Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

THI CHUYÊN VIÊN CAO CAO CẤP NGÀNH MÔI TRƯỜNG TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.81 KB, 10 trang )

CHUYÊN VIÊNTHI NÂNG CAO NGẠCH
CÔNG CHỨC NGẠCH CÁN SỰ NGÀNH MÔI TRƯỜNG
I/. Phần thi trắc nghiệm: (20 câu)
1). Câu 1: Theo quy định tại Quyết định số 14/2007/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành quy định về việc xử lý,
trám lấp giếng không sử dụng. Đối với các giếng khoan hư hỏng không sử dụng
phải trám lấp và buộc phải lập phương án trám lấp cũng như yêu cầu kỹ thuật
thi công trám lấp đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: 1. Đúng
2). Câu 2: Theo quy định tại Quyết định số 14/2007/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành quy định về việc xử lý,
trám lấp giếng không sử dụng. Khi thi công trám lấp giếng khoan phải lập biên
bản trám lấp đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: 1. Đúng
3). Câu 3: Theo Nghị định số 142/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và
khoáng sản. Cụ thể mức phạt tiền đối với tổ chức gấp mấy lần mức phạt đối với
cá nhân?
1. 01 lần
2. 02 lần
3. 03 lần
4. 04 lần
Đáp án: 02 lần
4). Câu 4: Theo Nghị định số 142/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và
khoáng sản. Cụ thể mức phạt tiền đối đa đối với một hành vi vi phạm hành
chính trong lĩnh vực tài nguyên nước đối với cá nhân là bao nhiêu?


1. 200.000.000 đồng
2. 250.000.000 đồng
3. 300.000.000 đồng
4. 350.000.000 đồng
Đáp án: 250.000.000 đồng
5). Câu 5: Theo Nghị định số 142/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và
khoáng sản. Cụ thể mức phạt tiền đối đa đối với một hành vi vi phạm hành
chính trong lĩnh vực tài nguyên nước đối với tổ chức là bao nhiêu?
1. 200.000.000 đồng
2. 300.000.000 đồng
3. 400.000.000 đồng
4. 500.000.000 đồng
Đáp án: 500.000.000 đồng
6). Câu 6: Nghị định số 142/2013/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản ban hành vào
ngày tháng năm nào?
1. Ngày 24 tháng 10 năm 2013
2. Ngày 24 tháng 11 năm 2013
3. Ngày 24 tháng 12 năm 2013
4. Ngày 24 tháng 01 năm 2014
Đáp án: Ngày 24 tháng 10 năm 2013


7). Câu 7: Nghị định số 142/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ Quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng
sản có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm nào?
1. Ngày 15 tháng 10 năm 2013
2. Ngày 15 tháng 11 năm 2013
3. Ngày 15 tháng 12 năm 2013

4. Ngày 25 tháng 12 năm 2013
Đáp án: Ngày 15 tháng 12 năm 2013
8). Câu 8: Nghị định số 142/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ Quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng
sản thay thế Nghị định số 34/2005/NĐ-CP ngày 17/3/2005 đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Đúng
9). Câu 9: Nghị định số 142/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ Quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng
sản thay thế Nghị định số 150/2004/NĐ-CP ngày 29/7/2004 và Nghị định số
77/2007/NĐ-CP ngày 10/5/2007 đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Đúng
10). Câu 10: Theo Nghị định số 142/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và
khoáng sản. Cụ thể đối với vi phạm không thực hiện quan trắc, giám sát tài
nguyên nước trong khai thác, sử dụng, xả vào nguồn nước theo quy định đối cá
nhân mức phạt là bao nhiêu?
1. 20.000.000 – 30.000.000 đồng
2. 20.000.000 – 35.000.000 đồng
3. 20.000.000 – 40.000.000 đồng
4. 30.000.000 – 40.000.000 đồng
Đáp án: 20.000.000 – 30.000.000 đồng
11). Câu 11: Theo Nghị định số 142/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và
khoáng sản. Cụ thể đối với vi phạm không thực hiện quan trắc, giám sát tài
nguyên nước trong khai thác, sử dụng, xả vào nguồn nước theo quy định đối tổ
chức mức phạt là bao nhiêu?

