sở giáo dục và đào tạo hà nội
Phân phối chơng trình THPT
môn vật lí
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên,
áp dụng từ năm học 2008-2009)
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Phân phối chương trình môn Vật lý THPT
(Áp dụng từ năm học 2008-2009)
1.Về bài thực hành
- Các bài thực hành trong chương trình, học sinh đều phải thực hiện và viết báo cáo. Trong mỗi
học kì, chỉ đánh giá tối đa 1 bài thực hành tính điểm hệ số 2. Việc chọn các bài thực hành để đánh giá
tính điểm hệ số 2 là do tổ chuyên môn quy định. Các bài thực hành khác có thể đánh giá cho điểm
tính hệ số 1.
- Đánh giá bài thực hành của học sinh bao gồm 2 phần:
+ Phần đánh giá kỹ năng thực hành, kết quả thực hành.
+ Phần đánh giá báo cáo thực hành.
2. Hướng dẫn thực hiện PPCT
Căn cứ vào kế hoạch giáo dục, đặc thù của mỗi trường, tổ chuyên môn có thể xây dựng phân
phối chương trình cho môn học nhằm:
a) Đảm bảo số tiết tối thiểu trong khung phân phối chương trình để lập kế hoạch dạy học cho
hợp lý; thống nhất hoàn thành chương trình theo đúng thời gian cho mỗi học kỳ và cả năm học.
b) Sắp xếp các tiết thực hành một cách hợp lý để sử dụng tối đa các trang thiết bị dạy học,
phòng học bộ môn, phòng thí nghiệm.
c) Sử dụng số tiết thực tế dư ra trong mỗi học kì có thể sử dụng cho các chuyên đề: Ứng dụng
Vật lý vào thực tế; Bồi dưỡng kỹ năng làm bài Trắc nghiệm khách quan môn Vật lý; Tham quan,
nghe nói chuyện về Vật lý học hiện đại...
Phân phối chương trình được xây dựng từ Tổ chuyên môn của các trường cần phải có sự phê
duyệt của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà nội mới được phép thực hiện.
3. Về kiểm tra, đánh giá
- Thực hiện đúng quy định của Quy chế Đánh giá, xếp loại học sinh THCS, học sinh THPT do
Bộ GDĐT ban hành, tiến hành đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ cả
lý thuyết và thực hành.
- Kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức trắc nghiệm khách quan trong
KTĐG kết quả học tập của học sinh, chuẩn bị tốt cho việc đổi mới các kỳ thi theo chủ trương của Bộ
GDĐT.
4.
Về chương trình dạy học tự chọn
a) Môn học tự chọn nâng cao (NC) của ban Cơ bản có thể thực hiện bằng 1 trong 2 cách: Sử
dụng SGK nâng cao hoặc sử dụng SGK biên soạn theo chương trình chuẩn kết hợp với chủ đề tự
chọn nâng cao (CĐNC) của môn học đó. Thời lượng dạy học CĐNC của môn học là khoảng chênh
lệch giữa thời lượng dành cho chương trình chuẩn và chương trình nâng cao môn học đó trong Kế
hoạch giáo dục THPT.
b) Dạy học chủ đề tự chọn bám sát (CĐBS) là để ôn tập, hệ thống hóa, khắc sâu kiến thức, kĩ
năng, không bổ sung kiến thức nâng cao mới. Hiệu trưởng các trường THPT lập Kế hoạch dạy học
CĐBS (chọn môn học, ấn định số tiết/tuần cho từng môn, tên bài dạy) cho từng lớp, ổn định trong
từng học kì trên cơ sở đề nghị của các tổ trưởng chuyên môn và giáo viên chủ nhiệm lớp.
Bộ GDĐT ban hành tài liệu CĐBS lớp 10, dùng cho giáo viên để tham khảo, không ban hành
tài liệu CĐBS lớp 11, 12. Giáo viên chuẩn bị kế hoạch bài giảng CĐBS với sự hỗ trợ của tổ chuyên
môn.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN VẬT LÍ - LỚP 10
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết
Học kì I: 19 tuần - 36 tiết
Học kì II: 18 tuần - 34 tiết
HỌC KÌ I
Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Tiết 1: Chuyển động cơ
Tiết 2: Chuyển động thẳng đều
TC 1 : Bài tập về chuyển động thẳng đều.
