Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 1: Người ta định nghĩa mặt cầu (S) như sau, hãy chọn câu trả lời đúng.
A. S { M x , y , z / MI R; I a , b , c và R R 0 }
B. S { M x , y , x / AMB 900 ; A xA , y A , z A và B xB , yB , zB }
C. Mặt cầu (S) là mặt sinh ra bởi một đường tròn khi quay quanh một đường kính.
D. Ba câu A, B và C
Câu 2: Phương trình mặt câu tâm I a , b , c có bán kính R là:
A. x2 y2 z2 2ax 2by 2cz R2 0
B. x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0
C. x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0, d a2 b2 c 2 R2
D. x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0, a2 b2 c 2 d 0
Câu 3: S : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 là phương trình của mặt cầu khi và chỉ khi:
B. d 0
A. d 0
D. d a2 b2 c 2
C. d 0
Câu 4: Điều kiện để S : x 2 y 2 z 2 Ax By Cz D 0 là một mặt cầu là:
A. A2 B2 C 2 D 0
B. A2 B2 C 2 2D 0
C. A2 B2 C 2 4D 0
D. A2 B2 C 2 D 0
Câu 5: Cho hai mặt cầu (S) và (S’) lần lượt có tâm I và J, bán kính R và R’. Đặt d IJ . Câu nào sau đây
sai?
I. d R R ' S và S ' trong nhau
II. 0 d R R ' S và S ' ngoài nhau
III. d R R ' S và S ' tiếp xúc ngoài
IV. d R R ' S và S ' tiếp xúc trong
A. Chỉ I và II
B. Chỉ I và III
C. Chỉ I và IV
D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Hai mặt cầu S : x y z 2ax 2by 2cz d 0 và S : x y z 2 2a ' x
2
2
2
2
2
2b ' y 2c ' z d ' 0 , cắt nhau theo đường tròn có phương trình :
x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
A.
2 a a ' x 2 b b ' y 2 c c ' z d ' d 0
x 2 y 2 z 2 2a ' x 2b ' y 2c ' z d ' 0
B.
2 a a ' x 2 b b ' y 2 c c ' z d ' d 0
2
2
2
x y z 2ax 2by 2cz d 0
C.
2 a a ' x 2 b b ' y 2 c c ' z d d ' 0
D. Hai câu A và B
Câu 7: Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 và mặt phẳng P : Ax By Cz D 0
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
1
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
A
Aa Bb Cc D
I.
A B C
2
II.
2
A
Aa Bb Cc D
0
0
0
B2 C 2 a 2 b 2 c 2 d
2
2
2
B2 C 2 a 2 b 2 c 2 d
A 2 B2 C 2
A
Aa Bb Cc D
2
B2 C 2 a 2 b 2 c 2 d
P cắt S
P tiếp xúc S
P không cắt S
A B C
A. Chỉ I và II
B. Chỉ I và III
C. Chỉ II và III
D. Chỉ II
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;3;0), B(2;1;1) và đường thẳng () :
x 1 y 1 z
. Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc ()
2
1
2
III.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
13
3 25
B. x y z
5 10 5
3
2
13
3 521
A. x y z
5 10 5 100
2
13
3 25
2
13 3 521
C. x y z
D. x y z
5 10 5
3
5
10 5 100
Câu 9: Với điều kiện nào của m thì mặt phẳng cong sau là mặt
S : x2 y 2 z 2 2 3 m x 3 m 1 y 2mz 2m2 7 0
A. m 2 m 3
để mặt
S : x2 y2 z2 2 3 cos2 x 4 sin2 1 2z cos 4 8 0 ? k
Câu
A.
10:
Giá
trị
phải
thỏa
D. m 1 m 3
C. m 1 m 3
B. 1 m 3
2
4
k 2
k 2
3
3
mãn
điều
B.
kiện
3
nào
k 2
cầu?
cong
là
mặt
cầu:
2
k 2
3
2
k
6
6
3
3
Câu 11: Giá trị t phải thỏa mãn điều kiện nào để mặt cong sau là mặt cầu:
C.
k
k
S : x
2
D.
k
y 2 z 2 2 2 ln t x 4 ln t.y 2 ln t 1 z 5 ln 2 t 8 0
1
A. t t 3e
e
B.
1
t 3e
e
C. e t e 3
1
D. 0 t t e 3
e
Câu 12: Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 1 m x 2 3 2m y
2 m 2 z 5m 2 9 m 6 0
y3
2z
2
y3
2 z với x 0 x 7
B. Phần đường thẳng: x 1
2
y3
2 z với 0 x 7
C. Phần đường thẳng: x 1
2
y3
z 2 với x 1 x 8
D. Phần đường thẳng: x 1
2
A. Đường thẳng: x 1
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
2
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
Câu 13: Với giá trị nào của m thì mặt phẳng
S : x
2
P : 2x y z 5 0
tiếp xúc với mặt cầu
y 2 z 2 2mx 2 2 m y 4mz 5m2 1 0 ?
A. m 3
B. m 1 m 3
Câu 14: Với giá trị nào của m thì mặt phẳng
D. m 1 m 3
C. m 1
Q : x y z 3 0
cắt mặt cầu
S : x
2
y2
z 2 2 m 1 x 2my 2mz 2m2 9 0 ?
A. 4 m 5
E. m 4
B. m 4 m 5
D. m 4 m 5
C. m 5
Câu 15: Mặt phẳng P : 2 x 4 y 4 z 5 0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2z 3 0 .
A. Tiếp xúc
C. Cắt nhau
B. Không cắt nhau
D. P qua tâm của S
Câu 16: Xét vị trí tương đối của mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 8 z 13 0 và mặt phẳng
Q : x 2 y 2z 5 0.
A. Cắt nhau
C. Q là mặt phẳng đối xứng của S
B. Tiếp xúc
D. Không cắt nhau
Câu 17: Hai mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 5 0 ; S ' : x 2 y 2 z 2 6x 2y 4z 2 0 :
A. Tiếp xúc ngoài
B. Cắt nhau
C. Tiếp xúc ngoài
2
2
2
Câu 18: Hai mặt cầu S : x y z 4 x 6 y 10 z 11 0;
S ' : x
A. Ngoài nhau
2
D. Cắt nhau.
y 2 z 2 2x 2 y 6z 5 0 :
B. Cắt nhau
C. Tiếp xúc trong
D. Trong nhau
Câu 19: Cho mặt cầu S : x y z 4 x 2 y 6 z 2 0 và mặt phẳng P : 3x 2 y 6 z 1 0 . Gọi
2
2
2
C là đường tròn giao tuyến của P và S . Tính tọa độ tâm H
15 13 3
A. , ,
7
7 7
15 13 3
B. , ,
7
7 7
của C .
