BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
LÊ NGỌC ĐÍNH
NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP VÀ GIẢI PHÁP
ĐIỀU KHIỂN XA CHO TRẠM BIẾN ÁP
110KV SÔNG GIANH
Chuyên ngành: Kỹ thuật điện
Mã số: 8520201
T M T T LU N V N THẠC
Đà Nẵng - Năm 2018
K THU T
C
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
N
G T
LÊ KIM H NG
TS. TRẦN TẤN VINH
TS. LÊ THỊ TỊNH MINH
Luậ vă
pT
uậ
tháng 0 ăm 0 8.
v
p
Hộ
Đ
ồ
ấm Luậ vă
Đ N
v
0.00
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
-T u
âm H l u v T u ề
Đ
Đ N
-T v K
Đ ,T
Đ
Đ N
T
Bá
Đ
Bá
-Đ
ố
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
T ự
ơ
Đề á “
C í
á
ể l
m
p ủp ê u
Có
ó , ự ộ
u ể
ự l
ếu v
ểm
âm
ể l
0 V
ế
v
u
ấp
B
. Tu
m
ở
TBA
ị
ỉ
Qu
Qu
B
ã
vậ
G
C
ự
0 V
m
xâ
,
v
vậ
u ể
vậ
lự m ề T u ,
ê
, â l
ự
ấp
ộ
B
ế ộ KNT; ăm
Đ
u vự
ẽ
Qu
e
ụ
ầu, ầ
uồ qu
ểm ủ ỉ
ừ lâu
lê
mv
m
p
ầu ê v
ế
xâ
ế ộ KNT.
0 VS
ê
ở
ể
ộp ụ
ặ lê
v
e lộ
ộ á TBA
vậ
u
qu
ầu
ủ Tổ
ăm 0 9
Đố v
v
ẽ ó 4 TBA ẽ
hành KNT. T e lộ
ế
vậ
0 V
ố v
ều
; ã ó 3 TBA
ế
0 V
T ủ
.
ế
Tu
N m”
óý
ó l
m
0 8 ự
á TBA
ấ
ó , ự ộ
C
V
e
.
ể ó, v
l
ó l
ũ, v
á
ế p
ó
vậ
p áp ể ẩ
ự
e lộ
.
2. Mục đích nghiên cứu
- Đá
ám
TBA
uẩ IEC 6 850
ộ
-H
ố
-G
p áp
ều
ể
í
á TBA
SCADA
ều
u ể TBA
p, v
áp ụ
ự
ể ,
ám á l
0 VS
ự .
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
G
êu
qu .
Qu
vậ
B
.
ở
ế
2
Đối tượng nghiên cứu
-H
ố
-H
ố
-H
ố
ố
ều
í
p TBA, êu
SCADA ố v
á qu
SCADA
TBA.
ị
ố v
ề l ê qu
ở
uẩ IEC 6 850.
TBA
ều
ể
ự ộ
0 VS
G
v
TBA.
- Cá vấ
vậ
ể
ế ộ
ể
ều
u ể TBA
ể x ,
ự .
Phạm vi nghiên cứu
p áp
G
u ể TBA
TBA
ều
0 VS
ể x , vậ
G
e
ừ
mtu ề
ố
ế ộ
ự .
4. Phương pháp nghiên cứu
H
-
ơ
p áp
ố
Đ ều
ể
SCADA
ều
S
u ế Cá vấ
p TBA, t êu
ự
vậ
ế
ố
ự .
m Áp ụ
ở
ề l ê qu
uẩ IEC6 850. H
ám á TBA
p áp
G
ứu lý
í
ể ,
ơ
-
ê
ế ộ
ều
u ể TBA
ể
0 V
ừx .
5. Đặt tên đề tài
“Nghiên cứu Hệ thống điều khiển tích hợp và giải pháp điều
khiển xa cho trạm biến áp 110kV ông Gianh”.
6. Cấu trúc của luận văn
Nộ
u
Kế luậ
vă
C
luậ vă
ê
ẽ ó3
ơ
ồm á p ầ
u
ơ
H
C
ơ
H
u vự ỉ
C
ều
ơ
3 G
ể x .
N
v p ụ lụ . Bố ụ
ố
IEC6 850 l ê qu
ế
ều
ể
ế TBA ều
ố
Qu
p áp
ộ
í
p ầ Mở ầu v
u
í
p TBA; T êu
uẩ
ể x .
SCADA v TBA
B
ủ luậ
ự
ã
ể
.
u ể TBA
0 VS
G
TBA
3
CHƯƠNG 1
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP TBA
VÀ GIAO THỨC IEC61850
1 1 ĐẶC ĐIỂM CÁC TBA 110 KV KHU VỰC QUẢNG BÌNH
Tí
ế
TBA
ểm
0 V. V
ự ,
,
vậ
mp
p
ó ố
ố
v
ặ
ểm ơ
-C ứ
ă
v
v
ê
ểu
ồ
v
-C ứ
ă
ám á
-C ứ
ă
ều
l
ơ ố
ế
ế
uấ l
ế
ộ .
ế v lắp ặ
ở á
m
ơ le
ậ mộ
ứ
ă
ự
ố
ựá
ể
á
m ều
ặ
ố
ều lầ
ê
-K
ă
p
ự
ù
ó
ố
ị
ế
ự ộ
ở
ị
ứ ằ
v
ấp, á
.
