Tải bản đầy đủ (.doc) (149 trang)

Các yếu tổ ảnh hưởng tới tình hình tổ chức công tác kế toán của quỹ trợ vốn cho người lao động nghèo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 149 trang )

GI O Ụ V
TRƢỜNG

OT O

I HỌC C NG NGHỆ TP HCM

DƢƠNG THỊ VÂN ANH

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI TÌNH
HÌNH TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA
QUỸ TRỢ VỐN CHO NGƢỜI LAO ỘNG
NGHÈO TỰ T O VIỆC LÀM - CEP
LUẬN VĂN TH C SĨ
Chuyên ngành: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 60340301

TP Hồ

h Minh, Tháng 12 năm 2017


GI O Ụ V
TRƢỜNG

OT O

I HỌC C NG NGHỆ TP HCM

DƢƠNG THỊ VÂN ANH


CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI TÌNH HÌNH
TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA QUỸ
TRỢ VỐN CHO NGƢỜI LAO ỘNG NGHÈO
TỰ T O VIỆC LÀM - CEP
LUẬN VĂN TH C SĨ
Chuyên ngành: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 60340301
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. NGUYỄN QUYẾT THẮNG

TP Hồ

h Minh, Th ng 12 năm 2017


ÔNG TRÌNH ƢỢC HOÀN THÀNH T I
TRƢỜNG

I HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

Cán bộ hƣớng dẫn khoa học : PGS. NGUYỄN QUYẾT THẮNG
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)

Luận văn Thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại Trƣờng
ngày

ại học Công nghệ TP. HCM

tháng
năm
Thành phần Hội đồng đ nh gi Luận văn Thạc sĩ gồm:


(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)

TT

Họ và tên

Chức danh Hội đồng

1

Chủ tịch

2

Phản biện 1

3

Phản biện 2

4

Ủy viên

5

Ủy viên, Thƣ ký

Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đ nh gi Luận sau khi Luận văn đã

đƣợc sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV


TRƢỜNG H ÔNG NGHỆ TP. HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VIỆN ÀO T O SAUI HỌC

ộc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày tháng năm 2018

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TH

C SĨ

Họ tên học viên: DƢƠNG THỊ VÂN ANH

Giới tính: Nữ

Ngày, th ng, năm sinh: 24/11/1988

Nơi sinh: Hà nội

Chuyên ngành: Kế Toán

MSHV:1641850002

I - Tên đề tài:

Các yếu tổ ảnh hƣởng tới tình hình tổ chức công tác kế toán của quỹ trợ
vốn cho ngƣời lao động nghèo tự tạo việc làm – CEP.
II - Nhiệm vụ và nội dung:
1– Nhiệm vụ:
Thứ nhất, x c định các yếu tố ảnh hƣởng tới tình hình tổ chức công tác kế
toán của quỹ trợ vốn cho ngƣời lao động nghèo tự tạo việc làm – CEP Thành phố
Hồ Chí Minh.
Thứ hai, xây dựng và kiểm định mô hình các yếu tố ảnh hƣởng tới tình hình
tổ chức công tác kế toán của quỹ trợ vốn cho ngƣời lao động nghèo tự tạo việc làm
– CEP Thành phố Hồ Chí Minh.
Thứ ba, đề xuất các kiến nghị và đƣa ra c c giải ph p để góp phần hoàn thiện
công tác tổ chức kế toán của quỹ trợ vốn cho ngƣời lao động nghèo tự tạo việc làm
– CEP Thành phố Hồ Chí Minh.
2 – Nội dung: Kết cấu Luận văn gồm 5 chƣơng: ao gồm
hƣơng 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
hƣơng 2: ơ sở lý thuyết
hƣơng 3: Phƣơng ph p nghiên cứu
hƣơng 4: Kết quả nghiên cứu


hƣơng 5: Kết luận và kiến nghị.
Với các nội dung cụ thể nhƣ sau:
- Nêu lý do chọn đề tài, mục tiêu nghiên cứu, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu;

ý nghĩa của đề tài.
- Trình bày tóm tắt các nghiên cứu, bài viết của các tác giả trong và ngoài nƣớc

và c c cơ sở lý thuyết có liên quan đến đề tài, nhận định của tác giả và định hƣớng
nghiên cứu của tác giả.
- Vận dụng hỗn hợp nghiên cứu định t nh và định lƣợng; Xác định và kiểm định

biến phụ thuộc ( 01 biến) và biến độc lập (06 biến): ƣa ra c c giải pháp xoay quanh

06 nhân tố: ặc điểm tửng chi nh nh; ơ sở vật chất; Môi trƣờng làm việc; Hệ thống
kiểm soát nội bộ; Công nghệ thông tin; c quy định hiện hành.
III- Ngày giao nhiệm vụ: 24/07/2017
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 30/3/2018
V- Cán bộ hƣớng dẫn:
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)


i

LỜI CAM OAN
Tôi xin cam đoan đề tài luận văn ―Các yếu tổ ảnh hƣởng tới tình hình tổ
chức công tác kế toán của quỹ trợ vốn cho ngƣời lao động nghèo tự tạo việc
làm – CEP‖ là công trình của việc học tập và nghiên cứu thật sự nghiêm túc của bản
thân. Những kết quả nêu ra trong nghiên cứu này là trung thực và chƣa từng
đƣợc công bố trƣớc đây c số liệu trong luận văn nghiên cứu có nguồn gốc rõ ràng,
đƣợc tổng hợp từ những nguồn thông tin đ ng tin cậy.
TP Hồ Ch Minh, Học Viên Thực Hiện Luận Văn


ii

LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gửi đến quý Thầy Cô; Khoa Tài Chính - Kế Toán - Ngân Hàng và ào tạo sau

