Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ ôn THI TOÁN lớp 12 đề (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.21 KB, 20 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 1: Điểm cực đại của đồ thị hàm số:  y  x3  3x2  2  có tọa độ là: 
A. (2;2). 

B. (0;2). 

C. (1;0). 

D. (2;–2). 

Câu 2: Hàm số:  y  x4  2x2  3  nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 
A. (1; ).  

C. (1;0), (1; ).  

B. (0,1). 

D. (; 1), (0;1).  

Câu 3:  Cho hàm số  y  ax 3  bx 2  cx  d  có đồ thị như hình bên. Phương trình  

01

ax 3  bx 2  cx  d  3  0  có bao nhiêu nghiệm thực? 

oc

  A. Phương trình vô  nghiệm 

ai


H

  B. Phương trình có đúng một nghiệm 

D

  C. Phương trình có đúng hai nghiệm 

 là: 

A. 25 . 

B. 5 5.  

nT

léá8 5

C. 5. 

D.

Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai? 
A.  tan xdx   ln cés x  C.  

B.  sin 3xdx  cés3x  C.  

C.  tan2 xdx  tan x  x  C.  

D.  cés3xdx  sin3x  C.  


25.  

1
3

2  3i
 5  i  có phần thực là a, phần ảo là b. Giá trị của S = a + 2b là: 
3  2i

A. S = 9. 

up
s/

Câu 6: Cho số phức  ô 

3

Ta
iL
ie

1
3

uO

Câu 4: Giá trị của   4


hi

  D. Phương trình có đúng ba nghiệm 

B. S = 7. 

C. S = 1. 

D. S = –1. 

A.

om
/g

ro

Câu 7: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh  a , DBC là tam giác vuông cân tại D và hai mặt 
phẳng (DBC) và (ABC) vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD là: 
a3 3

8

B.

a3 3

24

C.


a3 3

12

D.

3a3 2

16

ok

.c

Câu 8: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông 
OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một khối tròn xoay. Gọi Sxq là diện tích xung quanh của khối tạo 
thành. Phát biểu nào sau đây đúng? 

bo

A. S xq   . IM .OM

B. S xq  2 . IM .OM

D. S xq  2 . IM .IO  

C. S xq   . IM .IO

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các cặp vectơ sau cặp vectơ nào cùng phương? 


ce







A. a  (1;  2;3)  và  b  (2;  4;6).  


.fa





C. a  (1;  2;3) và  b  (2;1; 4).  



B. a  (3;1;  5) và  b  (6;2;1).  


D. a  (1; 3;1)  và  b  (0;1;2).  

w

w


w

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng (d) đi qua điểm M(2;–1;1) 
x  t
x y 1 ô


& d2 : y  1  2t (t  )  là 
và vuông góc với hai đường thẳng  d1 : 
1
1 2
ô  0


A.

x2 y3 ô

 . 
4
2
1

 

B.

x  2 y 1 ô 1




3
2
1

C.

x  2 y 1 ô 1
x  2 y 1 ô 1


.   D.



1
2
1
4
2
1

                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 1/20 



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 11: Phương trình 2cos3x + 1 = 0 có nghiệm là: 
A. x  

2 å2
2
2
2 å2

, å . B. x  
 å2, å .   C. x  
 å2, å .   D. x  

, å .  
9
3
9
3
3
3

Câu 12: Cho cấp số nhân (un) biết  u3  5 vaøu6  135.  Công bội của cấp số nhân là: 

5
A. ë  .  
3

B. ë  3.  


5
D. ë   .  
9

C. q = 3. 

Câu 14: Cho các tập hợp sau  A  3, 2, 1, 1, 2, 3 ,  B   x  N | x 2  2 x  3  0 , 

C. A  B  C .

D. A  C  B  

nT

B. B  C vaø B  A .

A. B  C  A .

hi

C   x  R |  x  1 x  3  0 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 

oc

1
6

D. a   .  

C. a = 1. 


ai
H

1
3

B. a   .  

D

1
3

A. a  .  

01


4x  1  1
neáu x  0
 2
Câu 13: Tìm a để hàm số à(x)   ax  (2a  1)x
liên tục tại điểm x = 0. 

neáu x  0
3

B. 5 vectơ 


C. 4 vectơ 

Ta
iL
ie

A. 3 vectơ 

uO

Câu 15: Cho tam giác ABC. Số vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối được  thành lập từ 
A, B, C là:  
D. 6 vectơ 

Câu 16: Tọa độ điểm M trên đồ thị (C) : y  x3  3x2  1  sao cho tiếp tuyến của (C) tại M song song với 
đường thẳng  y  9x  6  là: 
 

C. M(3;–1). 

 

x2  5x  6
 có số đường tiệm cận là: 
2x

B. 2. 

om
/g


A. 3. 

D. M(0;–1). 

ro

Câu 17: Đồ thị hàm số  y 

B. M(–1;3) hoặc M(3;–1). 

up
s/

A. M(–1;3). 

C. 4. 

D. 1. 



 2x  1 
Câu 18: Tập xác định của hàm số  y  
  là: 
 x 1 





1





B. D   ;    1;   .   C. D   \ 1.  
2

D. D  (;1).  

ok

.c

 1

A. D    ;   .  
 2


bo

Câu 19: Cho  log 2 3  a,log 2 5  b . Tính  log 6 45 theo a, b

a  2b
  B. log 6 45  2a  b  
2(1  a)

 C. log 6 45 


2a  b
 
1 a

D.   log 6 45  a  b  1  


2

.fa

ce

A. log 6 45 

0











B. 2  1  e 2  .  


A. 1  e 2 .  




w

w

w

Câu 20: Giá trị của   ex sin xdx  là: 




Câu 21: Nguyên hàm F(x) của hàm số  à(x) 
 

C. 1  e 2 .  
ln x
x2

D.



1
1  e 2 .  


2



 thỏa F(1) = 2 là: 
                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 2/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
x

1
x

A. F(x)  (ln x  1)  3.   B. F(x)   (ln x  1)  3.   C. F(x)  

1
x

3

ln x 

1

1
 2. D. F(x)  (ln x  1)  1.  
x
x

Câu 22: Số phức z thỏa  (2  i)ô  ô  3  5i  là: 
A. z = – 1 – 2i. 

B. z = – 1 + 2i. 

C. z = 3 + i. 

D. z = 2 – i . 

Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2 và  AC  5  quay xung quanh BC ta có khối tròn xoay. 
Thể tích của khối tròn xoay đó là: 
20

9

B.

4 5

3

C.

20


3

D.

10

3

01

A.