1. 20.000.000 – 30.000.000 đồng
2. 40.000.000 – 60.000.000 đồng
3. 40.000.000 – 50.000.000 đồng
4. 30.000.000 – 60.000.000 đồng
Đáp án: 40.000.000 – 60.000.000 đồng
12). Câu 12: Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Tháp Ban
hành Quy định về hoạt động thăm dò, khai thác, vận chuyển cát sông trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp vào ngày tháng năm nào?
1. Ngày 01 tháng 11 năm 2013
2. Ngày 01 tháng 12 năm 2013
3. Ngày 01 tháng 01 năm 2014
4. Ngày 01 tháng 02 năm 2014
Đáp án: Ngày 01 tháng 11 năm 2013
13). Câu 13: Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND tỉnh
Đồng Tháp Ban hành Quy định về hoạt động thăm dò, khai thác, vận chuyển cát
sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm
nào?
1. Ngày 11 tháng 11 năm 2013
2. Ngày 01 tháng 12 năm 2013
3. Ngày 01 tháng 01 năm 2014
4. Ngày 01 tháng 02 năm 2014
2


Đáp án: Ngày 11 tháng 11 năm 2013
14). Câu 14: Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND tỉnh
Đồng Tháp Ban hành Quy định về hoạt động thăm dò, khai thác, vận chuyển cát
sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp thay thế Quyết định số 18/2006/QĐ-UBND
ngày 14/3/2006 đúng hay sai?
1. Đúng

2. Sai
Đáp án: 1. Đúng
15). Câu 15: Theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND
tỉnh Đồng Tháp Ban hành Quy định về hoạt động thăm dò, khai thác, vận
chuyển cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp có quy định nghiêm cấm khai thác
cát từ mấy giờ đến mấy giờ?
1. Từ sau 18 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau
2. Sau 20 giờ
3. Khi trời tối
4. Từ 20 giờ đến 8 giờ
Đáp án: Từ sau 18 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau
16). Câu 16: Theo Thông tư số 02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định việc lập bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt hiện
trạng khu vực được phép khai thác khoáng sản; thống kê, kiểm kê trữ lượng
khoáng sản. Theo đó quy định bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu
vực khai thác khoáng sản được cập nhật thông tin thường xuyên tối thiểu mấy
tháng một lần?
1. 3 tháng
2. 4 tháng
3. 5 tháng
4. 6 tháng
Đáp án: 6 tháng
17). Câu 17: Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ
khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong
hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ
sơ đóng cửa mỏ khoáng sản có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm nào?
1. Ngày 15 tháng 12 năm 2012
2. Ngày 15 tháng 01 năm 2013
3. Ngày 15 tháng 02 năm 2013

4. Ngày 15 tháng 5 năm 2013
Đáp án: 2. Ngày 15 tháng 01 năm 2013
18). Câu 18: Bạn hãy cho biết theo quy định tại Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước. Cụ thể thẩm quyền của UBND Tỉnh cấp giấy phép thăm dò, khai
thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng đến bao nhiêu m3/ngày đêm?
1. 2.000 m3/ngày đêm
2. Đến nhỏ hơn 3.000 m3/ngày đêm
3. 2.500 m3/ngày đêm
2. Đến nhỏ hơn 4.000 m3/ngày đêm
Đáp án: Đến nhỏ hơn 3.000 m3/ngày đêm
19). Câu 19: Bạn hãy cho biết theo quy định tại Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước. Cụ thể thẩm quyền của UBND Tỉnh cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có lưu lượng đến
bao nhiêu m3/giây?
1. Đến nhỏ hơn 1 m3/giây
2. Đến nhỏ hơn 2 m3/giây
3. Đến nhỏ hơn 3 m3/giây
2. Đến nhỏ hơn 4 m3/giây
3


Đáp án: Đến 2 m3/giây
20). Câu 20: Bạn hãy cho biết theo quy định tại Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước. Cụ thể thẩm quyền của UBND Tỉnh cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho các mục đích khác có lưu lượng đến bao nhiêu m 3/ngày
đêm?
1. Đến nhỏ hơn 30.000 m3/ngày đêm