Tiết 3 - 4: Chuyển động thẳng biến đổi đều
Tiết 5: Bài tập
TC 2 : Bài toán về chuyển động thẳng biến đổi đều.
Tiết 6 - 7: Sự rơi tự do
Tiết 8-9: Chuyển động tròn đều
TC 3 : Bài toán về chuyển động tròn đều.
Tiết 10: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
Tiết 11: Bài tập
TC 4 : Bài toán về cộng vận tốc.
Tiết 12: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
Tiết 13 - 14: Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
TC 5 : Ôn tập tổng kết chương 1
Tiết 15: Kiểm tra
Chương II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Tiết 16: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
TC 6 : Bài toán về tổng hợp và phân tích lực.
Tiết 17-18: Ba định luật Niu-tơn
TC 7 : Ôn tập ba định luật Niu-tơn
Tiết 19: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
Tiết 20: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
TC 8 : Ôn tập lực hấp dẫn, lực đàn hồi.
Tiết 21: Lực ma sát
Tiết 22: Lực hướng tâm
Tiết 23: Bài tập
TC 9 : Ôn tập lực ma sát, lực hướng tâm.
Tiết 24: Bài toán về chuyển động ném ngang
TC 10 : Ôn tập chuyển động ném ngang
Tiết 25 -26: Thực hành: Đo hệ số ma sát
TC 11 : Ôn tập tổng kết chương.
Chương III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
Tiết 27-28: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
TC 12 : Bài toán cân bằng của vật.
Tiết 29: Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mômen lực
TC 13 : Bài toán về quy tắc mômen lực
TC 14: Ôn tập học kỳ 1
TC 15: Ôn tập học kỳ 1
TC 16: Ôn tập học kỳ 1
Tiết 30: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
TC 17 : Bài toán về quy tắc hợp lực song song cùng chiều.
Tiết 31: Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế
Tiết 32-33: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một
trục cố định
TC 18 : Bài tập về chuyển động tịnh tiến của vật rắn.
Tiết 34: Ngẫu lực
Tiết 35: Bài tập
Tiết 36: Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Tiết 37-38: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
Tiết 39-40: Công và công suất
Tiết 41: Bài tập
Tiết 42: Động năng
Tiết 43-44: Thế năng
Tiết 45: Cơ năng
Tiết 46: Bài tập
Chương V. CHẤT KHÍ
Tiết 47: Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí
Tiết 48: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi -lơ - Ma-Ri-ốt
Tiết 49: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ
Tiết 50-51: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
Tiết 52: Bài tập
Tiết 53: Kiểm tra
Chương VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC
Tiết 54: Nội năng và sự biến thiên nội năng
Tiết 55-56: Các nguyên lí của nhiệt động lực học
Tiết 57: Bài tập
Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THẾ
Tiết 58: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình
Tiết 59: Biến dạng cơ của vật rắn
Tiết 60: Sự nở vì nhiệt của vật rắn
Tiết 61-62: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
Tiết 63: Bài tập
Tiết 64-65: Sự chuyển thế của các chất
Tiết 66: Độ ẩm của không khí
Tiết 67: Bài tập
Tiết 68-69: Thực hành: Đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng
Tiết 70: Kiểm tra học kì II
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN VẬT LÍ -LỚP 10 NÂNG CAO
Cả năm: 37 tuần - 87 tiết
Học kì I: 19 tuần - 36 tiết
Học kì II: 18 tuần - 51 tiết
HỌC KÌ I
Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Tiết 1 Chuyển động cơ
Tiết 2 -3 Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều
