Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

phuc luc 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.77 KB, 4 trang )

Phụ lục 3

Bảng mó asskey và giải quyết
1. Bảng mã ascii
Bộ ký tự ASCII gồm 256 ký tự được phân bố như sau:
+ 32 ký tự đầu tiên là các ký tự điều khiển không in được như ký
tự Enter (mã 13), ký tự ESC (mã 27).
+ Các mã ASCII 32-47, 58-64, 91-96 và 123-127 là các ký tự đặc
biệt như dấu chấm, dấu phẩy, dấu cách, dấu ngoặc, dấu móc, dấu
hỏi,...
+ Các mã ASCII 48-57 là 10 chữ số
+ Các mã ASCII 65-90 là các chữ cái hoa từ A đến Z
+ Các mã ASCII 97-122 là các chữ cái thường từ a đến z
Lưu ý: Chữ thường có mã ASCII lớn hơn 32 so với chữ hoa
tương ứng. Ví dụ mã ASCII của a là 97 còn mã ASCII của A là 65.
+ Các mã ASCII 128-255 là các ký tự đồ hoạ.
Bảng sau cho mã ASCII của 128 ký tự đầu tiên. Để nhận được
các ký tự đồ hoạ (có mã từ 128 đến 255) có thể dùng chương trình
sau:
// In các ký tự đồ hoạ lên màn hình
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
main()
{
int i;
clrscr();
for (i=128; i<=255; ++i)
printf("%6d%2c",i,i);
}

554



(Số TT)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

ký tự
NUL
SOH

STX
ETX
EOT
ENQ
ACK
BEL
BS
HT
LF
VT
FF
CR
SO
SI
DLE
DC1
DC2
DC3
DC4
NAK
SYN
ETB

Bảng mã ASCII

ký tự
(Số TT)
26
SUB
27

ESC
28
FS
29
GS
30
RS
31
US
32
Space
33
!
34

35
#
36
$
37
%
38
&
39

40
(
41
)
42

*
43
+
44
,
45
46
.
47
/
48
0
49
1


(Số TT)
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64

65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75

ký tự
4
5
6
7
8
9
:
;
<
=
>
?
@
A
B
C
D

E
F
G
H
I
J
K


24
25

CAN
EM


ký tự
(Số TT)

50
51

2
3


ký tự
(Số TT)

76

77

(Số TT)

L
M
ký tự

78

N

95

_

112

p

79

O

96

*

113


q

80

P

97

a

114

r

81

Q

98

b

115

s

82

R


99

c

116

t

83

S

100

d

117

u

84

t

101

e

118


v

85

U

102

f

119

w

86

V

103

g

120

x

87

W


104

h

121

y

88

X

105

i

122

z

89

Y

106

J

123


{

90

Z

107

k

124

|

91

[

108

l

125

}

92

\


109

m

126

~

93

]

110

n

127

DEL

94

^

111

o

2. Bảng mã scan từ bàn phím
Mỗi phím trên bàn phím của IBM PC đều được gán một con số,

gọi là mã scan, từ 1 đến 83. IBM PC AT đùng một nhóm mã khác, từ
1 đến 108 các mã này bắt đầu bằng các phím số, các phím chữ, rồi
đến các phím chức năng và cuối cùng là các phím cho con trỏ, khi

một phím được nhấn thì bộ xử lý của bàn phím gửi cho CPU mã
scan tương ứng, khi nó được nhả thì mã scan cộng thêm 80 hex sẽ
được gửi tiếp cho CPU.
Hex
1
2-B
C
D
E
F
10
11
12
13
14
15

Thập phân
1
2-11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21

16
17
18
19
1A
1B
1C
1D
1E
1F
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33


Phím của PC
ESC
1-9,0
trừ, gạch dưới
=, +
Backspace
Tab
Q
W
E
R
T
Y

Phím của PC-AT
Tilde
1-9,0
trừ, gạch dưới
=, +
\,thanh đứng
Backspace
Tab
Q
W
E
R
T

U

I
O
P
[
]
Enter
Ctrl
A
S
D
F

Y
U
I
O
P
[
]
Ctrl
A
S
D


22
23

34
35


24
25
Hex
26
27
28
29
2A
2B
2C
2D
2E
2F
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
3A
3B

36
37
Thập phân

38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59

3C

60

G
H


F
G

J
K
Phím của PC
L
Chấm phẩy, :
Nháy
Tidle
Shift
\, thanh đứng
Z
X
C
V
B
N
M
Phảy
Chấm
/,?
Shift phải
*, PrtScr
Alt
Space bar
Caps Lock
F1

H

J
Phím của PC-AT
K
L
Chấm phẩy,:
Nháy
trái
Enter
Shift trái

F2

Z
X
C
V
B
N
M
Phảy
Chấm
/, ?
Shift phải
Alt

3D
3E
3F
40
41

Hex
558
42
43
44
45
46
47
48
49
4A
4B
4C
4D
4F
50
51
52
53
5A
5B
5C
5D
5F

61
62
63
64
65

Thập phân
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
79
80
81
82
83
90
91
92
93
95

F3
F4
F5
F6
F7
Phím của PC

F8
F9
F10
Num Lock
Scroll Lock,Break
Home
mũi tên lên
PgUp
Dấu trừ bàn tính
Mũi tên trái
5
Mũi tên phải
End
Mũi tên xuống
PgDn
Ins
Del

Space bar

Caps Lock
F2
Phím của PC-AT
F4
F6
F8
F10
F1
F3
F5

F7
F9
của bàn tính

ESC
Home
Mũi tên trái
End
Num Lock


60
61

96
97

Mũi tên lên
5 của bàn tính

62
63
64
65

98
99
100
101


Mũi tên xuống
Ins
Scroll Lock
PgUp

Hex
66
67
68
69
6A
6B
6C

Thập phân
102
103
104
105
106
107
108

Phím của PC

Phím của PC-AT
Mũi tên phải
PgDn
Del
Sys

*, PrtScr
+

560



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×