2 x

2

.cos 2  x 2 .
.cos 2  x 2 .

Hướng dẫn giải:
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 15


Đạo hàm – ĐS> 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Chọn D.
Áp dụng công thức  sin u  với u  2  x 2
/

y '  cos 2  x 2 .



2  x2

  cos
/

2  x 
2 x .

2 /



2

2 2 x

2

x
2 x


2

.cos 2  x 2 .

Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  sin x  2 x .
A.

cos x  2
.
2 sin x  2 x

B.

cos x  2
.
sin x  2 x

C.

2
.
2 sin x  2 x

D.

cos x
.
2 sin x  2 x


Hướng dẫn giải:
Chọn A.

 u  , với u  sin x  2x
/

Áp dụng

 sin x  2 x 
y' 

/

2 sin x  2 x

cos x  2
.
2 sin x  2 x



Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  2sin 2 4x  3cos3 5x .
45
cos 5 x.sin10 x
2
45
C. y '  8sin x  cos 5 x.sin10 x
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

/
Bước đầu tiên áp dụng  u  v 

5
B. y '  8sin 8 x  cos 5 x.sin10 x
2
45
D. y '  8sin 8 x  cos 5 x.sin10 x
2

A. y '  sin 8 x 

y '   2sin 2 4 x   3  cos3 5 x 
/

/

Tính  sin 2 4x  : Áp dụng  u   , với u  sin 4x, ta được:
/

/

sin

2

4 x   2sin 4 x.  sin 4 x   2sin 4 x.cos 4 x  4 x   4sin 8 x.
/

/


/

Tương tự:  cos3 5 x   3cos 2 5 x.  cos 5 x   3cos 2 5 x.   sin 5 x  .  5 x 
/

/

 15cos 2 5 x.sin 5 x 

Kết luận: y '  8sin 8 x 

/

15
cos 5 x.sin10 x.
2

45
cos 5 x.sin10 x
2

Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   2  sin 2 2 x  .
3

A. y '  6sin 4 x  2  sin 2 2 x  .

B. y '  3sin 4 x  2  sin 2 2 x  .

C. y '  s in 4 x  2  sin 2 2 x  .


D. y '  6sin 4 x  2  sin 2 2 x  .

3

2

2

2

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 16


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Áp dụng  u   , với u  2  sin 2 2x.
/

y '  3  2  sin 2 2 x   2  sin 2 2 x   3  2  sin 2 2 x   sin 2 2 x  .
2

/

2


/

Tính  sin 2 2 x  , áp dụng  u  , với u  sin 2 x.
/

/

sin

2

2 x   2.sin 2 x  sin 2 x   2.sin 2 x.cos 2 x  2 x   2sin 4 x.
/

/

/

 y '  6sin 4 x  2  sin 2 2 x  .
2

Câu 43. Để tính đạo hàm của hàm số y  sin x.cos x , một học sinh tính theo hai cách sau:
1
(I) y  cos2 x  sin 2 x  cos 2x
(II) y  sin 2 x  y '  cos 2 x
2
Cách nào ĐÚNG?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).

C. Không cách nào.
D. Cả hai cách.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Câu 44. Đạo hàm của y  cos x là
 sin x
cos x
sin x
 sin x
A.
B.
C.
D.




2 cos x
2 cos x
2 cos x
cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
 sin x
Ta có y 
.
2 cos x
Câu 45. Cho hàm số y  sin 2  x2 . Đạo hàm y của hàm số là
2x  2
x

cos 2  x 2 .
cos 2  x 2 .
A.
B. 
2
2
2 x
2 x
(
x
x
 1)
cos 2  x 2 .
cos 2  x 2 .
C.
D.
2
2
2 x
2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn C.


x
y  sin 2  x 2  2  x 2 cos 2  x 2 
cos 2  x 2
2
2 x




 



Câu 46. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   sin x  cos x  .
3

A. 3  sin x  cos x   cos x  sin x  .

B. 3  sin x  c os x   cos x  sin x  .

C.  sin x  cos x   cos x  sin x  .

D. 3  sin x  cos x   cos x  sin x  .

2

2

2

2

Hướng dẫn giải:
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 17



Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Chọn D.