5 13 3
C. , ,
7
7 7
15 13 3
D. , ,
7 7
7
Câu 20: Cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0 và mặt phẳng P : 3x 2 y 6 z 1 0 . Gọi
C là đường tròn giao tuyến của P
M 1, 2,1 .
và S . Viết phương trình mặt cầu cầu S ' chứa C và điểm
A. x2 y2 z2 5x 8y 12z 5 0
B. x2 y2 z2 5x 8y 12z 5 0
C. x2 y2 z2 5x 8y 12z 5 0
D. x2 y2 z2 5x 8y 12z 5 0
Câu 21: Cho hai mặt cầu S : x2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 và S ' : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y
2 z 2 0; Gọi C là giao tuyến của S và S ' . Viết phương trình của C :
2
2
2
x y z 4x 2 y 2z 3 0
A.
10 x 6 y 4 z 1 0
Thầy phạm Minh Thuận
2
2
2
x y z 6x 4 y 2z 2 0
B.
10 x 6 y 4 z 1 0
Sống là để dạy hết mình
3
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
2
2
2
x y z 6x 4 y 2z 2 0
C.
10 x 6 y 4 z 1 0
D. Hai câu A và C
Câu 22: Cho hai mặt cầu S : x2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 và S ' : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y
2z 2 0. Gọi C là giao tuyến của S và S ' . Viết phượng trình mặt cầu S1 qua C và điểm
A 2,1, 3 .
A. x2 y2 z2 26x 24y 2z 8 0
B. x2 y2 z2 26x 24y 2z 8 0
C. x2 y2 z2 106x 64y 42z 8 0
D. x2 y2 z2 106x 64y 42z 8 0
Câu 23: Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 4 z 12 0 . Viết phương trình tổng quát của đường
kính AB song song với đường thẳng D : x 2t 1; y 3; z 5t 2, t
5x 2 z 11 0
A.
y 2 0
5x 2 z 11 0
B.
y 2 0
.
5x 2 z 11 0
C.
y 2 0
5x 2 z 11 0
D.
y 2 0
Câu 24: Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 4 z 12 0 . Viết phương trình tổng quát của mặt
phẳng đối xứng P của S vuông góc với đường kính qua gốc O.
B. 3x 2y 2z 17 0
D. 3x 2y 2z 17 0
A. 3x 2 y 2z 17 0
C. 2x 3y 2z 16 0
Câu 25: Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 4 z 12 0 . Viết phương trình giao tuyến của S và
mặt phẳng yOz .
y 2 2 z 2 2 20
A.
x 0
y 2 2 z 2 2 4
C.
x 0
y 2 2 z 2 2 4
B.
x 0
y 2 2 z 2 2 20
D.
x 0
Câu 26: Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 4 z 12 0 . Gọi A là giao điểm của S và trục
y ' Oy có tung độ âm. Viết phương trình tổng quát của tiếp diện Q của S tại A .
A. 3x 4 y 2z 24 0
C. 3x 4 y 2z 8 0
B. 3x 4y 2z 8 0
D. 3x 4 y 2z 24 0
Câu 27: Viết phương trình mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện ABCD với A 0, 1,0 ;
B 2,0,1 ; C 1,0, 1 ; D 1, 1,0 .
A. x2 y2 z2 x y z 2 0
B. x2 y2 z2 x y z 2 0
C. x2 y2 z2 2x y 2z 2 0
D. x2 y2 z2 2x 2y z 2 0
Câu 28: Với giá trị nào của m thì mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2my 4mz 4m2 3m 2 0 tiếp
xúc trục z ' Oz .
A. -2
Thầy phạm Minh Thuận
B. 2
C.
2
3
D.
2
3
Sống là để dạy hết mình
4
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
Câu 29: Với giá trị nào của m thì hai mặt cầu sau tiếp xúc trong?
S : x 3 y 2 z 1
2
2
2
81;
S ' : x 1 y 2 z 3 m 3
2
A. m 6 m 18
2
2
B. m 12
2
, m3
D. m 18
C. m 6
Câu 30: Tính bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 và mặt cầu
S : x
A.
2
y2 z2 4x 2 y 6z 2 0
5
B. 1
C. 7
D.
7
Câu 31: Viết phương trình mặt cầu S tâm I 2,1, 1 qua A 4, 3, 2 .
A. x2 y2 z2 4x 2y 2z 35 0
B. x2 y2 z2 4x 2y 2z 35 0
C. x2 y2 z2 4x 2y 2z 35 0
D. x2 y2 z2 4x 2y 2z 35 0
Câu 32: Viết phương trình mặt cầu S tâm E 1, 2, 4 qua gốc O .
A. x2 y2 z2 2x 4y 8z 42 0
B. x2 y2 z2 2x 4y 8z 21 0
C. x2 y2 z2 2x 4y 8z 42 0
D. x2 y2 z2 2x 4y 8z 0
Câu 33: Viết phương trình mặt cầu S đường kính AB với A 4, 3, 5 ; B 2,1, 3 .
A. x2 y2 z2 6x 2y 8z 26 0
B. x2 y2 z2 6x 2y 8z 26 0
C. x2 y2 z2 6x 2y 8z 20 0
D. x2 y2 z2 6x 2y 8z 20 0
Câu
34:
Viết
phương
trình
mặt
cầu
P : x 2 y 2z 6 0; Q : x 2 y 2z 10 0
S
xúc
với
hai
mặt
phẳng
song
song
và có tâm I ở trên trục y ' Oy.
B. x2 y2 z2 2y 60 0
A. x2 y2 z2 2 y 55 0
C. x2 y 2 z 2 2 y
tiếp
55
0
9
D. x2 y 2 z 2 2 y
55
0
9
Câu 35: Viết phương trình mặt cầu S tâm I 1, 2, 3 tiếp xúc với mặt phẳng P : 4 x 2 y 4 z 3 0 .
31
0
4
25
0
C. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z
4
A. x2 y 2 z 2 2x 4 y 6z
B. x2 y2 z2 2x 4y 6z 31 0
D. x2 y2 z2 2x 4y 6z 25 0
Câu 36: Viết phương trình tổng quát của tiếp diện của mặt cầu
S : x2 y 2 z2 4x 2 y 2z 10 0
song song với mặt phẳng P : 2 x 3 y 6 z 7 0 .
A. 2x 3y 6z 17 0; 2x 3y 6z 24 0
C. 2x 3y 6z 21 0; 2x 3y 6z 35 0
B. 2x 3y 6z 17 0; 2x 3y 6z 31 0
D. 2x 3y 6z 4 0; 2x 3y 6z 8 0
Câu 37: Viết phươngng trình mặt cầu (S) tâm I 4, 2, 1 nhận đường thẳng (D):
làm tiếp tuyến.
A. x 4 y 2 z 1 4
2
2
Thầy phạm Minh Thuận
2
x2
z 1
y 1
2
2
B. x 4 y 2 z 1 16
2
2
2
Sống là để dạy hết mình
5
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
C. x 4 y 2 z 1 9
2
2
2
D. x 4 y 2 z 1 3
2
2
2
Câu 38: Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 2 0 qua trục y’Oy.