á .
ê
lẻ.
)
ủ
á
ể
v
ã
ữ
áp.
p ầ , mỗ p ầ
ộ,
p ứ
uộ
á
p, ử
ều
uộ
ều ã
u.
ữ
ơ ồ xuấ x ở
ă
ế
ểm
ó á
ứ
è
ều
á
ồ
áp ồ
á
ó
ể .
ộ lộ
xuấ
ều
ều
lắp ặ ừ
ã
m
á
ều
á
ể
ằ
lắp ặ
u ề
u nên
.
ều
ự
ở á
ằ
ở m
ứ ( áp
ều
á
u,
ị
l
ự
ố
áp
ự
á CT v VT
á
ị
- Hầu ế
v
ă
ắ ( ó , ú ấ …)
u ằ
-H
ếm
áp ứ
ă
ã
ỉ
ể
á
ố v
á
ố
, mỗ ơ le
ử ụ
qu
á
/
ự
v
-G
H
ồm ó 8
.
ă
Cá
và ă
ố
-C ứ
ồ
B
â v ê vậ
ấp
ểu u ề
v
ểu ơ
v
u
ể
Qu
â v ê . Cá TBA
ậ
ều
ỉ
ó
ểu
êu ầu về ộ
H
u vự
ầu.
ể
â
4
- V
u
ập ữ l u p
,
-V
ă
p â
v
â
- T
í
,
ế
Đố v
TBA
ều
ằ
, ộ
v xử lý ữ l u ị
ấp
á
ằ
ự
ố
ấ
ậm,
ă
mấ
é
0 VS
G
ó
í
xá
ế.
ă .
ầm l
á
.
v
â
ấp
TBA
ể x .
1 2 KHÁI NIỆM TBA ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP
Cù
v
ựp á
ố
ể
,
ố
ủ
l
,
l mộ
ự ộ
trìn
Xé
uậ v v
ữ
ó
ều
ể
l
ố
p m v mộ
ự ộ
vự p á
ê
ự ộ
SAS). V
ự ộ
ó
ứ
m
ụ
ól
ó
m
ố
quá
ởV
ố
ế áp (Su
á
ự ộ
m
ể
í
N m.
ó
ế áp ó l
Au m
ều
á
ó
ũ
máy (Distributed Control System - DCS), ố v
ố
ụ
ể m
ế
má
ứ
S tem -
p
ố
ế áp - Integrated Substation Automation Control
System hay Integrated Control System - v ế ắ l ICS l mộ
ữ
ê
ộ
ự
m
á
ê
ế
mv
ố
l
í
ồm
p á
ố
l u ữ ữl u
ể
ự ộ
ều
ể ,
ể v
ự
u
ều
ố
ố
á
ám á ự ộ
v
lý vậ
v ,
ể
lắp ặ
ữl u
l ê l , ơ le
ều
ều
í
ều
á qu
ự ố,
ố
má
ằm
ểp ụ
,
mộ
ố
ố
ị
ập
, ó l
ơ ở ủ mộ
ế áp
mộ
v
ế
u
. Dữ l u
u
ế
,
ể
ị
p â p ố,
ấ.
1 3 KHẢ N NG ỨNG DỤNG CÁC CHỨC N NG TỰ ĐỘNG
VÀ BẢO VỆ CỦA TBA TRÊN NỀN TẢNG GIAO THỨC
TRUYỀN THÔNG IEC61850
5
T
ế
ị
ó
ứ
ế
ự xâ
ê
ê
m
u ề
p ụ vụ
, mộ ố
uẩ
IEC6 850, mỗ
ự
m
v
xuấ
mộ
u ề
u ề
ã
ế
ụ
M
ứ
u ề
ị ủ
ã
u , IEC 608 0-5,
DNP3.0, Profibus, Lon/Spa bus, K-Bus Courier.
1.3 1 Giới thiệu một số giao thức truyền thông
1.3.1.1. Giao thức truyền thông MODBUS
1.3.1.2. Tiêu chuẩn IEC60870 (Tiêu chuẩn về giao thức truyền
thông hỗ trợ cho điều từ xa)
1.3.1.3. IEEE 1525 (Tiêu chuẩn cho bảo vệ, điều khiển và
truyền dữ liệu của trạm biến áp)
1.3.1.4. Tiêu chuẩn IEC 870-5-101 (IEC 870)
1 3 2 Tiêu chuẩn IEC61850
C uẩ IEC6 850 l mộ
ó
á
m
uẩ qu
ế áp. Sự xuấ
ế qu
ế
êu
ế v xâ
v
ẽ ó
ự
á
ù
ự ộ
ủ IEC6 850 á
ở
m
ấ l
ấu mộ
ơ
l
v
ế áp.
1.3.2.1. Nền tảng IEC61850
Năm 99 ,
ổ
mộ
uẩ quố
êu
ứ E RI, IEEE v IEC l ê
ế v
ế, ặ ê IEC6 850 v
u ể
xuấ
ăm 004.