đại học – Trƣờng ại học Công nghệ Tp.HCM; tất cả quý Thầy ô đã cùng với tri
thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu và tạo
mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập tại trƣờng.
Tôi chân thành cảm ơn Thầy TS. Nguyễn Quyết Thắng đã tận tâm hƣớng
dẫn tôi trong suốt thời gian thực hiện đề tài luận văn Nếu không có những lời
hƣớng dẫn tận tình của Thầy TS. Nguyễn Quyết Thắng thì tôi rất khó hoàn thiện
đƣợc luận văn này
Mặc dù, tôi đã cố gắng rất nhiều trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện
luận văn Nhƣng do hạn chế về mặt thời gian cùng với việc thiếu kinh nghiệm trong
nghiên cứu nên đề tài luận văn chắc chắn còn nhiều hạn chế và thiếu sót. Tôi rất
mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp quý b u của quý Thầy ô để luận văn của
tôi đƣợc hoàn thiện hơn nữa.
T Hồ Ch Minh ng y
Tác giả

tháng năm 2018


iii

TÓM TẮT
ề tài nghiên cứu: “Các yếu tổ ảnh hƣởng tới tình hình tổ chức công tác kế

toán của quỹ trợ vốn cho ngƣời lao động nghèo tự tạo việc làm – CEP” nhằm
mục đ ch x c định các yếu tố t c động đến công tác tổ chức kế toán tại quỹ trợ vốn
cho ngƣời lao động nghèo tự tạo việc làm – CEP Thành phố Hồ Chí Minh và đo
lƣờng mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố này với 305 mẫu khảo sát là các nhân
viên kế toán, nhà quản trị và các bộ phận có liên quan đến công tác tài chính đang
làm việc tại các chi nhánh và hội sở chính của quỹ trợ vốn CEP.
Nghiên cứu đƣợc thực hiện bằng phƣơng ph p định t nh và phƣơng ph p định

lƣợng. Nghiên cứu định tính thực hiện phỏng vấn nhằm đ nh gi mức độ phù hợp, dễ
hiểu của từ ngữ, nội dung để ngƣời đọc hiểu đƣợc. Nghiên cứu định lƣợng đƣợc
thực hiện thông qua phỏng vấn bằng bảng câu hỏi với 6 nhân tố độc lập và 1 nhân tố
phụ thuộc theo phƣơng ph p lấy mẫu thuận tiện ữ liệu thu thập đƣợc dùng để đ nh
gi thang đo bằng phƣơng ph p ronbach’s Alpha và phân t ch nhân tố kh m ph EFA,
phân t ch hồi quy đa biến và kiểm định c c giả thuyết trong mô hình nghiên cứu
Nội dung chính của Luận văn gồm các vấn đề nhƣ sau:
- Thứ 1: ề tài nghiên cứu của tác giả dựa trên mô hình yếu tố quyết định chất
lƣợng kế toán (2003) và mô hình hệ thống thông tin thành công của Mc Lean &
Delon (2009), mô hình nghiên cứu chất lƣợng công tác tổ chức công tác kế toán tại
các DNNVV trong ngành xây dựng của Nguyễn Huỳnh Thanh Trúc (2015) làm nền
tảng. Ngoài ra tác giả còn tham khảo các nghiên cứu về lĩnh vực y tế của các tác giả
trong và ngoài nƣớc khác.
- Thứ 2: Kết quả phân tích cho thấy yếu tố nguồn nhân lực là quan trọng nhất,
đây là yếu tố có t c động dƣơng mạnh nhất đến công tác tổ chức kế toán; thứ hai là
yếu tố môi trƣờng làm việc; thứ ba là yếu tố hệ thống kiểm soát nội bộ; thứ bốn là
yếu tố c c quy định hiện hành; thứ năm là yếu tố công nghệ thông tin và cuối cùng
là yếu tố cơ sở vật chất. Nghiên cứu cho thấy các yếu tố này đều có sự tƣơng quan
với nhau.
-

Thứ 3: Từ kết quả phân tích và thực trạng công tác kế toán hiện nay tại quỹ


iv

trợ vốn CEP, tác giả đề xuất các kiến nghị và đƣa ra một số giải pháp nhằm mục
đ ch góp phần hoàn thiện thêm công tác tổ chức kế toán tại các chi nhánh và hội sở
chính của quỹ trợ vốn EP đƣợc tốt hơn
- Thứ 4: Tuy nhiên, nghiên cứu cũng còn có một số hạn chế nhƣ sau:

+ Phạm vi nghiên cứu: chỉ tập trung nghiên cứu ở các chi nhánh và hội sở của
quỹ CEP về quản lý tài ch nh hƣa tiến hành nghiên cứu rộng hơn trong toàn nhân
viên đơn vị.
+ Phƣơng ph p lấy mẫu thuận tiện nên không tránh khỏi việc phản nh đặc
điểm nghiên cứu tổng thể chƣa đƣợc chính xác hoàn toàn.
+ Khoảng thời gian nghiên cứu là thời điểm chuẩn bị có sự thay đổi về cơ chế
chính sách về thay đổi mô hình hoạt động của đơn vị từ quỹ trợ vốn sang tổ chức tín
dụng vi mô nên khi thực hiện c c cơ chế chính sách mới buộc các chi nhánh phải
điều chỉnh, thay đổi việc tổ chức kế tại đơn vị mình sau cho phù hợp và đ p ứng
đƣợc nhu cầu thực tế.
Các hạn chế trên sẽ là tiền đề cho những hƣớng nghiên cứu tiếp theo.


v

ABSTRACT
Research Theme: " Study on the factors affecting the organization of
accounting work of the fund for poor self-employed workers - CEP" aims to
identify weaknesses The impact on accounting work at the CEP Ho Chi Minh City
Self-Employment Fund for Poor Workers and the impact of these factors on the 305
sample survey respondents were accountants, administrators and other financialrelated departments working at CEP's branches and head offices.
The study was carried out by means of qualitative and quantitative methods.
Qualitative research carried out interviews of 25 consultants. HCM in order to
assess the relevance, understandability of words, content to readers to understand.
Quantitative research was conducted through direct interviews with questionnaires
to 6 independent factor and one factor depend upon the convenience sampling
method. The data collected is used to assess the scale Cronbach 's Alpha method and
factor analysis discovered EFA , multivariate regression analysis and testing
hypotheses in the research model.
The main content of the thesis includes the following issues:

- First: The research project of the author is based on the model of quality
determinants Accounting (2003) and information system model Mc Lean success &
Delon (2009) , quality research models the organization of accountants in SMEs in
the construction sector of Nguyen Huynh Thanh Truc (2015 ) as the basis . Also
authors also refer to the study of the health sector of the domestic and foreign
authors other.
- Second: The results of analysis showed that infrastructure factor is the most
important factor,it is the strongest positive impact on the organization of accounting
; the second is the human resource factor ; The third is element of the internal
inspection system ; The fourth factor is the users of accounting information; The
fifth is the organizational structure of the elements and finally accounting policies
and mechanisms elements . Research shows that these factors have a correlation
with each other.
- Third: Based on the results of the analysis and the current state of


vi

accounting work at the CEP Fund, the author proposes recommendations and offers
some solutions aimed at contributing to the improvement of the organization.
Accountants at CEP's branches and head offices are better off.
- Fourth: However, the study also had some limitations as follows:
+ Scope of research: focus only on CEP branches and head offices on
financial management. No more extensive research has been done in the unit staff.
+ Convenient sampling method should inevitably reflect the characteristics
of the overall study is not entirely accurate.
+ The study period is the time of preparation for changes in the mechanism
and policy on changing the operation model of the unit from the capital fund to the
micro-credit institution so when implementing the policy mechanism New branches
have to adjust, change the organization in their units later to suit and meet the actual

needs.
These restrictions will be a prerequisite for the next research direction.


vii

MỤC LỤC
LỜI AM OAN................................................................................................................. I
LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................... II
TÓM TẮT.......................................................................................................................... III
ABSTRACT........................................................................................................................ V
MỤC LỤC........................................................................................................................ VII
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................. XI
DANH MỤC BẢNG BIỂU.............................................................................................. XII
DANH MỤC SƠ Ồ VÀ HÌNH VẼ............................................................................... XIV
PHẦN MỞ ẦU.................................................................................................................. 1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA

Ề TÀI.................................................................................... 1

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU............................................................................................. 2
3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU............................................................................................... 3
4. ÐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PH M VI NGHIÊN CỨU........................................3
5 PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU..................................................................................... 3
6 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA
7

Ề TÀI................................................ 5

ÓNG GÓP MỚI CỦA Ề TÀI...................................................................................... 5


8. KẾT CẤU CỦA Ề TÀI.................................................................................................. 5
HƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN Ề NGHIÊN CỨU................................................ 6
1.1. NGHIÊN CỨU NƢỚC NGOÀI........................................................................................ 6
1.2 NGHIÊN CỨU TRONG NƢỚC......................................................................................... 8
1.3. NHẬN X T V X

ỊNH KHE HỔNG NGHIÊN ỨU.....................................................................9

KẾT LUẬN HƢƠNG 1.................................................................................................. 10
HƢƠNG 2: Ơ SỞ LÝ THUYẾT................................................................................... 11
2.1 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG.................................11
2.1.1 Khái niệm tổ chức công tác kế toán.................................................................. 11
2.1.2 Tổ chức công tác kế toán trong tổ chức tín dụng.............................................. 15
2.2 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG HO T

NG TÍN

DỤNG 19

2.2.1 Nguồn nhân lực................................................................................................. 19


viii

2.2.2 Cở sở vật chất................................................................................................... 20
2.2.3 Môi trường làm việc......................................................................................... 21
2.2.4. Hệ thống kiểm tra nội bộ................................................................................. 21
2.2.5. Công nghệ thông tin......................................................................................... 22
2 2 6 Các quy định hiện hành.................................................................................... 22

