Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề cương ôn thi Thống kê, kiểm kê đất đai (ĐHNL TP.HCM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.65 KB, 12 trang )

06/12/2019

DH17QD Địa chính và Quản lý đô thị

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020. Biên soạn: Nguyễn Minh Quốc.
Ngày thi: ……/ 12 / 2019 – Phòng thi: ………… - Ca thi: …………… - Số thứ tự: ………………..

Câu 1. Định nghĩa thống kê, kiểm kê đất đai
- Thống kê đất đai là việc Nhà nước tổng hợp, đánh giá trên hồ sơ địa chính về hiện trạng sử dụng
đất tại thời điểm thống kê và tình hình biến động đất đai giữa hai lần thống kê.
- Kiểm kê đất đai là việc Nhà nước tổ chức điều tra, tổng hợp, đánh giá trên hồ sơ địa chính và trên
thực địa về hiện trạng sử dụng đất tại thời điểm kiểm kê và tình hình biến động đất đai giữa hai lần
kiểm kê.
Câu 2. Trình bày trình tự các bước xây dựng bản đồ kết quả điều tra kiểm kê của 01 xã bằng phần
mềm Microstation. Sản phẩm giao nộp kết quả kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử
dụng đất.
a) Trình tự các bước xây dựng bản đồ kết quả điều tra kiểm kê của 01 xã bằng phần mềm
Microstation

b) Sản phẩm giao nộp kết quả kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Bản đồ kiểm kê đất đai và Bảng liệt kê danh sách các khoanh đất thống kê, kiểm kê đất đai kèm
theo (01 bộ số);
- Biểu số liệu kiểm kê đất đai cấp xã (01 bộ giấy và 01 bộ số);
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã (01 bộ số);
- Biểu số liệu kiểm kê đất đai cấp huyện (01 bộ giấy và 01 bộ số);
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện và Báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất
(01 bộ giấy và 01 bộ số);
- Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai cấp huyện (01 bộ giấy và 01 bộ số);
- Báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất (01 bộ giấy và 01 bộ số);
Câu 3. Trình tự thực hiện công tác thống kê đất đai cấp xã


- Thu thập tài liệu, dữ liệu: Bản đồ kiểm kê đất đai năm trước, biến đông hợp pháp (biến động loại
đất và đối tượng);
- Chỉnh lý bản đồ kiểm kê đất đai;
- Chuyển dữ liệu lên phần mềm thống kê;
- Xuất bảng biểu;
- Viết báo cáo thuyết minh.
Đề cương ôn tập Thống kê, kiểm kê đất đai – Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020. Biên soạn: Nguyễn Minh Quốc

1


DH17QD Địa chính và Quản lý đô thị

06/12/2019

Câu 4. Phân biệt thống kê đất đai và kiểm kê đất đai
Thống kê
Kiểm kê
- Thực hiện hằng năm;
- Thực hiện 5 năm/lần (thực hiện kiểm kê thì
không làm thống kê)
- Phương pháp thực hiện: Dựa vào số liệu thống - Phương pháp thực hiện: Dựa vào biến động
kê, kiểm kê năm trước hoặc số liệu biến động hợp pháp và biến động không hợp pháp;
đất đai hợp pháp trong năm;
- Không cần ngoại nghiệp;
- Phải đi ngoại nghiệp;
- Không xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng - Gắn với xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng
đất.
đất
Câu 5. Quy trình tổng quát xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất bằng phần mềm

Microstation
Chuẩn bị nội nghiệp
Điều tra, bổ sung ở ngoại nghiệp

Biên tập nội dung địa lý cơ sở:
Chuyển vẽ các nội dung bổ sung, chỉnh lý
ngoại nghiệp các yếu tố địa lý cơ sở: ranh
giới hành chính các cấp, giao thông, thủy
văn.

Biên tập nội dung hiện trạng sử dụng đất:
- Chỉnh lý trên dữ liệu số (đối với trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính, bản đồ địa chính
cơ sở). Số hóa các khoanh đất (đối với trường
hợp sử dụng ảnh vệ tinh, ảnh hàng không);
- Biên tập hoàn chỉnh nội dung hiện trạng sử
dụng đất.

Sử dụng modul taobdht.ma để biên tập: khung
bản đồ hiện trạng sử dụng đất, chú dẫn,…

Sử dụng modul taobdht.ma để tô màu và biên
tập cho nội dung hiện trạng sử dụng đất.