1.3.2.2. Tiện ích của IEC61850
T êu
ă
uẩ IEC 6 850
mở ộ
ỗ
l
ều ị
. T êu
vụ v
u. T u ề
v
á
u ề
ữ
ộ
ứ
á
ữ
á
ó
ă
mềm ẻ v
ử ụ
lự
ộ
u ề
ă lộ, á l ê
uẩ
v
ố
.V
v
êu ầu
á IED
ă lộ v
ể
IEC6 850, á IED
hông tin,
ự
ộ lập
p ép
ự
ếp
ữ
u. V
ự
ó
á
ể
qu
ếp v
u ằ
6
á
p á
v
ậ về á
ắ GOOSE.
1.3.2.3. Nội dung tiêu chuẩn IEC 61850
a. Mô hình hóa IEDs
b. Khái niệm Logical node
1.3.2.4. Cấu trúc trạm biến áp tự động hóa theo tiêu chuẩn
IEC61850
T e
êu
ắp xếp
uẩ IEC6 850, á
ế
ị
e 3 mứ mứ T m (S
Level) v mứ Quá
(
e
ị
ứ ủ
m
ế áp
Level), mứ N ă (B
Level).
Hình 1.3: Cấu hình truyền thông cơ bản hệ thống tự động hoá
trạm với giao thức IEC61850
1 4 ĐÁNH GIÁ VIỆC TRIỂN KHAI GIAO THỨC IEC61850
CHO LƯỚI ĐIỆN TỈNH QUẢNG BÌNH
V
ể
áp ụ
ứ IEC6 850 ê H
ố
l
7
0 V
TBA
u vự Qu
B
ó
ểp â l
T ế
ị ồ
3
óm
u
- N óm
ộ
ằ
m ự ộ
má
- N óm
í
( ó3
m á
m Đồ
ự ộ
Tu
âm
ều
ụ
ầu
ị p í
ố
ể . Tu
ố
ều
0 V ồ
SCADA v
ê v
( ó 3
ể
ự
ộ v
ã
H , Hò L , Vă Hó ).
T ế
ép ố mộ p ầ v
ộ,
m Á
ế
ố v
x
,
Sơ , Bắ Đồ
A3,
ếp
H , L
T ủ ).
- N óm
ều
m u ề
v
u ề
ố
ều
( ó
ố
ủ
T ế
l
,
m S
ị
ều
G
ồ
ể
ằ
ộ,
ều ã ,
ủ
ều
ể
, B Đồ ).
1 5 KẾT LU N
C
ơ
ã
TBA v
ặ
T êu
l
về
á TBA, vấ
xuấ
á
N
Cá
á
về
ứ
ầu ế
ỏ mã
ị
êu
á
ộ
ơ
ề
á
ố
u ề
ơ
ều
í
í
p
ồ
ữ
ị Rơle
v
uẩ IEC6 850 ể áp ứ
ố
á
ế
xuấ
ều
ị ừ á
p
êu
êu ầu ù
ố
ó
ều
u
ủ
u
u
ếp
ơ
e .
p
qu ế .
ế
í
ể
.
ă
u ầ
ơ ở ữl u
ế
qu
uẩ IEC6 850
ự ộ
ầu
ổ
l
ơ ở ể
ự
l
8
CHƯƠNG 2
HỆ THỐNG CADA VÀ TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC ĐÃ
TRIỂN KHAI TẠI KHU VỰC TỈNH QUẢNG BÌNH
2 1 GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG CADA
2 1 1 Định nghĩa Hệ thống CADA
Trạm giám sát và vận hành:
- Giám sát thời gian thực
- Điều khiển Hệ thống
- Theo giõi báo động sự cố
- Phân tích, lập báo cáo
Giám sát và vận hành
- v.v…
linh hoạt
Nhận dữ liệu
qua SMS
Transfer
Pump
Water
Storage
Filter
Temperatura
Tránmitter
Control valve
Meter
Slamshutvalve
Pressure
Transmitter
MV Circuit
Breaker
Protection
Relay
Power
Analyser
Thiết bị
đầu cuối
Thiết bị
đầu cuối
Thiết bị
đầu cuối
Thiết bị
đầu cuối
Hình 2.1: Sơ đồ hệ thống SCADA
SCADA (Supe v
ố
ám á ,
N
ều
vậ
ó
qu má
mộ
ố
í
C
l A
ể v
u
ể
ậ
A qu
) l mộ
ập ữ l u á quá
ế v
v m
D
ều
ể
u ề thong. H
ộ
.
ừx .
á
ể
ế
ị
ế
SCADA.
Chức năng của Hệ thống SCADA:
-T u
ập ố l u ừ x (qu
xuấ v ổ
về lị
ử
ứ v
l u ữ
xuấ , về ự
u ề
ều l
á , về á
ố l u) á
ố l u về
ơ ở ốl u( ốl u
ộ …).
9
- Xử lý v
xuấ
ê
ự
á p ép í ,
ở ở á
ữl u ã
-T ự
(
á
u
á
ập
ể v
ám á
.
u ề
/v ế ố l u LC/RTU,
ố l u, về
ều
ố l u
l
v
á
êu ầu ừ ấp ê về
ố ).
2.1.2 Nguyên lý hoạt động của CADA
2.1.2.1. Cơ chế thu thập dữ liệu
2.1.2.2. Xử lý dữ liệu
2.1.2.3. Nguyên lý hoạt động
K
á
ế
á
ị
ố
u
vậ
uậ
á
ằ
ữ
x
u
ò
l
ố v
í
á
ế
á
í
, ò;
ế
p ép ủ
ố
ể
ị ê
ều
xá
ị ự ố,
ự ộ
ị ộ
e m u ắ v
ố
ộ
ặ
v p m á
u
ấp
ố
ml
ểu, ồ
ị
â , ó
úp
ự
, ố v
e
quá
á
á
ự
ế ộ vậ
ậ ự
ể u xuấ
í
á
á . Tấ
l u ữ ự ộ
ừ
á
, ó
ầ
ế
xử lý v p â
í
ự ố
xá .
