HỆ TRỤC
MỨC 1
Câu 1.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
C ( −3;5; − 4 )
A.
. Khi đó tọa độ trọng tâm
3
G − ;3; 0 ÷.
2
B.
G
G ( −3;6;0 ) .
Oxyz,
cho
của tam giác
G ( −1; 2;0 ) .
C.
Oxyz
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
AB
đó độ dài đoạn thẳng
bằng bao nhiêu?
,
B ( −1; 2;1)
,
là
D.
1 2
G − ; ; 0 ÷.
3 3
A ( −2; 2; 0 )
,
B ( 1; −2;3)
. Khi
AB = 34.
D.
r r r
r
Oxyz
a = −i + 2 j − 3k
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
. Tọa độ của
r
a
vectơ là
A.
A.
AB = 10.
ABC
A ( 1; − 1;3)
( −1;2; −3)
.
B.
B.
AB = 2 2.
( 2; −1; −3)
.
A.
.
B.
( −5;3;0 )
Oxyz
.
A.
.
B.
( 0; 4;0 )
Oxyz
.
A.
( 3;4; −1)
B.
( 3;6; −4 )
C.
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ
r
r r
u = 2a − 3b
độ của vectơ
là
A.
( −4;3; −4 )
.
B.
( 8; −4; −9 )
Oxyz
.
C.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ
1
, cho
Oxyz
( 4;4;3)
, cho
.
( 0;3; −5 )
.
. Tọa độ của vectơ
r
a
là
( 1; 4;1)
.
D.
.
r
r
r
r
r
r
r
a = 2i + 3 j − 4k ; b = j + 3k
( 2;4; −1)
, cho
( 2; −3; −1)
. Tọa độ của vectơ
D.
r
r
a=4j
( 4;0;0 )
Oxyz
D.
r r
r
a = 3 j − 5k
, cho
, cho
C.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ
r r r
u = a+b
độ của vectơ
là
.
( 3;0; −5 )
C.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ
( 0;0;4 )
( −3;2; −1)
C.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ
r
a
là
( 0; −5;3)
AB = 26.
C.
. Tọa
( 2;3; −12 )
.
D.
.
r
r
r
r
r
r
r
a = i − 2 j − 3k ; b = 2i − k
. Tọa
( −4; −4; −3)
.
D.
.
r
r
r
a = ( 3; 2;1) , b = ( 1;3; 2 ) , c = ( 0;1;1)
. Tọa độ của vectơ
A.
Câu 9.
( 3; −4; −3)
.
r
r r r
u = 2a − 3b + c
B.
( 3;4;3)
là
.
C.
( 4; −3; −3)
Oxyz
Trong không gian với hệ trục tọa độ
r
r r
r r
c = ( 3; −2;1)
u = a − 2b − 3c
. Tọa độ của vectơ
là
A.
( 9; −9;4 )
.
B.
( −9;9; −6 )
.
C.
.
D.
, cho
( 9; −4;9 )
.
( −4;3;3)
.
r
r
a = ( 2; −1;1) , b = ( 1; −2; 2 ) ,
( −9;9;9 )
D.
r
r
r r
a , b , c ≠ 0; k ∈ ¡
.
Oxyz
Câu 10.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
. Phát biểu
nào sau đây sai?
rr
r r
a.b
cos a, b = r r
r r r rr rr
rr
r r
r rr
rr r
a.b
a b + c = a.b + a.c
k . b.c = k .b .c
a. b.c = a.b .c
A.
. B.
. C.
. D.
.
r
r
a = ( 1;2;0 ) , b = ( 2; −1;1) ,
Oxyz
Câu 11.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
r
c = ( 1; −1;0 )
. Phát biểu nào sau đây sai?
r
rr
r r
r r
a= 5
a.c = −1
a⊥b
c⊥b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
r r
r r
r r r
a = i − j + 2 k, b = 3 j − k
Oxyz
Câu 12.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
. Khi
r
r
a.b
đó
bằng
−5
−3
0
−4
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
(
( )
)
( ) ( )
( ) ( )
Oxyz
A, B, C
Câu 13.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho 3 điểm
. Phát biểu
nào sau đây sai?
uuur uuu
r
uuu
r uuur
AB
.
CA
uuu
r uuur
AB. AC
cos ·AB, AC =
cos AB, AC =
AB. AC
AB. AC
A.
.
B.
.
uuu
r uuur
AB. AC
uuu
r2
cos ·AB, AC =
2
AB. AC
AB = AB
C.
.
D.
.
r
r
a = ( 1; 2;1) , b = ( 1;1; −2 )
Oxyz
Câu 14.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
. Khi
r r
cos a , b
đó
bằng
1
1
1
3
6
3
2
2
A. .
B. .
C. .
D. .
(
(
)
(
)
( )
2
)
A
Oxyz
Câu 15.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
O
OAB
Góc
của tam giác
bằng
°
°
30
60
90°
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 16.
(
) (
2;0; − 2 , B 0; 2; 2
D.
120°
)
.
.
Oxyz
OADB
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hình bình hành
có
uuur
uuu
r
OB = ( 1;1; 0 ) ; OA = ( −1;1;0 ) ,
OADB
. Hãy tìm tọa độ tâm của hình bình hành
.
A.
( 0;1;0 )
.
B.
( 1;0;0 )
.
C.
Câu 17.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
r r
a, b
đó:
có tọa độ bằng
A.
( 8; −12;5 )
.
B.
( 8; −12;0 )
.
C.
Câu 18.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
r r
a, b
đó:
có tọa độ bằng
A.
( 0;0;0 )
.
B.
( 1;1;1)
.
( 0;1;1)
Oxyz
D.
, cho
( 0;8;12 )
Oxyz
C.
.
.
, cho
( 2;8;2 )
Câu 20.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
uuur uuur
AB, AC
. Tọa độ của vectơ
bằng
( 6;0; −6 )
A.
.
MỨC 2
B.
( 6; −6;0 )
.
C.
D.
.
r
r
a = ( 1; −2;1) , b = ( 2; −4; 2 )
D.
r r r r
a, b , c ≠ 0
, cho
Câu 21.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
uuu
r uuur
C ( 1; − 3; 2 )
AB. AC
. Giá trị của tích vô hướng
bằng
−22.
14.
10.
A.
B.
C.
3
. Khi
.
. Chọn đáp án
r r
r
r r
a, b = 0 ⇔ a ⊥ b
A ( 1; 2;0 ) , B ( 3; −2; 2 ) , C ( 2;3;1)
.
Oxyz ,
. Khi
( 0;8; −12 )
( 1; −2;1)
.
( −6;0;6 )
.
r
r
a = ( 3; 2;1) , b = ( 3; 2;5 )
Oxyz
Câu 19.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
sai.
r r
r r r
r r r
a, b
a, b .a = 0
a, b .c
A.
.
B.
là 1 số. C.
là 1 số. D.
Oxyz
( 1;1;0 )
D.
cho
( −6;6;0 )
A ( −2;1; − 1)
D.
22.
,
.
B ( 2;0;1)
,
Câu 22.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
C ( −1;3; 2 )
A.
. Biết rằng
D ( −1; − 3; − 2 ) .