A. z 0; 4x 3z 0
B. z 0; 3x 4z 0
C. z 0; 3x 4z 0
D. z 0; 4x 3z 0
Câu 39: Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I 3, 2, 2 tiếp xúc với mặt cầu (S’):
A. x 3 y 2 z 2 100
B. x 3 y 2 z 2 4
C. x 3 y 2 z 2 2
D. x 3 y 2 z 2 10
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 40: Viết phương trình mặt cầu (S) qua gốc O và các giao điểm của mặt phẳng
P : 2x y 3z 6 0 với ba trục tọa độ.
A. x 2 y 2 z 2 3x 6 y 2 z 0
B. x2 y2 z2 3x 6y 2z 0
C. x 2 y 2 z 2 3x 6 y 2 z 0
D. x 2 y 2 z 2 3x 6 y 2 z 0
Câu 41: Cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 2 y 6 z 5 0 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 . Gọi
M là tiếp điểm của (S) và tiếp diện di động (Q) vuông góc với (P). tập hợp các điểm M là:
A. Mặt phẳng: x 2y 2z 9 0
B. Mặt phẳng: x 2y 2z 9 0
C. Đường tròn: x2 y2 z2 2x 2y 6z 5 0; x 2y 2z 9 0
D. Đường tròn: x2 y2 z2 2x 2y 6z 5 0; x 2y 2z 9 0
Câu 42: Cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 2 y 6 z 5 0 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 . Viết
phương trình mặt cầu (S’) có bán kính nhỏ nhất chứa giao tuyến C của (S) và (P).
A. x2 y2 z2 2x 2y 10z 27 0
C. x2 y 2 z2
2x 2 y 10
9 0
3
3
3
B. x2 y2 z2 2x 2y 10z 9 0
D. x2 y 2 z2
2 x 2 y 10
9 0
3
3
3
Câu 43: Cho tứ diện ABCD có A 1,1,1 ; B 3, 3,1 ; C 3,1, 3 ; D 1, 3, 3 . Viết phương trình mặt cầu
S1 tiếp xúc với 6 cạnh của tứ diện.
2
2
2
2
2
2
A. x 2 y 2 z 2 4
B. x 2 y 2 z 2 2
2
2
2
2
2
2
C. x 2 y 2 z 2 1
D. x 2 y 2 z 2 1
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có A 1,1,1 ; B 3, 3,1 ; C 3,1, 3 ; D 1, 3, 3 . Viết phương trình mặt cầu
S2 nội tiếp tứ diện.
A. x 2 y 2 z 2
B. x 2 y 2 z 2
C. x 2 y 2 z 2
D. x 2 y 2 z 2
2
2
2
2
2
2
1
9
1
9
2
2
2
2
2
2
Câu 45: Viết phương trình mặt cầu S3 ngoại tiếp tứ diện.
A. x 2 y 2 z 2 3
2
2
Thầy phạm Minh Thuận
2
1
3
1
3
B. x 2 y 2 z 2 9
2
2
2
Sống là để dạy hết mình
6
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
C. x 2 y 2 z 2 3
2
2
2
D. x 2 y 2 z 2 9
2
2
2
Câu 46: aViết phương trình mặt cầu (S) qua ba điểm A 2,0,1 ; B 1, 3, 2 ; C 3, 2,0 có tâm nằm trong
mặt phẳng (xOy)
6 x 17 y 13
0
5
5
5
6 x 17 y 13
C. x2 y 2 z 2
0
5
5
5
A. x2 y 2 z 2
6 x 17 y 13
0
5
5
5
6 x 17 y 13
D. x2 y 2 z 2
0
5
5
5
B. x2 y 2 z 2
Câu 47: Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có OA, OC , OG trùng với ba trục
Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt cầu S1 ngoại tiếp hình lập phương.
3
0
2
3
C. x2 y 2 z2 x y z 0
2
A. x2 y 2 z 2 x y z
B. x2 y2 z2 x y z 0
D. x2 y2 z2 x y z 0
Câu 48: Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có OA, OC , OG trùng với ba trục
Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt cầu S2 nội tiếp hình lập phương.
A. x2 y2 z2 x y z 1 0
C. x2 y2 z2 x y z 1 0
1
0
2
1
D. x2 y 2 z2 x y z 0
2
B. x2 y 2 z 2 x y z
Câu 49: Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có OA, OC , OG trùng với ba trục
Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt cầu S3 tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương.
1
0
2
1
C. x2 y 2 z2 x y z 0
2
A. x2 y 2 z 2 x y z
3
0
4
5
D. x2 y 2 z2 x y z 0
4
B. x2 y 2 z 2 x y z
Câu 50: Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có OA, OC , OG trùng với ba trục
Ox , Oy , Oz . Sáu mặt phẳng x y 0; y z 0; z x 0; x y 1; y z 1; z x 1 chia hình lập
phương thành bao nhiêu phân bằng nhau?
A. 10
B. 8
C. 4
D. 6
Câu 51: Cho hai điểm A 2, 3, 1 ; B 4, 5, 3 . Tìm tập hợp các điểm M x , y , z sao cho
AMB 90 o .
A. Mặt cầu x2 y2 z2 2x 2y 4z 20 0
B. Mặt cầu x2 y2 z2 2x 2 y 4z 20 0
C. Mặt cầu x2 y2 z2 2x 2 y 4z 20 0
D. Mặt cầu x2 y2 z2 2x 2y 4z 20 0
Câu 52: Cho hai điểm A 2, 3, 1 ; B 4, 5, 3 . Tìm tập hợp các điểm M x , y , z thỏa mãn
AM2 BM2 124 .
A. Mặt cầu x2 y2 z2 2x 2y 4z 30 0
Thầy phạm Minh Thuận
B. Mặt phẳng 2x 2x 4z 30 0
Sống là để dạy hết mình
7
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
C. Mặt cầu x2 y2 z2 2x 2 y 4z 30 0
D. Mặt cầu x2 y2 z2 4x 4y 8z 60 0
Câu 53: Cho hai điểm A 2, 3, 1 ; B 4, 5, 3 . Tìm tập hợp các điểm M x , y , z thỏa mãn
MA
3
MB
2
A. Mặt phẳng 20x 27 y 5z 47 0
B. Mặt cầu x2 y2 z2 20x 27 y 5z 47 0
C. Mặt cầu x2 y2 z2 40x 54y 10z 94 0
D. Mặt cầu x2 y2 z2 40x 54y 10z 94 0
Câu 54: Cho hai điểm A 2, 3, 1 ; B 4, 5, 3 . Định k để tập hợp các điểm M x , y , z sao cho
AM 2 BM 2 2 k 2 1 , k
A. 0 k 5
, là một mặt cầu.