A. (0;–1;5). 

B. (0;2;3). 

ai
H

oc

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;–1;7), B(4;5;–2). Đường thẳng AB cắt 
mặt phẳng (Oyz) tại M, tọa độ của điểm M là: 
C. (0;3;–4). 

D. (0;–7;16). 

C. 3x  2y  ô  6  0.  

D. 6x  2y  3ô  12  0.  


hi

A. 6x  2y  3ô  6  0.   B. 3x  2y  ô  1  0.  

D

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;–3;2) có hình chiếu trên các mặt phẳng tọa 
độ Oxy, Oyz, Ozx là M1, M2, M3. Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua ba điểm M1, M2, M3 là: 

B.

x y ô
 
 1.  
2 1 3

C. x + y + z = 0. 

Ta
iL
ie

A. 2x + y – 3z = 0. 

uO

nT

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua O sao cho khoảng 

cách từ M(2;1;–3) đến mặt phẳng (P) lớn nhất là: 
D. 3x + y – 2z = 0. 

Câu 27: Trong mp Oxy , cho phép tịnh tiến biến điểm A(3; 2) thành điểm A/(2;3) và biến điểm B(2; 5) 
thành điểm B/. Tìm tọa độ điểm B/. 
A. B /  5;5 

B. B /  5; 2 

C. B / 1;1

D. B / 1;6   

up
s/

Câu 28: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Giao 
tuyến của hai mặt phẳng (MNC) và (BCD) là đường thẳng d. Khẳng định nào sau đây đúng về d? 
B. d đi qua A và song song với BC. 

A. d đi qua A và song song với BD. 

ro

C.  d đi qua C và song song với MN. 

D. d đi qua C và song song với AD       

om
/g


Câu 29: Xác định parabol (P):  y  ax 2  bx  3  đi qua điểm  A  1; 9   và có trục đối xứng  x  2  
A.  y  x 2  6 x  3  

B.  y  2 x 2  4 x  3  

C.  y  x 2  4 x  3  

D.  y  2 x 2  8 x  3  

ok

.c

Câu 30:  Cho  a,  b  là  các  số  dương.  Biết  rằng  tổng  a  và  b  bằng  tổng  các  giá  trị  cực  trị  của  hàm  số 
y  x 3  6 x 2  9 x  2  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P  a.b   
A. 3                 

 B. 4                   

C. 12                 

D. 16 

bo

Câu 31: Cho hàm số f(x) có  à / (x)  0,  x  (0; ) vaøà(1)  3.  Khẳng định nào sau đây đúng? 

ce


A. f(2017) > f(2018). 

B. f(2) + f(3) = 6. 

w

w

w

.fa

Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số:  y 
A. max y  0.  
[1;e]

C. f(5) > 3. 

D. f(2) = 2. 

ln x  1
  trên đoạn [1;e] là: 
ln x  1

B. max y  2.  
[1;e]

C. max y  4.  
[1;e]


D. max y  1.  
[1;e]

Câu 33: Bất phương trình:  léá2 x  3léáx 2  4   có tập nghiệm là:
A. S  [1;3].  

B. S  (;1)  [2;8].  

C. S  [2;8].  

D. S  (0;1)  [2;8].  

Câu 34: Các giá trị của m để phương trình  2x  (m  3).2 x  2  0  có nghiệm là: 
 

                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 3/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. m < 3. 

C. m  4.  

B. m > 3. 


D. m  3.  

Câu 35: Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai 
1
phần bởi đường cong  y  x2 .   Gọi S1 là phần không gạch sọc và S2  
4
là phần gạch sọc như hình vẽ bên cạnh. Tỉ số diện tích S1 và S2 là: 
S1

1
A.
 . 
S2 2

B.

S1
S2

 1.

C.

S1
S2

 2.  

y
4


1 2

y= x
4

C

B

S1
S2

S1

3
D.
 .
S2 2

A
4 x

O

A. 11.  

B. 2 11.  

C. 3. 


oc

01

Câu 36:  Cho  phương  trình  ô2  3ô  5  0   có  hai  nghiệm  là  z1, z2  có  điểm  biểu  diễn  là  A  và  B.  Độ  dài 
đoạn AB là: 
D. 5. 

B. 450. 

C. 300. 

D. 900. 

D

A. 600. 

ai
H

  450.  Số đo của góc giữa hai đường 
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có  DA  DB  DC  AB  AC  a vaøABC
thẳng AB và CD là: 

A. 58135 thùng. 

B. 48209 thùng. 


uO

nT

hi

Câu 38: Một công ty dự kiến chi 1 tỷ đồng để làm các hộp hình trụ có thể tích là 5dm3 để đựng sơn. Biết 
chi  phí để  làm  mặt  xung  quanh  là  100.000 đồng/1m2  và  chi phí làm mặt  đáy  là  120.000  đồng/1m2.  Số 
thùng sơn tối đa mà công ty này làm được là bao nhiêu thùng, biết rằng chi phí các mối nối không đáng 
kể? 
C. 67582 thùng. 

D. 61525 thùng. 

Câu 40: Cho hàm số  y 

x  4  2t

(t   ).  
D. y  0
ô  1  t


4  x2
. Giải phương trình  yy ' 4  0 .  
x 1
B.  x  1   

C.  x  2   


om
/g

A.  x  0   

x  4  t

(t   ).  
C.  y  0
 ô  1  2t


up
s/

x  4  t

(t   ).  
B.  y  0
 ô  1  2t


ro

x  4  t

A. y  0 (t   ).  
ô  1  t



Ta
iL
ie

Câu 39:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz, cho  tam  giác ABC có A(2;–1;3),  B(4;0;1),  C(–10;5;3). 
Phương trình của đường phân giác trong của góc B là: 

Câu 41: Cho  hình  lăng  trụ  ABC.A’B’C’  có  AB  2a, AC  a, AA' 

D.  x  3   
a 10 
,  BAC  1200 .  Hình  chiếu 
2

ok

A.  750  

.c

vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng 
(ABC) và (ACC’A’) 
B.  300  

C.  450  

D.  150  

bo


Câu 42: Cho phương trình  3 5  x  3 5 x  4  2 x  7  có nghiệm là a, b (với a, b là các số nguyên). Tính 
S  ab   

ce

A. S  2

B. S  4

C. S  8

D. S  6  

.fa

Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(0;5), B(-2;-1), C(6;1). Đường thẳng nào dưới 
đây đi qua A và chia tam giác ABC thành hai tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau? 