Oxyz,
cho
A ( 0; − 1;1)
,
B ( −2;1; − 1)
,
ABCD
D
là hình bình hành, khi đó tạo độ điểm
là
2
D −1;1; ÷.
D ( 1;3; 4 ) .
D ( 1;1; 4 ) .
3
B.
C.
D.
A ( −1;2;3 ) , B ( 2; −3;4 ) ,
Oxyz
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
uuur
r r r
OC = 2i − 3 j + k
ABCD
D
. Hãy tìm tọa độ điểm
sao cho tứ giác
là hình bình
hành.
Câu 23.
A.
( −1;2;2 )
.
B.
( −1; 2;1)
.
C.
( −1;2;0 )
.
D.
.
uuu
r r r r
A ( 1;0;1) , OB = 3i − 2 j − 3k
Oxyz
Câu 24.
( −1; 2;3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
C
ACOB
Hãy tìm tọa độ điểm
sao cho tứ giác
là hình bình hành.
A.
( −4;2;2 )
.
B.
( 4; −2; −2 )
.
C.
( 2; −2; −4 )
.
Oxyz
Câu 25.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
uuuu
r uuuu
r uuur
2 AM = BM + 5 AC
M
Hãy tìm tọa độ điểm
sao cho:
.
A.
( 10;9;2 )
.
B.
( 9;10;2 )
.
C.
( 10;9;9 )
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
r r
r r
r r
b = i + ( m + 1) j − k
m
a⊥b
. Tìm
để
.
m=2
m = −2
m=0
A.
.
B.
.
C.
.
.
A ( 1;0;1) , B ( 2;1;0 ) , C ( 3; 2;1)
.
Câu 26.
( −2;2;4 )
D.
Oxyz
.
.
( 9;2;10 )
, cho
.
r
r r r
a =i − j + 2k,
m = −1
D.
.
r
r
r
r
Oxyz
a = mi + 3 j + 2k
Câu 27.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
. Hãy tìm
r
a = 13
m, biết
.
m=2
m =1
m=0
m = −1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A ( 1;5; 2 ) , B ( 3;7; −4 )
Oxyz
Câu 28.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
AB
hình chiếu trung điểm của đoạn
lên trục hoành là
A.
Câu 29.
( 0;6; −1)
.
B.
( 1;0;0 )
.
C.
( 2;0;0 )
Trong không gian với hệ trục tọa độ
4
.
Oxyz
D.
, cho
( 4;0;0 )
. Tọa độ
.
A ( 1;5; 2 ) , B ( 3; 7; −4 ) ,
C ( 2;0; −1)
( Oyz )
A.
. Tọa độ hình chiếu trọng tâm của tam giác
( 0;4; −1)
.
B.
( 2;0;0 )
.
( 2;6; −1)
.
B.
( 0;4;1)
C.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
M
A
B
điểm
đối xứng với
qua
là
Câu 31.
lên mặt phẳng
là
Câu 30.
A.
ABC
( 7;9; −10 )
.
Oxyz
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
.
A ( 1;5; 2 ) , B ( 3;7; −4 )
, cho
( 5;9; −3)
C.
D.
( 0; 4; 4 )
.
D.
Oxyz
. Tọa độ
( 5;9; −10 )
.
A ( 1;5; 0 ) , B ( 3; 7; −4 ) ,
, cho
C ( 2;0; −1)
EBC
E
A
. Tọa độ điểm
sao cho
là trọng tâm của tam giác
là
5
−2;8; − ÷
( −2;8;5 )
( 0;8;5 )
( −2;1;5 )
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 32.
Oxyz
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
A ( 1; 2;0 ) , B ( 3; −2; 2 ) , C ( 2;3;1)
ABC
AB
. Khoảng cách từ trung điểm của đoạn
đến trọng tâm tam giác
bằng
1
A. .
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
hàng
A.
C.
Câu 34.
A ( 1;2;3 ) , B ( −1;3;2 ) , C ( 2;1;2 )
G ( 0;1;1) , I ( 2;1;2 ) , H ( 1;1;2 )
.
B.
.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ
A ( 1; −1;0 )
A.
Câu 35.
,
B ( 1; 2;3)
B ' ( 2;1;3)
,
.
C ' ( −1; 2; 2 )
B.
,
A.
,
B ' ( 1; 2;1)
B ( −2; 2;0 )
B ( −1; 2; 2 )
.
,
C ( −2;3; 2 )
B.
,
Oxyz
D ' ( −2;3; 2 )
.
Oxyz
D ' ( 3; 0;1)
B ( 1; −2; −2 )
.
D ( 2;3;1) , E ( 1;1;1) , F ( 3;2;3)
.
M ( 1;1;1) , N ( 2;3; −1) , P ( 3;5; −3)
, cho hình hộp
B ( 2; −2;0 )
.
, cho hình hộp
B ( 2; −2;1)
.
.
ABCD. A ' B ' C ' D '
D.
B
B
D.
biết
là?
B ( 4; 2; 6 )
.
ABCD. A ' B ' C ' D '
. Khi đó tọa độ điểm
C.
5
. Bộ 3 điểm nào sau đây thẳng
. Khi đó tọa độ điểm
C.
Trong không gian với hệ tọa độ
A ( 2; −1; 2 )
Oxyz
là?
B ( 2; −1; 2 )
.
biết
MỨC 3
Câu 36.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
B ( 1;0; 2 )
A.
Câu 37.
,
C ( x; y ; − 2 )
x + y = 1.
thẳng hàng. Khi đó tổng
B.
Trong không gian
r
c = ( −1; −1;3)
A.
m =1
. Tìm
.
m
để
B.
Câu 38.
Oxyz ,
cho ba điểm
A ( −1; 2; − 3)
,
x+ y
bằng bao nhiêu?
11
11
x+ y = .
x+ y =− .
x + y = 17.
5
5
C.
D.
r
r
a = ( 1; 2;1) , b = ( m; m − 1; 2 ) ,
với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
r r
r
a, b ⊥ c
.
m = −2
m=5
m = −8
.
C.
.
D.
.
r
r
a = ( 1; 2;1) , b = ( m; m − 1; 2 )
Oxyz
với hệ trục tọa độ
, cho
.
Trong không gian
r r
a, b = 26
m
Tìm
để
.
m = 1
6−5 6
6+5 6
m=
∨m=
m = 4
3
3
A.
.
B.
.
m = 0
6−2 6
6+2 6
m=
∨m=
m = 3
3
3
C.
.
D.
.
r
a = ( 1; m; − 2 )
Oxyz ,
Câu 39.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho hai véctơ
,
r
r r
b = ( 4; − 2;3)
a ⊥b
m
. Để
thì giá trị tham số thực
bằng bao nhiêu?
m = 0.
m = 1.
m = −1.
m = −2.
A.
B.
C.
D.
r
r
a = ( 2; − 3;1)
Oxyz ,
b
Câu 40.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho
và là véctơ
r
r
rr
b
a
a.b = −28
cùng phương với thỏa mãn
. Khi đó
bằng bao nhiêu?
r
r
r
r
b = 2 14.
b = 2 7.
b = 14.
b = 14 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 41.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
tọa độ hình chiếu vuông góc
A.
M ' ( 0;0;5 ) .
B.
M'
của
M ' ( 1; − 2;0 ) .
M
cho điểm
trên mặt phẳng
C.