B. k 5
C. k 5
D. 5 k 21
Câu 55: Cho ba điểm A 1,0,1 ; B 2, 1,0 ; C 0, 3, 1 . Tìm tập hợp các điểm M x , y , z thỏa mãn
AM2 BM2 CM2
A. Mặt cầu x2 y2 z2 2x 8y 4z 13 0
C. Mặt cầu x2 y2 z2 2x 8y 4z 13 0
B. Mặt cầu x2 y2 z2 2x 4y 8z 13 0
D. Mặt phẳng 2x 8 y 4z 13 0
Câu 56: Cho tứ diện OABC với A 4,0,0 ; B 0,6,0 ; C 0,0, 8 . Mặt cầu (S) ngoại tiếp từ diện có
tâm và bán kính là:
A. I 2,3, 4 , R 29
B. I 2, 3, 4 , R 29
C. I 2,3, 4 , R 29
D. I 2,3, 4 , R 2 29
Câu 57: Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 m 2 x 4 y 2 z 2m 4 0 ; m
A. Phần đường thẳng D : y 2 0; z 1 0
B. Phần đường thẳng D : y 2 0; z 1 0
3 x 1
x 3 x 1
C. Mặt phẳng P : y 2 0
D. Mặt phẳng Q : z 1 0
Câu
58:
Tìm
tập
hợp
các
tâm
I
2
2
2
2
S : x y z 2 3 4 cos t x 2 4 sin t 1 y 4 z 5 2 sin t 0, t
của
mặt
cầu
.
x 3 y 1
z2
4
4
B. Mặt phẳng z 2 0
C. Đường tròn x y 4 0 với 7 x 1 và 3 y 5
A. Đường thẳng
D. Đường tròn x 3 y 1 16; z 2 0
2
2
Câu 59: Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu
(S): x2 y2 z2 6cos t 4sin ty 6z cos 2t 3 0 , t
A. Mặt phẳng: 2x 3y 6 0
Thầy phạm Minh Thuận
.
Sống là để dạy hết mình
8
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
B. Mặt phẳng z 3 0
C. Phần đường thẳng: 2x 3y 6 0; z 3 0 với 3 x 3
D. Elip:
x2 y 2
1; z 3 0
9
4
Câu 60: Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu S có bán kinh thay đổi tiếp xúc với hai mặt phẳng
P : 2x y 2z 1 0; Q :3x 2 y 6z 5 0 .
A. Mặt phẳng: 5x 13y 4z 8 0
B. Hai mặt phẳng: 23x y 32z 22 0 ; 5x 13y 4z 8 0
C. Hai phẳng: x 2y 2z 1 0; x 2y 2z 1 0
D. Mặt phẳng: x 2y 2z 5 0
Câu
61:
Tìm
tập
các
tâm
I
của
mặt
cầu
S
tiếp
xúc
với
hai
mặt
phẳng
P : x 2 y 2z 4 0; Q : x 2 y 2z 6 0 .
A. Mặt phẳng: x 2y 2z 1 0
C. Mặt phẳng: x 2y 2z 1 0
B. Mặt phẳng: x 2y 2z 2 0
D. Mặt phẳng: x 2y 2z 5 0
Câu 62: Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu (S) có bán kính R 3 tiếp xúc với mặt phẳng
P :4x 2 y 4z 3 0
A. Hai mặt phẳng: 4x 2y 4z 6 0; 4x 2y 4z 0
B. Hai mặt phẳng: 4x 2 y 4z 18 0; 4x 2 y 4z 3 0
C. Hai mặt phẳng: 4x 2y 4z 15 0; 4x 2y 4z 21 0
D. hai mặt phẳng: 4x 2y 4z 15 0; 4x 2y 4z 21 0
Câu 63: Tìm tập hợp các điểm M có cùng phương tích với
S1 : x2 y 2 z 2 4x 6 y 2z 5 0 ; S2 : x2 y 2 z2 2x 8 y 6z 3 0
A. Mặt phẳng: 3x 7 y 4z 4 0
C. Mặt phẳng: 3x 7 y 4z 4 0
hai
mặt
cầu
B. Mặt phẳng: 3x 7 y 4z 4 0
D. Mặt phẳng: 3x 7 y 4z 8 0
Câu 64: Cho mặt (S) tâm I ở trên z’Oz tiếp xúc với hai mặt phẳng
P : 2x 2 y z 3 0
và
Q : x 2 y 2z 9 0 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R:
A. I 0,0, 4 ; R
1
3
B. I 0,0, 6 ; R 7
C. I 0,0,6 ; R 1
D. Hai câu A và C
Câu 65: Cho hình hợp chữ nhật ABCD.EFGH có A 0,0,0 ; B 4,0,0 ; D 0,6,0 ; E 0,0, 2 . Tính
diện tích mặt cầu (S) ngoại tiếp hình hợp chữ nhật.
A. 28 đvdt
B. 42 đvdt
C. 152 đvdt
D. 56 đvdt
E. Đáp số khác
Câu 66: Cho hình hợp chữ nhật ABCD.EFGH có A 0,0,0 ; B 4,0,0 ; D 0,6,0 ; E 0,0, 2 . Ba mặt
phẳng: x 2z 0; y 3 0; x 2z 4 0 chia hình hộp chữ nhật thanh mấy phần bằng nhau?
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
Câu 67: Cho tứ diện ABCD có A 1, 2, 3 ; B 0,0, 3 ; C 0, 2,0 ; D 1,0,0 . Tìm tập hợp các điểm M
thỏa mãn AM BM CM DM 8
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
9
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
2
2
2
1
3
A. Mặt cầu: x y 1 z 4
2
2
C. Mặt phẳng: x 2y 3z 6 0
B. Mặt cầu: x 1 y 2 z 3 4
2
2
2
D. Mặt phẳng: 3x 2y z 6 0
Câu 68: Cho mặt cầu (S): x2 y 2 z 2 4x 6 y 2z 2 0 và điểm A 6, 1, 3 . Gọi M là tiếp điểm
của (S) và tiếp tuyến di động (d) qua
A. Tìm tập hợp các điểm M.
A. Đường tròn: x2 y 2 z2 4x 6 y 2z 2 0;
4x y 2z 5 0
B. Đường tròn: x2 y 2 z2 4x 4 y 2z 12 0; 4x y 2z 5 0
C. Đường tròn: x2 y2 z2 4x 6 y 2z 2 0; 5y 7 0
D. Hai câu A và B
Câu 69: : Cho mặt cầu (S): x2 y2 z2 4x 6 y 2z 2 0 và điểm A 6, 1, 3 . Gọi M là tiếp điểm
của (S) và tiếp tuyến di động (d) qua A. Gọi (P) là tiếp điểm của (S) tại M và (Q ) là mặt phẳng qua M cắt
hình cầu (S) theo hình trơn (C ) có diện tích bằng
1
diện tích hình trơn lớn của (S). Tính góc tạo bởi (P)
2
và (Q).
A. 60o
B. 30 o
C. 45o
D. 90o
2
2
2
Câu 70: Cho mặt cầu (S): x y z 4x 6 y 2z 2 0 và điểm A 6, 1, 3 . Gọi M là tiếp điểm
của (S) và tiếp tuyến di động (d) qua A. Tính tọa độ giao điểm của AI và mặt cầu (S).