w

w

w

A. 4x + y – 5 = 0             B. 5x + 2y – 10 = 0         C. 4x + y – 8 = 0             D. 2x + 5y – 25 = 0 

Câu 44: Cho đồ thị  (C) : y 

x 1
.  Giá trị lớn nhất của m để đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị (C) tại 

x2

hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm của tam giác OAB nằm trên đường tròn x2 + y2 –3y = 4 là: 
B. m 

A. m = 3. 
 

15

2

C. m = 5. 
                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. m = –3. 
                         Trang 4/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

4

1

Câu 45: Cho hàm số f(x) liên tục trên    thỏa mãn   à(tan x)dx  4 vaø
0


A. I = 6. 

B. I = 1. 

x 2 à(x)

0

x2  1

1

dx  2.  Tính I   à(x)dx.  
0

C. I = 3. 

D. I = 2. 

Câu 46: Giá trị lớn nhất của  P  ô2  ô  ô2  ô  1  với z là số phức thỏa  ô  1  là 
13

4

B. max P  3.  

D. max P  3.  

C. max P  5.  


01

A. max P 

a 5

5

B. 3a. 

C.

a

3

D. a 5.  

ai
H

A.

oc

Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A/B/C/D/ có cạnh bằng  a,   M và N là trung điểm của AC và B/C/. 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B/D/ là: 

x2 y ôm
 

.  Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các tiếp diện của (S) 
1
1
1

hi

thẳng  (d) :

D

Câu 48:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  mặt  cầu  (S) : x2  y2  ô2  2x  4ô  1  0   và  đường 

B. m = –1 hoặc m = –4.  C. m = 0 hoặc m = –1.  D. m = 0 hoặc m = –4. 

uO

A. m = 1 hoặc m = 4. 

nT

tại A và B vuông góc với nhau. 

6567
9193

B.

6567
91930


C.

6567
45965

D.

up
s/

A.

Ta
iL
ie

Câu 49: Lớp 11A có 40 học sinh gồm 20 nam và 20 nữ. Trong 20 học sinh nam, có 5 học sinh xếp loại 
giỏi, 9 học sinh xếp loại khá, 6 học sinh xếp loại trung bình. Trong 20 học sinh nữ, có 5 học sinh xếp loại 
giỏi, 11 học sinh xếp loại khá, 4 học sinh xếp loại trung bình. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ lớp 11A. 
Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam, nữ và có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình. 

Câu 50:  Cho tam giác ABC có các cạnh AC = b, AB = c và AD 
  (D thuộc cạnh BC). Véctơ  
AD  biểu 
là phân giác của góc  BAC
 
thị qua hai véctơ  AB, AC  là: 

.c


om
/g

ro

A

b

c

B

C
D



 cAB  b. AC
B. AD 
bc


 b. AB  c. AC
D. AD 
bc

w


w

w

.fa

ce

bo

ok



 b. AB  c. AC
A. AD 
bc


 b. AB  c. AC
C. AD 
bc

6567
 
18278

 

                      


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 5/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ĐÁP ÁN
5
B
15
D
25
D
35
C
45
A

6
C
16
C
26
A
36
A
46
A


7
B
17
B
27
D
37
A
47
C

8
A
18
B
28
C
38
A
48
B

9
A
19
C
29
D
39

D
49
D

10
A
20
D
30
D
40
A
50
A

01

4
D
14
A
24
D
34
A
44
B

oc


3
C
13
D
23
A
33
D
43
B

ai
H

2
C
12
B
22
B
32
A
42
B

w

w

w


.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D


1
B
11
A
21
B
31
C
41
C

 

                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 6/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Điểm cực đại của đồ thị hàm số:  y  x3  3x2  2  có tọa độ là 
A. (2;2). 

B. (0;2). 

C. (1;0). 


D. (2;–2). 

HD. 
y '  3x 2  6x

01

x  0
y'  0  
x  2

oc

Xét dấu y’ ta được điểm cực đại của đồ thị hàm số (0;2) 

A. (1; ).  

ai
H

Câu 2: Hàm số:  y  x4  2x2  3  nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 
C. (1;0), (1; ).  

B. (0,1). 

D. (; 1), (0;1).  

D


HD 

nT

hi

y'  4x3  4x  

uO

x  0
y'  0  
 
x  1

Ta
iL
ie

Xét dấu y’ ta được các khoảng nghịch biến là: (1;0), (1; ).

Câu 3:  Cho hàm số  y  ax 3  bx 2  cx  d  có đồ thị như hình bên. Phương trình  
ax 3  bx 2  cx  d  3  0  có bao nhiêu nghiệm thực? 

  B. Phương trình có đúng một nghiệm 

ro

  C. Phương trình có đúng hai nghiệm 


up
s/

  A. Phương trình vô  nghiệm 

om
/g

  D. Phương trình có đúng ba nghiệm 

HD:  ax 3  bx 2  cx  d  3  0  ax 3  bx 2  cx  d  3  

.c

Số nghiệm của phương trình  ax 3  bx 2  cx  d  3  là số giao điểm của 2 đường  y  ax 3  bx 2  cx  d  
và  y  3 . Dựa vào đồ thị chọn C 

bo

A. 25 . 

ce

HD 
léá8 5



.fa


4

léá8 5

ok

Câu 4: Giá trị của   4

 là 
B. 5 5.  

C. 5. 

D.

3

25.  

2

2
léá2 5
23

2

léá2 5 3

 3 25


w

w

w

Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai? 
1
3

A.  tan xdx   ln cés x  C.  

B.  sin 3xdx  cés3x  C.  

C.  tan2 xdx  tan x  x  C.  

D.  cés3xdx  sin3x  C.  

1
3

HD 
 

                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 7/20 



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 sin 3xdx 

1
cés3x  C.  nên câu B sai.
3

Câu 6: Cho số phức  ô 

2  3i
 5  i  có phần thực là a, phần ảo là b. Giá trị của S = a + 2b là 
3  2i

A. S = 9. 

B. S = 7. 

C. S = 1. 

D. S = –1. 

HD: z = 5 – 2i 

a3 3

8


B.

a3 3

24

C.

a3 3

12

D.

3a3 2

16

hi

D

ai
H

D

oc

A.


01

Câu 7: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh  a , DBC là tam giác vuông cân tại D và hai mặt 
phẳng (DBC) và (ABC) vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD là 

C

A

nT

H


1
1 a2 3 a a3 3 
1
VABCD  SABC .DH 
. 
 DH  BC  Mình bổ sung thêm 
3
3 4 2
24 
2


HD: C1:  

uO


B

A

O

1
1 a a2
1 a2 a 3 a3 3
SBCD  BC.DI  a. 
 VABCD 
.