2.1.3 Thành phần hệ thống CADA
2.1.3.1. Phần cứng
2.1.3.2. Phần mềm
2.1.3.3. Hệ thống truyền thông
2.1.4 Các yêu cầu chung của hệ thống CADA
Mộ
ố
SCADA
uẩ p
có á
ứ
ă
u
2.1.4.1. Chức năng giám sát
- G ám á v
vậ
ấ
ủ
ủ má
- G ám á
m
ố
í
í
ò
,
xá
ộ á
ố
áp,
uấ , ầ
ố, vị í
ế áp…
á
á
ủ
á p ầ
ử ó
ắ
10
ố . Đó l
á
ó /mở ủ má
ắ,
á
l ,
ó /mở má
ắ,
ếp
ị …
2.1.4.2. Chức năng điều khiển
- Quá
T
l ,
ều
ể p
quá
ự
ều
ể
u ể
u
ố
ậ ,
-C
ặ
ị
ơ le
ồ
ó
ậ .
á
ấ p â áp ủ má
á
ế áp… ừ x p
m
ầm l .
K
ặ
ầ p
ặ l
ổ ỷ ố
ồv
ơ
ự
ừx
ể
xá ,
á
ố ừx
v
ếm
í
ế
p ù
á
ố
ổ
á
pv
á Tu
ự
ế
ỉ
ị
ế. V
ặ
âm.
2.1.4.3. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
G ám á
ể
á
á
ự ố ằ
ị,
l
uẩ
á
âm
ê l
ũ
,m u ắ
á
uỗ
ự
ế áp v
á
ủ
ặ
á
á
ế
ị,
ê m
, ự ố x
v xá
ị
ự ố.
Dữ l u ừ á
l
ự ốx
m
má
l m
í
- Dữ l u
ị , á
á
- Dữ l u
á
ều
(
lu
ế
ủ
á
l ,
ủ
á
MW, p
ế
ă
á
W , v
ếp
v .
MVA ,
...
ơ le u
ữl u
v
ơ
ự ừ uộ
áp
v
ổ
v
RTU ữ l u
ứ ) ử về u
á
á
ụ
Đ
ộ
ắ,
ế áp...
v
ự ủ RTU. T
u ề (
uấ á
á ừ á
ò
á má
ỗ... Cá
e
ố ủ RTU, ò
u e ), ầu
ơ
ự C
ữl u
ầu v
má
ừx /
, vị í ấ
- Dữ l u í
- Cá
ể
ơ
áp, ò
á
âm
ố
ều ộ.
ứ ấp ủ
á
á
áv
á
ộ
ổ
ế
ổ
ầu v
qu
ê
11
2.1.4.4. Tính năng thời gian thực
CADA trạm
2.1.5
Đâ l mộ
ế
u
âm má
ấ l
ể
l
ự
ếp á
ộ
SCADA
TBA.
í
ều
v
â l mộ
v
ố
ể m
á
ơ m
.H
ộ
ự
á á
.3 m
ếp
ộ
ều
H
ố
Hình 2.3: Hệ thống SCADA tại trạm biến áp
SCADA
m l mộ
á
m e/e
ụ
ập ố l u v
ml
l
m
ộ
ủ
í
l m
m vụ
u
ều
ều
ể
2 2 CÁC YÊU CẦU K
ể
m, ể ế
m
á ằ
ể
ể
ồm má
v
ự ộ
ều
v xử lý ố l u ể
ị
ố
má
í
úp v
v
ử
ám á ,
u
m. Cấu ú
ập, l u ữ,
ố
ủ ếu ủ
ể
ị ốl u
v
á
ế
.
THU T CHÍNH CỦA HỆ THỐNG
SCADA
2 2 1 Thành phần cơ bản hệ thống CADA trong hệ thống
12
điện
2 2 2 Cấu hình của hệ thống CADA trung tâm
2 2 3 Chức năng của hệ thống CADA trung tâm
2 2 4 Yêu cầu về kết nối, chia sẻ dữ liệu và an ninh mạng
2 2 5 Yêu cầu kỹ thuật Hệ thống kênh truyền và giao thức
truyền tin
226
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đầu cuối
RTU/GATEWAY
2.2.6.1. Yêu cầu kỹ thuật chung
2.2.6.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị RTU
2.2.6.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị Gateway
2.2.6.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với bộ biến đổi
2.3. QUY ĐỊNH DATALI T ĐỐI VỚI TBA 110 KV ĐIỀU
KHIỂN XA
2 3 1 Nội dung kiểm tra nghiệm thu Point to Pont và End to
End
2.3.1.1. Nội dung kiểm tra nghiệm thu Point-to-Point từ RTU
đến thiết bị điện
1. Đối với các tín hiệu SDI và DDI:
2. Đối với các giá trị AI:
3. Đối với tín hiệu RC:
2.3.1.2. Nội dung kiểm tra nghiệm thu End-to-End
1. Đối với tín hiệu SDI
2. Đối với tín hiệu DDI
3. Đối với các giá trị AI
4. Đối với các tín hiệu RC
2 3 2 Danh sách dữ liệu CADA
1. Tín hiệu trạng thái SDI, DDI
2. Tín hiệu đo lường AI
13
3. Tín hiệu RC
2.3.3 Danh sách datalist tín hiệu CADA của một số đối tượng
2.4 HỆ THỐNG CADA VÀ TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC ĐÃ
TRIỂN KHAI TẠI QUẢNG BÌNH
2.4.1. Hệ thống CADA Quảng Bình
TTĐK v
ố
SCADA ỉ
ụ
, ử ụ
Qu
B
áp
p ầ mềm SCADA/DMS ủ
ã
Survalent – Canada.
