Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

CÂU TRỰC TIẾP và GIÁN TIẾP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.26 KB, 8 trang )

CÂU TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
a. Tường thuật câu khẳng định và phủ định
Động từ tường thuật thường là said/ told.
Eg:
He said, “I have seen her today.”
 He said (that) he had seen her that day.
Eg:
The teacher said to Peter, “The prize was not given to you.”
 The teacher told Peter (that) the prize had not been given to him.
Chú ý: said to  told

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


CÂU TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
b. Tường thuật câu hỏi
Câu hỏi Yes/ No:
Đối với câu hỏi Yes/ No, dùng if hoặc whether ngay sau động từ trần thuật. và
đổi lại thứ tự của chủ ngữ và động từ/ trợ động từ trong câu trực tiếp.
Eg:
He said “Have you seen the rain?”
→ He asked if/ whether I had seen the rain. (Anh ấy hỏi tôi đã thấy trời mưa
chưa).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708



Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


CÂU TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
b. Tường thuật câu hỏi
Câu hỏi dùng các từ hỏi như what, when, where, why, how …:
Eg:
He said “Where did you sleep last night?”
→ He asked where they had slept the night before. (Anh ấy hỏi họ ngủ ở đâu
tối qua).
Eg:
He said “Why did you leave me?”
→ He asked his girlfriend why she had left him. (Anh ấy hỏi bạn gái của mình
tại sao cô ấy bỏ anh).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


CÂU TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
c. Tường thuật câu mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị:
Các câu mệnh lệnh, câu yêu cầu, câu đề nghị được mở đầu bằng
những động từ như order, command, tell, ask, request,…và theo sau là
tân ngữ trực tiếp chỉ người nhận lệnh + to V.
Eg:
He said “Stand up, Natasha.”

→ He told Natasha to stand up. (“Đứng dậy, Natasha” → Anh ấy bảo
Natasha đứng dậy).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


CÂU TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
d. Tường thuật câu cảm thán (Exclamation)
Câu cảm thán bắt đầu bằng What + (a/ an) …! hoặc How + …! thường được
thuật lại bằng động từ exlaim/ say that.
Eg:
What a lovely garden!

She exclaimed/ said that it was a lovely garden.
Or
She exclaimed/ said that the garden was lovely.

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 1: Change these sentences into reported speech (affirmative
sentence).

1.
Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”.
_______________________________________________.
2.
Thu said “All the students will have a meeting next week”.
_______________________________________________.
3.
Phong said “My parents are very proud of my good marks”.
_______________________________________________.
4.
The teacher said “All the homework must be done carefully”.
_______________________________________________.
5.
Her father said to her “You can go to the movie with your friend”.
_______________________________________________.
6.
Hoa said “I may visit my parents in the summer”.
_______________________________________________.

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 2: Change these sentences into reported speech (Yes/ No
question).
1. “Do you enjoy reading?” Phong asked Peter.
_______________________________________________.

2. “Does she like sports?” Hoa asked Lan.
_______________________________________________.
3. “Do your sister and brother go to the same school?” She asked Nam.
_______________________________________________.
4. “Are there some oranges in the fridge?” She asked her mom.
_______________________________________________.
5. “Will it rain tomorrow morning?” He asked his friend.
_______________________________________________.
6. “Did you go to Hue three years ago?” Tam asked Peter.
_______________________________________________.

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 3: Change these sentences into reported speech (Wh question).
1. “Where does your father work?” The teacher asked me.
__________________________________________________.
2. “How many people are there in your family?” She asked Lan.
__________________________________________________.
3. Tam’s friend asked him “How long will you stay in England?”
__________________________________________________.
4. “Are there some oranges in the fridge?” She asked her mom.
__________________________________________________.
5. The teacher said to Lien “What‘s your hobby?”.
__________________________________________________.
6. “How do you go to the airport?” His friend asked him.

__________________________________________________.

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày



×