100 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung HSK
Cấu trúc 1: 只有…才能… Zh y u…
h ng i v i nh u, h i u ki n
in ng…
h
…m i
th …
Ví dụ
只有你的话,我才能相信。
Zh y u n dehuà, w
in ng xiāngxìn
h
l i
n, t i m i th tin.
Cấu trúc 2: 如果…就… gu …ji … u… thì…
h ng h y i li n v i nh u
i u th gi thi t
Ví dụ
如果你猜对了,我就告诉你;
gu n āi duìle, w ji gàos n ;
u n o n ng thì t i s n i ho
n i t
Cấu trúc 3: 不但…而且… B dàn… rqiě… Kh ng nh ng… mà
h ng d ng li n v i nh u
i u th m
t ng ti n
Ví dụ 我不但去过下龙湾,而且去过胡志明市。
W
dàn q gu xiàl ngwān, rqiě q gu h zhìmíng shì
i kh ng nh ng i qu V nh
ong, mà n i qu thành ph
Minh.
Cấu trúc 4: 一…就… Yī…ji … …… là…
h ng d ng li n v i nh u
i u th n i ti p
Ví dụ
n…
hí
阿凤一听情歌就哭。
Ā fèng yī tīng qínggē ji kū
h ng nghe tình là kh
Cấu trúc 5: 因为…所以… Yīnwèi…su y … B i vì…… ho n n………
Ví dụ
因为妈妈喜欢吃水果,所以阿强经常买水果回家。
Yīnwèi māmā x huān hī shu gu , su y ā qi ng jīng h ng mǎi shu gu huí
jiā
B i vì m thí h n ho qu , ho n n
ng th ng mu ho qu v nhà
Cấu trúc 6: 虽然…但是… Suīr n…dànshì… uy …… nh ng ……
Ví dụ
虽然今天天气很冷,但是阿霞还是穿着短裙。
Suīr n jīntiān tiānqì hěn lěng, dànshì ā xi h ishì huānzhu duǎn q n
uy th i ti t h m n y r t l nh, nh ng à v n m v y ng n
Cấu trúc 7: 宁可 … 也不… ìngkě…yě … hà……
Ví dụ
我宁可挨饿也不接受施舍。
W nìngkě āi è yě
jiēsh u shīshě
i thà h u i ng kh ng thèm nh n
thí
Cấu trúc 8: 既…又… ì…y u… V …… v …… ;
Ví dụ
ng kh ng……
……… l i……
弟弟既不会抽烟,又不会喝酒
Dìdì jì huì hōuyān, y u
huì hējiǔ
m tr i v kh ng i t h t thu l , v kh ng i t u ng r
u
Cấu trúc 9: 无论 … 都 … W l n…dōu… B t k ……
u……
Ví dụ
u……, d ……
无论生活的路有多坎坷,我们都应该好好的走下去。
W l n shēnghu de l y u duō kǎnkě, w men dōu yīnggāi hǎohǎo de z u
xiàqù.
B tk
ng i g nh gh nh th nào, h ng t
u n n v ng
il n
Cấu trúc 10: 连… 都…
Ví dụ
i n…dōu… g y
今天太忙了,连饭都没有吃。
īntiān tài m ngle, li n fàn dōu m iy u hī
m n y n r n qu , ng y
m ng h
Cấu trúc 11: 既然 … 就 … ìr n… ji …
Ví dụ
……
u……
n
……thì……
既然已经决定了,再说什么也没有用了。
ìr n y jīng ju dìngle, zàishuō sh nme yě m iy u y ngle
quy t nh r i, thì n i gì ng kh ng t dụng n
Cấu trúc 12: 即使 …也 … ísh … yě… D …… ng……
rong u i u t qu n h nh n qu , m nh phụ gi i thí h nguy n nh n,
m nh
hính i u t k t qu
Ví dụ
即使我富有了,也不会忘记贫穷的日子。
ísh w f y ule, yě
huì wàngjì pínqi ng de rìzi
D t i giàu
ng kh ng qu n nh ng n m th ng nghèo kh
Cấu trúc 13: 那么… 那 么… àme… nàme… … th … th
rong u i u t qu n h song song, t qu n h gi
m nh
h ình ng
là qu n
Ví dụ
夏天的夜晚,是那么宁静,那么美丽。
Xiàtiān de yèwǎn, shì nàme níngjìng, nàme měilì
m hè th t là y n t nh th , t i p th
Cấu trúc 14: 一边 … 一边 … Yī iān…yī iān… V … v …
rong u i u t qu n h song song, t qu n h gi
m nh
h ình ng
là qu n
Ví dụ
我一边眺望远方,一边回忆童年时光。
W yī iān tiàowàng yuǎnfāng, yī iān huíyì t ngni n shíguāng
i v nhìn v ph ng x , v nh l i th i th u
Cấu trúc 15: 不是…而是… B shì… r shì… kh ng ph i…… mà là……
rong u i u t qu n h song song, t gi
m nh
i u t ngh ,
s ki n ho
ng t là qu n h ình ng
Ví dụ
这不是你一个人的功劳,而是集体努力的结果。
Zhè shì n yīgè r n de gōngl o, r shì jít nǔlì de ji gu