.   
2
2 2 4
3 4 2
24

C
D

a 3
& AI  (BCD)  
2

 

1

3

C3:  VABCD  SADI .BC 

1 a 3 a a3 3
. 
.   
6 2 2
24

up
s/

I

B

Ta
iL
ie

C2:  Géui I laøtìuná ñieåm cuûa BC, ta céù: AI 

ro

Câu 8: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông 
OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một khối tròn xoay. Gọi Sxq là diện tích xung quanh của khối tạo 
thành. Phát biểu nào sau đây đúng? 
B. S xq  2 . IM .OM


om
/g

A. S xq   . IM .OM
HD 

D. S xq  2 . IM .IO  

C. S xq   . IM .IO

.c

Khối tạo thành là khối nón 

ok

Công thức tính  S xq   .r.l   
Trong đó   r  IM , l  OM   

bo

Nên  S xq   .r.l   .IM.OM  

.fa

ce

Chọn đáp án A 

w


w

w

 
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các cặp vectơ sau cặp vectơ nào cùng phương? 




A. a  (1;  2;3)  và  b  (2;  4;6).  




C. a  (1;  2;3) và  b  (2;1; 4).  

 





B. a  (3;1;  5) và  b  (6;2;1).  




D. a  (1; 3;1)  và  b  (0;1;2).  


                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 8/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng (d) đi qua điểm M(2;–1;1) 
x  t
x y 1 ô


& d2 : y  1  2t (t  )  là 
và vuông góc với hai đường thẳng  d1 : 
1
1 2
ô  0


A.

x2 y3 ô

 . 
4
2
1


B.

x  2 y 1 ô 1



3
2
1

C.

x  2 y 1 ô 1
x  2 y 1 ô 1


.   D.



1
2
1
4
2
1

oc



x  2  4t
 u  (1; 1; 2) 
x2 y3 ô
 1

 u  (4; 2; 1)  (4;2;1)  (d) : y  1  2t  A(2; 3;0)  (d)  (d) :

  
 
4
2
1
 u2  (1; 2; 0)
ô  1  t


ai
H

Câu 11: Phương trình 2cos3x + 1 = 0 có nghiệm là 

2 å2
2
2
2 å2

, å . B. x  
 å2, å .   C. x  
 å2, å .   D. x  


, å .  
9
3
9
3
3
3

D

A. x  

01

HD. 

hi

HD. 

nT

1
2
2
2 k2
 cos 3x  cos
 3x  
 k2  x  


2
3
3
9
3

uO

2 cos 3x  1  0  cos 3x 

5
A. ë  .  
3

Ta
iL
ie

Câu 12: Cho cấp số nhân (un) biết  u3  5 vaøu6  135.  Công bội của cấp số nhân là 
B. ë  3.  

u1 .q2  5
HD:  
 q3  27  q  3   
5
u1 .q  135

5
D. ë   .  

9

up
s/

C. q = 3. 

1
3

om
/g

1
3

ro


4x  1  1
neáu x  0

Câu 13: Tìm a để hàm số à(x)   ax2  (2a  1)x
liên tục tại điểm x = 0. 

neáu x  0
3

A. a  .  


B. a   .  

x 0 ax 2

4x  1  1
 (2a  1)x

2
 lim

4x  1

x 0 2ax  2a  1



2
1
a  
2a  1
6

ok

x0

.c

HD:  Ycbt  lim à(x)  à(0)  3  lim


1
6

D. a   .  

C. a = 1. 

Câu 14: Cho các tập hợp sau  A  3, 2, 1, 1, 2, 3 ,  B   x  N | x 2  2 x  3  0 , 

bo

C   x  R |  x  1 x  3  0 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 

ce

A. B  C  A .

B. B  C vaø B  A .

C. A  B  C .

D. A  C  B  

.fa

HD: Ta có  A  3, 2, 1, 1, 2, 3 , B  1 , C  3,1  do đó  B  C  A    

w

w


w

Câu 15: Cho tam giác ABC. Số vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối được  thành lập từ 
A, B, C là:  
A. 3 vectơ 

B. 5 vectơ 

C. 4 vectơ 

D. 6 vectơ 

HD. 
Số vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối được  thành lập từ A, B, C là:  A 32  6 .
Nêu CT tổng quát
 

                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 9/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 16: Tọa độ điểm M trên đồ thị (C) : y  x3  3x2  1  sao cho tiếp tuyến của (C) tại M song song với 
đường thẳng  y  9x  6  là 
A. M(–1;3). 


 

B. M(–1;3) hoặc M(3;–1). 

C. M(3;–1). 

 

D. M(0;–1). 

HD: -3 x 2 + 6x = -9  x = 3, x = -1 (loại x = -1 do tiếp tuyến bị trùng) 

B. 2. 

C. 4. 

D. 1. 

oc

A. 3. 

x2  5x  6
 có số đường tiệm cận là 
2x

01

Câu 17: Đồ thị hàm số  y 


HD:   lim y  1, lim y  1  TCN: y = 1 
x 

ai
H

x 



 2x  1 
  là 
 x 1 



1





2x  1
1

1
 0  x  , x  1   nên  D   ;    1;   .  
2
x 1

2


hi

Ta
iL
ie

Câu 19: Cho  log 2 3  a,log 2 5  b . Tính  log 6 45 theo a, b
A. log 6 45 

D. D  (;1).  

uO

HD: 



B. D   ;    1;   .   C. D   \ 1.  
2

A. D    ;   .  
 2


nT

 1


D

Câu 18: Tập xác định của hàm số  y  

a  2b
  B. log 6 45  2a  b  
2(1  a)

 C. log 6 45 

2a  b
 
1 a

D.   log 6 45  a  b  1  

HD: Dùng phép biến đổi logarit đưa về logarit cùng cơ số 

log 2 45 log 2  3 .5  2 log 2 3  log 2 5 2a  b



Ta có:  log 6 45 
  
log 2 6
log 2  2.3
1  log 2 3
1 a


up
s/

2

om
/g


2

ro

Cách khác: Có thể dung máy tính
Câu 20: Giá trị của   ex sin xdx  là 
0











B. 2  1  e 2  .  

ok


.c

A. 1  e 2 .  






C. 1  e 2 .  




D.

