Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Đồ án kết cấu thép thiết kế nhà công nghiệp 1 tầng BKĐN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.78 KB, 57 trang )

 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

THIẾT KẾ NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
Số liệu thiết kế :
1. Kích thước nhà
-Nhòp L=24m ; B=6m ; D=132m ; Q=30/5T
-Cao trình đỉnh ray Hr=15m
Chế độ làm việc trung bình
3.Vật liệu
-Kết cấu khung :Thép CT3
-Kết cấu bao che:
+Mái : Tấm Panel BTCT kích thước 3x6 m
+Tường : Tấm BTCT , xây gạch
+Móng :BTCT mac 100 , 150
4.Liên kết hàn và bulông
5.Đòa điểm xây dựng : Đà nẵng

PHẦN THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
1/ Sơ đồ khung ngang và kết cấu mái nhà công nghiệp
Khung ngang : gồm có cột và rường ngang , liên kết cột và
rường ngang là cứng
Cột : chọn phương án cột có phần cột trên đặc và phần cột
dưới rỗng
Dàn hình thang hai mái dốc với mái lợp bằng tấm Bê tông cốt
thép (Panel sườn ) , độ dốc mái i=1/10

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 1 

Lớp 98X1A



 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
+24.10

+21.00

2200

+20.50

4070

+18.20

+15.00

1413

+14.13

870

±0.00

-0.87

24000

A


B

PHẦN I : KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG
1.Kích thước cột
Nhà có cầu trục với sức trục Q=30/5T tra bảng VII .1 (phục lục VII
sách giáo TKKCT NCN ) có : λ = 750 mm khi Q ≤ 75 T
⇒ Lcc = L - 2λ = 2400 – 2 × 750 = 22500 mm
Hcc = 2750 mm loại ray KP – 70
H1 = H r = 15000 mm
H2 là chiều cao tính từ đỉnh ray cầu trục đến cao trình cánh
dưới rường ngang
H2 = Hcc + 100 + f = 2750 + 100 + 350 = 3200 mm
Trong đó : Hcc là chiều cao gabrit của cầu trục
100 khe hở an toàn giữa xe con và kết cấu
f khe hở phụ xét đến độ võng của kết cấu và thanh
giằng , lấy bằng 200 ÷ 400 mm , ở đây ta chọn f = 350 mm.
H2 chọn chẵn modul 200 mm
⇒ Chiều cao từ mặt nền đến cao trình dưới rường ngang H
H = H1 + H2 = 15000 + 3200 = 18200 mm
∗ Chiều cao phần cột trên :
Htr = H2 + Hcc + Hr
Hcc chiều cao dầm cầu chạy lấy Hcc = B/8 = 6000 / 8 = 750
mm
Hr cao trình ray tra bảng IV – 7 loại KP-70 có Hr = 120 mm

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 2 

Lớp 98X1A



 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

i= 1/10

3000

3000

3000

3000
3000
24000

3000

3000

2200 80 150

20

⇒ Htr = 3200 + 750 + 120 = 4070 mm
∗ Chiều cao phần cột dưới được tính từ bản đế chân cột đến
chổ thay đổi tiết diện
Hd = h – Htr + Hch = 18200 – 407 + 870 = 15000mm
Chọn Hch = 870 mm
∗ Bề rộng cột trên :
.

Bề rộng phần cột trên cột lấy khoảng (1/8 1/12)Htr , = 750mm
Chọn btr=500mm
∗ Bề rộng cột dưới :
Lấy khoảng cách từ trục đònh vò đến mép ngoài của cột
a=250mm
bd = a +  = 250 +750 = 1000mm
∗ Kiểm tra điều kiện không vướng vào cột trên
bd – bt ≥ B1 + C1
Vì Q =30 / 5 T nên chọn C1 = 60 mm
Khe hở an toàn giữa cầu trục và mặt trong của cột D=75mm
Khoảng cách từ trục ray đến trục ray đến mút cầu chạy
B1=300mm
⇒ 1000 – 500 = 500 ≥ 300 + 60 = 360 mm thoả mãn điều kiện
Như vậy đảm bảo không bò vướng vào phần cột trên
2/Chiều cao dàn mái

3000

Kích thước dàn mái

Chiều cao đầu dàn tại chỗ trục đònh vò chọn Hđd = 2,2m
Độ dốc cánh trên 1/10
Chiều cao giữa dàn H gd=2,2+24/2 x1/10=3,4m
Hệ thanh bụng là loại tam giác có thanh đứng, khoảng mắt cánh
trên lấy thống nhất là 3m ,tính đến trục đònh vò .

