Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi Nền Móng BKĐN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.91 KB, 5 trang )

Khoa Xây dựng Cầu Đường
Bộ môn Cơ sở kỹ thuật Xây dựng

GK

MÔN THI : NỀN MÓNG
Thời gian: 60 phút

N0
101

(Sinh viên không được sử dụng tài liệu tham khảo)

Câu 1 : Trình bày ưu - nhược điểm, phạm vi sử dụng của móng nông?
So với các loại móng sâu, móng nông có những ưu điểm:
+ Thi công đơn giản, không đòi hỏi các thiết bị thi công phức tạp. Việc thi công móng nông có thể
dùng nhân công để đào móng, một số trường hợp với số lượng móng nhiều, hoặc chiều sâu khá lớn
có thể dùng các máy móc để tăng năng suất và giảm thời gian xây dựng nền móng.
+ Móng nông được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng vừa và nhỏ, giá thành xây dựng
nền móng ít hơn móng sâu.
+ Trong quá trình tính toán bỏ qua sự làm việc của đất từ đáy móng trở lên.

h

Câu 2 : Điều kiện nào quyết định chiều dày của móng nông Bê Tông Cốt Thép? Giải thích?
Câu 3 : Xác định kích thước đáy móng nông cột giữa theo điều kiện áp lực tiêu chuẩn với
các số liệu sau :
- Kích thước cột : ac x bc = 45 x 35(cm) , h = 1.5m
Ntt
- Tải trọng tính toán của tổ hợp cơ bản tại đỉnh móng
Mtt


Qtt
(hình vẽ) như sau:
Ntt = 105(T) , Qtt = 2.5(T) , Mtt = 3(Tm)
- Nền đất cát có chiều dày vô cùng lớn có:  =
1.89(T/m3),  = 30o
Cho hệ số vượt tải n=1,2; m1 = 1.1; m2 = 1.1; Ktc = 1;
A = 1.15; B = 5.59; D = 7.95

Khoa Xây dựng Cầu Đường
Bộ môn Cơ sở kỹ thuật Xây dựng

GK

MÔN THI : NỀN MÓNG
Thời gian: 60 phút

N0
102

(Sinh viên không được sử dụng tài liệu tham khảo)

Câu 1 : Các trạng thái giới hạn dùng để tính toán nền móng (đối với nền và đối với móng)?


h

Câu 2 : Vẽ hình cấu tạo các loại móng nông thường gặp?
Câu 3 : Xác định chiều dày của móng nông vật liệu làm móng là Bê Tông cột giữa theo điều
kiện độ bền chống uốn với các số liệu sau :
- Kích thước : ac x bc = 45 x 35(cm), h = 1.5m , a x b = 2 x 1.8(m)

- Tải trọng tính toán tại đỉnh móng (hình vẽ)
Ntt
Mtt
Ntt = 105(T) , Qtt = 2.5(T) , Mtt = 3(Tm)
Qtt
- Nền đất cát có chiều dày vô cùng lớn :
 = 1.89(T/m3),  = 30o
- Vật liệu : BT M200 có : Rn = 8.5MPa ; Rku = 0.75MPa
Khoa Xây dựng Cầu Đường
Bộ môn Cơ sở kỹ thuật Xây dựng

GK

MÔN THI : NỀN MÓNG
Thời gian: 60 phút

N0
103

(Sinh viên không được sử dụng tài liệu tham khảo)

h

Câu 1 : Giải thích rõ dùng tải trọng, tổ hợp tải trọng nào để: Tính toán nền móng theo trạng
thái giới hạn (TTGH) 1 và TTGH2?
Câu 2 : y
Câu 3 : Xác định chiều cao của móng nông Bê tông cốt thép cột giữa theo các số liệu sau :
- Kích thước : ac x bc = 45 x 35(cm) , h = 1.5m , a x b = 2 x 1.8(m)
- Tải trọng tính toán tại đỉnh móng (hình vẽ)
Ntt

Mtt
Ntt = 105(T) , Qtt = 2.5(T) , Mtt = 3(Tm)
Qtt
- Nền đất cát có chiều dày vô cùng lớn :
 = 1.89(T/m3),  = 30o
- Vật liệu : BT M200 có : Rn = 8.5MPa ; Rk = 0.75MPa