2. Đến nhỏ hơn 40.000 m3/ngày đêm
3. Đến nhỏ hơn 50.000 m3/ngày đêm
4. Đến nhỏ hơn 60.000 m3/ngày đêm
Đáp án: 3. Đến nhỏ hơn 50.000 m3/ngày đêm
D. THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC NGẠCH CHUYÊN VIÊN:
I/. Phần thi trắc nghiệm: (30 câu)
1). Câu 1: Bạn hãy cho biết theo Quyết định số 220/QĐ-UBND.HC ngày 05
tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc công bố khu vực đấu giá
quyền khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp có mấy khu vực?
1. Trên sông Tiền có 04 khu vực và trên sông Hậu có 03 khu vực.
2. Trên sông Tiền có 03 khu vực và trên sông Hậu có 04 khu vực.
3. Trên sông Tiền có 05 khu vực và trên sông Hậu có 04 khu vực.
Đáp án: Trên sông Tiền có 04 khu vực và trên sông Hậu có 03 khu vực.
2). Câu 2: Bạn hãy cho biết hiện nay trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp có bao nhiêu
xã, phường, thị trấn?
1. 140
2. 144
3. 153
Đáp án: 144
3). Câu 3: Bạn hãy cho biết Luật Khoáng sản năm 2010 thay thế toàn bộ Luật
Khoáng sản năm 1996 và Luật Khoáng sản năm 2005 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật năm 1996 đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Đúng
4). Câu 4: Bạn hãy cho biết điều kiện để được cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa, người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật phải
có trình độ từ đại học ngành địa chất, địa chất thuỷ văn đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai

Đáp án: Sai
5). Câu 5: Bạn hãy cho biết một trong những điều kiện gia hạn giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất. Tại thời điểm nộp hồ sơ giấy phép đã được cấp còn
hiệu lực ít nhất bao nhiêu ngày?
1. 30 ngày
2. 45 ngày
3. 60 ngày
Đáp án: 30 ngày
4


6). Câu 6: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng
sản bắt buột phải lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên
quan đến việc cấp phép đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Đúng
7). Câu 7: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng
sản bắt buột phải thành lập hội đồng thẩm định đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Sai
8). Câu 8: Bạn hãy cho biết đối với công trình khai thác nước dưới đất thuộc
diện không phải xin phép theo quy định của pháp luật, vùng bảo hộ vệ sinh kể từ
miệng giếng không nhỏ hơn bao nhiêu mét?
1/. 5m đối với khu vực đô thị, 10m đối với khu dân cư nông thôn ở vùng đồng
bằng.
2/. 10m đối với khu vực đô thị, 5m đối với khu dân cư nông thôn ở vùng đồng
bằng.
Đáp án: 5m đối với khu vực đô thị, 10m đối với khu dân cư nông thôn ở vùng đồng

bằng.
9). Câu 9: Bạn hãy cho biết đối với công trình khai thác nước dưới đất thuộc
diện phải xin phép phải thiết lập vùng bảo hộ vệ sinh khu I: Ranh giới, phạm vi
khu I không nhỏ hơn bao nhiêu mét, kể từ miệng giếng?
1. 30m
2. 40m
3. 50m
4. 60m
Đáp án: 30m
10). Câu 10: Bạn hãy cho biết đối với công trình khai thác nước dưới đất có lưu
lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm, phải xây dựng ít nhất
mấy giếng khoan quan trắc?
1. Một giếng
2. Hai giếng
3. Ba giếng 4. Bốn giếng
Đáp án: Một giếng
11). Câu 11: Bạn hãy cho biết diện tích khu vực thăm dò của một giấy phép ở
vùng có mặt nước đối với khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không
quá bao nhiêu kilômét vuông?
1. Một kilômét vuông
2. Hai kilômét vuông
3. Ba kilômét vuông
Đáp án: Một kilômét vuông
12). Câu 12: Bạn hãy cho biết một trong các điều kiện của hộ kinh doanh được
thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng vật liệu thông thường, được quy định
diện tích khu vực xin thăm dò khoáng sản không quá bao nhiêu ha?
1. Một ha 2. Hai ha
3. Ba ha
4. Bốn ha
Đáp án: Một ha

13). Câu 13: Bạn hãy cho biết mỗi tổ chức, cá nhân được cấp không quá bao
nhiêu giấy phép thăm dò khoáng sản, không kể giấy phép thăm dò khoáng sản
đã hết hiệu lực?
1. Ba giấy phép
2. Bốn giấy phép
3. Năm giấy phép
5