1 
1 e2
2



.  



x

sin xdx


.fa

e

ce


2

bo

u  sin x
du  cos xdx

HD.  Đặt  
 

x
x
dv  e dx  v  e

0


x 2
 sin x.e
0



2

  ex cés xdx  
0

w

w

w

u  cos x
du   sin xdx

 Đặt  
 
x
x
dv  e dx  v  e

2

e
0

x

sin xdx



 e2


x
 e .cés x 2
0

 


2

x


2

x

  e sin xdx  2  e sin xdx
0

0


 e2


2




1
 1   e sin xdx  (e 2  1)  
2
0
x

                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 10/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 21: Nguyên hàm F(x) của hàm số  à(x) 
1
x

ln x
x2

 thỏa F(1) = 2 là: 

1
x

A. F(x)  (ln x  1)  3.   B. F(x)   (ln x  1)  3.   C. F(x)  

HD.  F(x)  

1
x

3

ln x 

1
1
 2. D. F(x)  (ln x  1)  1.  
x
x

ln x

1
dx   (ln x  1)  C.  
x
x
2

01

F(1) = 2C=3 

A. z = – 1 – 2i. 

B. z = – 1 + 2i. 


C. z = 3 + i. 

D. z = 2 – i . 

ai
H

HD. Gọi  z  x  yi  

oc

Câu 22: Số phức z thỏa  (2  i)ô  ô  3  5i  là 

D

(2  i)ô  ô  3  5i  (2  i)(x  yi)  x  yi  3  5i  2x  y  (x  2y)i  x  3  (5  y)i  

nT

hi

2x  y  x  3
 x  1


 z  1  2i  
 x  2y  5  y
y  2


20

9

B.

4 5

3

C.

HD: 
 

A

20

3

D.

Ta
iL
ie

A.

uO


Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2 và  AC  5  quay xung quanh BC ta có khối tròn xoay. 
Thể tích của khối tròn xoay đó là 
10

3

B

up
s/

AB  2 & AC  5  â  BC  3  

C

H

2

AB.AC 2 5
1 2 5
20
R  AH 

 V  
.   
 .3 
BC
3

3  3 
9

om
/g

ro

 
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;–1;7), B(4;5;–2). Đường thẳng AB cắt 
mặt phẳng (Oyz) tại M, tọa độ của điểm M là 
A. (0;–1;5). 

B. (0;2;3). 

D. (0;–7;16). 

t = -1 

ok

.c

 x  2  2t

HD:  AB :  y  1  6t  ; 
 z  7  9t


C. (0;3;–4). 


bo

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;–3;2) có hình chiếu trên các mặt phẳng tọa 
độ Oxy, Oyz, Ozx là M1, M2, M3. Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua ba điểm M1, M2, M3 là 
C. 3x  2y  ô  6  0.  

D. 6x  2y  3ô  12  0.  

ce

A. 6x  2y  3ô  6  0.   B. 3x  2y  ô  1  0.  

.fa

HD: M1(1;-3;0), M2(0;-3;2), M3(1;0;2) 

w

w

w

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua O sao cho khoảng 
cách từ M(2;1;–3) đến mặt phẳng (P) lớn nhất là 
A. 2x + y – 3z = 0. 

B.

x y ô

 
 1.  
2 1 3

C. x + y + z = 0. 

D. 3x + y – 2z = 0. 

HD. Gọi H là hình chiếu của M trên (P), suy ra: d(M,(P))=MH≤OM. 

Đẳng thức xảy ra khi HO, nên vtpt của (P) là  OM  (2;1; 3) . 
Phương trình mp(P) là: 2x + y – 3z = 0. 
 

                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 11/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 27: Trong mp Oxy , cho phép tịnh tiến biến điểm A(3; 2) thành điểm A/(2;3) và biến điểm B(2; 5) 
thành điểm B/. Tìm tọa độ điểm B/. 
A. B /  5;5 

B. B /  5; 2 

C. B / 1;1


D. B / 1;6   

HD:  

 
TV A  A/  AA/  v

oc

01

x  3  2 
 v   1;1

  
y  2  3
 
TV B  B /  BB /  v

ai
H

 B / 1;6 

Câu 28: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Giao 
tuyến của hai mặt phẳng (MNC) và (BCD) là đường thẳng d. Khẳng định nào sau đây đúng về d? 
B. d đi qua A và song song với BC. 

C.  d đi qua C và song song với MN. 


D. d đi qua C và song song với AD       

hi

D

A. d đi qua A và song song với BD. 

MNC   BCD   C

 MNC   BCD   Cx ; Cx // MN   
MN // BD
MN  MNC ; BD  BCD 


uO

nT

HD: 

up
s/

Ta
iL
ie

 


 

ro

Câu 29: Xác định parabol (P):  y  ax 2  bx  3  đi qua điểm  A  1; 9   và có trục đối xứng  x  2  
B.  y  2 x 2  4 x  3  

C.  y  x 2  4 x  3  

om
/g

A.  y  x 2  6 x  3  

a  b  3  9
a  b  6
a  b  6
a  2

HD:    b



4a  b  0
4a  b  0
b  8
  2
 2a


D.  y  2 x 2  8 x  3  

.c

( P ) : y  2 x 2  8 x  3  

ok

Câu 30:  Cho  a,  b  là  các  số  dương.  Biết  rằng  tổng  a  và  b  bằng  tổng  các  giá  trị  cực  trị  của  hàm  số 
y  x 3  6 x 2  9 x  2  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P  a.b   

bo

A. 3                 

ce

HD: TXĐ:  D   ; 

 B. 4                   

C. 12                 

D. 16 

x  1
 
x  3

  y '  0  3 x 2  12 x  9  0  


.fa

Cực trị: 

w

w

w

         Hàm số đạt cực đại tại x = 1 ; yCĐ = 6 
         Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 ; yCT = 2.  

Vậy  a  b  8   

Áp dụng bất đẳng thức cosi cho hai số dương a và b:  a.b 

ab
 4  a.b  16   
2

Đáp Án đúng D 
Đáp án nhiễu 
 

                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


                         Trang 12/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. Học sinh nhận a=1 và b=3 suy ra P=3 
B. Học sinh nhận a=1 và b=3 suy ra a+b=4 nên áp dụng bất đẳng thức cosi được P=4 
C. Học sinh nhận a=6 và b=2 suy ra P=12 
Câu 31: Cho hàm số f(x) có  à / (x)  0,  x  (0; ) vaøà(1)  3.  Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. f(2017) > f(2018). 