2.3 M T SỐ MÔ HÌNH TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN....................................................... 23
2.4 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU Ề XUẤT.....................................................................................................29
KẾT LUẬN HƢƠNG 2.................................................................................................. 31
HƢƠNG 3: PHƢƠNG PH P NGHIÊN ỨU................................................................ 32
3.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU:............................................................................................ 32
3. 2. KHUNG NGHIÊN CỨU.............................................................................................. 33
3.3 XÂY DỰNG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU............................................................................ 33
3.3.1 hương pháp nghiên cứu định tính................................................................... 34
3.3.1.1 Thiết kế nghiên cứu định tính.................................................................... 34
3.3.1.2 Xây dựng mô hình và nghiên cứu giả thuyết............................................. 34
3.3.2 hương pháp nghiên cứu định lượng................................................................ 35
3.3.2.1 Hệ thống thang đo..................................................................................... 35
3.3.2.2 Bảng câu hỏi khảo sát................................................................................ 35
3 3 2 3 Thang đo nghiên cứu................................................................................. 36
3 3 2 4 Phƣơng ph p thu thập dữ liệu và chọn mẫu............................................... 39
3.3.2.5 Mô hình hồi quy........................................................................................ 40
3.4 KẾT QUẢ THỐNG KÊ MẪU KHẢO SÁT......................................................................... 41
3.4.1 Tình hình thu thập dự liệu nghiên cứu.............................................................. 41
3 4 2 Đặc điểm của mẫu nghiên cứu.......................................................................... 42
KẾT LUẬN HƢƠNG 3.................................................................................................. 45
HƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.......................................................................... 46
4.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ QUỸ TRỢ VỐN CEP VÀ THỰC TR NG TỔ CHỨC CÔNG TÁC
KẾ TOÁN T

I QUỸ CEP

46

4.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của quỹ CEP.............................................. 46
4.1.2 Bộ máy hoạt động của Tổ chức tài chính vi mô CEP..............................................48



ix
4.1.3 Tình hình cung cấp tín dụng tự tạo việc làm của CEP ....................................... 5
1
4.1.3.1 Tình hình nguồn vốn ................................................................................... 51
4.1.3.2 Các sản phẩm và dịch vụ của CEP .............................................................. 56
4.1.4 Thực trạng công tác tổ chức bộ máy kế toán tại tổ chức tài chính vi mô CEP .. 6
0
4141 ối với công tác mở sổ sách ....................................................................... 61
4142 ối với chứng từ kế toán: ........................................................................... 61
4143

ối với công tác quản lý tài sản cố định: ................................................... 62

4144

ối với công tác theo dõi, quản lý các khoản tạm ứng, các khoản phải thu,
phải trả: ......................................................................................................... 62

4146 ối với công tác tự kiểm tra tài chính: ....................................................... 63
4147

ối với công tác công khai tài chính: ........................................................ 63

4148

ối với bộ m y kế to n và việc ứng dụng nghệ thông tin, truyền thông: .. 63

4.2. KẾT QUẢ NGHIÊN ỨU ............................................................................................... 64

4 2 1 Đánh giá thang đo: ............................................................................................. 6
4
4211 ronbach’s Alpha của thang đo yếu tố nguồn nhân lực ............................. 65
4.2.1.2 ronbach’s Alpha của thang đo yếu tố cơ sở vật chất ................................ 65
4213 ronbach’s Alpha của thang đo yếu tố môi trƣờng làm việc ...................... 66
4214 ronbach’s Alpha của thang đo yếu tố hệ thống kiểm soát nội bộ ............. 66
4215 ronbach’s Alpha của thang đo yếu tố công nghệ thông tin ...................... 67
4216

ronbach’s Alpha của thang đo yếu tố c c quy định hiện hành ................. 68

4217

ronbach’s Alpha của thang đo công t c tổ chức kế toán .......................... 68

4 2 2 hân t ch nhân tố khám phá Exploratory Factor Analysis (EFA) ..................... 6
9
4.2.3 hân t ch hồi quy bội .......................................................................................... 7
3
4 2 3 1 Phân t ch hệ số tƣơng quan ......................................................................... 73
4.2.3.2 Phân tích mô hình ....................................................................................... 74
4 2 4 Kiểm định sự khác biệt tác động đến công tác tổ chức kế toán ......................... 7
9
4.3 B n luận kết quả nghiên cứu ................................................................................. 8
2
TÓM TẮT HƢƠNG 4 ....................................................................................................... 83


HƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý .............................................................................. 84
5.1 KẾT LUẬN. .................................................................................................................. 84



x

5.2 HÀM Ý...................................................................................................................... 84
5 2 1 Đối với Tổng Liên đo n v Liên đo n Lao động T HCM (cơ quan chủ quản
của Tổ chức tài chính vi mô CEP) 84
5.2.2 Đối với Nh nước.............................................................................................. 85
5.3 CÁC Ề XUẤT HO N THIỆN TỔ HỨ

ÔNG T

KẾ TO N T I TỔ HỨ T I HÍNH VI
MÔ CEP

87

5.3.1 Hoàn thiện bộ máy kế toán............................................................................... 87
5.3.2 Hoàn thiện nguồn nhân lực............................................................................... 88
5.3.3 Hoàn thiện cơ sở vật chất, công nghệ thông tin................................................ 88
5.3.4 Hoàn thiện công tác kiểm soát nội bộ............................................................... 89
5.3.5 Hoàn thiện việc thực hiện cơ chế chính sách của Nh nước............................90
5.3.6 Hoàn thiện công tác cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng thông tin .. 90