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Kiểm tra, nghiệm thu và giao
nộp sản phẩm
Câu 6. Trình tự thực hiện công tác kiểm kê đất đai cấp xã
- Thu thập tài liệu, dữ liệu: Bản đồ kiểm kê đất đai, bản đồ địa chính, biến động loại đất, đối tượng

hợp pháp, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ lâm nghiệp, bản đồ ranh giới hành chính;
- Xử lý nội nghiệp;
- In ấn tài liệu phục vụ điều tra ngoại nghiệp;
- Điều tra ngoại nghiệp (khoanh vẽ các trường hợp biến động)
- Chỉnh lý bản đồ kiểm kê đất đai (bản đồ khoanh đất);
- Hoàn chỉnh bản đồ khoanh đất (nộp ở dạng file);
+ Nhập dữ liệu vào phần mềm TK. Desktop => Xuất bảng biểu (Nộp bản giấy và file)

Đề cương ôn tập Thống kê, kiểm kê đất đai – Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020. Biên soạn: Nguyễn Minh Quốc

2


06/12/2019

DH17QD Địa chính và Quản lý đô thị

+ Biên tập nội dung hiện trạng sử dụng đất => Hoàn chỉnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất (Nộp
bản giấy và file)
- Viết báo cáo thuyết minh, gồm: Báo cáo thuyết minh số liệu kiểm kê đất đai và báo cáo thuyết
minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất (Nộp bản giấy và file).
Câu 7. Điền mục đích sử dụng tương ứng với mã loại đất cho sẵn trong bảng sau
STT Loại đất
0

SXN

1

LUC


2

LUK

3

LUN

4

BHK

5

NHK

6

CLN

7

RSN

8

RST

9


RSM

10

RPH

11

RPT

12

RPM

13

RDN

14

RDT

15

RDM

16

NTS


17

LMU

18

NKH

19

ONT

20

ODT

21

TSC

22

CQP

23

CAN

24


DTS

25

DVH

Mục đích sử dụng

Đề cương ôn tập Thống kê, kiểm kê đất đai – Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020. Biên soạn: Nguyễn Minh Quốc

3


06/12/2019

26

DXH

27

DYT

28

DGD

29


DTT

30

DKH

31

DNG

32

DSK

33

SKK

34

SKN

35

SKT

36

TMD


37

SKC

38

SKS

39

SKX

40

DGT

41

DTL

42

DDT

43

DDL

44


DSH

45

DKV

46

DNL

47

DBV

48

DCH

49

DRA

50

DCK

51

TON


52

TIN

53

NTD

54

SON

55

MNC

56

PNK

57

BCS

DH17QD Địa chính và Quản lý đô thị

Đề cương ôn tập Thống kê, kiểm kê đất đai – Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020. Biên soạn: Nguyễn Minh Quốc

4



DH17QD Địa chính và Quản lý đô thị

06/12/2019

58

DCS

59

NCS

60

MVT

61

MVR

62

MVK

Câu 8. Điền mã loại đất tương ứng với mục đích sử dụng được cho trong bảng sau
STT Mã loại đất
Mục đích sử dụng
1


Đất chuyên trồng lúa nước

2

Đất trồng lúa nước còn lại

3

Đất trồng lúa nương

4

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

5

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

6

Đất trồng cây lâu năm

7

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

8

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng


9

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

10

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

11

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

12

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

13

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

14

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

15
16

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
Đất nuôi trồng thuỷ sản


17

Đất làm muối

18

Đất nông nghiệp khác

19

Đất ở tại nông thôn

20

Đất ở tại đô thị

21

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22

Đất quốc phòng

23

Đất an ninh

24


Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

25

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

Đề cương ôn tập Thống kê, kiểm kê đất đai – Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020. Biên soạn: Nguyễn Minh Quốc

5


DH17QD Địa chính và Quản lý đô thị

06/12/2019

26

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

27

Đất xây dựng cơ sở y tế

28

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

29

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao


30

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

31

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

32

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

33

Đất khu công nghiệp

34

Đất cụm công nghiệp

35

Đất khu chế xuất

36

Đất thương mại, dịch vụ

37


Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

38

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

39
40

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Đất giao thông

41

Đất thuỷ lợi

42

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

43

Đất danh lam thắng cảnh

44

Đất sinh hoạt cộng đồng

45

46

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
Đất công trình năng lượng

47

Đất công trình bưu chính, viễn thông

48

Đất chợ

49

Đất bãi thải, xử lý chất thải

50

Đất công trình công cộng khác

51

Đất cơ sở tôn giáo

52

Đất cơ sở tín ngưỡng

53

54

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

55

Đất có mặt nước chuyên dùng

56

Đất phi nông nghiệp khác

57

Đất bằng chưa sử dụng

Đề cương ôn tập Thống kê, kiểm kê đất đai – Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020. Biên soạn: Nguyễn Minh Quốc