16 21
4 21
8 21
4 21
21
2 21
; 3
; 1
; 3
; 1
A. 2
B. 2
21
21
21
21
21
21
16 21
4 21
8 21
8 21
2 21
4 21
; 3
; 3
; 1
; 1
C. 2
D. 2
21
21
21
21
21
21
Câu 71: Cho tứ diện ABCD có A 3,6, 2 ; B 6,0,1 ;C 1,2,0 ;D 0,4,1 .
Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ :
A. I 3, 2,1 .
B. I 3, 2, 1 .
C. I 3, 2,1 .
D. I 3, 2, 1 .
Câu 72: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 x y 3z
7
0, S
4
có tọa độ tâm I và bán kính R là:
1
1 1 3
A. I , , , R .
2
2 2 2
1 1 3
C. I , , , R 1.
2 2 2
1 1 3
B. I , , , R 1.
2 2 2
1 1 3
D. I , , , R 1.
2 2 2
x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 6 z 17 0
Câu 73: Trong không gian Oxyz cho đường tròn: C :
x 2 y 2z 1 0
Tọa độ tâm H của C là:
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
10
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
5 7 11
5 7 11
C. H , , .
D. H , , .
3 3 3
3 3 3
2
2
2
x y z 4 x 6 y 6 z 17 0
Câu 74: Trong không gian cho đường tròn C :
x 2 y 2z 1 0
Bán kính r của đường tròn (C) bằng :
5 7 11
A. H , , .
3
3 3
5 7 11
B. H , , .
3 3 3
A. r 6 2.
B. r 3.
C. r 2.
D. r 3.
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 67 0
Câu 75: Trong không gian Oxyz cho đường tròn C :
2 x 2 y z 5 0
Bán kính r của (C) bằng:
C. r 77.
D. r 78.
2
2
2
x y z 12 x 4 y 6 z 24 0
Câu 76: Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường tròn C :
. Tâm
2
x
2
y
z
1
0
H của (C) là điểm có tọa độ:
10 14 5
10 14 5
10 14 5
10 14 5
A. H , , .
B. H , , .
C. H , , . D. H , , .
3 3
3
3 3
3
3 3
3
3 3 3
x 2 y 2 z 2 12 x 4 y 6 z 24 0
Câu 77: Trong không gian cho đường tròn C :
2 x 2 y z 1 0
A. r 6 2.
B. r 8.
Bán kính r của đường tròn (C) bằng :
A. r 2.
B. r 3.
C. r 5.
x2 y 2 z 2 4 0
Câu 78: Trong không gian Oxyz cho đường tròn (C ) :
x z 2 0
(C) có tâm H và bán kính r bằng:
A. H 1,1, 0 , r 2.
B. H 1, 0,1 , r 2.
C. H 0,1,1 , r 2.
D. r 3.
D. H 1, 0, 1 , r 2.
2
2
2
Câu 79: Cho mặt cầu S : x y z 2 x 4 z 4 0 và ba điểm A 3,1,0 ; B 2,2,4 ; C 1,2,1 nằm
trên mặt cầu S . Tâm H của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm có tọa độ là
4 5 5
4 5 5
4 5 5
4 5 5
A. H , , .
B. H , , .
C. H , , .
D. H , , .
3 3 3
3 3 3
3 3 3
3 3 3
2
2
2
Câu 80: Cho mặt cầu S : x y z 2 x 4 z 4 0 và ba điểm A 1,2, 2 ; B 4,2,3 ; C 1, 3,3 nằm
trên mặt cầu S .
Bán kính r của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :
A. r 3.
B. r 5.
C. r 6.
D. r 2 2. .
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1: A, B và C đúng. Chọn D
Câu 2: D đúng. Chọn D
Câu 3:
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
11
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 là phương trình của một mặt cầu khi và chỉ khi a2 b2 c2 d 0
(1)
Mà a2 b2 c 2 0, nên (1) đòi hỏi d 0
Chọn B
Câu 4:
S : x
S : x
2
y 2 z 2 Ax By Cz D 0 có dạng:
2
y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
a
A
B
C
; b ; c ; dD
2
2
2
S là mặt cầu a
2
b2 c2 d 0 A2 B2 C2 4D 0
Chọn C
Câu 5:
d R R ' S và S ' ngoài nhau
0 d R R ' S và S ' cắt nhau
d R R ' S và S ' tiếp xúc trong
d R R ' S và S ' tiếp xúc ngoài.
Vậy cả 4 mệnh đề đều sai.
Chọn D
Câu 6:
Hai câu A và B đúng
Chọn D
Câu 7:
I và III sai
Chọn B
Câu 8:
Thử 4 đáp án, ở đây thầy thử trước đáp án A nhé
2
2
2
2
13
3 521
Calc
Nhập X Y M
A
5
10
5 100 X 1 X 2
Y 3 ; Y 1
M 0 M 1
Câu 9:
Ta có: a m 3; b m 1; c m; d 2m2 7
S là mặt cầu a b c d 0
m 3 m 1 m 2m 7 0 m
2
2
2
2
2
2
2
2
4m 3 0
m 1 m 3
Chọn C
Câu 10:
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
12
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
Ta có: a 2 cos2 3 cos 2 2; b 2 1 sin 2 cos 2 1; c 1;
d cos 4 8 2 cos 2 2 7. S là mặt cầu a2 b2 c2 d 0
1 cos 2
k
1
2
4
k 2 2
k 2
2
3
3
2
k , k
3
3
Chọn D
Câu 11:
Ta có: a ln t 2; b 2ln t; c ln t 1; d 5ln2 t 8
S là mặt cầu ln t 2
2
4 ln 2 t ln t 1 5ln 2 t 8 0
2
ln 2 t 2 ln t 3 0 ln t 1 ln t 3
1
0 t t e3
e
Chọn D
Câu 12:
Ta có: a m 1; b 2m 3; c 2 m; d 5m2 9m 6
Tâm I x m 1; y 2m 3; z 2 m
x1
y3
2z
2
S là mặt cầu m 1 2m 3 2 m
2
2
2
5m 2 9 m 6 0
m2 9m 8 0 m 1 m 8
m1 0 m1 7 x 0 x 7
Vậy tập hợp các điểm I là phân đường thẳng x 1
y3
2 z tương ứng với x 0 x 7 .