B. f(2) + f(3) = 6. 

C. f(5) > 3. 

D. f(2) = 2. 

01

HD:  à / (x)  0,  x  (0; )   hàm số f(x) đồng biến trên (0;+) 
 2017 < 2018  f(2017) < f(2018)  A sai 

B. max y  2.  

[1;e]

D. max y  1.  

[1;e]


[1;e]

hi

2
 0, x  [1; e]   
x(ln x  1) 2

nT

HD:  y ' 

C. max y  4.  

[1;e]

Câu 33: Bất phương trình:  léá2 x  3léáx 2  4   có tập nghiệm là:

HD. 
Điều kiện:  0  x  1  

D. S  (0;1)  [2;8].  

log 2 x  0
x  1
log 22 x  4 log 2 x  3
 
0 

log 2 x

1  log 2 x  3  2  x  8

up
s/

Bpt 

C. S  [2;8].  

Ta
iL
ie

B. S  (;1)  [2;8].  

uO

 max y = y(e) = 0 

A. S  [1;3].  

ai
H

A. max y  0.  

ln x  1
  trên đoạn [1;e] là 
ln x  1


D

Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số:  y 

oc

 5 > 1  f(5) > f(1)  f(5) > 3  C đúng 

Kết hợp điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là  S  (0;1)  [2;8].  

B. m > 3. 

om
/g

A. m < 3. 

ro

Câu 34: Các giá trị của m để phương trình  2x  (m  3).2 x  2  0  có nghiệm là 
HD: t = 2x > 0.  

C. m  4.  

D. m  3.  

Pt   t 2 + 2t + m – 3 = 0 t 2 + 2t  = 3– m 

.c


Ta có  f (t)  t 2  2t  0, t  0   nên phương trình có nghiệm   3  m  0  m  3  

S1

bo

ok

Câu 35: Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai 
1
phần bởi đường cong  y  x2 .   Gọi S1 là phần không gạch sọc và S2  
4
là phần gạch sọc như hình vẽ bên cạnh. Tỉ số diện tích S1 và S2 là 
1
A.
 . 
S2 2

.fa

ce

B.

HD:  S2  

4

w


w

w

0

S1
S2

 1.

C.

S1
S2

 2.  

y
4

4

B

S1
S2

S1


3
D.
 .
S2 2

1 2

y= x

C

A
4 x

O

1 2
16
32
  
x dx  ; S1  16  S2 
4
3
3

Câu 36:  Cho  phương  trình  ô2  3ô  5  0   có  hai  nghiệm  là  z1, z2  có  điểm  biểu  diễn  là  A  và  B.  Độ  dài 
đoạn AB là 
A. 11.  

B. 2 11.  


 

C. 3. 

D. 5. 

                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 13/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HD:  z 

3
11

i   
2
2

  450.  Số đo của góc giữa hai đường 
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có  DA  DB  DC  AB  AC  a vaøABC
thẳng AB và CD là 

A. 600. 


B. 450. 

C. 300. 

D. 900. 

HD. 

y

C

1 1 2 
A  0; 0; 0  , B 1; 0; 0  , C  0;1; 0  , D  ; ;
   
2 2 2 



O

x

hi

B

D


A

a 2
  
2

ai
H

DA = DB = DC  DO  (ABC), DO = 

oc

  450   ABC vuông cân tại A và  BC  a 2   
ABC cân tại A và có  ABC

D

01

C1: 

nT

 

C2:  

ABD và ADC đều  (CBM)  (BAD) với M là trung điểm AD 


uO

C

B

BM  CM 

D
H

a 3
2

M

BM



2a 3 4
 BM
3
3

om
/g

BH 


2SCBM

up
s/

CH 

 

a2 2
4  a 6   
3
a 3
2

2.

ro

A

Ta
iL
ie

ABC cân tại A và có  
ABC  450   ABC vuông cân tại A và 
BC  a 2   

 H nằm ngoài đoạn BM 


C

.c

 3



 1 
1 
3
6
A  0;  ; 0  ; B 
; 0; 0  ; C  
;0;
 ; D  0; ;0    




2 
3 

 2 
 2

 6

y


ok

x

D

B

bo

M

ce

 
  450   AB  AC 
ABC cân tại A và  ABC

.fa

C

        
  1 a2
AB.CD  AB AD  AC  AB. AD  
AB.AC  AB.AD.cés BAD
2
0
  

 
 




AB.CD 1
cés AB, CD 
  AB, CD  600   AB, CD   60 0
AB.CD 2



w
w
w

1
   60 0   
2

H

A

C3: 

cés  cés  AB, CD  

B




D
H









M
A

 
 

                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 14/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C4: 

  450  ABC vuéâná caân taui A  BC  a 2   
AB  AC & ABC

A

  (MN,MP)
   
MP / /AB &MN / /CD  (AB,CD)

P
45 0

a
MN  MP  & NP 
2

D

M
N
C

2

2

a 3 a 2
a

 

   MNP laøtam áiaùc ñeàu   
 2   2 
2

 


  (MN,MP)
  NMP
  600  
 (AB,CD)

 

01

B

B. 48209 thùng. 

C. 67582 thùng. 

D. 61525 thùng. 

D

A. 58135 thùng. 

ai
H


oc

Câu 38: Một công ty dự kiến chi 1 tỷ đồng để làm các hộp hình trụ có thể tích là 5dm3 để đựng sơn. Biết 
chi  phí để  làm  mặt  xung  quanh  là  100.000  đồng/1m2  và  chi phí làm mặt  đáy  là  120.000  đồng/1m2.  Số 
thùng sơn tối đa mà công ty này làm được là bao nhiêu thùng, biết rằng chi phí các mối nối không đáng 
kể? 

hi

HD:  

2

R

2



5
R 2

  

2

  100.000 đồng/1m  =1000 đồng/1dm  
  120.000 đồng/1m2 =1200 đồng/1dm2 
Chi phí làm mặt xung quanh của hộp là: 

10
R 2

.1000 

10000
  
R

Chi phí làm mặt đáy của hộp là: 

 


1875 
 400  3 7500  3
 

2 


Số hộp tối đa là: 

  T2  2R 2 .1200  2400R 2   

ro

   max S 

Tổng chi phí làm một hộp là: 


 25

10000
 2400R 2  400   6R 2    
R
R


om
/g

T  T1  T2 



2



25
25 
 min T  400 
 6 3
  
 12  
 25

 
3

 12


up
s/

  T1  2Râ.1000  R

nT

V

uO

ta có: R > 0 & h > 0;  V  R2 â  â 

 25

25
 
T /  400 
 12R  T /  0  R  3
2
12

R


Ta
iL

ie

Gọi R, h là bán kính đáy và chiều cao của hộp 

1000000000

1875 
400  3 7500  3


2 


 58135.   