y kh ng ph i là ng l o ri ng
n, mà là k t qu
n l
t p th
Cấu trúc 16: 有时候…有时候… y u shíh u…y u shíh u…
l ……
l ……
rong u i u t qu n h song song, t gi
m nh
i u t ngh ,
s ki n ho
ng t là qu n h ình ng
Ví dụ
人的情绪是多变的,有时候高兴,有时候伤心。
n de qíngx shì duō iàn de, y u shíh u gāoxìng, y u shíh u shāngxīn
m tr ng
on ng i là lu n i n i, l ph n kh i, l
u u n
Cấu trúc 17: 一方面…另一方面… yī fāngmiàn… lìng yī fāngmiàn…
t
m t…… m t kh ……
rong u i u t qu n h song song, t gi
m nh
i u t ngh ,
s ki n ho
ng t là qu n h ình ng
Ví dụ
他从不吃海鲜,一方面是不喜欢吃,另一方面是吃了过敏。
ā ng
hī hǎixiān, yī fāngmiàn shì
x huān hī, lìng yī fāngmiàn shì
hīle gu m n
nh y kh ng o gi n h i s n, m t m t là kh ng thí h n, m t kh
n là
d ng
Cấu trúc 18: 尽管…可是… nguǎn…kěshì…
d …… nh ng……
rong u i u t qu n h huy n h ng, t m nh
hính i u t
ngh ng
l i v i m nh phụ
Ví dụ
尽管隔着千山万水,可是他们心里都互相挂念彼此。
nguǎn g zhe qiān shān wàn shu , kěshì tāmen xīnl dōu h xiāng guàniàn
d mu n n i ngàn s ng ng n
nhau.
h, nh ng trong l ng h lu n nh t i
Cấu trúc 19: …然而… …r n r… …… nh ng mà, th mà, song……
rong u i u t qu n h huy n ngo t, t m nh
hính i u t ngh
t ng ph n ho t ng i v i m nh phụ
Ví dụ
很多夫妻可以共患难,然而却不能共享福
ěnduō fūqī kěy g ng huànnàn, r n r què n ng g ngxiǎng f
hi u p v h ng th
ng ho n n n, nh ng mà l i kh ng th
h ng h nh ph
ng
Cấu trúc 20: 只要…就… Zh yào… ji … h n……, là……
rong u i u t qu n h i u ki n, t m nh phụ n u r i u ki n y
, m nh
hính gi i thí h
i u ki n này s
k t qu t ng ng
i u ng h
h n……là…… là ph i
y
i u ki n n thi t
Ví dụ
只要功夫深,铁杵就能磨成针
Zh yào gōngfū shēn, tiě hǔ ji n ng m h ng zhēn
i n là
ng mài s t, ngày n n kim
Cấu trúc 21: 首先 … 其次… Sh uxiān…qí ì… r
ti n……, s u
……
rong u i u t qu n h ti p n i,
m nh
i u th s vi ho
t x y r li n tụ , m nh
th t tr
s u
ng
Ví dụ
挑选衣服首先看质量,其次关注价格。
iāoxuǎn yīf sh uxiān kàn zhìliàng, qí ì guānzh jiàg
h n qu n o tr
ti n xem h t l ng, s u
h
n gi
Cấu trúc 22: 不但不… 反而… dàn …fǎn r… Kh ng nh ng
kh ng……, tr i l i……
rong u i u t qu n h t ng ti n g m h i m nh , ngh m nh
àng g n h n m nh tr
Ví dụ
s u
这只股票不但不涨,反而下跌了。
Zhè zh gǔpiào dàn
zhǎng, fǎn r xiàdi le
phi u này kh ng nh ng kh ng t ng gi , tr i l i sụt gi
Cấu trúc 23: 与其… 不如… Yǔqí… r … hà…
n h n……
S vi n i trong m nh kh ng th
ng t n t i, mà ph i l
h nm t
trong n i dung s vi
Ví dụ
与其等待好运,不如创造机遇。
Yǔqí děngdài hǎo y n, r huàngzào jīy
hà s ng t o h i, n h n h
iv nm y
Cấu trúc 24: 假使… 便… iǎsh … iàn… u…… thì……
Khi m nh phụ n u r gi thi t, m nh
hính s gi i thí h k t qu s n
sinh trong tình tr ng gi thi t này
Ví dụ
假使时光倒流,我便改头换面,重新做人。
iǎsh shíguāng dàoli , w iàn gǎit uhuànmiàn, h ngxīn zu r n
u th i gi n qu y ng
, thì t i s th y hình i d ng, làm l i u
i
Cấu trúc 25: 要是… 那么 … Yàoshi…nàme… u……v y thì……
Khi m nh phụ n u r gi thi t, m nh
hính s gi i thí h k t qu s n
sinh trong tình tr ng gi thi t này
Ví dụ
要是赶不上看奥运会现场直播,那么看重播也不错。
Yàoshi gǎn ushàng kàn àoy nhuì xiàn hǎng zhí , nàme kàn h ng yě
bùcuò.