5.4 H N CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU VÀ HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO..............................93
5.4.1 Hạn chế của nghiên cứu................................................................................... 93
5 4 2 Hướng nghiên cứu tiếp theo.............................................................................. 94
TÓM TẮT HƢƠNG 5..................................................................................................... 94
KẾT LUẬN CHUNG......................................................................................................... 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................. 96

PHỤ LỤC


xi

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

STT

Từ viết tắt

Giải nghĩa

1

H QT

Hội đồng quản trị

2

BCTC

Báo cáo tài chính

3

DNVVN

4


TTKT

5

CNTT

ông nghệ thông tin

6

NSNN

Ngân s ch nhà nƣớc

7

TCTD

Tổ chức t n dụng

8

L L

Liên đoàn lao động

9

X GN


Xóa đói giảm nghèo

10

NL

Ngƣời lao động

oanh nghiệp vừa và nhỏ
Thông tin kế to n

11

NL

Công nhân lao động

12

TCQM

Tài chính quy mô

13

CBNV

n bộ nhân viên


14

TCKT

15

DN

16

TNDN

Tài ch nh kế to n
oanh nghiệp
Thu nhập doanh nghiệp


xii

DANH MỤC BẢNG BIỂU
BẢNG 2.1: CÁC HÌNH THỨC KẾ TOÁN .........................................................................
15
BẢNG 2 2:
PHƢƠNG THỨC CHO VAY TÍN DỤNG ............................................. 18
BẢNG 3.1: TÌNH HÌNH THU THẬP DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ỊNH LƢỢNG............ 42
BẢNG 4.1: QUY MÔ VÀ TỐ
BẢNG 4.2: Ƣ NỢ VAY THEO

GIA TĂNG NGUỒN VỐN TỪ ................................ 51
ỐI TƢỢNG CHO VAY TỪ NĂM 2013 ẾN 2017 .53


BẢNG 4.3: TỔNG HỢP NGUỒN VỐN QUỸ CEP TỪ NĂM 2013 ẾN NĂM 2017 .... 54
BẢNG 4.4: CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG CỦA CEP.......................................................
ẢNG 4 5:

56

SẢN PHẨM TIẾT KIỆM ỦA QUỸ CEP ............................................ 58

BẢNG 4 6: RON A H’S ALPHA CỦA THANG

O YẾU TỐ NGUỒN NHÂN LỰC

...................................................................................................................................

65

BẢNG 4 7: RON A H’S ALPHA CỦA THANG

O YẾU TỐ Ơ SỞ VẬT CHẤT .65

BẢNG 4 8: RON A H’S ALPHA CỦA THANG

O YẾU TỐ MÔI TRƢỜNG LÀM

VIỆC..........................................................................................................................

BẢNG 4 9: RON A H’S ALPHA CỦA THANG
SOÁT N


66
O YẾU TỐ HỆ THỐNG KIỂM

I B ..........................................................................................................

BẢNG 4 10: RON A H’S ALPHA CỦA THANG

66
O YẾU TỐ CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN .............................................................................................................

BẢNG 4 11: RON A H’S ALPHA CỦA THANG

67
O YẾU TỐ

QUY ỊNH

HIỆN HÀNH .............................................................................................................

BẢNG 4 12: RON A H’S ALPHA CỦA THANG

68
O YẾU TỐ CÔNG TÁC TỔ

CHỨC KẾ TOÁN .....................................................................................................

BẢNG 4.13: KẾT QUẢ RON A H’S ALPHANH GI THANG
C LẬP VÀ 01 YẾU TỐ PHỤ THU C ...............................................................


68
O 06 YẾU TỐ
69

BẢNG 4.14: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA ............................... 69
BẢNG 4.15: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CỦA YẾU TỐ CÔNG TÁC TỔ CHỨC
KẾ TOÁN .................................................................................................................

71

BẢNG 4.16: CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH .....................................................................

72

BẢNG 4.17: MA TRẬN HỆ SỐ TƢƠNG QUAN ..............................................................

73


xiii
BẢNG 4.18: CÁC THÔNG SỐ THỐNG KÊ TỪNG BIẾN

C LẬP (PHỤ LỤC 08) ...74

ẢNG 4 19: TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM ỊNH GIẢ THUYẾT H 1, H2, H3, H4, H5, H6
...................................................................................................................................

BẢNG 4.20: CHỈ TIÊU
BẢNG 4.21: KIỂM


75
NH GI SỰ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH (PHỤ LỤC 08)..... 77

ỊNH

PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU (PHỤ LỤC

08) ..............................................................................................................................

78

BẢNG 4.22: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRỊ TRUNG BÌNH
GIỮA NHÂN VIÊN NAM VÀ NHÂN VIÊN NỮ

ỐI VỚI CÔNG TÁC TỔ

CHỨC KẾ TOÁN .....................................................................................................