Áp dụng  u  , với u  sin x  cos x
/

y '  3  sin x  cos x  .  sin x  cos x   3  sin x  cos x   cos x  sin x  .
2

/

2

Câu 47. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  sin3 2 x.cos3 2 x
A. sin 2 4x.cos 4 x.

B.

3 2
sin x.cos x.
2

C. sin 2 x.cos 4 x.

D.

3 2
sin 4 x.cos 4 x.

2

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3

/
3
1
 1
y  sin 3 2 x.cos3 2 x   sin 2 x.cos 2 x    sin 4 x   .sin 3 4 x . Áp dụng  u  , u  sin 4 x.
2
 8
1
1
3
/
/
y '  .3sin 2 4 x  sin 4 x   .3sin 2 4 x.cos 4 x.  4 x   sin 2 4 x.cos 4 x.
8
8
2

Câu 48. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   cos 4 x  sin 4 x 

D. 10cos4 2 x.sin 2 x.

C. 10cos4 2 x.sin x.

B.  cos4 2 x.sin 2 x.


A. 10cos4 2 x.

5

Hướng dẫn giải:
Chọn D.

5
  cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x    cos 2 x  . Áp dụng  u   , với u  cos 2 x
5

/

y '  5.cos 4 2 x.  cos 2 x   5.cos 4 2 x.   sin 2 x  .  2 x   10 cos 4 2 x.sin 2 x.
/

/

Câu 49. Hàm số y  cot 2 x có đạo hàm là:

1  cot 2 2 x
A. y ' 
.
cot 2 x
1  tan 2 2 x
.
cot 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

C. y ' 

B. y ' 
D. y ' 

 1  cot 2 2 x 
cot 2 x
 1  tan 2 2 x 
cot 2 x

.
.

 1  cot 2 2 x 
1
1
1
y '   cot 2 x  '
 2. 2 .

.
sin 2 x 2 cot 2 x
2 cot 2 x
cot 2 x
Câu 50. Xét hàm số f  x   3 cos 2 x . Chọn đáp án sai:
 
A. f    1 .
2
 
C. f '    1 .

2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

B. f '  x  

2sin 2 x
3. 3 cos 2 2 x

.

D. 3. y 2 . y ' 2sin 2 x  0 .

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 18


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


 
f    3 cos 2.  1 .
2
2
2sin 2 x

y  3 cos 2 x  y 3  cos 2 x  y '3 y 2  2sin 2 x  y ' 
3




3

cos 2 x



2

.

 
f '   0 .
2

3.



3



2sin 2 x

2

cos 2 x .

3



3

cos 2 x



2

 2sin 2 x  2sin 2 x  2sin 2 x  0 .

Câu 51. Hàm số y  2 sin x  2 cos x có đạo hàm là:
1
1
1
1


.
.
A. y 
B. y 
sin x
sin x
cos x
cos x
cos x

cos x
sin x
sin x


.
.
C. y 
D. y 
sin x
sin x
cos x
cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 sin x   2  cos x   cos x  sin x
Ta có y  2
.
2 sin x
2 cos x
sin x
cos x
Câu 52. Đạo hàm của y  cot x là :
1
1
A.
B.
.
.
2

2
sin x cot x
2sin x cot x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1
  cot x 
y  cot x 

2
2 cot x 2sin x cot x .



C.

1
.
2 cot x

D. 

sin x
.
2 cot x



Câu 53. Cho hàm số y  f  x   3 cos 2 x . Hãy chọn khẳng định ĐÚNG.
 

A. f     1 .
2

B. f   x  

C. 3 y. y  2sin 2 x  0 .

 
D. f     0 .
2

2sin 2 x

3 3 cos 2 x

Hướng dẫn giải:
Chọn D.

 cos 2 x 

 
 f    0 .
2
3 3 cos 2 2 x
3 3 cos 2 2 x
2
Câu 54. Đạo hàm của hàm số y  sin 2 2 x.cos x 

x
A. y  2sin 2 x.cos x  sin x.sin 2 2 x  2 x .

