Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề và đáp án HSG tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.89 KB, 6 trang )

Sở giáo dục và đàotạo
Bắc Giang
Đề thi chính thức
kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
Lớp 12 THPT
Năm học 2008 - 2009
Môn thi: SINH HọC
Thời gian làm bài:180 phút
(Đề gồm 2 trang)
Câu 1: (2,5 điểm)
a. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối và quần thể giao phối?
b. ở ngời có khả năng cuộn lỡi là do một gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thờng qui định. Trong
một quần thể ngời đạt cân bằng di truyền có 64% ngời có khả năng cuộn lỡi. Một ngời có khả
năng cuộn lỡi kết hôn với một ngời không có khả năng này. Hãy tính:
- Tần số alen qui định khả năng cuộn lỡi và tần số từng loại kiểu gen trong quần thể.
- Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh con có khả năng cuộn lỡi.
Câu 2: (2,0 điểm)
a. Phân biệt cấu trúc gen của sinh vật nhân sơ và cấu trúc gen của sinh vật nhân thực.
b. Sử dụng hoá chất 5- brom uraxin (5-BU) để gây đột biến ở một gen cấu trúc và thu đợc đột
biến ở giữa vùng mã hoá. Hãy cho biết hậu quả của đột biến này đối với cấu trúc của gen và hậu
quả của đột biến đối với sản phẩm của gen cấu trúc trên?
Câu 3: (1,5 điểm)
a. Tóm tắt các khâu trong kĩ thuật chuyển gen ? Chức năng của 2 loại enzim chính?
b. Ngời ta tách gen mã hoá protein trực tiếp từ hệ gen trong nhân của tế bào sinh vật nhân thực
rồi gài vào plasmit của vi khuẩn nhờ enzim ligaza nhng khi gen này hoạt động thì sản phẩm
protein thu đợc lại không nh mong muốn. Bằng kiến thức di truyền học em hãy giải thích tại
sao? (cho rằng không xảy ra hiện tợng đột biến)
Câu 4: (2,0 điểm)
a. Phân biệt cơ chế phát sinh thể tự đa bội và dị đa bội?
b. Một số loại đột biến nhiễm sắc thể có thể nhanh chóng hình thành loài mới, đó là những loại
đột biến nào? Giải thích?


Câu 5: (1,5 điểm)
a. Các hiện tợng di truyền có P thuần chủng, F
1
và F
2
phân li theo tỷ lệ 1:1. Mỗi hiện tợng di
truyền cho 1 sơ đồ lai làm ví dụ?
b. Khoảng cách di truyền của 4 gen qui định 4 tính trạng: độ dài chân, màu mắt, hình dạng cánh
và màu sắc thân của ruồi giấm đợc trình bày ở bảng dới đây:
Chân ngắn ( d) Mắt đỏ thẫm (pr) Cánh vênh (c) Thân đen (b)
Chân ngắn ( d) - 23,5 cM 44,5 cM 17,5 cM
Mắt đỏ thẫm (pr) 23,5 cM - 21,0 cM 6,0 cM
Cánh vênh (c) 44,5 cM 21,0 cM - 27,0 cM
Thân đen (b) 17,5 cM 6,0 cM 27,0 cM -
Hãy thiết lập bản đồ di truyền của nhóm gen liên kết trên.
Trang 1/2
Câu 6: (2,5 điểm)
ở một loài động vật khi lai giữa 2 dòng thuần chủng có kiểu hình mắt đỏ và mắt trắng với nhau
thu đợc F
1
toàn mắt đỏ. Lai phân tích con đực F
1
thế hệ lai đợc tỷ lệ kiểu hình 75% con mắt
trắng: 25% con mắt đỏ, mắt đỏ chỉ xuất hiện ở con cái.
a. Xác định đặc điểm di truyền của tính trạng trên.
b. Viết sơ đồ lai của P và sơ đồ lai phân tích của F
1
.
c. Cho F
1