80

BẢNG 4.23: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRỊ TRUNG BÌNH
VỀ TRÌNH

ỐI VỚI CÔNG TÁC TỔ CHỨC KẾ TOÁN ............................... 81

BẢNG 4.24: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA SỰ KHÁC BIỆT VỀ CÔNG TÁC TỔ
CHỨC KẾ TOÁN VÀ PHÂN LO I THEO THÂM NIÊN CÔNG TÁC ............... 81
BẢNG 5.1 M T VÀI KIẾN NGHỊ VỚI


Ơ QUAN HỦ QUẢN .................................... 85

BẢNG 5.2 M T VÀI KIẾN NGHỊ VỚI NH NƢỚC....................................................... 86
BẢNG 5.3 HOÀN THIỆN Ơ Ở VẬT CHẤT ................................................................. 89


xiv

DANH MỤC SƠ Ồ VÀ HÌNH VẼ
HÌNH 2.1: QUY TRÌNH CHO VAY.................................................................................. 19
HÌNH 2.2: MÔ HÌNH HỆ THỐNG THÔNG TIN CỦA.................................................... 24
HÌNH 2.3: MÔ HÌNH HỆ THỐNG THÔNG TIN CỦA MC. LEAN & DELON (2003)
NAOMI S. SODERSTROM & KEVIN JIALIN SUN (2007)................................24
HÌNH 2.4: MÔ HINH YẾU TỐ QUYẾT ỊNH CHẤT LƢỢNG KẾ TOÁN...................25
HÌNH 2.5: MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU CHẤT LƢỢNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ
TOÁN T I DNNV TRONG NGÀNH XÂY DỰNG.............................................. 26
HÌNH 2.6: MÔ HÌNH TỔ CHỨC B MÁY KẾ TOÁN THEO KIỂU TẬP TRUNG.......27
HÌNH 2.7: MÔ HÌNH TỔ CHỨC B MÁY KẾ TOÁN THEO KIỂU PHÂN TÁN.........28
HÌNH 2.8: MÔ HÌNH TỔ CHỨC KẾ TOÁN THEO KIỂU VỪA TẬP TRUNG VỪA
PHÂN TÁN............................................................................................................. 29
HÌNH 2 9: MÔ HÌNH Ề XUẤT...................................................................................... 30
SƠ Ồ 3.1: QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ẾN CÔNG
TÁC TỔ CHỨC KẾ TOÁN CỦA QUỸ TRỢ VỐN CEP TP.HCM........................33
HÌNH 4 1: SƠ Ồ TỔ HỨ

ỦA TỔ

HỨ T I HÍNH VI MÔ CEP......................49

HÌNH 4.3: MÔ HÌNH LÝ THUYẾT................................................................................. 76

HÌNH 4.4: IỂU Ồ TẦN SỐ ỦA PHẦN

U HUẨN HÓA...................................... 78

HÌNH 4.5: IỂU Ồ PH N T N PHẦN U V

GI TRỊ

Ự O N ỦA MÔ HÌNH

HỒI QUY TUYẾN TÍNH....................................................................................... 79


1

PHẦN MỞ ẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nƣớc ta hiện nay đời sống, an sinh xã hội của ngƣời dân đƣợc ảng và Nhà
Nƣớc rất quan tâm, đây là một trong những nội dung đƣợc thể hiện xuyên suốt
trong nghị quyết của Trung ƣơng ảng. Vì vậy với thực trạng về hộ nghèo trong cả
nƣớc nói chung và trên địa bàn TP.HCM nói riêng luôn là vấn đề rất đƣợc xã hội
quan tâm.
Tại thành phố Hồ Chí Minh tính đến cuối năm 2014, có khoảng 55.000 hộ
nghèo theo tiêu chí thu nhập bình quân dƣới 16 triệu đồng/ngƣời/năm (chiếm tỷ lệ
2,8% tổng hộ dân TP) và 59.000 hộ cận nghèo theo tiêu chí thu nhập bình quân từ
16 đến 21 triệu đồng ngƣời/năm (chiếm tỷ lệ 3% tổng hộ dân TP). Hƣớng đến mục
tiêu giúp ngƣời dân nghèo thoát nghèo bền vững, thành phố đã thực hiện nhiều giải
pháp tạo điều kiện cho hộ nghèo tiếp cận vốn, liên kết với các doanh nghiệp giải
quyết việc làm ổn định, c c trung tâm đào tạo nghề cho con em hộ nghèo, cận nghèo
có nghề cơ bản, các trung tâm khuyến nông tập huấn chuyển giao kỹ thuật cơ cấu