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 3 

Lớp 98X1A



 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

250

5750

6000

6000

6000

42000

6000

6000

6000

42000

5750

A

6000


6000

24000

6000

6000

B

Bề rộng cửa trời Lct=(0,30,5)L = 12m
Chiều cao cửa trời gồm 1 lớp kính cao 1,5m .
Bậu cửa phía trên cao 0,2m .
Bậu cửa phía dưới cao 0,8m .
Tổng chiều cao cửa trời là : Hct = Hbt + Hbd + i.hc = 1,5 + 0,2 + 0,8 =
2,5m
Tổng chiều cao nhà là : H = H + Hgd + Hct = 18,2 + 3,4 + 2,5 = 24,1m
3/Hệ gằng
a/Hệ giằng cánh trên

250

42000

132000

1

3


2

8

9

10

14

16

15

22

21

23

24000

A

6000

12000

6000


B

b/Hệ giằng cánh dưới

250

5750

6000

6000

6000

42000

6000

6000

6000

42000

5750

250

42000


132000

1

2

3

8

9

10

14

15

16

21

22

c/Hệ giằng cửa mái

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 4 

Lớp 98X1A


23


6000

6000

6000

6000

6000

12000

6000 6000

 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

6000

120000

8

3

2


10

9

14

15

16

21

22

6000

5750

d/Hệ giằng đứng

250

5750

6000

6000

6000


6000

250

132000

1

2

3

8

9

10

14

15

16

21

22

23


PHẦN II : TÍNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG
NGANG

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 5 

Lớp 98X1A


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
Tải trọng tác dụng lên khung ngang gồm :
-Tải trọng thường xuyên do kết cấu chòu lực và kết cấu bao che
-Tải trọng tạm thời do cầu trục
-Tải trọng gió
-Các loại tải trọng đặc biệt do động đất ,nổ ….
Để tiện tính toán ta xét tải trọng tác dụng lên dàn,tải trọng
lên cột, tải trọng gió
1.Tải trọng tác dụng lên dàn
-Tải trọng thường xuyên:
+Tải trọng của mái
+Tải trọng cửa trời
+Trọng lượng bản thân kết cấu
-Tải trọng tạm thời :
+Tải trọng sửa chữa trên mái
a.Tải trọng thường xuyên
+Tải trọng các lớp mái tính theo cấu tạo
TT

Cấu tạo các lớp mái


Tải trọng
tiêuchuẩn
(KG/m2 mái)

Hệ
số
vượt
tải
1,1
1,2

Tải trọng tính
toán (KG/m2
mái)

Tấm mái cỡ 3 × 6m
150
165
60
72
Lớp cách nhiệt dày
12cm bằng BT xỉ  =
3 500 KG/m2
27
1,2
34
4 Lớp XM lót =1,5cm
20
1,2
24

5 Lớp chống thấm
80
1,1
88
2giấy+3 d ầu
Hai lớp gạch lá nem =
4cm có lát vữa
Cộng
337
381
Tải trọng trên phân bố trên mặt phẳng nghiêng độ dốc i
=1/10 .
Quy đổi ra mái bằng với cos = 0,995
gmtc =337/0,995=339 KG/m2 mái
gmtt =381/0,995 =383 KG/m2 mái
+Trọng lượng bản thân dàn và hệ giằng
Tính sơ bộ theo công thức :
gd=1,2 .n.d.L (KG/m2 mặt bằng)
gd=1,2x1,1x0,6 x 24 = 19KG/m2
Trong đó :
1,2 :hệ số kể đến trọng lượng các thanh giằng
1
2