6
Oxyz ,
M ' ( 1;0;5 ) .
M ( 1; − 2;5 )
( Oxy )
D.
. Khi đó
là
M ' ( 0; − 2;5 ) .
Câu 42.
cho điểm
Ox
M'
M
tọa độ hình chiếu vuông góc
của
trên mặt phẳng
là
A.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
M ( 2; − 1;3)
Oxyz ,
M ' ( 0; 0;3) .
B.
M ' ( 0; − 1;0 ) .
C.
M ' ( 4;0; 0 ) .
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
r r
r r
r
2c − a + 3 b = 0
c
tọa độ vectơ thỏa:
.
−5
−7 5
−1
−7 −5
;2; ÷
; −2; ÷
; 2; ÷
2
2
2
2
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
Oxyz
Câu 44.
M ' ( 2;0;0 ) .
r
r
a = ( 2;1;1) , b = ( 3; −1; 2 )
Oxyz
Câu 43.
D.
. Khi đó
. Tìm
3 −1
;2; ÷
2
2
D.
.
r
r
a = ( −1;2;3) , b = ( 2; −3;4 ) ,
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
ur
r
u
r
r r r
c = ( 3; 4; −5 ) , d = ( −4;5; −1)
a, b , c
d
. Hãy phân tích vectơ
theo 3 vectơ
.
ur 97 r 59 r 17 r
u
r
r
97 r 59
17 r
d = a− b− c
d =− a+ b+ c
96
48
96
96
48
96
A.
.
B.
.
ur
r
u
r
r
59 r 97
17 r
97 r 17
59 r
d =− a+ b− c
d =− a+ b+ c
48
96
96
96
96
48
C.
.
D.
.
A ( 3;1;1) , B ( 2;1; 2 ) , C ( 2; 2; −1)
Oxyz
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
uuuu
r uuuu
r uuuu
r r
AM − 5 BM + 3CM = 0
M
. Hãy tìm tọa độ điểm
sao cho:
.
Câu 45.
A.
( 1; 2; −12 )
.
B.
( 1; −2;12 )
.
C.
( 2; −4;10 )
D.
A ( 3;1;1) , B ( 2; 4;5 )
Oxyz
Câu 46.
.
( −2;4; −10 )
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
. Điểm
Ox
ABM
A
M
nằm trên trục
và tam giác
vuông tại . Tọa độ điểm
là
A.
( 0;1;6 )
.
B.
( 5;0;0 )
.
C.
( 0;3;1)
Oxyz
Câu 47.
.
D.
( −4;0;0 )
M
.
A ( 3;1;1) , B ( 1; 2; −1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
. Điểm
Oy
A, B
M
M
nằm trên trục
và cách đều 2 điểm
. Tọa độ điểm
là
−5
(0; ;0)
(0;1;0)
(0;3;0)
(2;0;3)
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
r
r
a = ( m; 2;1) , b = ( 1; 2; −2 )
Oxyz
Câu 48.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
.
r r 1
cos a, b =
m
3
Tìm , biết
.
( )
7
A. 0.
B.
1
4
.
C.
1
2
.
D.
3
4
.
A ( 3; 2;1) , B ( 3; 2;5 )
I
, cho
, có
là
Oz
AB
I
trung điểm của
. Khoảng cách từ đến trục
bằng
Câu 49.
A.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
14
.
B.
15
.
C.
Oxyz
13
.
D. 4.
r
a = ( 2;1;1) ,
Oxyz
Câu 50.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai vectơ
r
b = ( m; 2n − 4; 2 )
m, n
cùng phương. Khi đó giá trị
là
m = 4, n = 3
m = 4, n = −3
m = −4, n = 3
m = −4, n = −3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
MỨC 4
r
r
a = ( 1; −2; 4 ) b = ( x0 ; y0 ; z0 )
Oxyz
Câu 51.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho vectơ
,
r
r
Oy
a
b
cùng phương với vectơ . Biết vectơ
tạo với tia
một góc nhọn và
r
b = 21
x0 + y0 + z0
. Khi đó tổng
bằng bao nhiêu?
x0 + y0 + z0 = 3
x0 + y0 + z0 = −3
x0 + y0 + z0 = 6
x0 + y0 + z0 = −6
A.
.
B.
. C.
. D.
.
r r
r
r
r
a = m i + 3 j + 2 k , b = ( 1;2;1)
Oxyz
Câu 52.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
.
r r
a − 3b
Hãy tìm m, biết
nhỏ nhất.
m=3
m=2
m =1
m=0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
uuu
r r r
r
Oxyz
OA = i + j − 3 k , B ( 2; 2;1)
Câu 53.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
.
Điểm
M
thuộc trục tung thỏa
3
0; ;0 ÷
2
A.
.
Câu 54.
G
B.
( 0; −2;0 )
MA2 + MB 2
.
C.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
là trọng tâm tam giác
GM
đoạn
ngắn nhất bằng
A. 4.
B. 2.
ABC
nhỏ nhất. Tọa độ của điểm
và
M
( 0; −3;0 )
Oxyz
, cho
D.
là
.
A ( 1;2;5 ) , B ( 3; 4;1) , C ( 2;3; −3)
là điểm thay đổi trên
C. 3.
8
.
( 0; −4;0 )
M
mp ( Oxz )
D. 1.
,
. Độ dài
Câu 55.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
B ( m; m − 1; − 4 )
m = 1.
A.
m = 4.
. Tìm tất cả giá trị của
m = 4.
B.
m
Oxyz,
cho
để độ dài đoạn
m = −1.
C.
Câu 56.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
r
r
r
b = ( 2m + 1;3 − 2n;1)
b = 2a
m n k
. Tìm , , để
.
1
7
5
5
3
m = ,n = ,k = 3
m = ,n = ,k =
4
4
2
2
2
A.
. B.
.
5
5
5
7
1
m = ,n = ,k =
m = ,n = ,k = 3
2
2
2
4
4
C.
. D.
.
uuu
r
r
r r
OA = 3i + j − 2k
AB = 3
?
m =1
D.
Oxyz
và
, cho
hoặc
r
a = ( 3; −1; k − 1) ,
uuu
r
r r
r
OA = 3 i − 5 j + 5 k
Oxyz
M
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
. Điểm
AM
M
thuộc trục tung thỏa độ dài đoạn
nhỏ nhất. Tọa độ của điểm
là
(3; −5;0)
(0;0;5)
(0;0; −5)
(0;0;8)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
uuu
r
r r
r
Oxyz
OA = 2 i + 3 j + 5 k
M
Câu 58.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
. Điểm
Câu 57.
mp ( Oxy )
thuộc
(2;3;5)
A.
.
Câu 59.
thỏa độ dài đoạn
(2;3;0)
B.
.
AM
M
nhỏ nhất. Tọa độ của điểm
bằng
(3;5;0)
(0;3;0)
C.
.
D.
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
M
A.
thuộc
(−1;6;0)
mp ( Oxy )
.
sao cho 3 điểm
(−1; −1;0)
B.
.
Oxyz
, cho
A ( 1; 2;1) , B ( 3; −2; 2 )
A, B, M
, điểm
thẳng hàng. Tọa độ của điểm
(0;0; 4)
(0;0;3)
C.
.
