Đề kiểm tra học kì II
Năm học 2006 2007
Môn toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I Phần trắc nghiệm: (2điểm)
Bài 1: (1điểm) Hãy ghép các phơng trình ở cột A với các nghiệm ở cột B cho đúng.
Cột A Cột B Cách ghép
1) -2x + 4 = 0 a) 0 1 -
2) 3x 2 = - 2 b)
5
9
2 -
3) 5x + 3 x = - 1 c) 1 3 -
4) 6 4x = x 3 d) 2 4 -
e) -1
Bài 2: (1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
Câu 1: Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. -7,4 + 2 > -7 + 2 C. 0,1 + 7,5 < 1 0,5
B. 8 2 < 9 2 D.
5,015,0
5
4
>
Câu 2: Cho 5 bất phơng trình:
2x > 1 (1) - 4x - 2 (2) 2x + 3 4 (3)
3x 1 > x (4) x > 3x + 1 (5)
Bất phơng trình nào tơng đơng với bất phơng trình (1)?
A. (5) B. (4) C. (3) D. (2)
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4 và AC = 6. Tam giác DEF vuông tại D
có DE = 2 và DEF = ABC; thì ta có:
A. DF = 5 B. DF = 4 C. DF = 3 D. DF = 6
Câu 4: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thớc là 20cm; 30cm; 40cm chứa bao nhiêu hình lập
phơng có độ dài cạnh là 1dm?
A. 9 B. 24 C. 2400 D. Một đáp số khác.
II Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2,5điểm) Giải các phơng trình sau:
Trờng thcs phú lơng
Đề số 1
Nhóm GV: Nguyễn Thị Ngọc
Đỗ Thị Lựu
Đinh Thị Hởng
Nguyễn Thị Vân Giang
a) (x 2)
2
= (x + 1)
2
b) x. (x + 1).(x + 2) = (x
2
+ 3).(x + 3)
c)
1
4
1
1
1
1
2
=
+
+
x
x
x
x
x
Bài 2: (2điểm) Lúc 7 giờ sáng một xe máy khởi hành từ tỉnh A đến tỉnh B. Sau đó, lúc 8
giờ 15 phút một ô tô cũng xuất phát từ A đuổi theo xe máy với vận tốc trung bình lớn
hơn vận tốc trung bình của xe máy là 25km/h. Cả hai xe cùng đến B lúc 10 giờ. Tính độ
dài quãng đờng AB và vận tốc trung bình của xe máy.
Bài 3: (3,5điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Vẽ đờng cao AH.
Tính BC.
Chứng minh AB
2
= BH.BC
Tính BH; HC.
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật (nh hình vẽ) với các kích thớc: AB = 4cm; AA=3cm.
Cho biết diện tích xung quanh của hình hộp là 36cm
2
. Tính thể tích hình hộp.
Đáp án và biểu điểm đề số 1
Môn toán lớp 8
Trờng thcs phú lơng
4cm
3cm
D
C
C'
B'
A'
A B
D'
I Phần trắc nghiệm:
Bài 1: (1điểm) Mỗi câu ghép đúng đợc 0,25 điểm.
1-d; 2-a; 3-e; 4-b
Bài 2: (1điểm) Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm.
Câu 1: B; Câu 2: B; Câu 3: C; Câu 4: D
II Phần tự luận:
Bài 1: (2,5điểm)
a)
2
1
=
x
(0,5điểm)
b) x = - 9 (1điểm)
c) Phơng trình vô nghiệm. (1điểm)
Bài 2: (2điểm)
Gọi x km/h là vận tốc trung bình của xe máy, x > 0.
Vận tốc trung bình của ô tô là (x + 25) km/h.
Thời gian xe máy đi từ A đến B là 10 7 = 3 (giờ).
Thời gian ô tô đi từ A đến B là
4
7
4
3
1
4
1
810
==
(giờ). (1điểm)
Hai xe gặp nhau tại B nên ta có phơng trình:
)25(
4
7
3
+=
xx
Giải phơng trình: x = 35 km/h (0,5điểm)
Quãng đờng AB là 35 . 3 = 105 km. (0,5điểm)
Bài 3:
Câu 1: (2,5điểm)
H
A
B C
- VÏ h×nh chÝnh x¸c, ghi ®óng GTKL : (0,25®)
- TÝnh BC = 10cm (0,75®)
- C/M ∆ ABC ∽ ∆HBA (g.g) (0,25®)
BCHBAB
BA
BC
HB
AB
.
2
=⇒=⇒
(0,5®)
cm
BC
AB
HB 6,3
10
6
22
===⇒
(0,25®)
HC = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4 (cm) (0,25®)
C©u 2: (1®iÓm)
TÝnh chu vi ®¸y b»ng: 36 : 3 = 12 cm
2
(0,25®)
TÝnh AD = 12 : 2 – 4 = 2 (cm) (0,25®)
V = AA’.AB.AD = 3.4.2 = 24 cm
3
(0,5®)