B. y  2sin 2 x.cos x  sin x.sin 2 2 x  2 x .

Ta có: y 



2sin 2 x

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 19


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C. y  2sin 4 x.cos x  sin x.sin 2 2 x 

1
x x

D. y  2sin 4 x.cos x  sin x.sin 2 2 x 



1
x x



Hướng dẫn giải:

Chọn D.
Ta có

y  2sin 2 x.cos 2 x.cos x  sin 2 2 x.   sin x  

1

 sin 4 x.cos x  sin 2 2 x.sin x 

1

x x
x x
2
Câu 55. Đạo hàm của hàm số y  tan x  cot x là
tan x
tan x
cot x
cot x
A. y  2
B. y  2
2 2 
2 2 
2
2
cos x
cos x
sin x
sin x
tan x

cot x
C. y  2 2  2
D. y  2 tan x  2cot x.

sin x
cos 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
1  2 tan x 2 cot x

Ta có y  2 tan x.
 2 cot x.   2  

2
2
2
cos x
 sin x  cos x sin x
Câu 56. Cho hàm số y  f ( x)  cos2 x với f  x  là hàm liên tục trên . Trong bốn biểu thức dưới đây,
2

biểu thức nào xác định hàm f  x  thỏa mãn y  1 với mọi x  ?
1
1
A. x  cos 2 x .
B. x  cos 2 x .
C. x  sin 2 x .
2
2

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: y  f   x   2.cos x.   sin x   f   x   2.cos x.sin x  f   x   sin 2 x

D. x  sin 2 x .

1
 y  1  f   x   sin 2 x  1  f   x   1  sin 2 x  f  x   x  cos 2 x
2
2
Câu 57. Đạo hàm của hàm số y  
bằng:
tan 1  2 x 

4x
sin 1  2 x 
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
A.

2

Ta có: y  2.

B.

  tan 1  2 x  
tan 2 1  2 x 

4

sin 1  2x 

C.

4 x
sin 1  2 x 
2

D.

4
sin 1  2x 
2

1
4
cos 2 x 
 2
2
2
tan 1  2 x  sin 1  2 x 
2 

Câu 58. Cho hàm số y  x tan x . Xét hai đẳng thức sau:

(I) y 

x  tan 2 x  tan x  1

2 x tan x

Đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ  II  .

(II) y 
B. Chỉ  I  .

x tan 2 x  tan x  1
2 x tan x

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Hướng dẫn giải:
Chọn C.

1
tan x  x. 1  tan 2 x 
2
cos
x
Ta có: y 




2. x.tan x
2. x.tan x
2. x.tan x
2. x.tan x


 
Câu 59. Đạo hàm của hàm số y  sin 2   2 x   x  là
4
2
 2




 
A. y  2sin   4 x   
B. y  2sin   x  cos   x   .
2
2

2
 2



 

C. y  2sin   x  cos   x   x.
D. y  2sin   4 x  .
2

2
 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 1  cos   4 x  


 
Ta có: y  sin 2   2 x   x  
 x
4
2
2
4
2
 2

Suy ra: y  2sin   4 x   
2

 x.tan x 

x.tan x  x.  tan x 

tan x  x.


1

Câu 60. Đạo hàm của hàm số y  2  tan  x   là
x

A. y 

1
1

2 2  tan  x  
x


1

1  tan 2  x  
x


B. y 
1

2 2  tan  x  
x

1

1  tan 2  x  
1 

x 

. 1  2  .
D. y 
1  x 

2 2  tan  x  
x




1

1  tan 2  x  
1 
x 

. 1  2  .
C. y 
1  x 

2 2  tan  x  
x

Hướng dẫn giải:
Chọn C.

1  


1
1


2

tan
x

1  tan 2  x  
1  tan 2  x  




x 
1
1 
x 
x 




 x   
 1  2  .
Ta có: y  
x
1
1 

1  x 



2 2  tan  x   2 2  tan  x  
2 2  tan  x  
x
x
x




Câu 61. Đạo hàm của hàm số y  cot 2  cos x   sin x 
A. y '  2cot  cos x 

1

sin  cos x 

cos x

2

2 sin x 




2




.