D.
.
MẶT CẦU
M
là
MỨC 1
Câu 60.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
( x –1)
A.
Câu 61.
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 1) = 4
( −1;2;1)
2
.
Oxyz
, cho mặt cầu có phương trình
2
B.
có tọa độ của tâm là
( 1; −2; −1)
.
C.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
9
( 1; −2;1)
Oxyz
.
D.
( 1;2;2 )
.
, cho mặt cầu có phương trình
( x –1)
A.
Câu 62.
3
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 1) = 9
2
2
có đường kính bằng
6
9
B. .
C. .
.
Oxyz
Trong không gian với hệ trục tọa độ
x + y + z – 2x + 6 y +1 = 0
2
2
2
I ( 2; −6;0 )
R = 40
A.
MỨC 2
.
B.
. Mặt cầu có tâm
I ( 1; −3;0 )
R = 11
.
I
Trong không gian với hệ trục tọa độ
AB
trình mặt cầu đường kính
là
A.
C.
Câu 64.
( x + 2)
( x − 1)
2
2
+ ( y + 1) + ( z + 2 ) = 3
2
I ( −1;3;0 )
R = 3
Oxyz
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 3
2
.
B.
2
.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
A ( 1; 2;3)
A.
và qua
( x − 1)
2
( x − 1)
2
O
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 14
2
2
7
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2
2
.
B.
( x − 1)
+ ( y − 1) + ( z + 1) = 36
2
.
Câu 66.
mp ( Oxz )
( x – 2)
2
+ ( y –1) + ( z – 2 ) = 3
( x – 2)
2
+ ( y –1) + ( z – 2 ) = 12
Oxyz
2
.
. Phương
2
2
.
2
.
, phương trình mặt cầu tâm
B.
x 2 + y 2 + z 2 = 14
cắt trục
(0;0;1)
.
Oz
Oxyz
tại 2 điểm
C.
7
2
.
.
, cho mặt cầu có phương trình
(1;1;0)
A, B
.
. Phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm
. Tọa độ trung điểm
D.
Oxyz
, cho
A, B, C
(−1; −1;0)
3
5
x− z− = 0
2
2
.
B.
10
.
A ( 1;1; 2 ) , B ( 1;1; −1) ,
và có tâm nằm trên
là
x2 + y 2 + z 2 −
A.
D.
I ( 1; −3;0 )
R = 3
A ( 1; 2;3 ) , B ( 3;0;1)
, cho
Trong không gian với hệ trục tọa độ
C ( −1; 0;1)
là
.
D.
2
AB
của đoạn
là
(0;0; −1)
A.
.
MỨC 3
R
x2 + y2 + z 2 =
Trong không gian với hệ trục tọa độ
2
.
là
C.
Câu 65.
81
, cho mặt cầu có phương trình
, bán kính
C.
Câu 63.
D.
3
1
5
x2 + y 2 + z 2 − x + z + = 0
4
2
2
.
x2 + y 2 + z 2 −
C.
3
5
x+ z− =0
2
2
x2 + y 2 + z 2 −
.
D.
3
5
y−z− =0
2
2
.
A ( 1;1; 2 ) , B ( 1;1; −1) , C ( −1; 0;1)
Oxyz
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
OABC
. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
có bán kính bằng
Câu 67.
A.
3 3
2
Câu 68.
.
B.
3 3
4
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
có tâm trên tia
(0;3;0)
A.
.
Câu 69.
Oy′
3 3
C.
và tiếp xúc với
(0; −3;0)
B.
.
Oxyz
mặt cầu tâm
A.
( x − 1)
2
và tiếp xúc với
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 5
2
x 2 + y 2 + ( z − 3) = 9
mp ( Oxy )
.
B.
.
Oxyz
, cho
D.
( x − 1)
2
( x − 1)
2
Trong không gian với hệ trục tọa độ
B
mặt cầu tâm
và tiếp xúc với trục hoành là
A.
C.
( x − 1)
2
Câu 71.
+ ( y − 1) + ( z + 1) = 1
2
2
+ ( y − 1) + ( z + 1) = 2
2
.
B.
2
.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
x + y + z – 4x – 6 y + 2z – 2 = 0
2
2
2
cắt trục
A ( 1; 2; 3 )
. Phương trình
là
2
Câu 70.
2
.
, mặt cầu có bán kính bằng 3,
Oxyz
( x − 1)
3
có tọa độ tâm là
(0;0;0)
(0; −3;0) ∨ (0;3;0)
C.
.
D.
.
2
C.
D.
mp ( Oxz )
Trong không gian với hệ trục tọa độ
A
.
Oy
2
2
( x − 1)
2
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 5
2
, cho
( x − 1)
Oxyz
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9
.
2
B ( 1;1; −1)
.
. Phương trình
+ y2 + z2 = 2
.
+ ( y − 1) + ( z + 1) = 3
2
2
.
, cho mặt cầu có phương trình
tại 2 điểm
A, B
. Độ dài đoạn
AB
bằng
A.
11
2
.
B.
11
.
C.
2 11
.
D.
4 11
.
Câu 72.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của
m
tham
số
để
phương
phương
trình
x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( 3 – m ) x – 2 ( m + 1) z – 2m + 2m 2 + 7 = 0
cầu
11
là phương trình của một mặt
A.
m >1
.
B.
m<2
m<
.
C.
3
2
.
D.
m=4
.
Câu 73.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có tất cả bao nhiêu số tự
m
nhiên
của
tham
số
để
phương
phương
trình
x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( m − 2 ) y – 2 ( m + 3) z + 3m 2 + 7 = 0
2
A. .
MỨC 4
Câu 74.
B.
3
là phương trình của một mặt cầu.
5
4
C. .
D. .
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của
x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( m + 2 ) x – 2 ( m − 3) z + m 2 − 1 = 0
m
tham số
để phương phương trình
là phương trình của mặt cầu có bán kính nhỏ nhất.
m∈¡
m=0
m=2
A.
.
B.
.
C.
.
MẶT PHẰNG
MỨC 1
Câu 75.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
(P ) :x (P )
A
.
Câu 76.
A.
C.
Câu 77.
D.
Oxyz
m =1
.
, cho mặt phẳng
3y + 1 = 0
?
uur
nP = ( 1;- 3;0)
Mặt phẳng
u
r
n = ( 2;- 1;3)
u
r
n = ( 2;1;3)
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
B.
uur
nP = ( 1;- 3;1) .
C.
uur
nP = ( 1;- 3;- 1) .
uur
nP = 1; 3; 0 .
D.
(
)
2x - y + 3z - 2 = 0
B.
D.
có vectơ pháp tuyến là
u
r
n = ( - 2;- 1;3)
u
r
n = ( 2;- 1;- 3)
Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng (P) có phương
- 2x + 2y - z - 3 = 0
trình
. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
u
r
u
r
u
r
u
r
n(4;- 4;2)
n(- 2;2;- 3)
n(- 4;4;2)
n(0;0;- 3)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 78.