Tiết 4 Khảo sát thực nghiệm chuyển động thẳng
Tiết 5 Chuyển động thẳng biến đổi đều
Tiết 6 Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều
Tiết 7 Bài tập
Tiểt 8 Sự rơi tự do
Tiết 9 Bài tập về chuyển động thẳng biến đổi đều
Tiết 10 Chuyển động tròn đều. Tốc độ dài và tốc độ góc
Tiết 11 Gia tốc trong chuyển động tròn đều
Tiết 12 Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
Tiết 13 Bài tập
Tiết 14 Sai số trong thí nghiệm thực hành
Tiết 15-16 Thực hành: Xác định gia tốc rơi tự do
Tiết 17 Bài tập
Tiết 18 Kiểm tra
Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
CÁC LỰC TRONG CƠ HỌC
Tiết 19 Lực. Tổng hợp và phân tích lực
Tiết 20 Định luật I Niu-tơn
Tiết 21 Định luật II Niu-tơn
Tiết 22 Định luật III Niu-tơn
Tiết 23 Lực hấp dẫn
Tiết 24 Chuyển động của vật bị ném
Tiết 25 Bài tập
Tiết 26 Lực đàn hồi
Tiết 27 Lực ma sát
Tiết 28 Bài tập
Tiết 29 Hệ quy chiếu có gia tốc. Lực quán tính
Tiết 30 Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm. Hiện tượng tăng, giảm,
mất trọng lượng
Tiết 31 Bài tập về động lực học
Tiết 32 Chuyển động của hệ vật
Tiết 33-34 Thực hành: Xác định hệ số ma sát
Tiết 35 Bài tập
Tiết 36 Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Chương III. TĨNH HỌC VẬT RẮN
Tiết 37 Cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của hai lực. Trọng tâm
Tiết 38 Cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực không song song
Tiết 39 Bài tập
Tiết 40 Quy tắc hợp lực song song. Điều kiện cân bằng của một vật rắn
dưới tác dụng của ba lực song song
Tiết 41 Momen của lực. Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục
quay cố định
Tiết 42 Bài tập
Tiết 43-44 Thực hành: Tổng hợp hai lực
Chương IV – CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Tiết 45 Định luật bảo toàn động lượng
Tiết 46 Chuyển động bằng phản lực.
Bài tập về định luật bảo toàn động lượng
Tiết 47 Công và công suất
Tiết 48 Bài tập
Tiết 49 Động năng. Định lí động năng
Tiết 50 Thế năng. Thế năng trọng trường
Tiết 51 Thế năng đàn hồi
Tiết 52 Định luật bảo toàn cơ năng
Tiết 53 Bài tập
Tiết 54-55 Va chạm đàn hồi và không đàn hồi
Tiết 56 Bài tập về các định luật bảo toàn
Tiết 57 Kiểm tra
Tiết 58 Các định luật Kê-ple. Chuyển động của vệ tinh
Chương V. CƠ HỌC CHẤT LƯU
Tiết 59 Áp suất thủy tĩnh. Nguyên lí Pa-xcan
Tiết 60 Sự chảy thành dòng của chất lỏng và chất khí. Định luật
Béc-nu-ni
Tiết 61 Ứng dụng của định luật Béc-nu-li
Chương VI. CHẤT KHÍ
Tiết 62 Thuyết động học phân tử chất khí. Cầu tạo chất
Tiết 63 Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
Tiết 64 Định luật Sác-lơ. Nhiệt độ tuyệt đối
Tiết 65 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng. Định luật Gay Luy-xác
Tiết 66 Bài tập
Tiết 67 Phương trình Cla-pê-rôn - Men-đê-lê-ép
Tiết 68 Bài tập về chất khí
Tiết 69 Kiểm tra
Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ
Tiết 70 Chất rắn
Tiết 71 Biến dạng cơ của vật rắn
Tiết 72 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
Tiết 73 Chất lỏng. Hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng
Tiết 74 Hiện tượng dính ướt và không dính ướt. Hiện tượng mao dẫn
Tiết 75 Sự chuyển thể. Sự nóng chảy và sự đông đặc
Tiết 76-77 Sự hoá hơi và sự ngưng tụ
Tiết 78 Bài tập
Tiết 79-80 Thực hành: Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng
Chương VIII. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Tiết 81 Nguyên lí thứ I nhiệt động lực học
Tiết 82-83 Áp dụng nguyên lí I nhiệt động lực học cho khí lí tưởng