u kh ng k p xem ph t tr ti p t i hi n tr ng i h i h th o lympi ,
v y thì xem ph t l i ng h y
Cấu trúc 26: … 甚 至… … shènzhì … …… th m hí…
rong u i u t qu n h t ng ti n g m h i m nh , ngh m nh
àng g n v i m nh tr
s u
Ví dụ
今年冬天一点也不冷,甚至都不用穿棉袄。
jīn ni n dōng tiān yì diǎn yě
lěng , shèn zhì dōu
y ng huān mi n ǎo
ng n m n y kh ng l nh h t nào, th m hí kh ng n m
o ng
Cấu trúc 27: 尚且 … 何况 … Shàngqiě…h kuàng… n…… hu ng
hi……
r ví dụ m
o h n làm n i t ngh s vi , th ng d ng
hu ng hi, hu ng h
t ng h l n nh u
Ví dụ
古人尚且知晓养生,何况现代人?
Gǔr n shàngqiě zhīxiǎo yǎngshēng, h kuàng xiàndài r n?
g ix
n i t d ng sinh, hu ng hi ng i hi n i
Cấu trúc 28: 别说 … 就是/ 就连 … Bi shuō…ji shì ji li n …
ng
n i…, ng y …
r ví dụ m
o h n làm n i t ngh s vi , th ng d ng
v i ng y
t ng h l n nh u
Ví dụ
别说老虎吃人了,就是兔子急了还咬人呢。
Bi shuō lǎohǔ hī r nle, ji shì t z jíle h i yǎo r n ne
ng n i h n th t ng i, ng y
on th n i n ng n
n ng
i
Ví dụ
这地方太偏僻,别说网络支付了,就连刷卡都不行。
Zhè dìfāng tài piānpì, i shuō wǎnglu zhīf le, ji li n shuākǎ dōu xíng
i này h o l nh qu , ng n i th nh to n tr tuy n, ng y qu t th
ng
kh ng
Cấu trúc 29: 不管… 也… B guǎn… yě… D …… ng……
nh phụ
r m t i u ki n, m nh
hính gi i thí h k t qu s n sinh
trong i u ki n này
Ví dụ
不管希望有多渺茫,我也愿意为此一搏。
B guǎn xīwàng y u duō miǎom ng, w yě yuànyì wèi yī
D hy v ng nh nhoi th nào, t i ng s n sàng ph n u
Cấu trúc 30:/ 之所以 … 是因为… Zhī su y … shì yīnwèi… S d …… là
vì……
u n h nh n qu , m nh
hính i u t k t qu , m nh phụ i u t
nguyên nhân.
Ví dụ
之所以不跟你争论,是因为我不想刺激和伤害你。
Zhī su y
gēn n zhēngl n, shì yīnwèi w
xiǎng ìjī h shānghài n
S d kh ng tr nh lu n v i n là vì t i kh ng mu n kí h ng và t n th
n
Cấu trúc 31: “…
ng
ph i là…kh ng…” – “…是shì…吗m …”
là u i u th nghi v n, ngoài r phí tr
也,都,只” nh n m nh m
kh
Ví dụ
你 是 越 南人 吗 ?
shì yuèn n r n m
B n ph i là ng i Vi t
m kh ng ?