Chọn khẳng định sai
A. Nếu hai đường thẳng
AB,CD
pháp tuyến của mặt phẳng
song song thì vectơ
(AB;CD)
12
.
uuur uuu
r
é
ù
êAB,CD ú
ë
û
là một vectơ
B. Cho ba điểm
A, B,C
tuyến của mặt phẳng
không thẳng hàng, vectơ
(ABC )
C. Cho hai đường thẳng
.
uuur uuur
é
ù
AB
ê , AC ú
ë
û
là một vectơ pháp
uuur uuu
r
é
ù
êAB,CD ú
ë
û
AB,CD
chéo nhau, vectơ
là một vectơ
AB
pháp tuyến của mặt phẳng chứa đường thẳng
và song song với đường
CD
thẳng
.
uuur uuu
r
é
ù
êAB,CD ú
AB,CD
ë
û
D. Nếu hai đường thẳng
cắt nhau thì vectơ
là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 79.
Trong không gian với hệ toạ độ
- 3x + 2z - 2 = 0.
A. Trục Oy.
Câu 80.
Khi đó mặt phẳng
B. Trục Oz.
(Oxy) : z = 0
.
C.
Câu 81.
C.
.
(Oxz) : x = 0.
có phương trình
song song với:
C. Mặt phẳng Oxy. D. Trục Ox.
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
B.
D.
(Oxy) : x + y = 0.
(Oxy) : x = 0.
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
B.
D.
(Oxz) : x + z = 0.
(Oxz) : z = 0.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
( Oyz)
(P )
là:
(Oxz) : y = 0
Câu 82.
A.
(P )
cho mặt phẳng
Trong không gian với hệ trục tọa độ
( Oxz)
C.
Oxyz,
là:
(Oxy) : x + z = 0.
A.
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
( Oxy)
A.
(ABCD)
là:
(Oyz) : x = 0
.
(Oyz) : y = 0.
B.
D.
(Oyz) : y + z = 0.
(Oxz) : z = 0.
13
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
Câu 83.
A.
C.
Mặt phẳng
u
r
n = ( 0;4;0)
( Oxz)
có vectơ pháp tuyến là
u
r
n = ( 0;0;2)
B.
u
r
n = ( 1;0;1)
D.
u
r
n = ( 3;0;0)
Câu 84.
Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
(P )
có phương
A ( 1;- 1;1)
(P )
2x + 2y + z - 3 = 0
trình
. Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
2
3
Câu 85.
.
B.
2
3
.
C.
Trong không gian với hệ toạ độ
trình
bằng
2x - 3y + 6z - 21 = 0
0
Oxyz
1
D. .
.
, cho mặt phẳng
. Khoảng cách từ gốc tọa độ
O
(P )
có phương
đến mặt phẳng
(P )
21
A.
Câu 86.
3
.
B.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ
( a)
( a)
A.
Câu 87.
có phương trình
Oxyz
Câu 88.
.
, cho điểm
5 7
.
7
B.
11
.
3
M (2;- 3;5)
C.
( P ) : 3x + 2y -
( 3;2;- 13)
.
17
.
3
Oxyz
.
và mặt phẳng
(P ) :x -
D.
13 = 0
.
B.
( 1;2;- 2)
.
C.
( - 2;- 3;1)
.
D.
Oxyz
5z + 2 = 0
M ( - 2;2;0)
điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
.
5
.
3
. Điểm nào sau đây thuộc mặt
Trong không gian với hệ trục tọa độ
.
31
D.
2x - y + 2z - 6 = 0
M
. Khoảng cách từ điểm
mặt phẳng
Trong không gian với hệ toạ độ
A.
21
là
phẳng
A
- 3
.
B.
A ( 1;0;3)
C.
14
B ( 0;1;1)
( 13;2;3)
.
, cho mặt phẳng
(P )
.
D.
C ( 2;3;0)
Câu 89.
A.
C.
Câu 90.
Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
( 1;2;2) .
B.
( 3;0;0) .
D.
( 2;4;2) .
( 0;1;2) .
. Khi đó phương trình mặt phẳng
x
y z
+ + =1
m n p
A.
.
x
y
z
+ + =1
n m p
B.
.
x
y z
+ + =1
m p n
C.
.
x y
z
+ + =1
p n m
D.
.
Câu 91.
Trong không gian với hệ toạ độ
Khi đó phương trình mặt phẳng
x y z
+ + =1
1 2 3
A.
.
C.
M ( m;0;0) N ( 0;n;0) P ( 0;0; p)
, cho
,
,
,
Oxyz
Trong không gian với hệ toạ độ
( mnp ¹ 0)
x y z
+ + =1
1 3 2
.
2x - y + 3z - 6 = 0
( ABC )
( MNP )
Oxyz
, cho
là:
A ( 1;0;0)
,
B ( 0;2;0)
,
C ( 0;0;3)
.
là:
x y z
+ + =1
2 1 3
B.
.
D.
x y z
+ + =1
3 2 1
.
Oxyz
Câu 92.
Trong không gian với hệ toạ độ
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua
u
r
A(- 1;2;0)
n(- 1;0;2)
điểm
và nhận
là VTPT có phương trình là:
- x + 2z - 1 = 0
- x + 2z - 5 = 0
A.
B.
- x + 2y - 5 = 0
- x + 2y - 5 = 0
C.
D.
Câu 93.
(P )
Oxyz
A ( 2;- 3;5)
Trong không gian
mặt phẳng
đi qua điểm
u
r
n = ( 1;2;- 6)
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
x + 2y - 6z + 34 = 0
2x - 3y + 5z + 34 = 0
A.
.
B.
.
x + 2y - 6z - 34 = 0
2x - 3y + 5z - 34 = 0
C.
.
D.
.
15
và nhận
Oxyz
Câu 94.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, mặt phẳng
uur
M ( - 2;2;0)
nP = ( 1;0;- 5)
và có VTPT
có phương trình là:
A.
(P ) : x -
5z + 2 = 0
(P ) : x-
5y + 4 = 0.
.
B.
D.
C.
Câu 95.
Trong không gian với hệ toạ độ
trình
2x + 2y + z - 3 = 0
(P ) :x -
5z - 3 = 0.
(P ) :x -
5z + 4 = 0.
Oxyz
(P )
, cho mặt phẳng
. Phương trình mặt phẳng
(Q )
đi qua điểm
(P )
có phương
song song với mặt
(P )
phẳng
có dạng:
2x + 2y + z + D = 0;D ¹ - 3
A.
.
x + 2y + 2z + D = 0;D ¹ - 3
C.
.
Câu 96.
Trong không gian
B.
D.
Oxyz
A.
Câu 97.
(P )
C.
Câu 98.
. Mặt phẳng
u
r
n = ( 3;2;0)
B.
.
Phương trình mặt phẳng
mặt phẳng
A.
.
( a)
(Q ) : 2x - y + 3z + 4 = 0
(P )
song song với mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là:
u
r
u
r
n = ( 3;- 2;0)
n = ( 3;- 2;- 1)
C.
.
D.
.
đi qua điểm
M ( 2;- 1;2)
B.
2x - y + 3z - 4 = 0.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
y - 2z + 1 = 0
. Viết phương trình mặt phẳng
(Q ) : x -
y - 2z + 2 = 0.
(Q ) : x -
y - 2z + 3 = 0.
và song song với
2x - y + 3z + 11 = 0.
2x - y + 3z - 11 = 0.
song song với mặt phẳng
.
là:
2x - y + 2z - 11 = 0.
(P ) : x-
A.
