ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. Khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức
y ax 3 bx 2 cx d a �0
1.1. Hàm số bậc ba
TRƯỜNG HỢP
a0
/
Phương trình y 0 có
a0
2 nghiệm phân biệt
/
Phương trình y 0 có
nghiệm kép
/
Phương trình y 0 vô
nghiệm
1.2. Hàm số trùng phương
y ' 4ax 2bx 2 x 2ax b
3
+) Đạo hàm:
y ax 4 bx 2 c
2
,
a �0
x0
�
y' 0 � � 2
2ax b 0
�
ab 0
+) Để hàm số có 3 cực trị:
a0
�
�
b0
�
- Nếu
hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu
a0
�
�
b0
�
- Nếu
hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu
ab �0
+) Để hàm số có 1 cực trị
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
- Nếu
- Nếu
a0
�
�
b �0
�
a0
�
�
b �0
�
Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm
hàm số có 1 cực tiểu và không có cực đại
hàm số có 1 cực đại và không có cực tiểu
a0
TRƯỜNG HỢP
/
Phương trình y 0
a0
có
3 nghiệm phân biệt
(ab<0)
/
Phương trình y 0
có
1 nghiệm.
ax b
cx d
1.3. Hàm số nhất biến
�d�
D R \ � �
�c
+) Tập xác định:
y
y
+) Đạo hàm:
c �0, ad bc �0
ad bc
cx d
2
- Nếu ad bc 0 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Đồ thị nằm góc phần tư 2 và 4.
- Nếu ad bc 0 hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Đồ thị nằm góc phần tư 1 và 3.
d
a
y
c và TCN:
c
+) Đồ thị hàm số có: TCĐ:
�d a�
I�
; �
+) Đồ thị có tâm đối xứng: � c c �
x
D ad bc 0
D ad bc 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm
2. Một số phép biến đổi đồ thị
2.1. Dạng 1
:y f x.
C : y f x suy ra đồ thị C �
Từ đồ thị
�f x khi x �0
�
y f x �
�f x khi x 0
Ta có:
y f x
C�
nhận Oy làm trục đối xứng.
và
là hàm chẵn nên đồ thị
C�
từ C :
*8 Cách vẽ
C : y f x .
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị
C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của
C : y f x x3 3x suy
Ví dụ: Từ đồ thị
3
C�
: y x 3 x
ra đồ thị
.
C :
Biến đổi
C bên trái Oy,
Bỏ phần đồ thị của
C bên phải Oy.
giữ nguyên
Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ
qua Oy .
C : y x3 3x
C � : y x
3
3x
2.2. Dạng 2
: y f x
C : y f x suy ra đồ thị C �
khi f x �0
�
�f x
y f x �
f x khi f x 0
�
Ta có:
C�
từ C :
* Cách vẽ
Từ đồ thị
.
y f x
Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C):
.
Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ví dụ: Từ đồ thị
y x3 3x
thị
.
C :
Biến đổi
C : y f x x3 3x
suy ra đồ
C�
:y
Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm
x3 3 x
C : y x
3
3x
C dưới Ox, giữ
Bỏ phần đồ thị của
C phía trên Ox.
nguyên
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox .
3
�
y dạng:
x 3 yx f x ta lần lượt biến đổi 2 đồ thị y f x và y f x
C�
ý: với
Chú
C : y f x x3 3x suy ra đồ
Ví dụ: Từ đồ thị
3
C để được đồ thị
thị
. Biến đổi
3
3
C�
: y x 3 x . Biến đổi C �
: y x 3 x ta
3
�
C�
: y x 3 x
được đồ thị
.
y x 3 x
2.3. Dạng 3
: y u x .v x .
C : y u x .v x suy ra đồ thị C �
u x .v x f x
khi u x �0
�
�
y u x .v x �
u x .v x f x khi u x 0
�
Ta có:
C�
từ C :
* Cách vẽ
Từ đồ thị
u x �0
C : y f x .
Giữ nguyên phần đồ thị trên miền
của đồ thị
u x 0
C , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Bỏ phần đồ thị trên miền
của
Ví dụ
x
C : y f x 2 x3 3x 2 1 suy ra đồ
C : y f x
a) Từ đồ thị
x 1 suy ra đồ thị
b) Từ đồ thị
C�
: y x 1 2 x 2 x 1
thị
x
C�
:y
x 1
�
�f x khi x �1
y x 1 2 x 2 x 1 �
f x khi x 1
�
Đồ thị (C’):
Giữ nguyên (C) với x �1 .
Bỏ (C) với x 1 . Lấy đối xứng phần đồ
thị bị bỏ qua Ox.
�x
khi x � 1; �
�
x
�x 1
y
�
.
x 1 � x
khi x � �;1
� x 1
Đồ
thị
(C’):
C với x 1, giữ
Bỏ phần đồ thị của
C với x 1.
nguyên
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm
Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên lấy đối
xứng các đường tiệm cận để thực hiện phép suy
Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy đồ thị đồ thị một cách tương đối chính xác.
nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của (C): giao
điểm với Ox, Oy, CĐ, CT…
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5