.c

Câu 39:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz, cho  tam  giác ABC có A(2;–1;3),  B(4;0;1),  C(–10;5;3). 
Phương trình của đường phân giác trong của góc B là 

bo

ok

x  4  t

A. y  0 (t   ).  
ô  1  t



ce

HD. 

x  4  t

(t   ).  
B.  y  0
 ô  1  2t


x  4  2t

(t   ).  
D. y  0
ô  1  t


 

.fa

A

x  4  2t

BA 
1 

DA  

DC   DC  D(0;0;3)  BD : y  0
  
BC
5
ô  1  t


w

D

C

B

w

w

x  4  t

(t   ).  
C.  y  0
 ô  1  2t


Câu 40: Cho hàm số  y 

 


 

 

4  x2
. Giải phương trình  yy ' 4  0   
x 1
                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 15/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B.  x  1   

A.  x  0   

C.  x  2   

D.  x  3   

HD: 

 x  1

  


4  x2

 x  1 

y.y /  4  0 



2

x4

 x  1

3

x4

 x  1

2

4  x2  

40 x 0

Câu 41: Cho  hình  lăng  trụ  ABC.A’B’C’  có  AB  2a, AC  a, AA' 

01


4x

y/ 

2

a 10 
,  BAC  1200 .  Hình  chiếu 
2

oc

x

B.  300  

C.  450  

D.  150  
C'

Trong  ABC  ta có: 
0

BC  AC  AB  2AC.AB.cos120  7a
 BC  a 7  CH 

nT

A'


2

2

a 7
2

 C'H  C'C 2  CH 2 

a 3
2

C

 





 

 

ta 

có 

2SHAC SABC a 3

  C'H  1  C'KH
  450  


 tan C'KH
HK
AC
AC
2

ro

HK 

HAC  

B

A

up
s/

Trong 

(1) 

H

K


Hạ  HK  AC . Vì  C'H   ABC    đường xiên  C'K  AC  
                    ABC  ,  ACC'A'    C'KH  

uO

2

Ta
iL
ie

2

B'

hi

HD: Gọi H là trung điểm BC. Từ giả thiết suy ra  C' H   ABC  . 

D

A.  750  

ai
H

vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng 
(ABC) và (ACC’A’) 


(2) 

om
/g



Từ (1) và (2) suy ra    ABC  ,  ACC'A'    450 . 

.c

Câu 42: Cho phương trình  3 5  x  3 5 x  4  2 x  7  có nghiệm là a, b (với a, b là các số nguyên). Tính 
S  ab   
C. S  8

D. S  6  

4
 x  5   
5

bo

HD:  Đk: 

B. S  4

ok

A. S  2


ce

3 5  x  3 5 x  4  2 x  7  3 5  x  (7  x)  3( 5 x  4  x)  0                                          
x2  5x  4
3( x 2  5 x  4)

 0                                          
3 5 x 7 x
5x  4  x
1
3


   x2  5x  4 

  0 
5x  4  x 
3 5 x 7 x

w

w

w

.fa




1
3
4



 0 khi    x  5            
  x 2  5 x  4  0     Do
5
3 5 x 7  x
5x  4  x


x  1

 . Đối chiếu đk pt có nghiệm x=1; x=4. 
x  4
 

                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 16/20 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cõu 43:TrongmtphngOxy,chotamgiỏcABCviA(0;5),B(-2;-1),C(6;1).ngthngnodi
õyiquaAvchiatamgiỏcABCthnhhaitamgiỏcnhcúdintớchbngnhau?

A.4x+y5=0B.5x+2y10=0C.4x+y8=0D.2x+5y25=0
HD:+ngtrungtuyncatamgiỏcschiatamgiỏcthnh2phncúdintớchbngnhau
+I(2;0)ltrungimBC=>TrungtuynAI:5x+2y-10=0lktquphitỡm
Cõu 44:Choth (C) : y

x 1
. Giỏtrlnnhtcamngthng(d):y=x+mctth(C)ti
x2

x 1
x m x 2 (m 3)x 2m 1 0 (1)
x2

D. m=3.

x x2 x1 x 2 2m 3 m 3 m
G 1
;
;


3
3
3
3

(m 3)2 4(2m 1) m 2 2m 13 0, m

2


nT



(d)luộõn caột (C) taui õai ủieồm A, B pb, m

uO

Ta cộự: A(x1;x1 m), B(x2 ;x2 m) x1 x2 3 m

1

Cõu 45:Chohmsf(x)liờntctrờn thamón (tan x)dx 4 vaứ
0

B. I=1.



HD: f tan x dx
4
0

1

0

f (t ).




0

D. I=2.

1 f (x)
dt

dx =4
2
0
1 t
1 x2

2
1
1 x 1 1 . f (x)
1
1 f (x)
x2 . f (x)
I

dx

dx

f
(
x
)

dx

dx

(x)dx. =6
0
0
0 x 2 1
x2 1
x2 1

0

ro

2





4

om
/g

1






x2 1

C. I=3.

2

t tan x dt 1 tan x dx 1 t dx



J
0

2

0

1

dx 2. Tớnh I (x)dx.

up
s/

A. I=6.

x 2 (x)


Ta
iL
ie


4

2

3m 3 m
G ủtỡộứ
n

(3 m) 4
3 3


15
m
15
2

2m 9m 45 0
2 m

2
m 3

hi


(1) luộõn cộự2 nỏõieọm pb x1 , x2 , m

oc

C. m=5.

ai
H

Pthg:

15
.
2

D

B. m

A. m=3.

01

haiimphõnbitA,BsaochotrngtõmcatamgiỏcOABnmtrờnngtrũnx2+y23y=4l

Cõu 46:Giỏtrlnnhtca P ụ2 ụ ụ2 ụ 1 vizlsphctha ụ 1 l
13
.
4


B. max P 3.

C. max P 5.

D. max P 3.

.c

A. max P

ok

ụ 1 x2 y2 1 -1x,y1

ce

bo

ụ2 ụ ụ(ụ 1) ụ 1 (x 1)2 y2 2 2x





ụ2 ụ 1 x 2 y2 x 1 (2xy y)i

.fa

C1:


2



2

w

w

w

(2x 1) x y

2

x

2



2

y 2 x 1 (2xy y)2

2x x
2

2


y(2x 1)

2



2x 1
2

z
1
C2: z z 1 z z 1 z 1
z 1 z 2 x 1

z
z
2

1

P ụ2 ụ ụ 2 ụ 1 2 2x 2x 1 vi-1x1





www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang17/20



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


1
 2  2x  2x  1 neáu   x  1
2
 
Xeùt âs : à(x)  2  2x  2x  1  
 2  2x  2x  1 neáu  1  x   1

2

  

 -1  x < - 1  
2

 1
1
 2 neáu   x  1

2
 2  2x
 
à / (x)  
 1  2 neáu  1  x   1
 2  2x
2


 

 

 - 1   x  1 

1

f ' x  

oc

01

2 0
  
2  2x
max f ( x )  f (1)  3

1
2  2x

20 x

7
15
 
y
8

8

13
7
15
, ñaut ñö ôuc åâi ô  
i.  
4
8
8

uO

 max P 

nT

hi

 1
 7  13
à(1)  à(1)  3, à     3 & à     
 2
8 4

D

à / (x)  0 

ai

H

2

P  z  1  z2  z  1


 x  1

2

 y2 



 x  1

2

 1  x2 

x

2



2

 y 2  x  1   2 xy  y 


2x

2





  

2

 1  2x 1  x2  1  x2



2

up
s/

C3: (MTCT) 

Ta
iL
ie

z  1  x2  y2  1  y  1  x 2


Mode 7, start -1; end 1; step 0,1 

a 5

5

om
/g

A.

ro

Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A/B/C/D/ có cạnh bằng  a,   M và N là trung điểm của AC và B/C/. 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B/D/ là 
B. 3a. 