.
2x + 2y - 3z + D = 0;D ¹ - 3
, mặt phẳng
(Q) : 3x + 2y + z + 1 = 0
u
r
n = ( 3;2;1)
2x + y + 2z + D = 0;D ¹ - 3
(P )
(Q )
, cho mặt phẳng
đi qua
.
B.
D.
C.
16
(Q ) : x -
y - 2z - 2 = 0.
(Q ) : x -
y - 2z + 5 = 0.
A ( 0;0;1)
và
Câu 99.
Trong không gian
Oxyz
mặt phẳng
(P )
đi qua điểm
A ( 0;- 1;4)
và song
(P ) : x + 2y - 7z + 8 = 0
song với mặt phẳng
có phương trình là:
x + 2y - 7z + 30 = 0
x + 2y - 7z - 30 = 0
A.
.
B.
.
x + 3y - 6z + 27 = 0
2x - y - 7z + 30 = 0
C.
.
D.
.
A ( 1;- 2;1)
Oxyz
Câu 100.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho ba điểm
u
r
C ( 2;- 4;2)
( ABC )
n
. Một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
là:
u
r
u
r
n = ( 9;4;- 1)
n = ( 9;4;1)
A.
.
B.
.
u
r
u
r
n = ( 4;9;- 1)
n = ( - 1;9;4)
C.
.
D.
.
Câu 101.
Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
(P )
đi qua ba điểm
,
B ( - 1;3;3)
A ( 2;- 1;8)
,
,
B ( 3;2;- 5) C ( - 2;1;0)
,
. Có một vectơ pháp tuyến là:
u
r
u
r
n = ( 1;30;7)
n = ( 1;15;- 1)
A.
.
B.
.
u
r
u
r
n = ( 1;- 15;1)
n = ( - 2;30;2)
C.
.
D.
.
Câu 102.
Trong
không
(Q) : 3x - y + z - 5 = 0
(Q )
. Mặt phẳng
u
r
n = ( 2;13;7)
A.
.
Câu 103.
. Gọi
gian
( a)
Oxyz
,
cho
(P ) : x + 2y - 4z + 1 = 0
là mặt phẳng vuông góc với hai phẳng
( a)
(P )
và
và
có một vectơ pháp tuyến là:
u
r
u
r
u
r
n = ( 6;- 11;5)
n = ( 2;13;- 7)
n = ( 6;11;5)
B.
. C.
. D.
.
r
r
a
=
(1
;0
;1
),
b
= (1;1;0)
( a)
Biết mặt phẳng
có cặp vectơ chỉ phương là
thì
( a)
vectơ pháp tuyến của
là
u
r
u
r
n = ( - 1;1;- 1)
n = ( 1;1;1)
A.
B.
u
r
u
r
n = ( - 1;1;1)
n = ( 1;- 1;1)
C.
D.
17
MỨC 2
Câu 104.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
D1 :
2 đường thẳng
tuyến là:
uur
nP = ( - 5;6;7) .
.
A
Câu 105.
Trong
x - 2 y +1 z
=
=
2
- 3
4
B.
không
uur
nP = ( 5;- 6;7) .
gian
A ( 2;0;0) , B ( 1;0;4) ,C ( 3;- 2;0)
vuông góc với
A.
BC
với
y - 2z - 2 = 0.
(P ) : x -
y + 2z + 1 = 0.
B.
D.
Trong không gian
không
A(- 1;0;1), B(- 2;1;1)
A.
Câu 108.
x - y +2= 0
Gọi
.
( a)
độ
D.
Oxyz
uur
nP = ( - 5;6;- 7) .
,
cho
(P )
3
đi qua
điểm
A
và
.
(P ) : x -
Trong
tọa
song song với
có một véc tơ pháp
uur
nP = ( - 5;- 6;7) .
trục
(P )
. Viết phương trình mặt phẳng
Oxyz
phẳng trung trực của đoạn
3x + y - 2z - 7 = 0
A.
.
3x + y + 2z - 21 = 0
C.
.
Câu 107.
, mặt phẳng
ìï x = 2 + t
ïï
D 2 : ïí y = 3 + 2t
ïï
ïï z = 1- t
î
C.
hệ
C.
Câu 106.
,
Oxyz
gian
AB
cho
y - 2z - 5 = 0.
( P ) : - x + y + 2z + 7 = 0
A ( 3;2;- 5) B ( - 3;0;- 1)
. Phương trình mặt
là:
B.
D.
với
(P ) : x -
hệ
trục
3x + y - 2z - 21 = 0
3x + y - 2z + 7 = 0
tọa
độ
Oxyz
,
.
.
cho
hai
điểm
AB
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
là:
x - y +1= 0
x - y - 2= 0
- x +y +2= 0
B.
.
C.
.
D.
.
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
A ( 2;3;7) ; B ( 4;1;3)
. Phương trình mặt phẳng
x + y - 2z + 9 = 0.
x - y - 2z - 9 = 0.
A.
B.
x - y - 2z + 9 = 0.
x - y + 2z + 9 = 0.
C.
D.
18
( a)
là:
AB
với
Câu 109.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
trung trực của đoạn thẳng
A.
( P ) : 2x + y + 2z ( P ) : x + y + 3z -
AB
với
, mặt phẳng
A ( - 1;0;1) , B ( 3;2;5)
9 = 0.
B.
9 = 0.
D.
C.
Câu 110.
Oxyz
Trong không gian với hệ toạ độ
(P )
là mặt phẳng
có phương trình là:
( P ) : 2x + y + 2z + 10 = 0.
( P ) : 3x -
Oxyz
y + 2z - 10 = 0.
. Mặt phẳng (P) đi qua các điểm
A(- 1;0;0) B (0;2;0) C (0;0;- 2)
,
,
có phương trình là:
- 2x + y - z - 2 = 0
- 2x - y - z + 2 = 0
A.
.
B.
.
- 2x + y + z - 2 = 0
- 2x + y - z + 2 = 0
C.
.
D.
.
A ( 1;0;0) , B ( 0;- 2;0) , C ( 0;0;- 3)
Câu 111.
Mặt phẳng đi qua ba điểm
trình
x - 2y - 3z = 0
6x - 3y - 2z - 6 = 0
A.
B.
.
3x - 2y - 5z + 1 = 0
x + 2y + 3z = 0
.
D.
C.
Câu 112.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
A ( 0;- 2;0) , B ( - 1;0;0) ,C ( 0;0;3)
A.
( P ) : - 6x -
B.
3z - 6 = 0.
D.
C.
Trong không gian với hệ toạ độ
C ( 0;2;1)
Oxyz
( ABC )
. Phương trình mặt phẳng
2x - 3y + 6z = 0
4y + 2z - 3 = 0
A.
. B.
.
3x + 2y + 1 = 0
2y + z - 3 = 0
C.
. D.
.
Câu 114.
Trong không gian
Phương trình mặt phẳng
, mặt phẳng
(P )
đi qua 3 điểm
có phương trình là:
3y + 2z - 6 = 0.
( P ) : 6x + 2y -
Câu 113.
Oxyz
có phương
Oxyz
( P ) : - 3x -
( P ) : x + 4y -
là:
19
2z - 4 = 0.