是
nh u
th th m ph t ”不,
Cấu trúc 32: “ h th nào…” – “怎么样 zěn me yàng…”
ngh là ” ……nh th nào ?” , là u n ng th ng d ng, “怎么样”
t u i u i u th th m h i ho h i ki n, t
u u i u th n u r
nghi v n
“不怎么样”d ng trong u ph
nh, th y th kh ng n i tình hình ng t
ụ th , là
h n i t nh
Ví dụ
奶奶身 体 恢 的 怎 么 样?
ǎi nǎi shēnt huī de zěnme yàng?
S kh e
à h i phụ r s o ?
Cấu trúc 33: “ y ki
u…” – “这zhè/ 那nà/ 哪nǎ…”
ngh là “ y ki
u+s t +l ng t +d nh t ”
Ví dụ
这是一只猫吗?
zhè shì yìzhī māo m
y ph i là m t on mèo không ?
u tr 34 “…kh ng…” – “… …”
ngh là “………kh ng ? “, ày t tr ng
u
ki n
i ph
ng
Ví dụ
大家能不能安静一点?
dà jiā n ng n ng ān jìng yì diǎn?
i ng i th im l ng m t h t
Cấu trúc 35: “ r
ngh là “ r
Ví dụ
kh ng ?
y…s u này…” – “以前y qi n…以后y h u…”
y, s u này”
i u th th i gi n
以 前, 我 会 说 汉 语.
y qi n w
huì shuō hàn yǔ
r
y, t i kh ng i t n i ti ng rung
Cấu trúc 36: K t u “…是shì…的de”
à k t u hình thành v ng trong u, th
ng
t s u h ng
Ví dụ
你今天是几点起床的?
n jīn tiān shì j diǎn q hu ng de
m n y n d y l m y gi ?
Cấu trúc 38: Gi i t “…B
u sử dụng gi i t “ ,
… – …被 èi…”
” i u th ngh
ng
Ví dụ
我被小李气哭了。
w èi xiǎo l qì kū le 。
i
i u
h t ph t kh
Ví dụ
杯子被小张打碎了。
ēi zi èi xiǎo zhāng dǎ suì le 。
hi
i u r ng nh v r i
Cấu trúc 39:
h …吗(ma)..&..了吗(le m )…
“…吗(m )” và “…了(le) 吗(m )” u là u nghi v n, u h i s v t và
ng i, n “…
h ” là u h i trong tr ng th i s vi
hoàn thành
Ví dụ
昨晚你睡着了吗?
zu wǎn n shuì zh o le m ?
i h m qu
n ng
kh ng ?
Ví dụ
你每天晨练吗?
n měi tiān h n liàn m ?
àng ngày n t p th dụ
u i s ng kh ng ?
Cấu trúc 40: goài…r – 除了( h le)… 以外(y wài)
i dung gi
ph n m u u “除(chú) 了(le) …… 以(y ) 外(wài)” i u
th kh ng o g m ph n n i
Ví dụ
家里除了小丽以外都是党员。
jiā l h le xiǎo lì y wài dōu shì dǎng yu n 。
rong nhà, ngoài ti u
r
u là ng vi n
Ví dụ
李明除了好学以外还很谦虚。
l míng h le hào xu y wài h i hěn qiān xū。
inh ngoài h m h r , n r t khi m t n
Cấu trúc 41: V i … kh ng nh nh u – 跟(gēn)…不一样(bù yí yàng)
u u ” 跟gēn ……( )一样yí yàng “ V i … kh ng nh nh u…
u u……như nhau i u th hai sự vật ho trạng thái tương đồng
hoặc giống nhau
u u ……không như nhau i u th hai sự vật ho
trạng thái không giống nhau.
Ví dụ “跟……一样”
这风景美得跟画一样。
zhè fēng j ng měi d gēn huà yí yàng 。
hong nh này p nh tr nh
Ví dụ “跟……一样+X”
阿里跟木兰一样爱迟到。
ā l gēn m l n yí yàng ài hí dào 。
A-li gi ng nh
n thí h n mu n
Ví dụ 跟……不一样
男人跟女人不一样。
n n r n gēn nǚ r n
yí yàng 。
m gi i kh ng gi ng n gi i
Ví dụ 跟……不一样+X
小明跟小华不一样高。
xiǎo míng gēn xiǎo hu
yí yàng gāo 。
i u inh kh ng o ằng i u o
Cấu trúc 42: Gi ng…nh th này – 不像 (bú xiàng)… 这么(zhè me)/那么
(nà me)
u u 不像 ( xiàng)… 这么(zhè me)/那么 (nà me)
u u “nh th này” i u th h i s v t ho tr ng th i gi ng nh u
u u “kh ng nh th này” i u th h i s v t ho tr ng th i kh ng gi ng
nhau.