Tu
âm
ộ
l
ữ
Cụ
ể
ều
ể SCADA ỉ
ừ
0/
u qu
ố vậ
ế
á ,p â
ị
ập
í
l
ế
vậ
-T
ữ
ám á ,
ều
ể v
ó ã l
á
ế
ị,
ơ
á
á
ế
ể ó
- Khi
uồ
Bằ
ế
ự
ự
v
ẩ
TTĐK óp p ầ
SCADA ể
p ụ
ập lụ
p ụ
ở l
ế ố
l
e
õ v
ập
HTĐ Quố G
ậ ố l u vậ
ều
ấp ủ A3
v
v
ó
.
m
ấ l
ị.
ế m
v
v
ố
ấ,
ế
ự nên l
p ụ
ế
ố
ị ể
ị, â mắ
í
u ể l
p
ắ
ều
p lý. Đ ều ộ v ê
u ã lụ
l
ự ốv
,
á
ử ụ
, ũ
â vậ
á
ứ vậ
ã
.
ơ ồ ự qu n. Các thông
m
m
ố
ự . Đ ều ộ v ê
mộ
ị ừ TTĐK nên l m
v
ãm
ều ộ
e
, lập p
l
ứ
ê
ủ
ậ
í
SCADA/DMS
l
l mv
á m
ặ
ều
,
ể
ố
B
á QLVH v
- Đ ều ộ v ê
á
/ 0 6. H
Qu
ế
ó ự ố
ữổ
ị
ếu
e
m. V
uồ
ự
ự
ố .
ừ
14
- Đã
ơ ộ
m
á
về
ều
ể
v
vậ
ủ
SCADA
á
ơ
uậ , Đ ều ộ v ê
ự ộ
ál
ếp ậ v
p â p ố , làm
v p á
ể mở ộ
ố
l .
ấ l
- Nâng c
ộ
u
ấp
ă
v
ộ
ậ
vậ
.
ù
-
p v
m
p á
ể
m
l
ủ
EVNCPC.
2.4.2. Hiệu quả TBA không người trực đã thực hiện tại Quảng
Bình
V
á TBA ê v
ã em l mộ ố
- Áp ụ
p
u qu
á
ế áp vậ
-G m
ểu áp, á
-G m
ểu ự ố
x
ứ vậ
-V
ập
ự ố
ế
ó
ể
ị u
á
m ốl
â vê .
, â
.
ổ
ế ộv
nhanh chóng.
ố vậ
ũ
xá v
ịp
á vậ
á vậ
ậ .
vậ
ấ
ố
í
ộ
ầm ủ
ặ
ậ
ỉ u ,
-V
ự
u
ủ
ó ,
ế ộ
ự ộ .
ự ố
ơ
ở
p áp ự ộ
- T m
-K
vậ
u
ữl u
.
, ó
, ó
ập á
ắ
ắ
ế
ế
ị; ú
ị ừx , ã
m
ắ
ỡ , xử lý ự ố TBA...
2.5 KẾT LU N
Mụ
í
ủ v
ê
TBA
ằm
v
ự
úp á
ơ
; á
mềm, p ầ
p ầ
ế
ố
ứu H
ã
ố
ự
ị
ểu õ về v
ủ
u ề
ố
.N
SCADA v v
ò,
ứ
SCADA
ê
ứu
Tỉ
Qu
ă ,
ể
B
u ê lý l m
p ầ
á
ứ , p ầ
êu ầu
15
uậ
í
ủ
l m ổ
ậ
ủ H
ố
ế áp
á
ứ
ă
e m
ế
ế
á qu
ê
ế, ấu
ỉ
ứu H
Qu
âm ê
ố
B
B
ế
S
G
xử lý ự ố.
ự ,
ằm
ầ
ữ
ự
ủ á í
u
ó ủ H
p ù
mấ
p ù
p
ằm ế
pv
u qu
ủ mộ
ố
ố
ầ
ị
e qu
SCADA
ế p
m
ể
á ,
u ể p
ộ
ể x , á
TBA
ậ
ơ
u vự Qu
ều
ự ,
l
á TBA về
ố TBA
ầu
ộ ầu
ấ.
ự
ế ộ
ự
qu
ủ, õ ràng.
l
v
v
ữ l u
TBA ự ộ
vậ
ấ
TBA
m
ấp á
, mứ
u qu m
v
ậ
m
ể x . Từ
ầ
ể mộ á
ã
ã
lý vậ
về u
xâ
ầ
ơ ở
xâ
âm Đ ều
Từ t ự
ập ố l u
ể ắm
ể ừ ó ó
Tu
ị
ều
ầu
về á T u
u
ông minh.