C1: 
A'

D

D. a 5.  

C2:  
A'

D'

B'


C'

N

y
A
H

M

D
M

K

C

 

1 1 
 1 
M  ; ;0  ; N  1; ;1 ; B ' 1; 0;1 ; D '  0;1;1  
2 2 
 2 

w
w
w


a

3

C'

ce

.fa
x

bo

N
A

B

ok

B'

D'

.c

HD. 

C.


1
d  B ' C ', MN   a  
3

B
I

C

 
B’D’ // (NBD)  d(B’D’,MN) = d(B’,(NBD)) = 
d(I,(NBD)) = IH 
IK =  1 CM = 
2

a 2
1
 IH  a    
4
3

 
 

                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 18/20 



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


C3:
A

D

M

NP / /B/ D/ d(MN,B/ D/ ) d(B/ D/ ,(MNP)) d(O,(MNP)) OH

C

MO.OI


MI

H

A/
O

/

B

C/


P

a 2
4

a 2
a2

4



2



a
3



oc

N

I

D/


a.

01

B

GiPltrungimcaC/D/, I A / C/ NP & O A / C/ B/ D/



x2 y ụm

. Tỡmm(d)ct(S)tihaiimphõnbitA,Bsaochocỏctipdinca(S)
1
1
1

D

thng (d) :

ai
H

Cõu 48: Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho mt cu (S) : x2 y2 ụ2 2x 4ụ 1 0 v ng

B. m=1hocm=4. C. m=0hocm=1. D. m=0hocm=4.

nT


A. m=1hocm=4.

hi

tiAvBvuụnggúcvinhau.
HD:

uO

(S)lmtcutõmI(1;0;2),bỏnkớnhR=2.
(S)

Ta
iL
ie

Giaocatipdinvi(S)lA,Bv(IAB)limC.
Tieỏp dieọn cuỷa (S) taui A vaứB vỏ nõau IACB laứõỡnõ vuộõnỏ

I

R 2
2
2


(d) cộự: M 0 (2;0;m) & u (1;1;1) M 0 I (1; 0; 2 m)


u ,M 0 I (2 m;m 3;1)




B
H
A
C



(2 m)2 (m 3)2 1
(1)2 12 12

2 m 1 õộaởc m 4

om
/g

ro

d(I,(d))

up
s/

d(I,(d)) IH

ok

6567

9193

B.

6567
91930

C.

6567
45965

D.

6567

18278

bo

A.

.c

Cõu 49:Lp11Acú40hcsinhgm20namv20n.Trong20hcsinhnam,cú5hcsinhxploi
gii,9hcsinhxploikhỏ,6hcsinhxploitrungbỡnh.Trong20hcsinhn,cú5hcsinhxploi
gii,11hcsinhxploikhỏ,4hcsinhxploitrungbỡnh.Chnngunhiờn4hcsinhtlp11A.
Tớnhxỏcsut4hcsinhcchncúcnam,nvcúchcsinhxploigii,khỏ,trungbỡnh.

4

HD.Sphntkhụnggianmul: C40 91390

.fa

ce

Scỏchchn4hcsinhcúchcsinhxploigii,khỏ,trungbỡnhl:
2
2
C10
.C120 .C110 C110 .C220 .C110 C110 .C120 .C10
37000

w

w

w

Scỏchchn4hcsinhnamcúchcsinhxploigii,khỏ,trungbỡnhl:
C52 .C19 .C16 C15 .C92 .C16 C15 .C19 .C62 2295
Scỏchchn4hcsinhncúchcsinhxploigii,khỏ,trungbỡnhl:
1
2
1
C52 .C11
.C14 C15 .C11
.C14 C15 .C11
.C42 1870
Scỏchchn4hcsinhcúcnam,ncúchcsinhxploigii,khỏ,trungbỡnhl:

37000 2295 1870 32835




www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang19/20


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

32835 6567
 

91390 18278

Câu 50:  Cho tam giác ABC có các cạnh AC = b, AB = c và AD 
  (D thuộc cạnh BC). Véctơ  
là phân giác của góc  BAC
AD  biểu 
 
AB
,
AC
thị qua hai véctơ 
 là: 

A


b

c

C

B

oc
D

ai
H



 cAB  b. AC
B. AD 
bc


 b. AB  c. AC
D. AD 
bc

Ta
iL
ie

uO


nT

HD: theo tính chất đường phân giác: 

DB c
c
c 
  DB  DC  DB   DC    
DC b
b
b


 b. AB  c. AC
Suy ra:  AD 
(mọi A, điểm D chia đoạn BC theo tỉ số k khác 1) 
bc

hi



 b. AB  c. AC
A. AD 
bc


 b. AB  c. AC
C. AD 

bc

D

01

Xác suất cần tính là: 

Quý thầy cô soạn nội dung khá đầy đủ, đúng mức độ theo ma trận. Tuy nhiên, mình có một số góp ý
nhỏ:

up
s/

Hình thức soạn chưa đúng form đề thống nhất chung: câu hỏi, đáp án, hướng dẫn giải,….Tô
xanh…., không gạch chân đáp án đúng (cái đó dùng trên 789) mà để chọn đáp án ở phần HD
Câu 1:  
A. 
B. 
C.  D.  
Câu 2:  
A. 
 
B. 
C. 
 
D.  
Câu 3:  
A. 
B. 

C. 
D.  

ok

.c

om
/g

ro

-

 

Quý thầy cô bổ sung chi tiết hơn ở phần HD (có thể khỏi nếu ở mức nhận biết) ở một số câu
chưa đầy đủ.

w

w

w

.fa

ce

-


bo

 

 

                      

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

                         Trang 20/20 



×