Ví dụ 像…这么
像这么美的风景很久没见过了。
xiàng zhè me měi de fēng j ng hěn jiǔ m i jiàn gu le。
u r i kh ng nhìn th y qu phong nh p nh v y
Ví dụ 不像……这么
小兰不像小芳这么文静。
xiǎo l n xiàng xiǎo fāng zhè me w n jìng。
i u n kh ng i m m nh i u h ng
Ví dụ 像……那么
像他那么办事早晚要被批评。
xiàng tā nà me àn shì zǎo wǎn yào èi pī píng。
h làm vi nh nh y s m mu n s
ph ình
Ví dụ 不像……那么”
云南的冬天不像北京那么冷。
de
xiàng ěi jīng nà me lěng。
ng
V n m kh ng r t nh B
Cấu trúc 43: ghe n i,
shuō) 传说( hu n shuō)
i t, t
Kinh
ng truy n…听说(tīng shuō) 据说(jù
听说(tīng shuō) “ ghe n i” i u th nghe ng
í h th n h ng th n i dung
i kh
truy n
t, kh ng ph i
Ví dụ
听说这道题没人做得出来。
tīng shuō zhè dào tí m i r n zu d
ghe n i
ài này kh ng i làm
hū l i。
据说(j shuō) “ ghe n i” i u th nghe ng
í h th n h ng th n i dung
Ví dụ
据说以前这里是做城堡。
j shuō y qi n zhè l shì zu h ng ǎo。
i t, tr
y h này là làm thành l y
i kh
truy n
t, kh ng ph i
传说( hu n shuō) “ ghe n i” i u th nghe ng
ph i í h th n h ng th n i dung
i kh
truy n
t, kh ng
Ví dụ
牛郎织女的故事只是个传说。
ni l ng zhī nǚ de g shì zh shì gè hu n shuō 。
u huy n g u l ng h n h là m t truy n thuy t
Cấu trúc 44: Kh ng…kh ng – kh ng …kh ng – kh ng…kh ng
……- 没有…… – 非…不可
u u ……,没有……, 非…不可…” “Kh ng…kh ng, kh ng …kh ng,
kh ng…kh ng
” là u h i l n ph
nh i u th kh ng nh
Ví dụ
他不敢不去。
tā
gǎn q 。
nh y kh ng d m kh ng i
Ví dụ
没有谁不惧怕他的威严。
m i y u shuí j pà tā de wēi y n 。
Kh ng
i kh ng s uy phong
nh y
Ví dụ
让他去可他非去不可。
ràng tā q kě tā fēi q
kě 。
Kh ng ho nh y i, nh ng nh y kh ng i kh ng
Cấu trúc 45: àng … àng… 越(yuè)…越(yuè)…
u u “越(yuè)……越(yuè)……” àng… àng…,
rong n ng h i là ph t
t dụng li n qu n, th ng d ng
h i ng t ho h i tính t , ng th k t n i h i u ng n ho
k tn i
m nh
Ví dụ ngày àng…
天越来越黑,雨越来越大。
tiān yuè l i yuè hēi ,yǔ yuè l i yuè dà 。
r i ngày àng t i, m ngày àng to
Ví dụ àng…… àng…… phí s u là
ng t ho
tính t
那个人抱着柱子越爬越高。
nà gè r n ào zhe zh zi yuè p yuè gāo 。
g i ki m t àng trèo àng o
Cấu trúc 46: So v i – 比( )
u u” 比( )”
u
h “so v i” là h u
ụm gi i t “so s nh” làm tr ng ng
trung t m là v ng , d ng so s nh kh
i t v s l ng, tính h t, m
n g i là u so s nh
Ví dụ
这对双胞胎兄弟俩老大比老二高一点。
zhè duì shuāng āo tāi xiōng dì liǎng lǎo dà lǎo èr gāo yī diǎn 。
i nh em tr i sinh i này nh o h n em m t h t
Ví dụ
网上购物比逛商场更方便。
wǎng shàng g u w
guàng shāng hǎng gèng fāng iàn。
u s m tr n m ng ti n l i h n so v i i trung t m th ng m i
Cấu trúc 47: Kh ng ằng… – 不比(
)…
Kh ng ằng, kh ng h n
h ng t
h
h sử dụng
” 比( )”, Bài này h ng t h
