Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Ngoại ngữ II 2 (tiếng trung) – EN06 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.24 KB, 14 trang )

Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
23.50 元
二二二二元
Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
33.00 元
二二二二
Vì: Tham khảo: Phần ngữ pháp về cách đọc số tiền của bài 8
Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
108.20 元
二二二二二二元
Vì: Tham khảo: Phần ngữ pháp về cách đọc số tiền của bài 8
Chọn đáp án đúng:
02:30
Chọn một câu trả lời:
二二元
Chọn đáp án đúng:
02:55
Chọn một câu trả lời:
二二二二元
Chọn đáp án đúng:
03:35
二二二二二元
Tham khảo: Cách biểu đạt thời gian, phần ngữ pháp bài 14.
Chọn đáp án đúng:
07:45
Chọn một câu trả lời:
二二二二元
Chọn đáp án đúng:
09:30
Chọn một câu trả lời:
二二元




Chọn đáp án đúng:
11:40
Chọn một câu trả lời:
二二二二二二元
Chọn đáp án đúng
A. 二二二二二二二二二二二二二二二二二二二二二元
B. 二二二二二二二二二二二二二二二二二二二二二元
C. 二二二二二二二二二二二二二二二二二二二二二元
D. 二二二二二二二二二二二二二二二二二二二二二元
Chọn một câu trả lời:
A
Chọn đáp án đúng
A. 二二二二二二二二二二二二二二二二元
B. 二二二二二二二二二二二二二二二二元
C. 二二二二二二二二二二二二二二二元
D. 二二二二二二二二二二二二二二二二元
B
Chọn đáp án đúng
A. 二二二二二二二二二二二二元
B. 二二二二二二二二二二二二元
C. 二二二二二二二二二二二二元
D. 二二二二二二二二二二二二元
C
Chọn đáp án đúng:
二二二……二二二二
二元
Tham khảo Cách cách dùng của 二二,ngữ pháp bài 14.
Chọn đáp án đúng:

二二二二……二元


Chọn một câu trả lời:
二二元
Chọn đáp án đúng:
二二二二二二二二……二二二元
二元
Chọn đáp án đúng:
二……二二二二元

Tham khảo: Giới từ 二, phần ngữ pháp bài 14.
Chọn đáp án đúng:
二二……二元
Chọn một câu trả lời:
二元
Chọn đáp án đúng:
二……二二二二二二二元
Chọn một câu trả lời:
二二元
Chọn đáp án đúng:
二二二二二二二二……元

Chọn đáp án đúng:
二……二二二二二元

Tham khảo: Giới từ 二, phần ngữ pháp bài 14.
Chọn đáp án đúng:
二二二……二二二二元
Chọn một câu trả lời:


Chọn đáp án đúng:
…… 二二二二二二元

Chọn đáp án đúng:


二二二二二二二二二二……二二元
二二元
Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo
二_______二元

Đáp án đúng là: 二二二元
Vì: theo nghĩa của từng lượng từ, 二 là cái, 二 là bình hoặc chai, 二 là bát, 二 là phần.
Danh từ 二二 là sữa chỉ có thể kết hợp với 元
Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo
二二二二______二元

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
二二_______ 二二二元
二元
Vì: chỗ trống cần điền một danh từ, do đó loại đáp án A và B. Trong đó chỉ có C
kết hợp được với tính từ “二二”(ấm áp) phía sau. Câu hoàn chỉnh là “二二二二二二
二二”(Hôm nay thời tiết rất ấm áp).
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
二二二二_______元
Chọn một câu trả lời:
二二二
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
二二二二二_______二二二二二元

Chọn một câu trả lời:
二元
Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, 二二二二二 (hoa quả bạn mua) và 二二二二二(ba mươi
tư đồng), chỉ có đáp án 二二 (tổng cộng) là phù hợp.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
二二二二二二二二_______ 二元

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
二二二二二二_______二二二元
二元


Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, người hỏi đang hỏi về màu sắc của xe, là
màu gì, do đó đại từ cần điền là “二二” (gì).
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
二二二_______二元
二元
Vì: Phía sau động từ 二(muốn) cần một danh từ hoặc đại từ, trong các đáp án cho
trước, chỉ có 二二(thứ khác) phù hợp
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
二二二二二二二二_______二元

Vì: căn cứ vào ngữ nghĩa của câu, phân câu trước đề cập tới “二二二二二二”(cặp sách
của tôi rất nhẹ), do đó phân câu sau sẽ là câu hỏi tương tự “của bạn thì sao”, và
“二” kết hợp với đại từ “二” (bạn) phía trước tạo thành từ tổ chữ “二”, tạo thành cụm
“二二” (của bạn).
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
二二_______二二二二二二二元
二二二
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

二二二二二_______元
Chọn một câu trả lời:
二元
Vì: Chỉ có danh từ 二二 mới có thể kết hợp với số lượng từ 二二.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
二二二二二二二二二_______二元

Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, vế câu trước đề cập tới giá tiền quýt (二二二二二二
二: quýt sáu đồng một cân), vế sau sẽ là lời đánh giá, trong đó chỉ có tính từ 二
(đắt) là phù hợp để đánh giá nội dung mà vế câu trên đề cập.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
二二二二_______元
Chọn một câu trả lời:



Vì: Phía sau 二二(thế nào) cần một động từ. Trong hai động từ của đáp án B và C,
chỉ có động từ 二 (bán) của đáp án C phù hợp.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
二二二二_______二二二元
Chọn một câu trả lời:

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
二二二二二 A 二 B 二二二二 C 二二二 D 二二二二二二元
Chọn một câu trả lời:
D
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
二二 A 二二 B 二二二二 C 二二二二 D 二二二二元
B
二二二二二二二二二二二二二二元

Vì: Từ ngữ biểu thị sở hữu phải đứng trước danh từ.
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
二二二二 A 二 B 二 C 二 D 二二二二二二二元
D
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
二二二 A 二 B 二二 C 二二二 D 二二二二二二元
A
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
二二 A 二二 C 二二 C 二二二二二 D 二元
二二二二元
.D
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
二二二二二 A 二二 B二二二二 C 二 D 二元
二二二二元
C
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:
二 A 二二二二二B 二二二二二二C 二二二 D 二二二二二 二二元
Chọn một câu trả lời:


C Sai, Nên chọn D
Chọn 二 hoặc 二 điền vào chỗ trống
二二_______二二元
Chọn một câu trả lời:

Chọn 二 hoặc 二 điền vào chỗ trống
二二_______二二二二二元

Đáp án đúng là:二 二二二二二二元
Vì: sau 二 có lượng từ 二 rồi đến danh từ 二, còn sau 二 thì không có lượng từ đi kèm

Chọn 二 hoặc 二 điền vào chỗ trống
二二二_______二元

Chọn 二 hoặc 二 điền vào chỗ trống
二二二_______二二二元
Chọn một câu trả lời:

họn đáp án đúng:
二……二二二二二元
Chọn một câu trả lời:

Nghe và chọn âm điệu đúng
Chọn một câu trả lời:
/>Nghe và chọn âm đúng
xué________ shítáng
Sheng
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1.元
2.二二二二
3.二二
4.二二元


3241
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1.二元
2.二元
3.二元
4.二元
. 2431

Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1. 二元
2. 二元
3. 二二
4. 元
3421
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.二元
2.二 3.二元
4.二二 5.二元
25413
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.二二元
2.二元
3.元
4.二元
5.元
6.元
263514
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.二二元


2.元
3.二二
4.二二二二二元
5.二元
42315
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.二二元

2.二元
3.元
4.元
5.二二二
25341
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 二二二 2. 二二 3. 二二 4. 二二 5. 二元
Chọn một câu trả lời:
23514
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 二二二二 2. 二 3. 二二 4. 二二二 5. 二元
52413
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 二二二 2. 二二 3. 二二 4. 二二 5. 二元
34512
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 二元
2. 二二 3. 二元
4. 二二 5. 元
32451
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.二元


2.二二元
3.二
4.二二元
5.二元
41352
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. 二元
2.二二元
3.二二
4.二元
5.元
Chọn một câu trả lời:
31542
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 二 2. 二二 3. 二二 4. 二二 5.二二元
21435
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.元
2.二二
3.二二
4.元
5.二元
31452
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 元
2. 二二 3. 二二二 4.二元
5. 元


21453
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 二二 2. 二二二 3. 二 4. 二二 5. 二元
12534
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.二二二
2.二

3.元
4.元
5.元
32415
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 二二 2. 二 3. 二二 4. 二 5 二二
41235
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.二二元
2.二元
3.元
4.二元
5.二元
Chọn một câu trả lời:
52341
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.二二元
2.二二
3.二元
4.二二元
5.二二元


Chọn một câu trả lời:
32541
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.二元
2.二元
3.二二元
4.元

5.二二元
24153
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
fāyīn
二元
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
guì
Chọn một câu trả lời:

Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
hēisè
Chọn một câu trả lời:
二元
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
mótuōchē
二二二
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
qián

Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
wánr


Chọn một câu trả lời:
a. 二二
b. 二二
c. 二二
d. 二元

二元
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
Yuèdùn
二元
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
zhǔrèn
二元
Tìm phiên âm đúng:
二二元
yíxiàr
Tìm phiên âm đúng:
二元
liángkuai
Tìm phiên âm đúng:
二元
Chọn một
biéde
Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Tìm phiên âm đúng:
二元
. duōshao
Tìm phiên âm đúng:
二元
shuǐguǒ
Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Tìm phiên âm đúng:
二元
Chọn một câu trả lời:



juéde
Tìm phiên âm đúng:
二元
Chọn một câu trả lời:
yánsè



×