ể
ầ p
SCADA, ừ ó
ám á v
á qu
ừ á TBA
l
N
ể ,
ủ l
ầ
ị
ố
ều
ắm õ
l
ấu
SCADA p ụ vụ
Đồ
ó
p ầ
0 V
á l
í
u
ấp
ứ vậ
ủ
,
v
16
CHƯƠNG 3
GIẢI PHÁP CHUYỂN TBA 110KV ÔNG GIANH
THÀNH TBA ĐIỀU KHIỂN XA
3 1 VAI TRÒ VÀ
Ự CẦN THIẾT CHUYỂN TBA SÔNG
GIANH THÀNH TRẠM ĐIỀU KHIỂN XA
3 1 1 Vai trò của TBA ông Gianh đối với Hệ thống điện
Quảng Bình
3.1.2
ự cần thiết phải chuyển TBA ông Gianh thành trạm
điều khiển xa
3 2 ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG CỦA TBA 110 KV
ÔNG
GIANH
3 2 1 Đặc điểm về thiết bị nhất thứ
3.2.1.1. Quy mô
vậ
TBA 110kV Sông Gianh
v
ổ
v
qu m 02 MBA,
uấ lắp ặ l 50 MVA.
3.2.1.2. Sơ đồ nối điện
- Phía 110 kV: P í
óp â
ằ
ă
+ 02
ó
+0
0 V ử ụ
má
ơ ồ “H
ắ ” lắp ặ
xuấ u ế
ố
0
á
ồm
â
0 V 171, 172, ( ă
4
)
ă
ụ ù
0 V (T102),
ồm á
ế
ị MCT 0 v
èm, DCLT 0 - ; Cá DTĐ T102-25.
TI
í 35 V H
ố
0
0
p â p ố p í 35 V ử ụ
á ” lắp ặ trong nhà ồm á
- Phía 6 V H
ố
ố
ố
á óp â
ế
ị
p â p ố p í 6 V ử ụ
ằ
3.2.1.3. Các thiết bị điện chính
3.2.1.4. Hệ thống điện tự dùng
má
ắ ” lắp
ơ ồ “H
p ộ:
ơ ồ “H
.
17
3 2 2 Kết cấu xây dựng, thông tin liên lạc
3.2.2.1. Kết cấu xây dựng
3.2.2.2. Thông tin liên lạc - SCADA
3.2.3 Đặc điểm Hệ thống bảo vệ và điều khiển của TBA 110
kV Sông Gianh
3.2.3.1. Phần điều khiển
N ậ xé
ụ
u
lâu
ê
ố
ấp
ó
ă
ứ
ấ l
vậ
ă
ế
ém
ê
ều
về á
á m
ị, p ụ
ậ . Bê
ều
ă
ều
ể
D
ử
ắ
ầu u
ó, qu
ml m
ều lầ
â
ể
ấu ố p ứ
p, â
á vậ
, xử lý ự ố. K
ó
ấ
ự ộ g hóa.
3.2.3.2. Phần đo lường
Cá
ố
l
ể ế
ố về TTĐK vậ
ừ
xa.
3.2.3.3. Phần bảo vệ
N ậ xé
ầu ế
á
u
về á
ơle
phím bị l
ă
á
ơle
v l
á
ậ
ứ
ó; m
í
ử ụ
ồ
ầ
ủ
ộ â
ó
l
ó
ơle
ỉ
H
ều
ều lầ
ơ le ê
ử
ữ
lắp ặ qu
á qu
ó
á
ê
lý vậ
ểm
ă
ự ộ
,
, ặ
, òm
ó .
3 2 4 Hệ thống PCCC, chống đột nhật và camera giám sát
3.2.4.1. Hệ thống PCCC
H
ố
ó ế
ố í
í
ều
, ự ố, v
.K
ị e ;
ơ le ị m ;
á
ă
ấ
ă mấ
ũ ê
qu
lú x
ấ
ủ;
xá . N
ều
ế
ừ mộ ố í ơle,
p ím v m
ự ố
u
v :N
u về TTĐK.
18
3.2.4.2. Hệ thống chống đột nhập và camera giám sát:
H
m
ị á
ế
ị
.
3 3 CÁC GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ CHUYỂN TBA 110 KV
ÔNG GIANH THÀNH TRẠM KHÔNG NGƯỜI TRỰC
3.3 1 Hệ thống thiết bị nhất thứ
Gữ
u ê
.
3 3 2 Hệ thống bảo vệ và điều khiển
3.3.2.1. Giải pháp kỹ thuật chung đối với hệ thống ĐKBV
- Cá
ứ
ă
lập
,
v v
ều
ể
ế
ịp í
ử ụ
ơle
v
í
ơle
v
í
á
ă lộ ó
0 Vp
ộ
p
ứ
ă
ều
p
ứ
ă
ều
ể .
-
í
u
ế Sử ụ
ể
ừ
ă lộ.
-C ứ
ă
ều
BCU
m
ặ
á
lê
ứ
v
ă
ủ
ều
ừ
ều
ứ
ó
ộ
ă
ể
ể lắp ặ
ă lộ
ể
ể
ằ
ự
ế lập m
ó
qu
ủ ĐK-BV. H
ế lập
BCU) v
ều
ể
á BCU ( ố v
lê
á
ố
á
ộ
ứ
( ố
ủ ĐK-BV trên
ơ ồ MIMIC).