Khoa Xây dựng Cầu Đường
Bộ môn Cơ sở kỹ thuật Xây dựng

GK

MÔN THI : NỀN MÓNG
Thời gian: 60 phút

N0
104

(Sinh viên không được sử dụng tài liệu tham khảo)

h

Câu 1 : Những loại nền nào cần tính toán theo trạng thái giới hạn 1? Giải thích?
Câu 2 : Cách xác định kích thước đáy móng nông theo điều kiện áp lực tiêu chuẩn trong
trường hợp tải trọng lệch tâm bé?
Câu 3 : Tính toán và bố trí cốt thép cho móng nông Bê tông cốt thép cột giữa theo các số liệu
sau :
- Kích thước : ac x bc = 45 x 35(cm) , h = 1.5m , a x b =
2 x 1.8(m) , h0 = 0.6m
Ntt

Mtt
- Tải trọng tính toán tại đỉnh móng (hình vẽ)
Qtt
Ntt = 105(T) , Qtt = 2.5(T) , Mtt = 3(Tm)
- Nền đất cát có chiều dày vô cùng lớn :
 = 1.89(T/m3),  = 30o


- Vật liệu : CT dọc chịu lực loại CII : Ra = 280MPa
- Cho diện tích cốt thép như sau :
Đường kính (mm)
Diện tích tiết diện ngang tương ứng 1
thanh thép (cm2)

Khoa Xây dựng Cầu Đường
Bộ môn Cơ sở kỹ thuật Xây dựng

10
12
14
16
18
20
22
0.875 1.130 1.539 2.010 2.543 3.140 3.799

GK

MÔN THI : NỀN MÓNG
Thời gian: 60 phút


N0
105

(Sinh viên không được sử dụng tài liệu tham khảo)

h

Câu 1 : Trình bày ưu, nhược điểm, phạm vi sử dụng của móng sâu?
Câu 2 : Điều kiện nào quyết định chiều dày (cao) của móng Bê Tông? Giải thích?
Câu 3 : Xác định kích thước đáy móng nông theo điều kiện áp lực tiêu chuẩn với các số liệu
sau :
- Kích thước cột : ac x bc = 50 x 40(cm) , h = 1.5m
Ntt
Mtt
- Tải trọng của tổ hợp cơ bản tại đỉnh móng (hình vẽ)
Qtt
Ntt = 110(T) , Qtt = 2.8(T) , Mtt = 3.2(Tm)
- Nền đất cát có chiều dày vô cùng lớn :  =
1.85(T/m3),  = 28o
Cho hệ số vượt tải n=1,2; m1 = 1.1; m2 = 1.1; Ktc = 1; A
= 0.98; B = 4.93; D = 7.40.

Khoa Xây dựng Cầu Đường
Bộ môn Cơ sở kỹ thuật Xây dựng

GK

MÔN THI : NỀN MÓNG
Thời gian: 60 phút


N0
106

(Sinh viên không được sử dụng tài liệu tham khảo)

Câu 1 : Trình bày các loại nền cần tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất, giải thích?
Câu 2 : Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn chiều sâu chôn móng nông?\
1.3.1. Độ sâu đặt móng
Độ sâu đặt móng phải căn cứ vào các điều kiện địa chất, thuỷ văn và được xác định
bằng tính toán. Đáy móng phải được đặt trên tầng đất ổn định, cường độ chịu lực tốt.


h

- Những trụ cầu nằm ở vị trí lòng sông có xói thì đáy móng phải được đặt thấp hơn
đường xói lở ít nhất là 1m (bao gồm độ sâu xói chung và xói lở cục bộ). Chiều sâu đặt móng
được xác định dựa trên tính toán thuỷ văn khi xác định khẩu độ cầu và tính toán xói lở tại vị
trí trụ cầu và được xác định theo công thức ( 1.1 )
hm = K + H ( 1.1 )
Trong đó :
K - Là độ sâu đặt móng trong đất để bảo đảm độ ổn định của trụ, phụ thuộc vào từng
loại đất nhưng không nhỏ hơn 2,5m.
H - Là sai số có thể xảy ra khi tính toán độ sâu xói lở và được lấy bằng 10 đến 20%
độ sâu xói lở tính toán tại vị trí trụ.
- Ở những nơi không có nước mặt thì mặt trên của móng mố trụ cầu thường đặt bằng
hoặc thấp hơn mặt đất. Nếu trụ cầu đặt ở nơi có nước mặt thì mặt trên của móng thường thấp
hơn mực nước thấp nhất 0,5m để bảo đảm yêu cầu về mỹ quan.
- Khi móng đặt trên tầng đá thì phải phá bỏ hết lớp phong hoá trên mặt và móng phải
được ngàm vào trong lớp đá cứng ít nhất là 0,25m. Nếu lớp đá dưới đáy móng nằm nghiêng

