Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Phân phối chương trình môn Ngữ văn 2008-209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.97 KB, 20 trang )

S GIO DC V O TO THA THIấN HU
PHềNG GIO DC TRUNG HC
---------------------------------------
TI LIU
PHN PHI CHNG TRèNH THPT
MễN NG VN
( Cú iu chnh)
( Dựng cho cỏc c quan qun lớ giỏo dc v giỏo viờn -
p dụng từ năm học 2008-2009)
Lớp 10 (Chun)
Cả năm: 37 tuần (105 tiết)
Học kì I: 19 tuần (54 tiết)
Học kì II: 18 tuần (51 tiết)
Học kì I
Tiết 1,2 Tổng quan văn học Việt Nam;
Tiết 3 Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.
Tiết 4 Khái quát văn học dân gian Việt Nam;
Tiết 5 Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiếp theo);
Tiết 6 Văn bản.
Tiết 7 Bi viết số 1;
Tiết 8,9 Chiến thắng Mtao Mxây (trích sử thi Đăm Săn).
Tiết 10 Văn bản (tiếp theo);
Tiết 11,12 Truyn An Dơng Vơng và M Châu, Trng Thu.
Tiết 13 Lập dàn ý bài văn tự sự;
Tiết 14,15 Uy-lit-xơ trở về (trích Ô-đi-xê).
Tiết 16 Trả bài viết số 1;
Tiết 17,18 Ra-ma buộc tội (trích Ra-ma-ya-na).
Tiết 19 Chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự ;
Tiết 20,21 Bài viết số 2.
Tiết 22,23 Tấm Cám;
Tiết 24 Miêu tả và biểu cảm trong bài văn tự sự.


Tit 25 Tam i con g, Nhng nú phi bng hai my;
Tit 26,27 Ca dao than thõn, yờu thng, tỡnh ngha.
1
Tiết 28 Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết;
Tiết 29,30 Ca dao hài hước;
Đọc thêm Lời tiễn dặn (trích Tiễn dặn người yêu).
Tiết 31 Luyện tập viết đoạn văn tự sự;
Tiết 32 Ôn tập văn học dân gian Việt Nam;
Tiết 33 Trả bài viết số 2;
Ra đề bài viết số 3 (học sinh làm ở nhà).
Tiết 34,35 Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ thứ X đến hết thế kỉ XIX;
Tiết 36 Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
Tiết 37,38 Tỏ lòng (Phạm Ngũ Lão);
Cảnh ngày hè (Nguyễn Trãi);
Tiết 39 Tóm tắt văn bản tự sự.
Tiết 40 Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt (tiếp theo);
Tiết 41,42 Nhàn (Nguyễn Bỉnh Khiêm);
Đọc "Tiểu Thanh kí" (Nguyễn Du).
Tiết 43 Thực hành phép tu từ ẩn dụ và hoán dụ;
Tiết 44 Đọc thêm: Vận nước (Đỗ Pháp Thuận); Cáo bệnh, bảo mọi người (Mãn
Giác); Hứng trở về (Nguyễn Trung Ngạn);
Tiết 45 Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng (Lí Bạch).
Tiết 46 Trả bài viết số 3;
Tiết 47,48 Cảm xúc mùa thu (Đỗ Phủ);
Đọc thêm:Lầu Hoàng Hạc (Thôi Hiệu); Nỗi oán của người phòng khuê
(Vương Xương Linh); Khe chim kêu (Vương Duy).

Tiết 49,50 Kiểm tra học kì I ( Bài viết số 4 - Tổng hợp);
Tiết 51 Trình bày một vấn đề.
Tiết 52 Lập kế hoạch cá nhân.