giao phối với nhau, xác định tỷ lệ kiểu hình ở F
2
.
Câu 7: (2,0 điểm)
a. ở ngời, bệnh hoá xơ nang và bệnh phêninkêtô niệu là hai tính trạng do hai alen lặn nằm trên
hai cặp nhiễm sắc thể thờng khác nhau qui định. Một cặp vợ chồng bình thờng sinh đợc một ng-
ời con trai mắc cả hai bệnh trên. Hãy tính:
- Xác suất cặp vợ chồng này sinh 2 đứa con tiếp theo bình thờng.
- Xác suất cặp vợ chồng này sinh đứa con tiếp theo mắc ít nhất một bệnh.
b. Nếu họ muốn sinh đứa con thứ hai chắc chắn không mắc bệnh di truyền trên thì theo di truyền
học t vấn có phơng pháp nào?
Câu 8: (2,0 điểm)
a. Để hoàn thành một giai đoạn sống trong điều kiện nhiệt độ môi trờng là 24
0
C, sâu cần 60
ngày. Nếu nhiệt độ môi trờng cao hơn 4
0
C, sâu cần 48 ngày. Nhiệt độ ngỡng của sự phát triển
đối với loài sâu đó là bao nhiêu?
b. So sánh kích thớc cơ thể, kích thớc tai, đuôi, chi của các loài hơu, nai, thỏ, gấu sống ở vùng
Bắc Bán Cầu với những loài đó nhng sống ở vùng nhiệt đới. Giải thích nguyên nhân dẫn đến
hiện tợng trên?
Câu 9: (2,0 điểm)
a. Thế nào là biến động số lợng cá thể của quần thể? Căn cứ vào tác động của môi trờng có thể
chia làm các dạng biến động nào?
b. Ngời ta thả một số cá thể thỏ vào một đồng cỏ, giai đoạn đầu số lợng thỏ tăng nhanh, sau đó
tăng chậm lại, càng về sau càng ít thay đổi. Hãy giải thích?
Câu 10: (2,0 điểm)
Hãy giải thích tại sao:
- Chọn lọc tự nhiên đào thải alen trội ra khỏi quần thể nhanh hơn alen lặn?

- Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh hơn quần thể sinh vật
nhân thực lỡng bội?
- Các nhà khoa học lại cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải ADN?
- Hiện tợng tơng đồng và hiện tợng tơng tự là hai hiện tợng trái ngợc nhau?

----------------------------- Hết -----------------------------
Họ và tên thí sinh:...............................................................
Số báo danh: .......................................................................
Trang 2/2
`Sở giáo dục và đào tạo Hớng dẫn chấm bài thi
bắc giang Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
Lớp 12 THPT
kì thi ngày 05 / 4 / 2009
môn thi:: Sinh học (đề chính thức)
Bản hớng dẫn chấm có....04... trang
Câu 1
2,5 điểm
a. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối và quần thể giao phối?
* Quần thể tự phối:
-Tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử ngày càng giảm, đồng hợp tử ngày càng tăng
- Quần thể dần dần phân li thành các dòng thuần đồng hợp về các kiểu
gen khác nhau
- giảm đa dạng di truyền
- Tần số alen không thay đổi
* Quần thể giao phối:
-Đa hình về kiểu gen, đa hình về kiểu hình ---> duy trì đợc sự đa dạng di
truyền trong quần thể
-Tạo trạng thái cân bằng di truyền
b. Qui ớc: Gen A: có khả năng cuộn lỡi
Gen a: không có khả năng cuộn lỡi