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 6 

Lớp 98X1A



 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
n=1,1 hệ số vượt tải
d=0,6 :hệ số trọng lượng bản thân dàn
L=24m :nhòp dàn
+Trọng lượng kết cấu cửa trời
Trọng lượng này tập trung ở các chân cửa trời ta cũng phân bố
trên mặt bằng nhà .
Theo công thức kinh nghiệm :
g1ct=1218 KG/m2 ở đây lấy g1ct= 12KG/m2
g1ct =12x1,1=13,2KG/m2
+Trọng lượng kính và khung cửa trời
Lấy bằng (3540)m2 cánh cửa
Trọng lượng bậu cửa trên và bậu cửa dưới lấy bằng 100KG/m
dài
Vậy lực tập trung ở chân cửa trời do cánh cửa và bậu cửa là :
g2ct=(1,1x35x1,5x6)+(1,1x100x6)=1006KG/m2
Quy đổi ra lực tương đương trên mặt bằng nhà
gct=(g1ct.Lct .B+2q2ct )/L.B= (13,2 x12x6+2x1006)/30x6 =16,46KG/m2 mặt
bằng
Tổng tải trọng phân bố đều lên trên xà ngang
Gg=(gm+gd+gct).B= (383+29,7+16,46).6=2574,96KG/m
b.Tải trọng tạm thời
Lấy ptc=75KG/m2 mặt bằng nhà với hệ số vượt tải n=1,4
Tải trọng tạm thời phân bố đều trên xà ngang
p=n.ptc.B=1,4x75x6 = 630 KG/m2
2.Tải trọng tác dụng lên cột
a.Do phản lực của dàn :
+Tải trọng thường xuyên : A = g.L/2 = 2536x24/2 = 30432KG
=30,43T
+Tải trọng tạm thời :A' = P.L/2 = 630.24/2 = 7560KG = 7,56T

b.Trọng lượng do dầm cầu trục:
Gdct = n.dct .ldct2 =1,2 x24x 62 = 1036,8KG ≈ 1,037T
Trong đó :
n=1,2 hệ số vượt tải
dct =24 hệ số trọng lượng dầm cầu trục ,lấy (2437) với
sức trục Q ≤ 75T
ldct =6m : nhòp dầm cầu trục lấy bằng bước cột 6m
c/Do áp lực thẳng đứng của bánh xe cầu chạy
Do áp lực thẳng đứng của bánh xe cầu chạy tác dụng lên cột
thông qua dầm cầu chạy được xác đònh bằng cách dùng đường
ảnh hưởng của phản lực gối tựa của dầm và xếp các bánh xe
của 2 cầu trục sát nhau ở vò trí bất lợi nhất.

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 7 

Lớp 98X1A


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
Cầu trục với sức trục 30T có áp lực thẳng đứng tiêu chuẩn lớn
nhất của một bánh xe là :
Pmax1tc =31,5T
Pmin1tc = (Q+G)/no - Pmaxtc = (30+52)/2 –31,5 =9,5T
Trong đó :
n0 =2 :số bánh xe mỗi bên cầu trục
Q=30T sức trục
G=52T trọng lượng cầu trục
Pmax1=1,2x31,5 = 37,8T
Pmin1= 1,2x 9,5 = 11,4T

Cầu trục có bề rộng Bct= 6300mm
Khoảng cách giữa hai bánh xe k =5100m
Đặt bánh xe ở các vò trí sau:

6000

1200

P

5100

P

600

0.8

P

1.00
0

510
0

0.15

60
0


P

6000

Tính được tung độ yi của đương ảnh hưởng và tính được áp lực
lớn nhất và nhỏ nhất của các bánh xe cầu trục lên cột
Dmax =n. nc .Pmax.yI =1,2.0,85.37,8.(1+0,8+0,15)=75,184T
Dmin=n.nc .Pmin.ΣyI =1,2.0,85.11,4.(1+0,8+0,15)=22,675T
Trong đó:
nc =hệ số tổ hợp ,nc =0,85 khi hai cầu trục chế độ làm việc
nhỏ và trung bình.
Các lực Dmax, Dmin đặt vào trục đó nhánh dầm cầu trục các cột,
nên lệch tâm đối với cột dưới một đoạn là e lấy xấp xỉ
e=bd/2=1/2. Do đó sinh ra momen lệnh tâm.
Mmax=Dmax .e= 62,654.1/2=37,592Tm
Mmin=Dmin.e = 18,9.1/2=11,337Tm .
d/Đo lực hãm của xe con:
- Khi xe con hãm phát sinh lực quán tính tác dụng ngang nhà theo
phương chuyển động.Lực hãm xe con , qua các bánh xe cầu trục ,
truyền lên dần hãm vào cột.
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe tính:

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 8 

Lớp 98X1A


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

TTC 1 =0,1(Q+GT ) nT /no
Trong đó : 0,1 hsố ma sát
nT =0,5: tỉ số giữa bánh xe thắng trên tổng số bánh xe
no =2 :số bánh xe hãm
TTC 1 =0,1(30+12) 0,5/2 =1,05T.
Lực hãm ngang T10 1 truyền lên cột thành lực T đặt vào cao trình
dầm hãm : giá trò của T cũng được xác đònh bằng cách xếp
bánh xe trên đường ảnh hưởng như khi xác đònh Dmax và Dmin
T=n c . n. TTC1 . ΣyI =1,2.0,85.1,05.(1+0,8+0,15) =2,09T
3 . Tải trọng gió tác dụng lên khung :
Tải trọng gió được tính theo TCVN 2737-90 .Nhà công nghiệp 1 tầng
1 nhòp chiều cao nhỏ hơn 36m nên chỉ tính thành phần tónh của
gió. Áp lực gió tiêu chuẩn ở độ cao 10m trở xuống thuộc khu
vực ΝB có qTCo = 80 KG/m2

0,6
2,5
m
0,6
m
2,2
m
m

-0,7 +0,64 -0,6 -0,6
0,
8

-0,618,2
m


W’

W
q

q’

Tải trọng gió phân bố đều tác dụng lên cột tính:
Phía đón gió : q = n. qo . K.C.B ( KG/m )
Phía trái gió : q' = n. qo .K.C '.B ( KG/m )
Trong đó :
n=1,3 hệ số vượt tải
B=6m: bước cột ( bước khung )
K= hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo chiều
cao
K=1,14
C : hệ số khí động lấy theo bảng (phụ lục V )
Giá trò tải trọng gió phân bố đều lên cột với hệ số quy đổi:
α =1,1 là:
q=1,3. 80. 1,14. 0,8. 6. 1,1 =626 (KG/m)
q'= 1,3. 80. 1,14. 0,6. 6. 1,1 =469,5 (KG/m)
Tải trọng gió trong phạm vi mái từ đỉnh cột đến nóc mái đưa
về lực tập trung đặt ở độ cao trình cánh dưới dàn mái
W=n.qo.K.B.CIhI

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 9 

Lớp 98X1A



 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
Trong đó hI : chiều cao từng đoạn có ghi hệ số khí đọng CI
K=1,14
W=1,3. 80. 1,14. 6 [0,8. 2,2 -0,7. 0,6 +0,7. 2,5-0,8. 0,6
+0,6( 0,6+2,5+0,6+2,2 )]
=4375 KG =4,38 T.
III.Tính nội lực của khung
1.Sơ đồ tính khung

v

Jd

v
e

J2

htr

Hd

H

Htr

v


J1

e
hd

L

Tính khung nhằm mục đích xác đònh các nội lực : mômen uốn, lực
dọc, lực cắt trong các tiết diện khung . Do viêc tính toán các
khung cứng có các thanh rỗng như dàn và cột khá phức tạp
nên trong thực tế đã thay đổi sơ đồ tính toán thực của khung
bằng sơ đồ đơn giản hóa vơứi các giả thuyết sau :
+ Thay dàn bằng một xà ngang đặc có độ cứng tương đương
đặt tại cao trình cánh dưới của dàn : chiều cao khung tính từ đáy
cột đến mép dưới
Cánh dưới vì kèo : với cột bậc thì lấy trục cột dưới tầng với
trục
Cột trên
:nhòp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục cột
nối trên . Khi đó tải trọng đứng từ trên truyền xuống phải
kể thêm momen lệch tâm ở chỗ đổi tiết diện cột :
Để tính khung ,cầu sơ bộ chọn trước độ cứng J của dàn , của
các phần cột hay ít ra cần biết tỉ số các độ cứng này . Có
thể chọn sơ bộ theo công thức sau :
Momen quán tính dàn
Jd =