dụng
“不比 (
) kh ng ằng”, “没有比 (m i y u ) kh ng
Ví dụ
h sử
h n”
,
小李不比小王胖多少。
xiǎo l
xiǎo w ng pàng duō shǎo 。
i u
kh ng o ằng i u V ng
Ví dụ
没有比小丽更加热爱艺术的人了。
m iy u
Kh ng
xiǎo lì gèng jiā rè ài yì sh de r n le 。
i y u ngh thu t h n i u
Cấu trúc 48: Có … … – 有的(y u de)…有的(y u de)…
u u “有的(y u de)…有的(y u de)… … …” à t d ng
trong nhi u ng i ho nhi u s v t , th sử dụng
l p, ng
dụng l p l i
h m t
th sử
Ví dụ
有的话我没听懂。
y u de huà w m i tīng d ng 。
l i n i t i nghe kh ng hi u
Ví dụ
医院里有很多病人,有的看内科,有的看外科,有的看眼科,还有的看
耳鼻喉科。
yī yuàn l y u hěn duō ìng r n , y u de kàn nèi kē , y u de kàn wài kē ,
y u de kàn yǎn kē , h i y u de kàn ěr í h u kē 。
rong nh vi n r t nhi u nh nh n, ng i kh m kho
i, ng i
khám kho go i, ng i kh m kho
t, ng i kh m kho
i
i
ng
Cấu trúc 49:
u
u – Vì
“为(wèi) 了(le)……” S u “Vì,
th ng
t
u u
… – 为了(wèi le)…
” là tr ng ng
h mụ
í h, “Vì,
”
Ví dụ
为了孩子,妈妈放弃了原有的工作。
wèi le hái zi ,mā m fàng qì le yu n y u de gōng zu 。
Vì on i, ng i m
ng vi v n
u tr 50
t… ng…- 一(yī) …也(yě)…
“一(yī) … 也(yě) …”
ngh là “m t… ng…”, i u th nh n m nh,
th ng u tr
n m t ng kh ng…… i u th ph
nh hoàn toàn
Ví dụ
我一天也没休息。
w yì tiān yě m i xiū xi。
i n m t ngày ng kh ng ngh
Ví dụ
这家伙一点也不懂事。
zhè jiā huo yì diǎn yě
d ng shì 。
K này kh ng i t i u h t nào
Cấu trúc 51:
… n… 从( ng) … 到(dào) …
Bi u th t m t th i gi n,
i m, m
này m m t th i gi n,
m
kh
i m,
Ví dụ
他从开始到现在一直没表态。
tā
ng kāi sh dào xiàn zài yì zhí m i iǎo tài 。
nh y t
t u n y gi h t th i
Ví dụ
请问从天安门到西单怎么走?q ng wèn
z u?
Xin h i t
hi n n
n
n
y
ng tiān ān m n dào xīdān zěn me
n i nh th nào ?
Cấu trúc 52: i
shuō r y n)
à u tr
u
tr t “mà n i”
iv i…
hình thành
à n i…对/对于(duì duì y )…来说/而言(lái
i s k t h p gi
gi i t
i
i v i” và
Ví dụ 对……来说
这道题对初中生来说太容易了。zhè dào tí duì hū zhōng shēng l i shuō tài
róng yì le 。
này i v i h
sinh s trung mà n i r t d
Ví dụ 对于……来说
对于聪明人来说,脚踏实地工作显得更为重要。Duì y
ōng míng r n l i
shuō ,jiǎo tà shí dì gōng zu xiǎn d gèng w i zh ng yào 。
i v i ng i th ng minh mà n i, làm vi
h
h n thi t th
qu n tr ng
m i àng
Ví dụ 对…而言
对他而言,婚姻只是个形式。Duì tā r y n ,hūn yīn zh shì gè xíng shì
。
i v i nh y mà n i, h n nh n h là m t hình th
Ví dụ 对于……而言
对于孩子而言,父母的爱是最温暖的。duì y h i z r y n ,f mǔ de ài
shì zuì wēn nuǎn de 。
i v i tr em mà n i, tình th
ng y u
h m là m p nh t
Cấu trúc 53: B … Ảnh h ng – 受(sh u)…影响(y ng xiǎng)
K t u 受(sh u)…影响(y ng xiǎng) “B … nh h ng” “do t
ng”
th ng t u u, i u th nguy n nh n nh h ng n ng i ho s vi
Ví dụ