Bảo vệ và điều khiển cho ngăn lộ đường dây 110kV:
- Rơle
ều
á
(F
) Độ lập
ứ
ă
ể .
- Rơle
ă
v
ều
v quá ò
ó
(F6 ) Độ lập
ứ
ể .
Bảo vệ và điều khiển cho ngăn lộ phân đoạn thanh cái 110kV:
- Rơle
ă
ều
v quá ò
ó
(F6 ) Độ lập
ứ
ể .
Bảo vệ và điều khiển cho ngăn lộ MBA 110kV:
- Rơle
v
l
(F8 ) v Rơle
v quá ò
ó
19
(F6 ) Độ lập
- Rơle
v
ứ
ều
ể .
ều áp (F90) Độ lập,
á , ấu ố v
ổ
ă
á B
í
Sw
p
ự
á
ếp
ơle
ặ qu
ộ
u ể
ứ .
Bảo vệ và điều khiển cho ngăn lộ trung áp:
- Rơle
ều
v quá ò
ể
-G
ừ
p áp
ơle í
í
p
ứ
ă
ều
ể
ự
ă lộ.
ều
p
ể
v
Gồm 0 m
ều
ể v
ều
á
ó
ể
ấu
ó
ắ
ừ
ơ
ừ
ủ
xuấ u ế .
- Bố í ơ ồ m m
ều
ể
ừ
ă xuấ u ế .
3.3.2.2. Giải pháp cụ thể
+ Hệ thống bảo vệ:
T
ế
ố
ủ
ũ ù
ể
ều
ể và
v các
ă
lộ 171, 172, T1+131+331+631, T2+132+332+632
ố
ĐK-BV m
ầu về vậ
ều
p áp
lộ,
ứ
ă
ơ
ơ
, xử lý ự ố
ự ,
G
v
ể x
ự
ử ụ
ó ử ụ
á
IEC61850 ể â
ự ộ
0
ơ le
ộ
u ể TBA
T
ế á ủ MK ém
á
ế
ế ộ
u
m , ó
áp ứ
ều
êu
ó .
ủ ĐK-BV
ậ v
lý ự ố
áp ứ
u ể TBA
e lộ
ằ
mỗ
ứ
ă
u ề
êu ầu về vậ
, xử
ể x .
ấ l
ằ
á ủ MK m .
+ Hệ thống điều khiển:
1. Bổ u
ể
TBA,
á
ố
ể p ụ vụ ế
ều
ố v
ể mứ
ă BCU
TTĐK v
ều
á
ể x
á
ủ
ế
ồm
- 01 BCU mỗ ủ
- 0 BCU ủ
ều
ều
ể
ể
v
v
ă
ă
g dây 171, 172.
â
.
ều
ị ủ
20
- 01 BCU mỗ ủ
2. T
ều
ể
ế 13 ơ le
l
ằ
á
ơle
v
ế
BCU ể p ụ vụ ế
v MBA T1, MBA T2.
á
ă lộ trung áp 6kV ém
m , ó
ố v
ứ IEC6 850, ế
TTĐK v
ều
ể x
á
ấ
p làm
ế
ị 631,
632, 612, 670, 671, 673, 675, 677, 679, 681, 672, 674, 676, 678.
3. T
ế 04 ơ le
l
ằ
á
ơle
v
ế
BCU ể p ụ vụ ế
á
ă lộ trung áp 35 V ém
m , ó
ố v
ứ IEC6 850, ế
TTĐK v
ều
ể x
á
ấ
pl m
ế
ị 331,
332, 371, 373.
4. Bổ u
á
ế
0 BCU
ị
ế 03 ATM
ó
ắ
ă
ều
5. T
ủ DC ể
ủp â p ố ự u
m. T
ể
ủ AC v
uồ 380/
ằ
,
ể
mộ
ắ
ều
ều v x
ằ
uồ
ể
ều ủ
0VAC 00A ó
ế 03 ATM
ó
ám á ,
ă
ều
0VDC 00A ó
;
ế 05 ủ ấu â
MK ủ
á
ă lộ
, 172,
131, 132, 112.
6. T
ế
ộ
ố
ố
áp
ị
ứ.
+ Đối với hệ thống đo lường:
Bổ u
0
p ộ
ủ DC; T
ế á
l
ủ AC, 03
ồ
ồ
l
p ộ
l
ủ
á
ă
ă lộ
110kV, 35kV và 6 kV.
3 3 3 Hệ thống truyền thông
T
ữu ằ
á
ủ RTU, ủ SIC ém
ậ
ủ
ố
SCADA
0 RTU/G ew y.
3 3 4 Hệ thống báo cháy tự động, camera giám sát và chống
đột nhập
3.3.4.1. Báo cháy tự động
T
ị u
âm á
á
ểu ị
ỉ ặ
p ò
ều
ể .
21
3.3.4.2. Hệ thống camera giám sát
Để
v
m
á
mv
ám á vậ
á
m,
v
ểm
m, ầ
ế
á
ầu
ố
Camera và Access control.