2

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 21


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
B. y '  2cot  cos x 

1
.sin x 
sin  cos x 

C. y '  2cot  cos x 
D. y '  2cot  cos x 

cos x

2

1

sin  cos x 


2 sin x 

cos x

2

sin x 

1
.sin x 
sin  cos x 





.

2

.

2
cos x

2

sin x 




.

2

Hướng dẫn giải:
Chọn B.

 

sin
x


1
cos x
2
y  2 cot  cos x  .  cot  cos x    
 2 cot  cos x  2
.sin x 
sin  cos x 


2 sinx 
2 sin x 
2
2
2
Câu 62. Đạo hàm của hàm số y  x tan x  x là

1
2
A. y '  2 x tan x 
B.
.
3
2 x
C. y '  2 x tan x 

x2
1

.
2
cos x 2 x

D. y '  2 x tan x 

x2
1

.
2
cos x
x

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: y  x 2  tanx+  tanx  .x 2 


 

 x   y '  2x tan x  cosx

Câu 63. Cho hàm số y =cos2x.sin 2

2
2

x



1
2 x

.

x
. Xét hai kết quả sau:
2

x
 s inx.cos2x
2
x 1
y  2sin 2 x sin 2  sin x.cos 2 x
2 2
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).
C. Không cách nào.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x 
x 
x 1
Ta có: y   cos 2 x  .sin 2   sin 2  .c os2x =-2sin2x.sin 2  s inx.cos 2 x.
2 
2
2 2
cos x
Câu 64. Hàm số y 
có đạo hàm bằng:
2sin 2 x

(I) y  2sin 2 x sin 2

(II)

D. Cả hai đều đúng.

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 22


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


1  sin 2 x
.
2sin 3 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A. 

B. 

1  cos 2 x
.
2sin 3 x

C.

1  sin 2 x
.
2sin 3 x

D.

1  cos 2 x
.
2sin 3 x

2
2

cos x  sin x  cos x    sin x  cos x  sin 3 x  2sin x cos x cos x


Ta có: y  

 
2
2sin 4 x
2sin 4 x
 2sin x 
sin 2 x  2cos 2 x
1  cos 2 x


sin 3 x
sin 3 x
Câu 65. Tính đạo hàm của hàm số sau y  3x  2 tan x

5  2 tan 2 x
5  2 tan 2 x
5  2 tan 2 x
A.
B.
C.
2 3x  2 tan x
2 3x  2 tan x
2 3x  2 tan x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
(3x  2 tan x) ' 3  2(1  tan 2 x)
5  2 tan 2 x
Ta có: y ' 



2 3x  2 tan x 2 3x  2 tan x 2 3x  2 tan x
Câu 66. Tính đạo hàm của hàm số sau y  sin 2 (3x  1)
A. 3sin(6 x  2)
B. sin(6 x  2)
C. 3sin(6x  2)
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
'
Ta có: y '  2sin(3x  1).sin(3 x  1)   2sin(3 x  1).3cos(3 x  1)  3sin(6 x  2) .

5  2 tan 2 x
D.
2 3x  2 tan x

D. 3cos(6 x  2)

Câu 67. Tính đạo hàm của hàm số sau y  3tan 2 x  cot 2 x
A. y ' 
C. y ' 

3 tan x(1  tan 2 x)  (1  cot 2 2 x)
3 3 tan 2 x  cot 2 x
3 tan x(1  tan 2 x)  (1  cot 2 2 x)
3 tan 2 x  cot 2 x

B. y ' 
D. y ' 

3 tan x(1  tan 2 x)  (1  cot 2 2 x)

2 3 tan 2 x  cot 2 x
3 tan x(1  tan 2 x)  (1  cot 2 2 x)
3 tan 2 x  cot 2 x

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3 tan x(1  tan 2 x)  (1  cot 2 2 x)
y' 
3 tan 2 x  cot 2 x



Câu 68. Tính đạo hàm của hàm số sau y  3 x3  cos4 (2 x  )
3





3x 2  8cos3 (2 x  ) sin(2 x  )
4
4
A. y ' 
3
 

3 3  x3  cos 4 (2 x  ) 
3 







3x 2  8cos3 (2 x  ) sin(2 x  )
4
4
B. y ' 
3
 

4 3  x3  cos 4 (2 x  ) 
3 


Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 23


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A












3x 2  8cos3 (2 x  ) sin(2 x  )
4
4
D. y ' 
3
 

3 3  x3  cos 4 (2 x  ) 
3 


6 x 2  8cos3 (2 x  ) sin(2 x  )
4
4
C. y ' 
3
 

3 3  x3  cos 4 (2 x  ) 
3 

Hướng dẫn giải:
Chọn D.