受施工影响,临时封闭高速公路。sh u shī gōng y ng xiǎng ,lín shí fēng
ì gāo s gōng l 。
B nh h ng
thi
ng, t m th i
m
ng
ot
Ví dụ
肿瘤容易受情绪影响。Zh ng li r ng yì sh u qíng x y ng xiǎng 。
U
ud t
ng n tinh th n
Cấu trúc 54: heo l y v … mà n i 就(jiù) / 拿(n )…来说(l i shuō)
u u 就(jiù) / 拿(n ) …… 来(lái) 说(shuō)” “ heo l y v …… mà n i”,
i u th d ng hình th n u ví dụ trình ày rõ ho gi i thí h s vi
Ví dụ
就这场演出来说,最精彩的部分是杂技。 i zhè hǎng yǎn hū l i shuō
,zuì jīng ǎi de
fèn shì z jì 。
V u i i u di n này mà n i, ph n
Cấu trúc 55: ng
Bi u th
gi tr ,
ng t
s
nh t là xi
n
n… 值得一(zhí d yī)…
ngh i làm m t vi nào
ằng s u th
ng th m
Ví dụ
这首歌值得一听。zhè sh u gē zhí d yī tīng 。
Bài h t này ng nghe
Ví dụ
李磊的厨艺值得一学。l lěi de h yì zhí d yī xu 。
y ngh n u n
i ng h
Cấu trúc 56: i gì i th nào ng… 说什么也 (shuō sh n me yě)…
Bi u th t k nh th nào ng làm vi gì ,th ng d ng
i u th s
ph
nh
Ví dụ
我说什么也要尝一尝北京烤鸭w shuō sh n me yě yào h ng yī h ng ěi
jīng kǎo yā
i n i gì ng ph i n m thử v t qu y B Kinh
Cấu trúc 57: Kh ng tr h h tr h h o nào… 怪不得(guài d )…
ho i t nguy n nh n hi u rõ s vi kh ng m th y kỳ l
i v i s vi
x yr
Ví dụ
下午有雷阵雨,怪不得天气闷热。xià wǔ y u l i zhèn yǔ, guài bù dé
tiān qì mēn rè。
Bu i hi u m
rào, h tr h th i ti t oi
Ví dụ
怪不得天气闷热,原来要下雷阵雨了。guài
l i yào xià l i zhèn yǔ le。
h o nào th i ti t oi
,h
Cấu trúc 58:
“再zài…
m nh,
n …
r s pm
d tiān qì mēn rè, yuán
rào
ng th th i – 再(zài)… 也不过(yě
gu )…
过gu ” – u l m h ng m ng s th i tí h
, i u th m
kh ng gì ằng, t t qu , i u th kh ng gì t t ằng
Ví dụ
今天的天气真是再好不过了。jīn tiān de tiān qì zhēn shì zài hǎo
gu le
。
h i ti t h m n y th t là p quá.
再(zài)…也不过(yě
gu ) –
n … ng th th i
ng s th i ti u
, i u th m
r t th p ngh là ng nh th th i, ng v y th i
Ví dụ
房价再高也不过如此。f ng jià zài gāo yě
Gi nhà
on
ng th th i
gu r
。
Cấu trúc 59:
tr
t i n y kh ng h … 从来没(cóng lái méi) / (bù)
Bi u th ph
nh “ h ” i u th s ph
nh t n t i kh h qu n, “Kh ng”
i u nh v m t h qu n
Ví dụ
上海话管狭窄的街道叫”弄堂”。
shàng hǎi huà guǎn xi zhǎi de jiē dào jiào “n ng t ng “。
i ng h ng i g i
ng ph h t h p là h m
Cấu trúc 60: G i … là… – 管(guǎn)
Ví dụ
叫(jiào) B
中国农村经常管妈叫娘,管爸叫爹。
zhōng gu n ng ūn jīng h ng guǎn mā jiào ni ng, guǎn à jiào diē
ng th n rung u th ng g i m là u, g i là th y
Ví dụ
上海话管狭窄的街道叫”弄堂”。
shàng hǎi huà guǎn xi zhǎi de jiē dào jiào “n ng t ng “。
i ng h ng i g i
ng ph h t h p là h m
Cấu trúc 61: h t
Ví dụ
nh s … 一定会(yí dìng huì)…的(de)
他们俩青梅竹马以后一定会幸福的。
tā men liǎng qīng m i zh mǎ y h u yí dìng huì xìng f de 。