cây trồng vật nuôi cho hộ nghèo và cận nghèo tiếp cận khoa học, kỹ thuật canh tác,
tiếp cận thị trƣờng. Nhờ vậy, cuối năm 2015 số hộ nghèo còn khoảng 30.000 hộ
(1,53%) và 35.000 hộ cận nghèo (1,78%) (Ủy Ban Nhân dân TP HCM, 2016).
Theo điều tra mới nhất 2016, hộ nghèo theo tiêu chí của Thành phố Hồ Chí
Minh chỉ còn 1% , là đơn vị đầu tiên trong cả nƣớc đạt tỷ lệ hộ nghèo này ể đạt
đƣợc kết quả nêu trên, thành phố đã huy động toàn xã hội và hệ thống chính trị
tham gia chƣơng trình mục tiêu xóa đói giảm nghèo trên địa bàn.
Theo thống kê từ 1992 đến 2017, thành phố đã huy động đƣợc 7.136.218 tỷ
đồng hỗ trợ vốn cho hàng triệu hộ nghèo, cận nghèo vƣơn lên xóa đói giảm nghèo
(CEP, 2017).
Quỹ trợ vốn cho ngƣời lao động nghèo tự tạo việc làm (CEP) là một tổ chức
tín dụng phi lợi nhuận, hoạt động nhằm mục đ ch trợ vốn cho ngƣời lao động nghèo
tự tạo việc làm đã góp phần thực hiện nhiệm vụ xóa đói giảm nghèo trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh trong những năm qua Hoạt động cho vay của quỹ CEP là
hình thức cho vay bằng tín chấp, đối tƣợng là những hộ nghèo không có tài sản thế


2

chấp vì vậy nhu cầu vay rất lớn trong khi nguồn vốn của đơn vị có giới hạn đồng
thời việc rủi ro trong vấn đề thu hồi vốn cao, vì vậy để giúp cho hoạt động tín dụng
của quỹ EP đƣợc duy trì và phát triển bền vững cần có nhiều giải ph p trong đó có
sự hỗ trợ quan tâm của ảng, Nhà nƣớc, của Chính quyền các cấp và của xã hội để
Quỹ CEP có thể hoàn thành nhiệm vụ và mục tiêu của mình, góp phần thực hiện
nhiệm vụ xóa đói giảm nghèo trên địa bàn TP H M và đảm bảo an sinh xã hội của
đất nƣớc nói chung và Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng.
Tuy nhiên, tất cả chúng ta đều hiểu toàn bộ hoạt động tài ch nh của một tổ
chức t n dụng có tốt hay không phụ thuộc rất nhiều vào kết quả hoạt động của bộ m
y kế to n của đơn vị đó có tốt hay không Sau khi nghiên cứu và tìm hiểu về mô hình
hoạt động của bộ m y kế to n tại quỹ EP tôi nhận thấy một vài điểm bất cập

nhƣ chƣa cập nhật dữ liệu kế to n nhanh chóng, ngƣời vay không giải th ch r khi
đến vay tiền, nhiều ch nh s ch mới trong t n dụng, đặc biệt trong việc huy động tiền,
lãi suất vay, ...
Xuất phát từ những luận cứ trên, tôi đã mạnh dạn chọn đề tài: “Các yếu tố
ảnh hưởng tới nh h nh tổ chức

n

kế toán của quỹ trợ vốn ho n ười lao

động nghèo tự tạo việc làm – CEP” làm luận văn bảo vệ nhận học vị Thạc Sĩ
2. Mục tiêu nghiên cứu
Luận văn này đƣợc xây dựng dựa trên các mục tiêu sau đây:
2.1 Mục tiêu tổng quát
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng tới tình hình tổ chức công tác kế toán của
quỹ trợ vốn cho ngƣời lao động nghèo tự tạo việc làm – CEP Thành phố Hồ Chí
Minh.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- X c định các yếu tố ảnh hƣởng tới tổ chức công t c kế toán trong hoạt động
tín dụng của quỹ trợ vốn.
- Xây dựng mô hình nghiên cứu và đ nh gi , kiểm định mô hình các yếu tố
ảnh hƣởng tới tổ chức công t c kế toán trong hoạt động tín dụng của quỹ trợ vốn
cho ngƣời lao động nghèo tự tạo việc làm – CEP Thành phố Hồ Chí Minh.
- o lƣờng sự ảnh hƣởng của các yếu tố đã đƣợc x c định tới tổ chức công


3

t c kế toán của quỹ CEP - Thành phố Hồ Chí Minh.
-


ề xuất các hàm ý quản trị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức

công t c kế toán của quỹ CEP – Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Câu hỏi nghiên cứu
- Các yếu tố nào ảnh hƣởng đến tổ chức công t c kế toán tại quỹ CEP Thành
phố Hồ Chí Minh ?
- Mô hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng tới tổ chức công t c kế toán
trong quỹ CEP - Thành phố Hồ h Minh nhƣ thế nào?
- Mức độ t c động của các yếu tố ảnh hƣởng tới tổ chức công t c kế toán
trong quỹ CEP - Thành phố Hồ h Minh nhƣ thế nào?
-

c đề xuất hàm ý quản trị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức

công t c kế toán của quỹ CEP – Thành phố Hồ Chí Minh là gì?
4. Ðối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
4.1. Ðối tƣợng nghiên cứu
Các yếu tố ảnh hƣởng tới tổ chức công t c kế toán trong hoạt động tín dụng
của quỹ trợ vốn cho ngƣời lao động nghèo tự tạo việc làm Thành phố Hồ Chí Minh
(CEP – Thành phồ Hồ Chí Minh).
4.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: Phạm vi nghiên cứu của đề tài này giới hạn tại quỹ CEP –
Thành phố Hồ Chí Minh.
- Về thời gian: Số liệu thu thập từ quỹ EP giai đoạn từ năm 2014 – 2016, tác
giả đi khảo sát thực tế để thu thập số liệu sơ cấp là tháng 10 và tháng 11 năm 2017.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5 1 Thu thập số liệu
- Số liệu thứ cấp: b o c o hàng năm của quỹ EP, b o c o của Liên đoàn Lao
động TP Hồ h Minh và c c văn bản ban hành của Chính phủ, Bộ Tài ch nh, Tổng

Liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên đoàn Lao động TP Hồ h Minh
-

Số liệu sơ cấp: điều tra khảo sát, thu thập từ c c chi nh nh trực thuộc quỹ EP

để thực hiện nghiên cứu định lƣợng.