4. Sáu giấy phép
Đáp án: Năm giấy phép
14). Câu 14: Bạn hãy cho biết tổng diện tích khu vực thăm dò của các giấy phép
đối với một loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở vùng có mặt
nước do 01 tổ chức, cá nhân đứng tên không quá bao nhiêu kilômét vuông?
1. Hai kilômét vuông
2. Ba kilômét vuông
3. Bốn kilômét vuông
4. Năm kilômét vuông
Đáp án: Hai kilômét vuông
15). Câu 15: Bạn hãy cho biết theo Quyết định số 17/2011/QĐ-TTg ngày
14/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quy định mực nước báo động trên sông
Tiền tại trạm thủy văn Cao Lãnh cấp 1, cấp 2, cấp 3 là bao nhiêu mét?
1. Cấp 1: 1,9m; Cấp 2: 2,1m; Cấp 3: 2,3m
2. Cấp 1: 2,0m; Cấp 2: 2,5m; Cấp 3: 3,0m
Đáp án: Cấp 1: 1,9m; Cấp 2: 2,1m; Cấp 3: 2,3m
16). Câu 16: Bạn hãy cho biết khai thác nước với lưu lượng 2 m 3/giây tương
đương với bao nhiêu m3/ngày đêm?
1. 170.000 m3/ngày đêm
2. 172.000 m3/ngày đêm
3. 172.800 m3/ngày đêm

4. 173.000 m3/ngày đêm
Đáp án: 172.800 m3/ngày đêm
17). Câu 17: Bạn hãy cho biết theo quy định tại Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước. Cụ thể thẩm quyền của UBND Tỉnh cấp giấy phép xả nước thải
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản có lưu lượng đến bao nhiêu m3/ngày đêm?
1. Đến nhỏ hơn 30.000 m3/ngày đêm
2. Đến nhỏ hơn 40.000 m3/ngày đêm
3. Đến nhỏ hơn 50.000 m3/ngày đêm
4. Đến nhỏ hơn 60.000 m3/ngày đêm
Đáp án: Đến nhỏ hơn 30.000 m3/ngày đêm
18). Câu 18: Bạn hãy cho biết theo quy định tại Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước. Cụ thể thẩm quyền của UBND Tỉnh cấp giấy phép xả nước thải
đối với các hoạt động khác có lưu lượng đến bao nhiêu m3/ngày đêm?
1. Đến nhỏ hơn 3.000 m3/ngày đêm
2. Đến nhỏ hơn 4.000 m3/ngày đêm
3. Đến nhỏ hơn 5.000 m3/ngày đêm
4. Đến nhỏ hơn 6.000 m3/ngày đêm
Đáp án: Đến nhỏ hơn 3.000 m3/ngày đêm
19). Câu 19: Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh
Đồng Tháp Ban hành Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm
nào?
6


1. Kể từ ngày ký
2. Sau 10 ngày kể từ ngày ký
3. Sau 20 ngày kể từ ngày ký 4. Sau 30 ngày kể từ ngày ký

Đáp án: Sau 10 ngày kể từ ngày ký
20). Câu 20: Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh
Đồng Tháp Ban hành Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể quy định mức thu lê phí cấp giấy
phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất bao nhiêu đồng trên một giấy
phép?
1. 100.000 đồng/giấy phép
2. 200.000 đồng/giấy phép
3. 300.000 đồng/giấy phép
4. 400.000 đồng/giấy phép
Đáp án: 100.000 đồng/giấy phép
21). Câu 21: Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh
Đồng Tháp Ban hành Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể quy định mức thu lê phí cấp giấy
phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt bao nhiêu đồng trên một giấy phép?
1. 50.000 đồng/giấy phép
2. 100.000 đồng/giấy phép
3. 150.000 đồng/giấy phép
4. 200.000 đồng/giấy phép
Đáp án: 100.000 đồng/giấy phép
22). Câu 22: Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh
Đồng Tháp Ban hành Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể quy định mức thu lê phí cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước bao nhiêu đồng trên một giấy phép?
1. 50.000 đồng/giấy phép
2. 100.000 đồng/giấy phép
3. 150.000 đồng/giấy phép
4. 200.000 đồng/giấy phép
Đáp án: 100.000 đồng/giấy phép
23). Câu 23: Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh

Đồng Tháp Ban hành Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể quy định mức thu lê phí cấp giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi bao nhiêu đồng trên một giấy phép?
1. 100.000 đồng/giấy phép
2. 500.000 đồng/giấy phép
3. 800.000 đồng/giấy phép
4. 1.000.000 đồng/giấy phép
Đáp án: 100.000 đồng/giấy phép
24). Câu 24: Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh
Đồng Tháp Ban hành Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể quy định mức thu lê phí cấp giấy
phép gia hạn bằng bao nhiêu mức thu cấp giấy phép lần đầu?
1. 20%
2. 40%
3. 50%
4. 60%
Đáp án: 50%
25). Câu 25: Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh
Đồng Tháp Ban hành Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể quy định trích lại bao nhiêu % trên
tổng số tiền thu lệ phí cho đơn vị tổ chức thu lệ phí?
1. 10%
2. 20%
3. 30%
4. 50%
7


Đáp án: 10%
26). Câu 26: Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh

Đồng Tháp Ban hành Quy định về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm
nào?
1. Kể từ ngày ký
2. Sau 10 ngày kể từ ngày ký
3. Sau 20 ngày kể từ ngày ký 4. Sau 30 ngày kể từ ngày ký
Đáp án: 2. Sau 10 ngày kể từ ngày ký
27). Câu 27: Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh
Đồng Tháp Ban hành Quy định về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể quy định trích lại bao nhiêu % trên
tổng số tiền thu phí cho đơn vị tổ chức thu phí?
1. 10%
2. 20%
3. 30%
4. 50%
Đáp án: 10%
28). Câu 28: Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh
Đồng Tháp Ban hành Quy định về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể quy định nộp bao nhiêu trên tổng
số tiền thu phí vào ngân sách nhà nước?
1. 30%
2. 50%
3. 60%
4. 90%
Đáp án: 90%
29). Câu 29: Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh
Đồng Tháp Ban hành Quy định về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể quy định mức thu phí thẩm định hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất bao nhiêu đồng trên một hồ sơ?
1. 500.000 đồng/hồ sơ

2. 700.000 đồng/hồ sơ
3. 800.000 đồng/ hồ sơ
4. 1.000.000 đồng/ hồ sơ
Đáp án: 700.000 đồng/ hồ sơ
30). Câu 30: Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh
Đồng Tháp Ban hành Quy định về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể quy định mức thu phí thẩm định
gia hạn hành nghề khoan nước dưới đất bằng bao nhiêu % so với mức thu cấp
phép lần đầu?
1. 30%
2. 40%
3. 50%
4. 60%
Đáp án: 50%
III. Căn cứ đáp án:
1. Về tài nguyên nước:
1.1. Luật tài nguyên nước năm 2012;
1.2. Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/8/2008 của Bộ trưởng Bộ tài
nguyên và Môi trường Quy định về Bảo vệ nước dưới đất;

8


1.3. Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/10/2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường, ban hành Quy định về việc cấp phép hành nghề khoan
nước dưới đất;
1.4. Thông tư số 36/2011/TT-BTNMT ngày 15/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung Quy định về việc cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày
12/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

1.5. Bản đồ hành chính tỉnh Đồng Tháp;
1.6. Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
1.7. Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn,
điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
1.8. Quyết định số 14/2007/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2007 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường Ban hành quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử
dụng;
1.9. Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Đồng
Tháp Ban hành Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp. (thay thế QĐ số 10).
1.10. Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh
Đồng Tháp Ban hành Quy định về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. (Thay thế QĐ số 14)
2. Về tài nguyên khoáng sản:
2.1. Luật Khoáng sản năm 2010;
2.2. Nghị định số 15/212/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
2.3. Nghị định số 22/212/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ Quy định về
đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
2.4. Quyết định số 18/2013/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ
về cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản.
2.5. Quyết định số 220/QĐ-UBND.HC ngày 05 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh Đồng Tháp về việc công bố khu vực đấu giá quyền khai thác cát sông trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
2.6. Quyết định số 221/QĐ-UBND.HC ngày 05 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh Đồng Tháp về việc công bố khu vực cấm khai thác, khu vực không đấu giá
quyền khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

2.7. Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND tỉnh Đồng
Tháp Ban hành Quy định về hoạt động thăm dò, khai thác, vận chuyển cát sông trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
2.8. Thông tư số 02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định việc lập bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực
được phép khai thác khoáng sản; thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản.

9


2.9. Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.

10



×