3x 2  8cos3 (2 x  ) sin(2 x  )

4
4
y' 

 

3 3  x3  cos 4 (2 x  ) 
3 


3

Câu 69. Tính đạo hàm của hàm số sau y  cos 2  sin 3 x 
B. y '  6sin(2sin3 x)sin 2 x cos x
D. y '  3sin(2sin3 x)sin 2 x cos x

A. y '   sin(2sin3 x)sin 2 x cos x
C. y '  7sin(2sin3 x)sin 2 x cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y '  3sin(2sin3 x)sin 2 x cos x
3

 sin x 
Câu 70. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  
 .
 1  cos x 
A.

sin 2 x


1  cos x 

B.

3

3sin 2 x

1  cos x 

C.

2

2sin 2 x

1  cos x 

2

D.

3sin 2 x

1  cos x 

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Bước đầu tiên ta áp dụng công thức  u   với u 

/

 sin x 
y '  3

 1  cos x 

2

 sin 
.

 1  cos x 

sin x
1  cos x

/

2
 sin x   sin x  1  cos x   1  cos x  .sin x cos x 1  cos x   sin x
Tính : 



2
2
 1  cos x 
1  cos x 
1  cos x 

/

/



cos x  cos 2 x  sin 2 x

1  cos x 

2

/



1
.
1  cos x

2

1
3sin 2 x
 sin x 
.

Vậy y '  3 
.


3
 1  cos x  1  cos x 1  cos x 
Câu 71. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  sin  cos 2 x.tan 2 x  .
A. y '  cos  cos 2 x.tan 2 x  sin 2 x tan 2 x  2 tan x 
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 24

3


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
B. y '  cos  cos 2 x.tan 2 x  sin 2 x tan 2 x  tan x 
C. y '  cos  cos 2 x.tan 2 x   sin 2 x tan 2 x  tan x 
D. y '  cos  cos 2 x.tan 2 x   sin 2 x tan 2 x  2 tan x 
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
/
Áp dụng  sin u  , với u  cos2 x tan 2 x
y '  cos  cos 2 x.tan 2 x  .  cos 2 x.tan 2 x  .
/

Tính  cos 2 x.tan 2 x  , bước đầu sử dụng  u.v  , sau đó sử dụng  u  .
/

 cos

2


/

/

x.tan 2 x    cos 2 x  .tan 2 x   tan 2 x  .cos 2 x
/

/

/

 2 cos x  cos x  tan 2 x  2 tan x  tan x  cos 2 x
/

/

 2sin x cos x tan 2 x  2 tan x

1
cos 2 x   sin 2 x tan 2 x  2 tan x.
2
cos x

Vậy y '  cos cos 2 x.tan 2 x  sin 2 xtan 2 x 2 tan x 

 x 1 
Câu 72. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  cos 2 
.
 x  1 




A. y ' 
x

C. y ' 
x





 x 1
.sin 
 .
x

1


x 1

B. y ' 


x 1 
.sin  2.
 .
x


1


x 1

D. y ' 

1

1





2

2

x

x






x 1 
.cos  2.

 .
x

1


x 1

1



2


x 1 
.sin  2.
 .
x

1


x 1

1



2


Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 x 1 
/
Áp dụng  u  , với u  cos 
 x  1 


/

 x  1    x  1 
 x 1 
 x 1   x 1 
y '  2.cos 
 . cos 
   2.cos 
 .sin 
 . 

x

1
x

1
x

1
x


1



 




  x 1 

/

/


x 1   x 1
y '   sin  2
 .
.
x  1   x  1 


Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 25


×