2
Chọn B
Câu 13:
a m; b m 2; c 2m; d 5m2 1. Tâm I m, m 2, 2m
R2 m2 m 2 4m2 5m2 1 m2 4m 3 0
2
m 1 m 3. P tiếp xúc S khi:
d I , P
3m 3
6
R m2 4m3
m 2m 3 0 m 3 m 1 (loại)
m 3
Chọn A
Câu 14:
a m 1; b m; c m; d 2m2 9. Tâm I m 1, m , m
2
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
13
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
R2 m 1 m2 m2 2m2 9 m2 2m 8 0
2
m 4 m 2.
d I , P R
P cắt S khi:
m4
3
m2 2m 8 m 4 m 5
Chọn D
Câu 15:
a 1; b 2; c 1; d 3 R 3. Tâm I 1, 2, 1
d I , P
11
R 3 P cắt S
6
Chọn C
Câu 16:
a 3; b 2; c 4; d 13 R 4. Tâm I 3, 2, 4
d I , P
12
4 R P tiếp xúc S .
3
Chọn B
Câu 17:
S : a 1; b 3; c 2; d 5 Tâm I 1, 3, 2 ; bán kính R 3
S ' : a ' 3; b ' 1; c ' 2; d ' 2 Tâm K 3, 1, 2 ; bán kính R ' 4
IJ 1 3 3 1 2 2 36 IJ 6 R R '
S và S ' cắt nhau.
2
2
2
2
Chọn D
Câu 18:
S : a 2; b 3; c 5; d 11 Tâm I 2, 3, 5 ; bán kinh R 7
S ' a ' 1; b ' 1; c ' 3; d ' 5 Tâm J 1, 1, 3 , bán kính R ' 4
IJ 1 2 1 3 3 5 9 IJ 3 R R '
S và S ' tiếp xúc trong
2
2
2
2
Chọn C
Câu 19:
S có tâm I 2,1, 3 ; pháp vecto của P : n 3,2,6
IH P IH : x 2 3t ; y 1 2t ; z 3 6t
3
H P 3 2 3t 2 1 2t 6 3 6t 1 0 t
7
5 13 3
H , ,
7
7 7
Chọn A
Câu 20:
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
14
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
Phương trình của S ' : S m P 0, m 0
S ' : x y z 4 x 2 y 6 z 2 m 3 x 2 y 6 z 1 0
S ' qua M 1, 2,1 6m 18 0 m 3
S ' : x y z 5x 8 y 12 z 5 0
2
2
2
2
2
2
Chọn D
Câu 21:
M x , y , z là điểm chung của hai mặt cầu M C
x2 y 2 z2 4x 2 y 2z 3 x2 y 2 z 2 6x 4 y 2z 2
x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0
x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 2 z 2 0
C
hay
10 x 6 y 4 z 1 0
10 x 6 y 4 z 1 0
Chọn D
Câu 22:
S thuộc họ (chùm) mặt cầu có phương trình S m S ' 0, m 0
1
A S1 10m 11 0 m
11
. Thay vào phương trình trên:
10
S1 x 2 y 2 z 2 106 x 64 y 42 z 8 0
Chọn C
Câu 23:
Tâm I 3, 2, 2 ; vecto chỉ phương của AB : a 2,0,5
AB : x 3 2t ; y 2; z 2 5t , t
x 3 z 2
5x 2 z 11 0
AB 2
5 AB
y 2
y 2
Chọn B
Câu 24:
Pháp vecto của P : n OI 3,2,2 . P qua I 3, 2, 2
P : 3 x 3 2 y 2 2 z 2 0
P : 3x 2 y 2 z 17 0
Chọn D
Câu 25:
Phương trình giao tuyến của S và mặt phẳng yOz
x 0
x 0
2
2
2
2
y z 4 y 4 z 12 0
y 2 z 2 20
Chọn A
Câu 26:
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
15
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
Giao điểm của S và trục y ' Oy : x 0; z 0 y2 4 y 12 0
y 2 y 6 (loại) A 0, 2,0 AI 3,4,2
Tiếp diện Q AI tại A Q : 3x 4 y 2 2 z 0
Q : 3x 4 y 2 z 8 0
Chọn C
Câu 27:
S : x y z 2ax 2by 2cz d 0
S : x y z x y z 2 0
2
2
2
2
2
qua A, B, C , D
2
Chọn B
Câu 28:
S có tâm I 2, m, 2m , bán kính R
m2 3m 2, m 1 m 2
Hình chiếu A của I trên z’Oz là tiếp điểm của S và z’Oz A 0,0, 2 m
Ta có: d I , z ' Oz AI 4 m2 R m2 3m 2
4 m2 m2 3m 2 m
2
3
Chọn D
Câu 29:
S có tâm I 3, 2, 1 , bán kính R 9
S ' có tâm J 1, 2, 3 , bán kính R ' m 3, m 3.
IJ 1 3 2 2 3 1 36 IJ 6
S và S ' tiếp xúc trong
9 m 3 6 12 m 6
2
2
2
2
m 6 m 18
Chọn A
Câu 30:
S có tâm I 2,1, 3 , bán kính R 4 d I , P 3 IH , IH P
r 2 R2 IH 2 16 9 7 r 7 .
Chọn D
Câu 31:
M x , y , z S IM 2 IA2
x 2 y 1 z 1 4 2 3 1 2 1
2
2
2
2
2
2
x 2 y 2 4 x 2 y 2 z 35 0
Chọn B
Câu 32:
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
16
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
M x , y , z S EM 2 OE2
x 1 y 2 z 4 1 4 16
2
2
2
x2 y 2 z2 2x 4 y 8z 0
Chọn D
Câu 33:
M x, y , z S AM.BM 0
Với AM x 4, y 3, z 5 và BM x 2, y 1, z 3
1 x 4 x 2 y 3 y 1 z 5 z 3 0
x2 y2 z2 6x 2y 8z 20 0
Chọn C
Câu 34:
P và Q cắt y ' Oy
lần lượt tại A 0, 3,0 và B 0, 5,0
Tâm I 0, 1,0 . Bán kính R d I , P
S : x2 y 1 z2
2
8
3
64
55
x2 y 2 z 2 0
9
9
Chọn D
Câu 35:
Bán kính R d I , P
2
2
2
5
25
S : x 1 y 2 y 3
2
4
31
x2 y 2 z 2 2x 4 y 6z 0
4
Chọn A
Câu 36:
S có tâm I 2,1,1 , bán kính R 4. Tiếp điểm của S có phương trình:
Q : 2x 3y 6z m 0
d I ,Q R
m7
4 m 21 m 35
7
Q : 2 x 3 y 6 z 21 0; Q ' : 2 x 3 y 6 z 35 0
Chọn C
Câu 37:
D qua A 2, 1,1 có vecto chỉ phương a 2,1,2 a 3
AI 2, 3, 2 a , AI 8,8, 4 a, AI 12
r d I , D
2
2
2
12
4 S : x 4 y 2 z 1 16
3
Chọn B
Câu 38:
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
17
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
S có tâm I 1,1, 2 , bán kính R 2 . Phương trình tiếp diện của S qua
y ' Oy : P : x Bz 0, A B 0.