Tỷ lệ ngời không có khả năng cuộn lỡi: 1- 0,64 = 0,36
Gọi tần số A = p; a = q
Quần thể đạt cân bằng di truyền thì q
2
aa = 0,36
qa = 0,6
pA = 1-0,6 = 0,4
Tần số từng loại kiểu gen trong quần thể:
KG AA = p
2
= 0,16, Aa= 0,48 , aa = 0,36
-Xác xuất cặp vợ chồng trên sinh con có khả năng cuộn lỡi:
+Ngời không có khả năng cuộn lỡi có KG aa
+ Ngời có khả năng cuộn lỡi có thể có kiểu gen Aa hoặc AA. Tần số Aa
= 0,48/ (0,16 + 0,48) = 3/4
-Xác suất sinh con không có khả năng cuộn lỡi:
= 3/4 x1 x 1/2 = 3/8
-Xác suất sinh con có khả năng cuộn lỡi = 1- 3/8= 5/8 = 62,5%
( nếu học sinh làm cộng xác suất ứng với 2 sơ đồ lai mà có đáp số đúng
vẫn cho điểm tối đa)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 3/2
Câu 2
2điểm
a. Phân biệt cấu trúc gen của sinh vật nhân sơ và gen của sinh vật nhân
thực?

-Gen sinh vật nhân sơ : Có vùng mã hoá liên tục --> gen không phân
mảnh
-Gen sinh vật nhân thực: Có vùng mã hoá không liên tục, xen giữa
những đoạn mã hoá axit amin (exon) là những đoạn không mã hoá axit
amin (intron) --> gen phân mảnh.
b. Hậu quả của đột biến này đối với cấu trúc của gen : 5- BU là chất hoá
học gây đột biến thay thế cặp A- T bằng cặp G- X
-Hậu quả của đột biến đối với sản phẩm của gen cấu trúc:
Làm thay đổi bộ ba tơng ứng thành bộ ba mới: Các bộ ba này sẽ gây ra
các hậu quả khác nhau:
+ Bộ ba mới qui định aa giống với bộ ba ban đầu ( ĐB đồng nghĩa) :
Chuỗi polipep tit không thay đổi
+ Bộ ba mới qui định aa khác với bộ ba ban đầu (ĐB khác nghĩa) : Chuỗi
poli peptit thay đỏi một axit amin
+ Bộ ba mới là bộ ba kết thúc ( ĐB vô nghĩa): chuỗi poli pep tit ngắn lại
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
1,5 điểm
a. Tóm tắt các khâu chính trong kĩ thuật chuyển gen:
+Tạo ADN tái tổ hợp
+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận
+Phân lập ( tách) dòng TB chứa ADN tái tổ hợp
- Chức năng của hai loại enzim:
E cắt Restrictaza : enzim cắt giới hạn --> các đầu dính
E nối ligaza: tạo liên kết phôtphođieste làm liền mạch ADN

b. Vì gen của sinh vật nhân thực là gen phân mảnh gồm các đoạn exon
và Intron xen kẽ
-Khi chuyển vào vi khuẩn thì ở vi khuẩn không có cơ chế cắt bỏ intron.
1
0,5
Câu 4
2 điểm
a. Phân biệt cơ chế phát sinh thể tự đa bội và dị đa bội:
- Tự đa bội:
+ Giảm phân không bình thờng, tạo giao tử 2n
GT: 2n x n tạo hợp tử 3n
GT: 2n x 2n tạo hợp tửu 4n
+ Nguyên phân không bình thờng do rối loạn hình thành thoi phân
bào làm cho tất cả các cặp NST không phân li
2n ---> 4n
+ Giảm phân bình thờng của cơ thể 4n và cơ thể 2n
SĐL
- Dị đa bội : Lai xa và đa bội hoá
SĐ: P Loài A ( 2n
A
) x loài B ( 2n
B
)
G: n
A
n
B
F
1
2n = n