so với phương nằm ngang một góc đáng kể thì đáy móng có thể được làm thành các bậc như
hình 1.1 để giảm bớt khối lượng thi công.
Câu 3 : Xác định chiều dày của móng nông cột giữa (Bê tông) theo điều kiện chống uốn với
các số liệu sau :
- Kích thước : ac x bc = 50 x 40(cm) , h = 1.5m , a x b = 2.1 x 1.8(m)
- Tải trọng tính toán tại đỉnh móng (hình vẽ)
Ntt
Mtt
Ntt = 110(T) , Qtt = 2.8(T) , Mtt = 3.2(Tm)
Qtt
- Nền đất cát có chiều dày vô cùng lớn :
 = 1.85(T/m3),  = 28o
- Vật liệu : BT M200 có : Rn = 8.5MPa ; Rk = 0.75MPa

Khoa Xây dựng Cầu Đường
Bộ môn Cơ sở kỹ thuật Xây dựng

GK

MÔN THI : NỀN MÓNG
Thời gian: 60 phút

N0
107

(Sinh viên không được sử dụng tài liệu tham khảo)

h

Câu 1 : Giải thích rõ dùng tải trọng, tổ hợp tải trọng nào để : Tính toán nền móng theo trạng

thái giới hạn 2
Câu 2 : Trình bày ưu, nhược điểm và phạm vi sử dụng của móng nông?
Câu 3 : Xác định chiều dày của móng nông Bê Tông Cốt Thép cột giữa theo các số liệu sau :
- Kích thước : ac x bc = 50 x 40(cm) , h = 1.5m , a x b = 2.1 x 1.8(m)
- Tải trọng tính toán tại đỉnh móng (hình vẽ)
Ntt
Mtt
Ntt = 110(T) , Qtt = 2.8(T) , Mtt = 3.2(Tm)
Qtt
- Nền đất cát có chiều dày vô cùng lớn :
 = 1.85(T/m3),  = 28o
- Vật liệu : BT M200 có : Rn = 8.5MPa ; Rk = 0.75MPa


Khoa Xây dựng Cầu Đường
Bộ môn Cơ sở kỹ thuật Xây dựng

GK

MÔN THI : NỀN MÓNG
Thời gian: 60 phút

N0
108

(Sinh viên không được sử dụng tài liệu tham khảo)

h

Câu 1 : Những loại nền nào cần tính toán theo trạng thái giới hạn 2? Giải thích?

Câu 2 : Các dạng phá hoại kết cấu móng ? Đối với móng Bê tông cốt thép điều kiện nào
quyết định chiều cao móng?
Câu 3 : Tính toán và bố trí cốt thép cho móng nông Bê tông cốt thép cột giữa theo các số liệu
sau :
- Kích thước : ac x bc = 50 x 40(cm) , h = 1.5m , a x b = 2.1 x 1.8(m) , h0 = 0.6m
- Tải trọng tính toán tại đỉnh móng (hình vẽ)
Ntt
Mtt
tt
tt
tt
N = 110(T) , Q = 2.8(T) , M = 3.2(Tm)
Qtt
- Nền đất cát có chiều dày vô cùng lớn :
 = 1.85(T/m3),  = 28o
- Vật liệu : CT dọc chịu lực loại CII : Ra = 280MPa
- Cho diện tích cốt thép như sau :
Đường kính (mm)
10 12 14 16 18 20 22
Diện tích tiết diện
0. 1. 1. 2. 2. 3. 3.
ngang tương ứng 1
87 13 53 01 54 14 79
thanh thép (cm2)
5 0 9 0 3 0 9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×