2
2
P tiếp xúc S d I , P R
A 2B
2
A B
4B
A 3 A 4B 0 A 0 A
3
P : Bz 0
P : z 0
P ' 4 Bx Bz 0
3
P ' : 4 x 3z 0
2
2
Chọn D
Câu 39:
S ' có tâm J 1, 2, 4 , bán kính R ' 4 IJ 6
Gọi R là bán kính của S . S và S ' tiếp xúc trong khi và chỉ khi:
R R ' IJ R 4 6 R 10 R 2 (loại)
S : x 3 y 2 z 2 100
2
2
2
Chọn A
Câu 40:
P cắt ba trục Ox,Oy,Oz tại A 3,0,0 ; B 0, 6,0 , C 0,0, 2
S : x y z 2ax 2by 2cz d 0 qua O , A, B, C , nên:
2
2
2
3
d 0; 9 6a 0 a ; 36 12b 0 b 3; 4 4c 0 c 1
2
2
2
2
Vậy S : x y z 3x 6 y 2 z 0
Chọn E
Câu 41:
S có tâm I 1,1, 3 , bán kính R 4. IM vuông góc với Q , nên IM / / P
phẳng R qua I và song song với P .
Phương trình R : x 2 y 2 z D 0. I R D 9
R : x 2 y 2z 9 0
M S Tập hợp các điểm M là đường tròn giao tuyến của S và R :
M nằm trong mặt
2
2
2
x y z 2x 2 y 6z 5 0
x 2 y 2z 9 0
Chọn D
Câu 42:
S ' : x
2
y 2 z2 2x 2 y 6z 5 m x 2 y 2z 3 0
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
18
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
S ' : x 2 y 2 z 2 m 2 x 2 m 1 y 2 m 3 z 3 m 5 0
m2
, m 1, m 3 P
Tâm H
2
m2
4
2 m 1 2 m 3 3 0 m
2
3
2
2
10
Vậy S ' : x2 y 2 z 2 x y z 9 0
3
3
3
Chọn D
Câu 43:
S ' có bán kính nhỏ nhất
AB 2,2,0 ; AC 2,0,2 ; AD 0,2,2 ; BC 0, 2,2 ;
BD 2,0,2 ; CD 2,2,0 .
AB AC AD BC BD CD 2 2
Mặt cầy S2 tiếp xúc với 6 cạnh tại trung điểm của chúng.
Gọi I và J là trung điểm của AB và CD I 2, 2,1 ; J 2, 2, 3
IJ 2. S1 có bán kính R1 1, tâm E 2, 2, 2
S1 : x 2 y 2 z 2 1
2
2
2
Chọn C
1
x 4 1 3 3 1 2
1
Chú ý: Tứ diện đều ABCD có tâm E : y 1 3 1 3 2 cũng là tâm của mặt cầu S1 .
4
1
z 4 1 1 3 3 2
Bán kính của S1 : R1 d E, AB 1
Câu 44:
AB AC AD BC CD DB 2 2 Tứ diện ABCD đều.
S tiếp xúc với bốn mặt của tứ diện tại trọng tâm của mỗi mặt.
2
5 5 7
Trọng tâm G của tam giác đều ACD: G , , ; tâm của S2 : E 2, 2, 2 .
3 3 3
2
2
2
5
5
7
1
Bán kính của S2 : R EG 2 2 2
3
3
3
3
2
2
2
1
S2 : x 2 y 2 z 2
3
Chọn B
Câu 45:
Tứ diện ABCD đều S3 có tâm E 2, 2, 2
2
2
Thầy phạm Minh Thuận
2
Sống là để dạy hết mình
19
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
Bán kính R32 EA2 1 2 1 2 1 2 3
2
2
2
S3 x 2 y 2 z 2 3
2
2
2
Chọn A
Câu 46:
S : x
2
y 2 z 2 2ax 2by d 0 vì tâm I xOy c 0
4a d 5
2 a 6b 9
A , B, C S 2a 6b d 14
6 a 4b d 13 2 a 4b 8
3
17
13
; b
; c 0; d
5
10
5
17
y
6
x
13
S : x2 y 2 z 2
0
5
5
5
Chọn C
Câu 47:
a
S có tâm I là trung điểm chung của 4 đường chéo: I 21 , 21 , 21 , bán kính R
1
2
2
1
1
3
OE
2
2
2
1
1
1
3
S1 : x y z
2
2
2 4
S1 : x 2 y 2 z 2 x y z 0
Chọn D
Câu 48:
S có tâm I 21 , 21 , 21 là trung điểm của 3 đoạn nối trung điểm các mặt đối diện đôi một có độ dài cạnh
2
1
bằng 1. Bán kính R1
2
2
2
2
1
1
1
1
S2 : x y z
2
2
2
4
1
S2 : x 2 y 2 z 2 x y z 0
2
Chọn B
Câu 49:
S tiếp xúc với 12 cạnh của hình lập phương tại trung điểm của mỗi cạnh. Tâm I 21 , 21 , 21 là trung
2
điểm chng của 6 đoạn nối trung điểm của các cặp cạnh đối diện đôi một có độ dài bằng
Bán kính R3
2
2
2
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
20
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
2
2
2
1
1
1
1
S2 : x y z
2
2
2
2
1
S3 : x 2 y 2 z 2 x y z 0
4
Chọn A
Câu 50:
Sáu mặt chéo trên cắt nhau từng đôi một theo các giao tuyến là 4 đường chéo của hình lập phương có
1 1 1
chung trung điểm I , , . Ta có 6 phần là 6 hình chóp đều bằng nhau và có đỉnh chung I và đáy là
2 2 2
các mặt của hình lập phương.
Chọn D
Câu 51:
AM x 2, y 3, z 1 ; BM x 4, y 5, z 3
AMB 90o AM.BM 0 x 2 x 4 y 3 y 5 z 1 z 3 0
Mặt cầu x2 y2 z2 2x 2y 4z 20 0
Chọn B
Câu 52:
AM 2 BM 2 124
x 2 y 3 z 1 x 4 y 5 z 3 124
2
2
2
2
2
2
Mặt cầu x2 y2 z2 2x 2y 4z 30 0
Chọn C
Câu 53:
2 MA 3 MB 4 MA 2 3 MB2
2
2
2
2
2
2
4 2 x 3 y 1 z 3 4 x 5 y 3 z
2
2
2
Mặt cầu x y z 40x 54 y 10z 94 0
Chọn D
Câu 54:
AM 2 BM 2 2 k 2 1
x 2 y 3 z 1 x 4 y 5 z 3 2 k 2 1
2
2
2
2
2
S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 31 k 2 0, k
2
Ta có: a 1; b 1; c 2; d 31 k 2
S là mặt cầu a
2
b2 c2 d 0 k 2 25 0
k 5 k 5. Với k
Chọn C
Câu 55:
Thầy phạm Minh Thuận
k 5
Sống là để dạy hết mình
21
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
AM 2 BM 2 CM 2
x 1 y 2 z 1 x 2 y 1 z 2 x 2 y 3 z 1
2
2
2
2
2
2
Mặt cầu: x2 y2 z2 2x 8y 4z 13 0
Chọn A
Câu 56:
Tâm I của mặt cầu (S) có hình chiếu trên Ox, Oy, Oz lần lượt là trung điểm
J 2,0,0 ; K 0, 3,0 ; G 0,0, 4 của OA, OB và OC.