A
+ n
B
---> bất thụ (có khả năng sinh sản sinh d-
ỡng
tứ bội hoá
4n = 2n
A
+ 2n
B
---> hữu thụ
b. Loại đột biến nhiễm sắc thể có thể nhanh chóng hình thành loài mới :
-Đột biến đa bội : 2n --> 4n: dẫn đến hình thành loài mới vì khi cho cây
4n lai với cây 2n sinh ra con 3n bất thụ--> cách li sinh sản giữa dạng 4n
và 2n.
0,25
0,25
0,5
1
Trang 4/2
- Đột biến chuyển đoạn NST: Các cá thể mang đột biến chuyển đoạn dị
hợp tử thờng bán bất thụ còn đồng hợp tử có sức sống cũng cách li sinh
sản với dạng bình thờng
- ĐB đảo đoạn NST: Dị hợp tử thờng bán bất thụ.
Câu 5
1,5điểm
a. Các hiện tợng di truyền có P thuần chủng, F
1
và F
2

phân li theo tỷ lệ :
1: 1.
* Di truyền liên kết với giới tính:
VD: Ruồi giấm gen A: mắt đỏ; a mắt trắng
SĐL : Pt/c X
a
X
a
( mắt trắng) x X
A
Y ( mắt đỏ) --> F
1
, F
2
.
* Tính trạng chịu ảnh hởng bởi giới tính:
VD: ở cừu gen HH : có sừng, hh: không sừng;
Hh: có sừng ở con đực; không sừng ở con cái
SĐL: Pt/c : HH ( có sừng) x hh ( không sừng) --> F
1
, F
2
.
b. Bản đồ di truyền : d
17,5
b
6
pr
21
c hoặc c

21
pr
6
b
17,5
d
( nếu học sinh nêu đúng trật tự phân bố các gen cũng cho điểm tối đa)
0,5
0,5
0,5
Câu 6
2,5 điểm
BL : F
B
phân li theo tỷ lệ 3: 1 = 4 tổ hợp = 4x1
-F
1
cho 4 loại giao tử : dị hợp 2 cặp gen AaBb --> tơng tác gen
Qui ớc : gen A- B- : Mắt đỏ
A- bb, aaB- , aabb: mắt trắng
- Mắt đỏ chỉ xuất hiện ở con cái --> tính trạng di truyền liên kết với giới
tính
- SĐL : Pt/c AAX
B
X
B
( mắt đỏ ) x aa X
b
Y ( mắt trắng)
F

1
AaX
B
X
b
( mắt đỏ ) , Aa X
B
Y ( mắt đỏ)
-Lai phân tích con đực F
1
:
F
1
Aa X
B
Y ( mắt đỏ) x aaX
b
X
b
( mắt trắng)

F
B
: AaX
B
X
b
( mắt đỏ con cái) , Aa X
b
Y , aaX

B
X
b
, aaX
b
Y ( mắt trắng)
- F
1
xF
1
: AaX
B
X
b
( mắt đỏ ) x Aa X
B
Y ( mắt đỏ)
F
2
: 9 mắt đỏ: 7 mắt trắng
( Hoặc 6 mắt đỏ : 2 mắt trắng: 3 mắt đỏ : 5 mắt trắng
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
Câu7
2 điểm
a. Qui ớc : gen A : bình thờng a: hoá xơ nang

Gen B: bình thờng b: phêninkêto niệu
Một cặp vợ chồng sinh ngời con mắc cả hai bệnh trên : Kiểu gen của cặp
vợ chồng đó là AaBb
- Xác suất cặp vợ chồng này sinh 2 đứa con tiếp theo bình thờng : 9/16 x
9/16 = 81/256
- Xác suất cặp vợ chồng này sinh đứa con tiếp theo mắc ít nhất một
bệnh: 1- 9/16 = 7/16
b. Phơng pháp t vấn: sàng lọc trớc khi sinh
bằng các phơng pháp xét nghiệm, phân tích hoá sinh, chẩn đoán trớc khi
sinh
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
Câu 8
2 điểm
a. Ngỡng nhiệt phát triển của loài sâu trên:
ADCT: T= (x- k) n
Vì tổng nhiệt hữu hiệu ngày là một hằng số nên:
(x
1
k) n
1
= (x
2
k) n
2

(24- k ) 60 = ( 24 + 4 k) 48 ---> k= 8

b.
-Kích thớc cơ thể của các loài hơu, nai, thỏ, gấu sống ở vùng Bắc Bán
0,5
0,25
Trang 5/2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×