Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT HKI.Toán7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.04 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Toán Lớp : 7

Người ra đề : Nguyễn Xuân Sơn
Đơn vị : THCS Mỹ Hoà _ _ _ _ _ _ _ _ _
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1: Căn bậc
hai
Câu-Bài
C1 B2b 2
Điểm
0,5 0,75 1,25
Chủ đề 2: Hàm số
Câu-Bài
C4 1
Điểm
0,5 0,5
Chủ đề 3: Tỉ lệ thức
Câu-Bài
B2a C2 B3 3
Điểm
0,75 0,5 1,5 2,75
Chủ đề 4:Các phép
toán về số hữu tỉ
Câu-Bài
B1a B1b C7,C8 3
Điểm


0,75 0,75 1 2,5
Chủ đề 5: Tổng ba
góc trong tam giác
Câu-Bài
C5 1
Điểm
0,5 0,5
Chủ đề 6: Tam giác
bằng nhau,
Câu-Bài
C3 B4a 2
Điểm
0,5 0,5 1
Chủ đề 7: quan hệ
vuông góc và song
Câu-Bài
C6 B4b 2
Điểm
0,5 0,5 1
Chủ đề 8:Hình vẽ
Câu-Bài
B4 1
Điểm
0,5 0,5
Số
Câu-Bài
TỔNG
Điểm
3,5 3 3,5 10
B. NỘI DUNG ĐỀ

Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 : Căn bậc hai của 144 là :
A 12
B - 12
C 12 ; -12
D - 72 và 72
Câu 2 :
Nếu :
4
x
=
2
9

thì x bằng
A 18
B -18
C 36
D - 36
Câu 3 : Nếu

ABC =

XYZ thì :
A AB = XY; BC = XZ
B AB = XY ; AC = YZ
C BC = YZ ; ZX =AC
D XZ = AB ; YZ = BC
Câu 4 : Gía trị hàm số y = 1,5x + 1 tại x = - 2 là:

A 2,5
B 2
C - 2
D - 2,5
Câu 5 : Cho

ABC vuông tại B, số đo góc C bằng 30
0
. Số đo góc B bằng :
A 120
0
B 90
0
C 30
0
D 60
0
Câu 6 : Nếu a

b và b

c
A a // b
B b // c
C c // a
D a

c
Câu 7 :
Giá trị của biểu thức







2
1
3
– (- 3) : 2
3
bằng:
A 1,5
B 2
C 1
D 0,5
Câu 8 :
Cho S =
60
1
.................
33
1
32
1
31
1
+++
suy ra:
A 1< S < 2

B 2 < S <3
C

<
3
2
S <
4
3
D

5
3
< S <
5
4
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 : (1,5 điểm)Tính giá trị của biểu thức:
a)
M=






++−
4
1
5

2
31
(- 4)
b)
N = 25.







5
1
3
+






−−
2
1
.2
5
1
2
-

2
1
Bài 2 : (1,5 điểm) Tìm x biết :
a) x: (- 3,7 ) = ( - 2,5 ) : 0,75
b)
5,3
4
3
236)3,0(
2
1
−=−+−
x
Bài 3 : (1,5 điểm ) Lớp 7A có 40 học sinh . Số học sinh giỏi, khá, trung bình ,yếu tỉ lệ với
2;3; 4,5; 0,5. Tính số học sinh giỏi,khá,trung bình, yếu?
Bải 4: (1,5 điểm ) Cho đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm I mỗi đoạn.
a) Chứng minh :
BIDAIC
∆=∆
b) Chứng minh : AD // BC
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng C B C C D C D D
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 :a) M= ( -1 + 3,4 + 0,75). (-4)
= 2,65.(-4)
=-10,6
0,25

0,25
0,25
b) N = 25. (- 0,2)
3
+ 0,2 – 2. ( - 0,5)
2
– 0.5
N =25. (- 0,8) + 0,2 - 2. 0,25 – 0,5
N = - 20 + 0,2 – 0,5 – 0,5 = - 20,8
0,25
0,25
0,25
Bài 2 :a)
x =
[ ]
)5,2).(7,2(
−−
: 0.75
x = 9
0,5
0,25
b) 0,5.(x- 3) + 6 – 2,75 = - 3,5
0,5.(x- 3) = - 3,5 – 6 + 2,75
x – 3 = ( - 6,75) : 0,5
x = - 13,5
0,25
0,25
0,25
Bài 3: Gọi a,b,c,d lần lượt là số học sinh giỏi,khá,trung bình,yếu
Theo đề ta có : a+ b + c + d = 40


5,05,432
dcba
===
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau tìm được:a = 8; b =12; c = 18; d
=2
Trả lời:Số học sinh giỏi : 8……………..

0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 4: Vẽ hình đúng và chính xác
a)Chứng mính đúng
BIDAIC
∆=∆
b)Chứng minh đúng AD // BC
0,5
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×