i ng i n th nh m i tr m s u này nh t nh s h nh ph
Ví dụ
我们一定会经常回来看你们的。
w m n yí dìng huì jīng h ng huí l i kàn n m n de 。
h ng t i nh t nh s th ng xuy n v th m
n
Cấu trúc 62:
Ví dụ
th g i là
t n vinh là…堪称(kān hēng)
这里堪称世界人口最稠密的地方。
zhè l kān hēng shì jiè r n k u zuì h u mì de dì fāng 。
i này th oi là n i m t
d ns
ng nh t th gi i
Ví dụ
宋徽宗的书法作品堪称一绝。
s ng huī zōng de shū fǎ zu p n kān hēng yì ju 。
phẩm th ph p
ng uy ng
t n vinh là m t tuy t t
Cấu trúc 63:
h ng th
i v i…对(duì)…产生 ( hǎn shēng) 感兴趣(gǎn
xìng q )…
u u 对(duì)… 对(duì)…产生 ( hǎn shēng) 感兴趣(gǎn xìng q )…
h ng th
i v i…
Ví dụ
小李对集邮感兴趣。
xiǎo l duì jí y u gǎn xìng q 。
i u
h ng th
i v i h i tem
Ví dụ
王丽从小对音乐产生兴趣,毕业后当了音乐老师。
w ng lì ng xiǎo duì yīn lè hǎn shēng xìng q , ì yè h u dāng le yīn lè
lǎo shī 。
V ng
t nh
h ng th
i v i m nh , s u khi t t nghi p làm gi o
vi n m nh
Cấu trúc 64: h t kh ng ng
dào) /发现( fā xiàn)…
Ví dụ
th t kh ng i t…真没想到(zhēn m i xiǎng
真没想到这次选美评选李丽得了冠军。
zhēn m i xiǎng dào zhè ì xuǎn měi píng xuǎn l lì d le guàn jūn。
h t kh ng ng
giành
gi i nh t trong u thi ho h u l n này
u tr
65
i nh th xem r …这么说来(zhè me shuō l i) 看来(kàn lái)
Ví dụ 这么说来
这么说来你和我还是老乡呢。
zhè me shuō l i n h w h i shì lǎo xiāng ne 。
i nh th , n và t i n là ng h ng
Ví dụ 这么看来
这么看来,新兴公司真的被收购了。
zhè me kàn lái,xīn xīng gōng sī zhēn de èi shōu g u le 。
Xem r , ng ty n
ng th s
mu l i r i
Cấu trúc 66: oi…là nh …把( ǎ) …当作(dāng zu )…
Cách dùng 把 S + 把 + + V + hành ph n kh
** n ng s u 把 là s v t xử l
hành ph n kh n u l n xử l nh th
nào ho k t qu xử l
Ví dụ
我把学习当作求知的乐趣。
w
ǎ xu xí dāng zu qi zhī de lè q 。
i oi h t p là th vui tìm hi u tri th
Ví dụ
他把你当作一生中最值得信赖的朋友。
tā ǎ n dāng zu yì shēng zhōng zuì zhí d xìn lài de p ng y u。
nh y oi nh nh ng i n ng tin y nh t trong i
Cấu trúc 67:
u u – à àm… 作为(zu w i)…
1 Gi i t làm là
2 D nh t
thành tí h, tri n v ng ho hành vi hành
ng
Ví dụ
作为男生,你的厨艺真不错。
zu w i n n shēng ,n de h yì zhēn
u 。
à ng n m nhi, kỹ thu t n u n
n r t kh
Ví dụ
她希望在生物制药领域有所作为。
tā xī wàng zài shēng w zhì yào l ng y y u su zu w i 。
h y mong
h t thành tí h trong l nh v s n xu t d
phẩm sinh h
u tr
)…
Ví dụ
68
y mà…n u kh ng kh ng thì…幸亏(xìng kuī) …要不(yào
幸亏今天没开车,要不非赶上堵车不可。
xìng kuī jīn tiān m i kāi hē ,yào
fēi gǎn shàng dǔ hē
kě 。
May mà hôm nay không lái xe, n u kh ng kh ng tr nh kh i n t
Cấu trúc 69:
u u – Xem r
rằng
2 ngh
1 s lo ng i
rằng;
2 Ư tính Xem r , t ng
ng v i
Ví dụ
l … 恐怕(k ng pà)…
i kh i,
l