Tiết 53 Đọc thêm: Thơ Hai-kư của Ba-sô;
Tiết 54 Trả bài kiểm tra học kì I.
Học kì II
Tiết 55 Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh;
Tiết 56 Lập dàn ý bài văn thuyết minh;
Tiết 57 Phú sông Bạch Đằng (Trương Hán Siêu).
Tiết 58 Phú sông Bạch Đằng (tiÕp theo);
Tiết 59,60 Đại cáo bình Ngô (Nguyễn Trãi).
2
Tiết 61 Tính chuẩn xác, hấp dẫn của văn bản thuyết minh;
Tiết 62,63 Tựa "Trích diễm thi tập" (Hoàng Đức Lương);
Đọc thêm: Hiền tài là nguyên khí của quốc gia (Thân Nhân Trung);
Tiết 64 Bài viết số 5;
Tiết 65 Khái quát lịch sử tiếng Việt;
Tiết 66-67 Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn (Ngô Sĩ Liên);
Đọc thêm: Thái sư Trần Thủ Độ (Ngô Sĩ Liên).
Tiết 68 Phương pháp thuyết minh;
Tiết 69-70 Chuyện chức phán sự đền Tản Viên (Nguyễn Dữ).
Tiết 71 Luyện tập viết đoạn văn thuyết minh;
Tiết 72 Trả bài viết số 5; Ra đề bài viết số 6 (học sinh làm ở nhà).
Tiết 73 Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt;
Tiết 74 Tóm tắt văn bản thuyết minh;
Tiết 75-76 Hồi trống Cổ Thành (trích Tam Quốc diễn nghĩa - La Quán Trung);
Đọc thêm: Tào Tháo uống rượu luận anh hùng (trích Tam Quốc diễn
nghĩa - La QuánTrung).
Tiết 77,78 Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ (trích Chinh phụ ngâm - Đặng Trần
Côn, bản dịch của Đoàn Thị Điểm);

Tiết 79 Lập dàn ý bài văn nghị luận;
Tiết 80,81 Truyện Kiều.

Tiết 82 Trao duyên (trích Truyện Kiều - Nguyễn Du);
Tiết 83 Nỗi thương mình (trích Truyện Kiều - Nguyễn Du);
Tiết 84 Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
Tiết 85,86 Chí khí anh hùng (trích Truyện Kiều - Nguyễn Du);
Đọc thêm: Thề nguyền (trích Truyện Kiều - Nguyễn Du);
Tiết 87 Lập luận trong văn nghị luận;
Tiết 88 Trả bài viết số 6;
Tiết 89 Văn bản văn học;
Tiết 90 Thực hành các phép tu từ: phép điệp và phép đối.
Tiết 91 Nội dung và hình thức của văn bản văn học;
Tiết 92 Các thao tác nghị luận;
Tiết 93 Ôn tập phần Tiếng Việt.
Tiết 94,95 Tổng kết phần Văn học.
96

Tiết 97,98 Ôn tập phần Làm văn;
3
Tiết 99 Luyện tập viết đoạn văn nghị luận.
Tiết 100,101 Kiểm tra học kì II ( Bài viết số 7 - Tổng hợp);
Tiết 102 Viết quảng cáo.
Tiết 103 Trả bài kiểm tra học kì II;
Tiết 104,105 Hướng dẫn học tập trong hè.
Lớp 10 (Nâng cao)
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
Học kì II: 18 tuần (68 tiết)
Học kì I
Tiết 1,2 Tổng quan văn học Việt Nam qua các thời kì lịch sử;
Tiết 3 Văn bản;
Tiết 4 Phân loại văn bản theo phương thức biểu đạt.

Tiết 5,6 Khái quát về văn học dân gian Việt Nam;
Tiết 7 Phân loại văn bản theo phong cách chức năng ngôn ngữ;
Tiết 8 Luyện tập về các kiểu văn bản và phương thức biểu đạt.
Tiết 9,10 Chiến thắng Mtao Mxây (trích sử thi Đăm Săn);
Đọc thêm: Đẻ đất đẻ nước (trích sử thi Đẻ đất đẻ nước);
Tiết 11 Văn bản văn học;
Tiết 12 Bài viết số 1.
Tiết 13,14 Uy-lít-xơ trở về (trích Ô-đi-xê);
Tiết 15 Văn bản văn học (tiếp theo);
Tiết 16 Thực hành lập ý và viết đoạn văn theo những yêu cầu khác nhau.
Tiết 17,18 Ra-ma buộc tội (trích sử thi Ra-ma-ya-na);
Tiết 19,20 Truyện An Dương Vương và Mị Châu, Trọng Thuỷ.
Tiết 21,22 Tấm Cám;
Tiết 23 Đọc thêm: Chử Đồng Tử ;
Tiết 24 Tóm tắt văn bản tự sự.
Tiết 25 Nhưng nó phải bằng hai mày, Tam đại con gà;
Tiết 26,27 Lời tiễn dặn (trích truyện thơ Tiễn dặn người yêu);
Tiết 28 Trả bài viết số 1.
Tiết 29,30 Ca dao yêu thương, tình nghĩa;
Tiết 31,32 Bài viết số 2.
4
Tiết 33,34 Ca dao than thân;
Ca dao hài hước, châm biếm;
Đọc thêm:Tháng giêng, tháng hai, tháng ba, tháng bốn…; Mười tay
Tiết 35 Luyện tập về nghĩa của từ;
Tiết 36 Chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu.
Tiết 37,38 Tục ngữ về đạo đức, lối sống;
Tiết 39 Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ;
Tiết 40 Quan sát, thể nghiệm đời sống.
Tiết 41,42 Xuý Vân giả dại (Trích vở chèo Kim Nham);