A ( 3;- 2;- 2) B ( 3;2;0)
, cho ba điểm
,
,
là:
cho ba điểm
( ABC )
6y + 2z - 6 = 0.
A ( 1;2;3)
,
B ( - 3;4;1)
,
C ( 0;3;- 2)
.
A.
C.
Câu 115.
4x + 9y + z - 25 = 0
.
8x + 18y + 2z + 50 = 0
Gọi
phẳng
( a)
(P )
.
và
có
.
8x + 18y + 2z - 25 = 0
D.
là mặt phẳng đi qua điểm
(Q )
4x + 9y + z + 25 = 0
B.
phương
M ( 3;- 1;- 5)
trình
lần
.
và vuông góc với 2 mặt
lượt
3x - 2y + 2z + 7 = 0
là
;
( a)
5x - 4y + 3z + 1 = 0
. Phương trình mặt phẳng
là:
2x + y - 2z - 15 = 0.
2x + y - 2z + 15 = 0.
A.
B.
2x + y + 2z - 15 = 0.
2x - y - 2z - 15 = 0.
C.
D.
Câu 116.
Gọi
( a)
(
)
A 0;1;0 ;B ( 2;3;1)
là mặt phẳng đi qua 2 điểm
và vuông góc với
( a)
(Q) :x + 2y - z = 0
mặt phẳng
4x - 3y - 2z + 3 = 0.
A.
4x - 3y + 2z + 3 = 0.
C.
Câu 117.
.Phương trình mặt phẳng
là:
4x - 3y - 2z - 3 = 0.
B.
4x + 3y - 2z - 3 = 0.
D.
, mặt phẳng
đi qua điểm
r
r
A ( 0;- 1;4)
u = ( 1;2;1) v = ( 3;0;1)
và song song với giá của véc tơ
,
có phương
trình là:
A.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
(P )
Oxyz
(P ) : x +y (P ) : x -
3z + 13 = 0.
B.
y + 3z - 13 = 0.
D.
C.
Câu 118.
A.
y - 3z + 11 = 0.
( P ) : x + y + 3z -
Trong không gian với hệ trục tọa độ
( a ) : 3x (P )
(P ) : x -
Oxyz
11 = 0.
, cho mặt phẳng
2y + 2z + 7 = 0 ( b) : x - 4y + 3z + 1 = 0
,
. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ
( P ) : 2x -
O
và vuông góc với mặt phẳng
7y - 10z = 0.
( P ) : 2x + 7y -
B.
z = 0.
D.
C.
20
( P ) : 2x + y ( P ) : 2x -
( a)
và
( b)
2z = 0.
y - 10z = 0.
.
Câu 119.
(Q )
Trong không gian với hệ trục tọa độ
A.
A ( - 2;1;3) , B ( - 1;2;1)
đi qua hai điểm
( a ) : 2x -
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
và vuông góc với mặt phẳng
3y + z - 9 = 0
.
(Q ) : x + y + z (Q ) : - x + y -
(Q ) : x -
2 = 0.
B.
(Q ) : 5x + y + z + 7 = 0.
z = 0.
D.
C.
MỨC 3
y + z = 0.
Oy
Câu 120.
Phương trình của mặt phẳng chứa trục
và điểm
3x + y = 0
3x + z = 0
3x - z = 0
B.
C.
A.
Câu 121.
(P )
A.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
qua điểm
A ( 0;- 2;3)
( P ) : 3y + 2z = 0.
( P ) : - 2y + 3z = 0.
C.
Câu 122.
(P ) :z -
1= 0
(P ) :y-
1 = 0.
.
C.
5 = 0.
( P ) : 2y + 3z -
5 = 0.
B.
D.
(P ) :x -
(Oxy)
2x + 6y - 3z = 0.
B.
D.
x + 3z = 0
, viết phương trình mặt phẳng
Ox
Oxyz
.
, mặt phẳng
(P )
đi qua điểm
có phương trình là?
1 = 0.
( a)
đi qua điểm
là:
z - 3 = 0.
(Oxy)
D.
là :
( P ) : x + y + 1 = 0.
Phương trình mặt phẳng
mặt phẳng
A.
( P ) : 2x + 3y -
song song với mặt phẳng
C.
Câu 123.
D.
đồng thời chứa trục
Trong không gian với hệ trục tọa độ
M ( - 3;2;1)
A.
B.
Oxyz
A ( 1;4;- 3)
x + y - 8 = 0.
z + 3 = 0.
21
M ( 2;6;- 3)
và song song với
ĐƯỜNG THẲNG
MỨC 1
Câu 124.
A.
C.
Phương trình chính tắc đường thẳng
x- 1 y- 2 z- 3
=
=
1
1
1
x +1 y +1 z +1
=
=
1
2
3
.
d
B.
.
D.
đi qua hai điểm
A(1;2;3), B(2;3;4)
x- 1 y- 1 z- 1
=
=
1
2
3
là
.
x +1 y +2 z + 3
=
=
1
1
1
.
A(1;2;3), B (2;3;4)
d
Phương trình tham số đường thẳng
đi qua hai điểm
là
ìï x = 1 + t
ìï x = 1 + t
ìï x = 1- t
ìï x = 2 + t
ïï
ïï
ïï
ïï
ï y = 2+t
ï y = 1 + 2t
ï y = 2- t
ï y = 3 + 2t
í
í
í
í
ïï
ïï
ïï
ïï
ïï z = 3 + t
ïï z = 1+ 3t
ïï z = 3 + t
ïï z = 4 + 3t
î
î
î
î
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 125.
Oxyz,
d
Trong không gian với hệ toạ độ
cho đường thẳng
đi qua điểm
r
M ( 1;- 2;0)
u ( 0;0;1) .
d
và có véctơ chỉ phương
Đường thẳng
có phương trình
tham số là:
ìï x = 1
ìï x = 1- t
ìï x = t
ìï x = 1- 2t
ïï
ïï
ïï
ïï
ïy =- 2
ïí y = - 2 + 2t
ï y = - 2t
ï y = - 2- t
í
í
í
ïï
ïï
ïï
ïï
ïï z = t
ïï z = t
ïï z = 1
ïï z = 0
î
î
î
î
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 126.
M (1;2;3)
d
Câu 127.
Phương trình tham số của đường thẳng
biết đi qua điểm
và
r
a = ( 1;- 4;5)
có véctơ chỉ
là
ìï x = 1 + t
ìï x = 1 + t
ìï x = 1- t
ìï x = 1- t
ïï
ïï
ïï
ïï
ï y = 2 - 4t
ïí y = - 4 + 2t
ïí y = 2 + 4t
ïí y = - 4 - 2t
í
ïï
ïï
ïï
ïï
ïï z = 3 + 5t
ïï z = - 5 + 3t
ïï z = 3 + 5t
ïï z = - 5 - 3t
î
î
î
î
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 128.
Phương trình chính tắc đường thẳng đi qua điểm
r
u = ( 2;- 3;5)
vuông
làm vtcp là:
A.
C.
x +2
y
z- 3
=
=
1
- 3
5
x- 2
y
z +3
=
=
2
- 3
5
.
B.
.
D.
22
M ( 2;0;- 3)
x +2
y
z- 3
=
=
2
- 3
5
x- 2 y z+3
= =
2
3
5
.