I 2, 3, 4
Bán kính R2 OI 2 29 R 29
Chọn C
Câu 57:
a 2 m; b 2; c 1; d 2m 4
Tâm I ; x 2 m; y 2; z 1
I đường thẳng D : y 2 0; z 1 0
S là mặt cầu
a2 b2 c 2 d 0 m2 6m 5 0
m 1 m 5 2 x 1 2 x 5
x 3 x 1
Vậy tập hợp các tâm O là phần đường thẳng : y 2 0; z 1 0 tương ứng với x 3 x 1
Chọn B
Câu 58:
a 4 cos t 3; b 4 sin t 1; c 2; d 5 2 sin 2 t
4 cos t 3 4 sin t 1 9 2 sin 2 t 0, t
2
2
Tâm I : x 4cos t 3; y 4sin t 1; z 2
x 3 4 cos t ; y 1 4 sin t x 3 y 1 16
2
2
Vậy tập hợp các tâm I là đường tròn x 3 y 1 16; z 2 0
2
2
Chọn D
Câu 59:
a 3cos t; b 2 sin t; c 3; d cos 2t 3 2 sin 2 t 2
9 cos2 t 4 sin 2 t 2 sin 2 t 11 0, t
Tâm I : x 3cos t; y 2sin t; z 3
x2 y 2
1; z 3 0
9
4
Vậy tập hợp các tâm I là elip
x2 y 2
1; z 3 0
9
4
Chọn D
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
22
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
Câu 60:
Tâm I x , y , z cách đều (P) và (Q) d I , P d I , Q
2x y 2z 1
3x 2 y 6 z 5
3
7
Hai mặt phẳng: 5x 13y 4z 8 0; 23x y 32z 22 0
Chọn B
Câu 61:
Gọi A 4,0,0 và B 6,0,0 lần lượt là giao điểm của trục x’Ox với (P) và (Q). Trung điểm E 1,0,0
của AB cách đều (P) và (Q).
Tâm I cách đều (P) và (Q) EI nằm trong mặt (R) qua E song song và cách đều (P) và (Q) ((P)//(Q)).
R : x 2 y 2 z D 0, E R D 1
Vậy I R : x 2 y 2 z 1 0
Chọn A
Câu 62:
d I , P 3
4x 2 y 4z 3
3
6
Tập hợp các tâm I của hai mặt phẳng song song và cách đều (P) một đoạn bằng 3:
4x 2y 4z 15 0; 4x 2 y 4z 21 0
Chọn C
Câu 63:
M x , y , z : PM / S PM / S
1
2
x y z 4x 6 y 2z 5 x2 y 2 z 2 2x 8 y 6z 3 0
2
2
2
M mặt phẳng: 3x 7 y 4z 4 0
Chọn B
Câu 64:
z 3 2z 9
I 0,0, z d I , P d I , Q
3
3
1
z1 4 z2 6 R1 R2 1
3
1
Vậy: I1 0,0,4 ; R1 I 2 0,0,6 ; R2 1
3
Chọn D
Câu 65:
Mặt cầu S ngoại tiếp hình hợp chữ nhật có tâm là trung điêm rchung của 4 đường chéo bằng nhau của
hình hộp và có đườg chéo bằng đường chéo. (Học sinh tự vẽ hình)
AG2 AC2 AE2 AB2 AD2 AE2 16 36 4 56
AG
AG 2 56
R
R2
14 S 4 R2 56 đvdt
2
4
4
Chọn D
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
23
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
Câu 66:
Hai mặt phẳng: x 2z và x 2z 4 0 chia hình hộp chữ nhật thành 4 phần bằng nhau. Mặt phẳng
y 3 0 cắt 4 phần trên thành 8 phần bằng nhau. (Học sinh tự vẽ hình).
Chọn B
Câu 67:
1
3
AM BM CM DM 4 x ; 4 y 1 ; 4 z 8
2
2
2
2
2
1
3
16 x 16 y 1 16 z 64
2
2
2
2
2
1
3
Mặt cầu S : x y 1 z 4
2
2
Chọn A
Câu 68:
S có tâm I 2, 3,1 . IM x 2, y 3, z 1 ; AM x 6, y 1, z 3
IM.AM x 2 x 6 y 3 y 1 z 1 z 3 0
M S ' : x y z 4 x 4 y 3z 12 0; M S
2
2
2
2
2
2
x y z 4x 6 y 2z 2 0
4 x y 2 z 5 0
M đường tròn
2
2
2
x y z 4 x 4 y 2 z 12 0
Hay
4 x y 2 z 5 0
Chọn D
Câu 69:
R2
2
Diện tích thiết diện r
2
R IH
2
2
R2
IH
R 2
2
2
IM P ; IH Q MIH
Là góc tạ bởi P và Q
cos
IH
2
45o
IM
2
Chọn C
Câu 70:
AI 2 4, 1, 2 AI : x 2 4t; y 3 t; z 1 2t , t
AI cắt S 2 4t 3 t 1 2t 4 2 4t 6 3 t 2 1 2t 2 0
2
21t 2 16 0 t
2
2
4 21
21
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
24
Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
16 21
; 3
Hai giao điểm 2
21
Chọn D
Câu 71:
4 21
8 21
; 1
21
21
Gọi I x, y, z là tâm cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.Tọa độ của I là nghiệm của hệ phương trình :
( x 3) 2 y 6 2 z 2 2 x 6 2 y 2 z 12
2
2
2
2
x 6 y 2 z 1 x 1 y 2 z 2
2
2
2
2
2
2
x 1 y 2 z x y 4 z 1
AI 2 BI 2
6 x 12 y 6 z 12
x 2 y z 2
2
2
BI CI 14 x 4 y 2 z 32 7 x 2 y z 16
2 x 4 y 2 z 12
x 2 y z 6
CI 2 DI 2
x 3
y 2 I 3, 2, 1
z 1
Vậy chọn B.
Câu 72:
Phương trình mặt cầu S được viết lại :
2
2
2
1
1
3
x y z 1
2
2
2
1 1 3
I , ,
2 2 2
Và R 1
Vậy chọn B.
Câu 73:
x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 6 z 17 0
x 2 y 3 z 3 5
2
2
2
Tâm mặt cầu là I 2, 3, 3
Xem đường thẳng qua I và vuông góc với mặt phẳng thiết diện x 2 y 2 z 1 0
x 2 t
y 3 2t , thế x, y, z vào phương trình mặt phẳng thiết diện
z 3 2t
2 t 2 3 2t 2 3 2t 1 0 t
1
3
5 7 11
Tọa độ tâm H của (C) là H , , .
3 3 3
Vậy chọn A.
Câu 74:
Thầy phạm Minh Thuận
Sống là để dạy hết mình
25