3.3.4.3. Hệ thống giám sát an ninh (Access control)
T TBA
ều ử
á
0 VS
v .K
ử
,
ữ v
í
ều
u ể
êu ầu
p ử
/v
G
ó ự
v lắp ặ
ể v
m
ộ
ếv /
ằ
p ép ủ
ấp
ố
ểm
p â p ố ó
á
ều
ó l
ẩm qu ề ),
ể x ,
( ừ
ỉ ể0
ử
á v / .
3.3.5 Giải pháp xây dựng
Bổ u , ố í l
mặ
ằ
lắp ặ
BV, AC/DC
ố
á
m ơ
áp ém
ấ l
ủ ĐK-BV, AC/DC ể p ù
pv
; Bố í l
á
ủ ĐK-
m .
3.3.6. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết của các thiết bị chính
3.3.7. Liệt kê vật tư thiết bị
3.3.8 Dự kiến chi phí và đánh giá hiệu quả
3.3.8.1. Tổng mức đầu tư
-C
p í xâ
-C
p í
-C
p í qu
-C
p í
-C
p í í
ự , lắp ặ vậ l u
ế
ị
9.061.624.256 ồ .
lý ự án:
vấ
ầu
á
3.69 .594. 69 ồ .
ỉ
400.335. 0 ồ .
v xâ
ự
940.3 9.634 ồ .
ị
ơ le
33.43 .954 ồ .
- Chi phí khác:
- Chi phí dự p ò
Tổng cộng:
.4 . 5. 89 ồ .
1.574.904.692 ồ .
17.323.951.614 đồng.
3.3.8.2. Phân tích hiệu quả tài chính, kinh tế xã hội
+ Mục tiêu phân tích tài chính, kinh tế xã hội dự án
+ Phân tích tài chính, kinh tế xã hội
22
a. Các dữ liệu và giả định trong phân tích kinh tế tài chính
Tổng vốn đầu tư: 17.323.951.614 đồng
Năm ắ
ố
ầu ự á
ựá
0 8; Năm
ựá v
ử ụ
0 8; Đ
0 ăm.
b. Kết quả phân tích
- C ỉ êu
í
Các chỉ tiêu
L
uậ
ò
Tỉ uấ l
Kết quả
N V( ồ )
6.083.932.524
uậ (B/C)
Suấ
l
ộ
T
1,51
ộ IRR (%)
5,42%
vố ( ăm)
- C ỉ êu
10,4
ế xã ộ
Các chỉ tiêu
L
uậ
ò
Kết quả
N V(
u
16.086.998.596
ồ )
Tỉ uấ l
uậ (B/C)
Suấ
l
ộ
T
ộ IRR (%)
23%
vố ( ăm)
Kế luậ
qu
ủ
2,3
6,6
Xé
e mụ
êu về
ủ ầu
v m
l l
í
ựá m
uậ
l
u
uố quá
ầu
ựá .
3 3 KẾT LU N
V
TBA
ể x
0 VS
ầ
âm
N
ều
, ể ầu
ế p
ũ ằ
ể v
G
á
ế
H
ố
í
u
ể v Tu
ể áp ứ
êu
ủ
e qu
ố
m
ị
âm Đ ều ộ H
í TBA
ủ
ều
m
ều
ể
e
ó lắp ặ á BCU ể
l
ều
về T u
ố
mề Tu .
ự
v
ầu
23
p ầ
ủ
ế p
ầu
H
ố
ố
lê
ụ v
ều
ể ,
êm
ố
ộ
ập
ậ
ế
ố
CCC, H
ằm
ố
m
ị
C me
qu
u ể
áp
ứ, ầ
ám á v
lý vậ
m í
p
ều
ể x .
KẾT LU N VÀ KIẾN NGHỊ
V
ề
ều
“N
ê
ể x
ê
m
ứu mộ ố ộ
p TBA v
mụ
í
e
u
ủ
l ê qu
ừ TBA xâ
TBA vậ
ở
e
ố
ều
ế
ều
ă
ể
í
ằm
ố TBA
u ể TBA
ều
ự ,p ù
ủ C í
ã
ể x .
ũ, l
ó
ỉ
”, á
p áp ể
ế ộ
m
G
,
e
ứ IEC6 850 ê
p áp
IEC6 850
ứu ầu
ól
pv
ề
TBA
ự
í
ế H
ê
ê
ề
ể
0 V S
về TTĐK
í
G
ế áp
v
ố
ều
u ề
p ụ vụ
Nộ
ố
u
ứ
ểu u ề
S
ứu
0 V
ậu không có
ể
pv
ừ x
hành
lộ
p ủv
l
ã ề
,
ồm:
-T
ế
u
ộ ủ
ủ CR ,
BCU ó
ế á
u
-T
á
ơ le
ă thành
ơ le F 1, F87, F67 không có
ế
m , ồ
lắp ặ
ă ĐZ v 0
ổ
ă p â
ơ le F50/5
á
ơ le
ủ
á
ă lộ trung áp không có giao
êm BCU ó
ứ IEC6 850 ( 8
áp).
- Lắp ổ u
p ụ vụ ế
ế á
ũ ủ mỗ
ă MBA).
ứ IEC6 850 ằ
ă
v
ứ IEC6 850 (0
0 V, 0
-T
ể ,
ó
ứ IEC6 850 ằ
u
ều
ố
01 BCU v
ều
ế mộ
ố
ế
áp
ứ ém
ị ủ AC/DC ể
ể x .
ế 05 ủ MK v
ố
ị
ấ l
.