Tiết 43 Đọc - hiểu văn bản văn học;
Tiết 44 Đọc tích luỹ kiến thức.
Tiết 45,46 Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ thứ X đến hết thế kỉ XIX;
Tiết 47 Tỏ lòng (Phạm Ngũ Lão);
Tiết 48 Trả bài viết số 2;
Ra đề bài viết số 3 (học sinh làm ở nhà).
Tiết 49 Nỗi lòng (Đặng Dung);
Tiết 50 Cảnh ngày hè (Nguyễn Trãi);
Tiết 51 Đọc thêm:Vận nước (Đỗ Pháp Thuận),Cáo bệnh, bảo mọi người (Mãn
Giác), Hứng trở về (Nguyễn Trung Ngạn);
Tiết 52 Đặc điểm của văn bản nói và văn bản viết.
Tiết 53 Nhàn (Nguyễn Bỉnh Khiêm);
Tiết 54 Đọc "Tiểu Thanh kí" (Nguyễn Du);
Tiết 55 Luyện tập về biện pháp tu từ;
Tiết 56 Liên tưởng, tưởng tượng.
Tiết 57 Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng (Lí Bạch);
Tiết 58 Cảm xúc mùa thu (Đỗ Phủ);
Tiết 59,60 Tì bà hành (Bạch Cư Dị);

Tiết 61 Đọc thêm: Nỗi oán của người phòng khuê (Vương Xương Linh),
Lầu Hoàng Hạc (Thôi Hiệu), Khe chim kêu (Vương Duy)
Tiết 62 Thơ Hai-kư;
Tiết 63 Đọc thêm: Viên Mai bàn về thơ (trích Tuỳ Viên thi thoại);
Tiết 64 Trả bài viết số 3.
Tiết 65 Ôn tập về Làm văn;
Tiết 66,67 Ôn tập về Văn học;
Tiết 68 Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
Tiết 69,70 Kiểm tra học kì I ( Bài viết số 4 - Tổng hợp);
5
Tiết 71 Viết kế hoạch cá nhân;

Tiết 72 Trả bài Kiểm tra học kì I.
Học kì II
Tiết 73,74 Phú sông Bạch Đằng (Trương Hán Siêu);
Tiết 75 Đọc thêm: Nhà nho vui cảnh nghèo (Trích Hàn nho phong vị phú);
Tiết 76 Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh.
Tiết 77,78 Thư dụ Vương Thông lần nữa (Nguyễn Trãi);
Tiết 79,80 Bài viết số 5.
Tiết 81 Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật;
Tiết 82,83 Đại cáo bình Ngô (Nguyễn Trãi);
84 Tác gia Nguyễn Trãi;


Tiết 85 Đọc thêm: Hiền tài là nguyên khí của quốc gia (Thân Nhân Trung);
Phẩm bình nhân vật lịch sử (Lê Văn Hưu).
Tiết 86 Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật (tiếp theo);
Tiết 87,88 Tựa "Trích diễm thi tập" (Hoàng Đức Lương);
Thái phó Tô Hiến Thành (Trích Đại Việt sử lược).
Tiết 89 Luyện tập vận dụng các hình thức kết cấu văn bản thuyết minh;
Tiết 90,91 Thái sư Trần Thủ Độ (Ngô Sĩ Liên); Đọc thêm: Hưng Đạo Đại Vương Trần
Quốc Tuấn (Ngô Sĩ Liên);
Tiết 92 Luyện tập đọc - hiểu văn bản văn học.
Tiết 93 Trả bài viết số 5;
Tiết 94,95 Chuyện chức phán sự đền Tản Viên (Nguyễn Dữ);
Tiết 96 Luyện tập về liên kết trong văn bản;
Ra đề bài viết số 6 (học sinh làm ở nhà).
Tiết 97 Tóm tắt văn bản thuyết minh;
Tiết 98,99 Hồi trống Cổ Thành (trích Tam Quốc diễn nghĩa của La Quán Trung);
Tiết 100 Luyện tập về liên kết trong văn bản (tiếp theo).
Tiết 101 Luận điểm trong bài văn nghị luận;
Tiết 102,103 Đọc thêm:

104 Tào Tháo uống rượu luận anh hùng (trích Tam Quốc diễn nghĩa của La Quán
Trung), Dế chọi (trích Liêu Trai chí dị của Bồ Tùng Linh); Tình cảnh lẻ loi
của người chinh phụ (Đoàn Thị Điểm).
Tiết 105 Đề văn nghị luận;
Tiết 106,107 Nỗi sầu oán của người cung nữ (Nguyễn Gia Thiều);
Tiết 108 Kiểm tra Văn học.
6
Tiết 109 Trả bài viết số 6;
Tiết 110 Truyện Kiều của Nguyễn Du;
Tiết 111,112 Bài viết số 7.
Tiết 113 Luyện tập về từ Hán – Việt;
Tiết 114,115 Trao duyên (Trích Truyện Kiều của Nguyễn Du);
116 Nỗi thương mình (Trích Truyện Kiều của Nguyễn Du);
Đọc thêm: Thề nguyền (Trích Truyện Kiều của Nguyễn Du);
Tiết 117 Thực hành thao tác chứng minh, giải thích, quy nạp, diễn dịch.
Tiết 118 Chí khí anh hùng (Trích Truyện Kiều của Nguyễn Du);
Tiết 119 Tác gia Nguyễn Du;
Đọc thêm: Ngọc Hoa đối mặt với bạo chúa (trích Phạm Tải - Ngọc Hoa);
Tiết 120 Thực hành viết đoạn văn lập luận chứng minh, giải thích, quy nạp, diễn dịch;
Tiết 121 Trình bày một vấn đề;
Tiết 122 Đọc - hiểu văn bản văn học trung đại Việt Nam;
Tiết 123 Khái quát lịch sử tiếng Việt;
Tiết 124 Luyện tập trình bày một vấn đề.
Tiết 125 Trả bài kiểm tra Văn học;
Tiết 126 Khái quát về lịch sử tiếng Việt (tiếp theo);
Tiết 127 Trả bài viết số 7;
Tiết 128 Ôn tập về Làm văn.
Tiết 129 Ôn tập về Tiếng Việt;
Tiết 130,131 Tổng kết lịch sử văn học Việt Nam thời trung đại;
Tiết 132 Văn bản quảng cáo.

Tiết 133 Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt;
Tiết 134,135 Kiểm tra học kì II (Bài viết số 8 - Tổng hợp);
Tiết 136 Viết quảng cáo.
Tiết 137 Tổng kết về phương pháp đọc - hiểu văn bản văn học;
Tiết 138 Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt (tiếp theo);
Tiết 139 Trả bài kiểm tra học kì II;
Tiết 140 Hướng dẫn học tập trong hè.
7
Lớp 11 (Chuẩn)
Cả năm: 37 tuần (123 tiết)
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
Học kì II: 18 tuần (51 tiết)
Học kì I
Tiết 1,2 Vào phủ chúa Trịnh (Lê Hữu Trác);
Tiết 3 Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân;
Tiết 4 Bài viết số 1.
Tiết 5 Tự tình II (Hồ Xuân Hương);
Tiết 6 Câu cá mùa thu (Nguyễn Khuyến);
Tiết 7 Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận;
Tiết 8 Thao tác lập luận phân tích.
Tiết 9,10,11 Thương vợ (Trần Tế Xương);
Đọc thêm: Khóc Dương Khuê (Nguyễn Khuyến), Vịnh khoa thi Hương
(Trần Tế Xương);
Tiết 12 Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân (tiếp).
Tiết 13,14,15 Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ);
Bài ca ngắn đi trên bãi cát (Cao Bá Quát);
Tiết 16 Luyện tập thao tác lập luận phân tích.
Tiết 17,18,19 Lẽ ghét thương (trích Truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu);
Đọc thêm: Chạy giặc (Nguyễn Đình Chiểu), Bài ca phong cảnh Hương
Sơn (Chu Mạnh Trinh);

Tiết 20 Trả bài viết số 1;
Ra đề bài viết số 2 (học sinh làm ở nhà).
Tiết 21,22,23 Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu);
Tiết 24 Thực hành về thành ngữ, điển cố.
Tiết 25,26,27 Chiếu cầu hiền (Ngô Thì Nhậm);
Đọc thêm: Xin lập khoa luật (Trích Tế cấp bát điều của Nguyễn Trường Tộ);
Tiết 28 Thực hành nghĩa của từ trong sử dụng.
Tiết 29,30 Ôn tập văn học trung đại Việt Nam;
Tiết 31 Trả bài viết số 2;
Tiết 32 Thao tác lập luận so sánh.
Tiết 33,34 Khái quát văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng
8 năm 1945;
Tiết 35,36 Bài viết số 3.
8

×