6


DH17QD Địa chính và Quản lý đô thị

06/12/2019

58

Đất đồi núi chưa sử dụng


59

Núi đá không có rừng cây

60

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản

61

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

62

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

Câu 9. Điền mã loại đất và mục đích sử dụng tương ứng
STT Mã loại đất
Mẫu
LUA
LUC
1
LUN
Đất bằng trồng cây hàng năm khác

4
5

NHK
Đất trồng cây lâu năm


6
7

RSN
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

8
9

RSM

10

RPH
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

11
12

RPM
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

13
14
15
16

Đất trồng lúa
Đất trồng lúa nước còn lại


2
3

Mục đích sử dụng

RDT
RDM
NTS

Đất nuôi trồng thuỷ sản

17

LMU

Đất làm muối

18

NKH

Đất nông nghiệp khác

19

ONT

20


ODT

21

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22

Đất quốc phòng

23

Đất an ninh

24

DTS

25

DVH

26

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

27

Đất xây dựng cơ sở y tế


Đề cương ôn tập Thống kê, kiểm kê đất đai – Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020. Biên soạn: Nguyễn Minh Quốc

7


DH17QD Địa chính và Quản lý đô thị

06/12/2019

28

DGD

29

DTT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

30

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

31

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

32

DSK

Đất khu công nghiệp

33
34

SKN

35

SKT
Đất thương mại, dịch vụ

36
37
38

SKC
SKS

39
40

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Đất giao thông

41

Đất thuỷ lợi
Đất có di tích lịch sử - văn hoá


42
43

DDL

44

DSH

45
46

DKV
Đất công trình năng lượng
Đất công trình bưu chính, viễn thông

47
48

DCH

49

DRA

50

DCK

51


TON
Đất cơ sở tín ngưỡng

52
53
54

NTD

55

MNC

SON
Đất phi nông nghiệp khác

56
57

BCS
Đất đồi núi chưa sử dụng

58
59

NCS
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản

60

61
62

MVR
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

Đề cương ôn tập Thống kê, kiểm kê đất đai – Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020. Biên soạn: Nguyễn Minh Quốc

8


DH17QD Địa chính và Quản lý đô thị

06/12/2019

Câu 10. Phân loại đất và phân loại đối tượng cho các công trình sau
Stt

Công trình

1

Ngân hàng Thương mại cổ phần BIDV – Chi nhánh Đông Sài Gòn

2

Cơ sở sản xuất của công ty Coca-Cola Việt Nam (Xa lộ Hà Nội)

3


Đại siêu thị Emart (Gò Vấp)

4

Văn phòng khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM

5

Trụ sử UBND phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM

6

Trường THPT Linh Trung - Quận Thủ Đức

7

Khu công nghiệp Biên Hòa 1 – Đồng Nai

8

Siêu thị Co.opXtra Thủ Đức

9

Trung tâm thương maị Vincom Đồng Khởi

Mã loại

Mã đối


đất

tượng

10 Chợ Bà Chiểu
11 Bưu điện Thủ Đức
12 Hồ Dầu Tiếng
13 Bệnh viện 115
14 Hồ Trị An
15 Hồ Xuân Hương
16 Bãi tắm Cần Giờ
17 Sân vận động Hoa Lư
18 Bến xe miền Đông
19 Công viên Lê Thị Riêng
20 Ga tàu lửa Sài Gòn
21 Hồ Đa Nhim
22 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
23 Bệnh viện Quân dân Miền Đông
24 Chùa Hoằng Pháp
25 Trường Đại học Cảnh sát TP.HCM
26 Văn phòng đăng ký đất đai quận Bình Thạnh
27 Dinh Thống Nhất
28 Bảo tàng Hồ Chí Minh
29 Khu chế xuất Linh Trung 1

Đề cương ôn tập Thống kê, kiểm kê đất đai – Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020. Biên soạn: Nguyễn Minh Quốc

9



06/12/2019

DH17QD Địa chính và Quản lý đô thị

30 Bãi rác Tam Bình
31 Nhà Thiếu nhi Thủ Đức
32 Nghĩa trang Bình Hưng Hòa
33 Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 1
34 Khu công nghệ cao Quận 9
35 Khu du lịch văn hóa Suối Tiên
36 Trụ sở Đại sứ quán Mỹ
37

