Trường THPT Đạ Tông
Họ và tên:…………………………..
Lớp 6A…
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SỐ HỌC 6
(Hết chương I)
Thời gian 45 phút
Điểm
I. Trắc nghiệm : (5đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
1) Nếu từng số hạng của một tổng chia hết cho 3 thì:
a) Tổng đó không chia hết cho 3. b) Tổng đó chia hết cho 3.
c) Tổng đó chia hết cho 6. d) Tổng đó chia hết cho 9.
2) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì:
a) Số đó chia hết cho 2. b) Số đó chia hết cho 5.
c) Số đó chia hết cho 2 và 5. d) Số đó chia hết cho 3 và 9.
3) Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là:
a) 0 b) 2 c) 5 d) 0; 2; 5
4) Ta có 30
M
6 thì:
a) 6 là ước của 30. b) 30 là ước của 6.
c) 6 là bội của 30. d) 6 không là ước của 30.
5) Trong các tập hợp sau tập hợp nào cho ta tập hợp gồm các số nguyên tố:
a) {3; 4; 5} b) {2; 3; 9} c) {13; 17; 23} d) {1; 2; 11}
6) Phân tích số 98 ra thừa số nguyên tố ta được:
a) 98 = 2 . 7 b) 98 = 2 . 7
2
c) 98 = 2
2
. 7 d) 98 = 2 . 49
7) Giao của hai tập hợp A = {gà, vịt, heo, bò} và B = { trâu, bò, heo} là
a) {gà, heo} b) {bò, heo} c) {gà, heo, bò} d) {gà, heo, vịt, trâu}
8) Hai số được gọi là số nguyên tố cùng nhau nếu:
a) ƯCLN của bằng 1. b) BCNN của bằng 1.
c) ƯCLN của bằng 3. d) BCNN của bằng 3.
9) ƯCLN(12; 3) =
a) 12 b) 4 c) 1 d) 3
10) BCNN(8; 24) =
a) 8 b) 12 c) 24 d) 1
II. Tự luận : (5đ)
Câu 1: (1đ) Thực hiện phép tính
25 + ( 14 – 2
2
) : 2
Câu 2: (2 đ)
a) Tìm ƯCLN(24; 60). b) Tìm ƯC (24; 60).
Câu 3: (2đ) Học sinh khối 6 trường THPT Đạ Tông năm học 2008 – 2009 trong khoảng 150 đến 220 học
sinh. Biết rằng khi xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 5 thì vừa đủ không thừa một ai. Tính số học sinh khối 6 của
trường.
---Bài làm---
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm : (5đ)
Mỗi câu đúng được 0,5đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D A A C B B A D C
II. Tự luận : (5đ)
Câu 1: (1 đ) Thực hiện phép tính
25 + ( 14 – 2
2
) : 2 = 25 + (14 – 4 ) : 2
= 25 + 10 : 2
= 25 + 5 = 30
Câu 2: (2đ)
a) Phân tích đúng các số ra thừa số nguyên tố.( 0,5 đ)
Tính đúng ƯCLN(24; 60) = 2
2
.
3 = 12 ( 0,5 đ)
b) Viết đúng ƯC(24; 60) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12} ( 1 đ)
Câu 3: (2đ)
Gọi x là số học sinh khối 6 của trường THPT Đạ Tông năm học 2008 – 2009
Theo đề bài ta có
150 220 và x BC(3; 4 ;5)x≤ ≤ ∈
Do đó: BCNN(3; 4; 5) = 3 . 4 . 5 = 60 (vì 3, 4, 5 là các số nguyên tố cùng nhau)
⇒
BC(3; 4; 5) = {0; 60; 120; 180; 240; …}
Theo điều kiện bài toán x = 180.
Vậy học sinh khối 6 của trường THPT Đạ Tông là 180 học sinh.