.
và nhận
Câu 129.
Ox
có phương trình là:
ìï x = t
ìï y = t
ï
ï
í
í
ïï y = z = 0
ïï x = z = 0
î
î
A.
.
B.
.
Câu 130.
Trục
Trục
D.
.
ìï z = t
ï
í
ïï x = y = 0
î
C.
.
D.
ìï z = t
ï
í
ïï x = y = 0
î
C.
.
D.
x +y +z = 0
.
Oz
có phương trình là:
ìï x = t
ìï y = t
ï
ï
í
í
ïï y = z = 0
ïï x = z = 0
î
î
A.
.
B.
.
d:
Câu 132. Véctơ nào là véctơ chỉ phương của đường thẳng
trong các véctơ sau:
r
r
r
u = (2;1;2)
u = (2;1;- 2)
u = (2;2;1)
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 133. Véctơ nào là véctơ chỉ phương của đường thẳng
trong các véctơ sau:
r
r
r
u = (2;1;2)
u = (- 2;- 1;2)
u = (2;2;1)
A.
.
B.
. C.
.
d:
x - 1 y - 2 z +1
=
=
2
1
2
Câu 134.
Đường thẳng
sau:
(1;2;1)
(1;2;- 1)
A.
.
B.
.
Với giá trị nào của
với đường thẳng
- 2
A.
.
m
C.
x +y +z = 0
r
u = (2;- 1;2)
D.
r
u = (2;- 1;2)
(2;1;2)
thì đường thẳng
C.
23
.
đi qua điểm nào trong các điểm
d:
- 1
.
.
x - 1 y +2 z - 3
=
=
2
1
- 2
.
D.
(2;1;- 2)
x- 1 y- 3 z- 1
=
=
2
1
2
ìï x = 1- 2t
ïï
D : ïí y = 3 - t
ïï
ïï z = 4 + mt
î
B.
.
x - 1 y +2 z - 3
=
=
2
1
- 2
D.
d:
Câu 135.
x +y +z = 0
Oy
có phương trình là:
ìï x = t
ïìï y = t
ï
í
í
ïï y = z = 0
ïï x = z = 0
î
î
A.
.
B.
.
Câu 131.
Trục
ìï z = t
ï
í
ïï x = y = 0
î
C.
.
- 3
.
D.
- 4
.
.
song song
Câu 136.
x = 0
d : y = 2+ t
z = − t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
. Tìm
d
một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
r
r
r
u = (0;1; −1).
u = (0; 2; −1).
u = (0; 2; 0).
A.
B.
C.
Câu 137.
d:
A.
r
u = (0;1;1).
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x −1 y z +1
= =
2
1
2
M ( 2;1; 0 ) .
. Điểm nào sau đây thuộc được thẳng
N ( 0; −1; −2 ) .
P ( 3;1;1) .
B.
C.
d
?
Q ( 3; 2; 2 ) .
D.
A(1;1;0)
B (0;1; 2)
Câu 138. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
và
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?
r
ur
r
r
b = (1; 2; 2)
d = (−1;0; −2)
a = (−1; 0; 2)
c = (−1;1; 2)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
MỨC 2
Câu 139.
Trong không gian với hệ tọa độ
vuông góc với mặt phẳng
d
của đường thẳng
x = −3 + 4t
d : y = −1 + 3t
z = 6 − 3t.
A.
.
Câu 140.
Cho 3 điểm
Oxyz
d
, cho đường thẳng
( α ) : 4 x + 3 y − 3z + 1 = 0
đi qua
A ( 1; 2;3)
. Viết phương trình tham số
.
B.
x = −1 + 4t
d : y = −2 + 3t
z = −3 − 3t.
.
C.
A(1;2;3), B (2;0;- 1), C (0;1;1)
x = 1 + 4t
d : y = 2 + 3t
z = 3 − t.
.
. Đường thẳng
x = 1 − 4t
d : y = 2 − 3t
z = 3 − 3t.
D.
d
.
đi qua trọng tâm
(ABC )
ABC
tam giác
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình tham số
là
ìï x = 1
ìï x = 1
ìï x = 1
ìï x = 1
ïï
ïï
ïï
ïï
ï
ï
ï
d : í y = 1- 2t
d : í y = 1 + 2t
d : í y = 1- 2t
d : ïí y = 1+ 2t
ïï
ïï
ïï
ïï
ïï z = 1 + t
ïï z = 1 + t
ïï z = 1- t
ïï z = 1- t
î
î
î
î
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 141.
Cho 3 điểm
A(1;2;3), B (2;0;- 1), C (0;1;1)
vuông góc với mặt phẳng
(ABC )
. Đường thẳng
d
có phương trình tham số là
24
đi qua
A
và
A.
ìï x = 1
ïï
d : ïí y = 1- 2t
ïï
ïï z = 1 + t
î
Câu 142.
.
Đường thẳng
(P ) : x + y + z + 3 = 0
A.
C.
Câu 143.
(P ) : x + y + z + 3 = 0
A.
Câu 144.
Cho
D:
A.
D:
C.
D:
C.
D.
.
B.
x +1 y +1 z +1
=
=
1
1
1
x- 1 y- 1 z- 1
=
=
1
1
3
.
D.
đi qua
A(1;1;1)
.
.
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là:
d:
.
B.
x +1 y +1 z +1
=
=
1
1
1
d:
.
D.
, điểm
x- 1 y- 3 z- 1
=
=
1
1
1
M (1;2;1)
. Đường thẳng
D
.
.
đi qua
M
và
có phương trình là:
ìï x = 1 + t
ïï
d : ïí y = 1 + 2t
ïï
ïï z = 1 + t
î
d
.
ìï x = 1
ïï
d : ïí y = 2 + 2t
ïï
ïï z = 3 - t
î
và vuông góc với mặt phẳng
d:
x- 1 y- 2 z- 1
=
=
- 1
2
1
song với
A.
.
x +1 y + 2 z +1
=
=
1
2
1
Cho
D:
d
A(1;1;1)
d:
x- 1 y- 1 z- 1
=
=
1
2
1
song song với
Câu 145.
d
x- 1 y- 1 z- 1
=
=
- 1
- 1
- 1
d:
đi qua
. C.
ìï x = 1
ïï
d : ïí y = 1- 2t
ïï
ïï z = 1- t
î
có phương trình là:
x- 1 y- 1 z- 1
=
=
1
1
2
d:
C.
d
x- 1 y- 1 z- 1
=
=
1
1
1
Đường thẳng
d:
B.
x- 1 y- 1 z- 1
=
=
1
1
2
d:
d:
ìï x = 1
ïï
d : ïí y = 2 + 2t
ïï
ïï z = 3 + t
î
D:
.
B.
D:
.
, điểm
D.
M (1;2;1)
x- 1 y- 2 z- 1
=
=
1
2
1
.
x - 1 y +2 z - 1
=
=
1
2
1
. Đường thẳng
D
.
M
đi qua
có phương trình là:
x +1 y + 2 z +1
=
=
1
2
1
x- 1 y- 2 z- 1
=
=
- 1
2
1
D:
.
B.
D:
.
D.
25
x- 1 y- 2 z- 1
=
=
1
2
1
.
x - 1 y +2 z - 1
=
=
1
2
1
.
và song