4

5 2 Phƣơng pháp nghiên cứu
ề tài sử dụng cả hai phƣơng ph p định t nh và định lƣợng
5.2.1. Nghiên cứu định tính
Với kỹ thuật thảo luận nhóm và phỏng vấn các chuyên gia để nhằm x c định các
yếu tố ảnh hƣởng tới tổ chức công t c kế toán tại quỹ CEP – Thành phố Hồ Chí
Minh.
Nghiên cứu sơ bộ đƣợc thực hiện bằng phƣơng ph p định tính nhằm khám phá các
nhân tố ảnh hƣởng và đồng thời thẩm định lại các câu hỏi trong bảng câu hỏi phỏng
vấn thông qua quá trình phỏng vấn thử. Mục đ ch của nghiên cứu này dùng để điều
chỉnh và bổ sung thang đo c c yếu tố ảnh hƣởng.
5.2.2. Nghiên cứu định lượng
Dùng kỹ thuật thu thập thông tin trực tiếp bằng cách phỏng vấn, từ đó sàng lọc các
biến quan s t, x c định các thành phần cũng nhƣ gi trị, độ tin cậy Cronbach Alpha và
phân tích nhân tố kh m ph EFA, phân t ch tƣơng quan hồi quy… sử dụng phần mềm
xử lý số liệu SPSS.
* Mô hình nghiên cứu dự kiến
Mô hình dự kiến đƣợc sử dụng để phân tích trong luận án là hồi quy đa biến biểu
diễn mối quan hệ giữa các yếu tố t c động (biến độc lập) và sự phát triển khách
DLST (biến phụ thuộc) có dạng nhƣ sau:
Y= βo + β1*X1 + β2*X2 +β3*X3 +… + βn*Xn +

Ui Trong đó:
- Y: tổ chức công t c kế to n Thang đo của nhân tố này từ 1 đến 5 (1: Hoàn toàn
không đồng ý , 2: Không đồng ý, 3:

ình thƣờng, 4:

ồng ý, 5: Hoàn toàn đồng

ý).

- Xi (i=1÷n) là nhân tố i ảnh hƣởng đến tổ chức công t c kế to n. Các nhân tố ảnh
hƣởng này dự kiến gồm: Đặc điểm chi nhánh cơ sở vật chất môi trường làm việc,
hệ thống kiểm soát CNTT quy định v v…
- β và βi (i=1÷n) là hệ số tự do và các hệ số của các nhân tố Xi
Mô hình dự kiến đƣợc xử lý trên phần mềm SPSS 20. Nghiên cứu thực hiện
chạy hồi quy tuyến t nh đa biến với phƣơng ph p đƣa vào một lƣợt (phƣơng ph p
Enter).


5

6 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
6.1 Ý nghĩa khoa học
Vận dụng đƣợc cơ sở lý thuyết các yếu tố ảnh hưởng tới tình hình tổ chức công tác kế
toán và kết quả khảo s t để phát triển mô hình các yếu tố ảnh hƣởng tới tình hình tổ
chức công tác kế toán của quỹ trợ vốn cho ngƣời lao động nghèo tự tạo việc làm

– CEP Thành phố Hồ Chí Minh.
Vận dụng đƣợc phƣơng pháp kiểm định mô hình hồi quy tuyến tính bội để đo
lƣờng mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố tác động đến công tác tổ chức công tác kế

toán của CEP.
6.2 Ý nghĩa thực tiễn
ề tài đã xây dựng đƣợc thang đo, đã kiểm định sự phù hợp cũng nhƣ độ tin cậy của
chúng. Xác định đƣợc các yếu tố tác động đến công tác tổ chức công tác kế toán của
CEP. Từ đó giúp hệ thống CEP có những chính sách và phƣơng pháp phù hợp

để nâng cao hiệu quả công tác tổ chức bộ máy kế toán.
7

óng góp mới của đề tài

Các nghiên cứu trƣớc đây chƣa có nghiên cứu nào đ nh gi c c yếu tố ảnh hƣởng
đến công tác tổ chức kế toán tại quỹ EP Từ đó cho thấy nghiên cứu này là vấn đề
mới cần đƣợc khai th c nhiều hơn nhằm hoàn thiện bộ m y kế to n nói riêng của quỹ
EP, đảm bảo hiệu quả hoạt động t n dụng đến tận tay ngƣời lao động nghèo, cũng
nhƣ hoàn chỉnh công t c kế to n trong c c đơn vị sự nghiệp
8. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu và phụ lục, đề tài có kết cấu gồm 5 chƣơng:
hƣơng 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
hƣơng 2: ơ sở lý thuyết
hƣơng 3: Phƣơng ph p nghiên cứu
hƣơng 4: Kết quả nghiên cứu
hƣơng 5: Kết luận và hàm ý


×