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bình
Triệu – Thủ Đức

38 Trường Đại học Thể dụcThể thao TP.HCM
39 Giáo xứ Fatima Bình Triệu
40 Nhà máy nhiệt điện Dung Quất
41 Công ty Điện lực Thủ Đức
42 Công ty xăng dầu Khu vực II
43 Đài truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh
44 Trụ sở Liên Đoàn Lao Động Thành phố Hồ Chí Minh
45 Trụ sở Tòa án nhân dân Quận Tân Bình
46 Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
47 Trạm thủy văn Nhà Bè Thành phố Hồ Chí Minh
48 Quảng trường Ba Đình – Hà Hội
49 Trường TH – THCS – THPT Ngô Thời Nhiệm (Dân lập)
50 Trụ sở Sở Văn hóa Thể thao Và Du Lịch
51 Ngân hàng nhà nước Việt Nam

52 Cảng Cát Lái
53 Đền thần Bình Triệu
54 Nhà tang lễ quốc gia Gò Vấp
55 Trường Mầm non Sơn Ca – Thủ Đức
56
57
58
59
60

Đề cương ôn tập Thống kê, kiểm kê đất đai – Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020. Biên soạn: Nguyễn Minh Quốc

10


DH17QD Địa chính và Quản lý đô thị

06/12/2019

Câu 11. Hoàn chỉnh bảng phân loại đất và mục đích sử dụng đất sau:
STT Mã đối tượng
Người sử dụng, quản lý đất
GDC
1
2

TKT

3


TCN

4

TSN

5

TKH

6

TVN

7

TNG

8

CNN

9

CDS

10

UBQ


11

TPQ

12

TKQ

STT Mã đối tượng
Người sử dụng, quản lý đất
1
Tổ chức sự nghiệp công lập
2

Tổ chức khác

3

Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, cá nhân nước ngoài

4

Tổ chức phát triển quỹ đất

5

Cộng đồng dân cư và tổ chức khác

6


Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

7

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước

8

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

9

Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo

10

Uỷ ban nhân dân cấp xã

11

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

12

Tổ chức kinh tế

Câu 11. Trình bày cấu tạo, đặc điểm và nêu ý nghĩa của 01 bảng biểu bất kỳ trong hệ thống các
bảng biểu thuộc phần Phụ lục của Thông tư 27/2018/TT-BTNMT Quy định về thống kê, kiểm kê
đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Đề cương ôn tập Thống kê, kiểm kê đất đai – Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020. Biên soạn: Nguyễn Minh Quốc


11


DH17QD Địa chính và Quản lý đô thị

06/12/2019

Câu 12. Hoàn chỉnh bảng phân loại đất và phân loại đối tượng:
TT
1

Mục đích sử dụng
Đất rừng phòng hộ

2
3

Mã loại
đất
LUC

Đất xây dựng cơ sở y tế

TT
11

Hộ gia đình cá nhân

12


Tổ chức kinh tế

SKT

14

5

DDL

15

Đất thương mại, dịch vụ

7
8

DDT
Đất khu chế xuất

9
10

16

SKN
Đất công trình năng lượng

Tổ chức ngoại giao

UBQ
Cơ sở tôn giáo
TPQ

17
18

Người VN định cư ở nước ngoài
CDS

19
20

Mã đối
tượng

TCN

13

4
6

Đối tượng sử dụng, quản lý

Tổ chức phát triển quỹ đất

Câu 13. Diện tích các loại đất trong nhóm đất nông nghiệp tính đến hết ngày 31/12/2015 của một
đơn vị hành chính cấp xã như sau:
TT

Loại đất
Mã loại đất
Diện tích
1 Đất sản xuất nông nghiệp
SXN
2.011,23
2 Đất lâm nghiệp
LNP
862,19
3 Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
23,21
4 Đất làm muối
LMU
5,21
5 Đất nông nghiệp khác
NKH
12,35
Tình hình tăng giảm diện tích đất theo mục đích sử dụng từ 31/12/2015 đến hết ngày 31/12/2019
như sau:
- Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang đất lâm nghiệp 20,57ha; đất nuôi trồng thủy sản 9,25ha;
đất làm muối 0,25ha;
- Đất lâm nghiệp chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp 11,65ha;
- Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất lâm nghiệp 3,21ha; đất nông nghiệp khác 1,32ha;
- Đất làm muối chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp 2,52ha;
- Đất nông nghiệp khác chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp 4,12ha; đất nuôi trồng thủy sản
2,85ha.
13.1 Lập bảng phân tích tình hình tăng giảm diện tích đất theo mục đích sử dụng của nhóm đất
nông nghiệp từ 31/12/2015 đến 31/12/2019;
13.2 Phân tích tình hình biến động của đất sản xuất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản từ

31/12/2015 đến 31/12/2019.
Hết./

Đề cương ôn tập Thống kê, kiểm kê đất đai – Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020. Biên soạn: Nguyễn Minh Quốc

12



×