M max .hd
2R


Trong đó M max :Momen uốn lớn nhất trong xà ngang, coi như dầm
đơn giản dưới tác dụng của toàn bộ tải trọng đứng tính toán ;
hd : chiều cao dàn tại vò trí có Mmax ; R : cường độ tính toán của

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 10 

Lớp 98X1A


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
thép ; µ =0,8 hệ số kể đến độ dốc của cánh trên và sự biến
dạng của các thanh bụng i=1/10
2,54 + 0,63
(9 + p ) L2
.24 2 =288Tm
=
8
8
1200
hd=220+
=340 cm (hd : chiều cao giữa dàn )
10
228.10 5.340
Jd =
.0,8 = 1476000 cm4
2.2100

Mmax=


Momen quán tính của tiêùt diện cột dưới được xác đònh theo
công thức gần đúng :
J1 =.

N A + 2.Dma x 2
bd
K 1 .R

Trong đó : NA : phản lực của dàn truyền xuống
NA =A+A'=30,43+7,56 =38T
Dmax: Áp lực do cầu trục; Dmax =75,184 T
K1 : hệ số phụ thuộc vào bước cột và loại cột
K1 =2,5÷3 _Khi bước cột 6m lấy K1=2,5
J1=

38000 + 2.75,184
.1002 =358796 cm4
2,5.2100

Momen quán tính phần cột trên :
J2 =

J 1 btr 2
.( )
K 2 bd

+Trong đó K2 - hệ số xét đến liên kết giữa dàn và cột ,liên
kết giữa cột và dàn là cứng thì :
K2 =1,2÷1,8 ở dây lấy K=1,7
J 1 0,5 2

.( )
1,7 1
J1
Chọn : n= = 7
J2

 J2 =

⇒J1=51256,6 cm4

Tỉ số độ cứng giữa dàn và phần cột dưới :
J d 1476000
=
=4,11
J1
358796

Dựa theo kinh nghiệm có thế chọn Jd, J1=3 ÷ 6 nên chọn
Các tỉ số đã chọn này thỏa mãn điều kiện :
ν =
Với

6
1 + 1,1 µ

ν =

J d J1 J d h
18,2
:

=
.
=4.
=3,03
L h
J1 L
24

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 11 

Lớp 98X1A

Jd
=4
J1


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
µ=


6

1 + 1,1 µ

=

J1
-1= 7-1=6

J2
6
1 + 1,1 6

=1,62 < ν =3,03

Do đó thì tính khung với các tải trọng không phải là tải trọng
thẳng đứng đặt trực tiếp lên dàn có thể coi dàn là cứng vô
cùng (J1 =∞ )
2.Tính với tải trọng thường xuyên phân
q
bố đều trên xà ngang
Dùng phương pháp chuyển vò ẩn số là
B
ϕ2
ϕ1
góc xoay ϕ 1 , ϕ 2 và chuyển vò ngang  ở
đỉnh cột . Ở trường hợp này ,khung đối
C
xứng nên  =0 , ϕ 1 ø = ϕ 2 = ϕ
Vậy ẩn số là 2 góc xoay bằng nhau
A
củả nút khung :
Phương trình chính tắc r11. ω + R1p = 0
Trong đó r11 : Tổng phản lực momen ở các nút trên của khung khi
ϕ =1
R1p : Tổûng momen phản lực ở nút đó do tải trọng ngoài.
*Tìm r11
Trước tiên cần tính MBxà (mômen nút cứng B của xà)
MBcộtø (mômen nút cứng B của cột ) khi góc xoay ϕ =1 ở hai

nút khung
Tính theo công thức :
MBxà =

2 E.J d
2.E.4.J 1
=
=0,33 EJ1
L
24

Để tính MBcột của thanh có tiết diện thay đổi có thể dùng công
thức ở bảng III-1 ,phụ lục III(của sách thiết kế kết cấu thép
nhà công nghiệp)
Với quy ước dấu như sau :
-Mômen dương khi làm căng các thớ bên trong của cột và dàn
-Phản lực ngang là dương khi có chiều hướng từ bên trong ra bên
ngoài. Tức là đối với cột trái thì hướng từ phải sang trái . Ta
hiểu phản lực là do nút tác dụng lên thanh
Tính các trò số h= h TR +hd =15000 +4070 =19070 mm =19,07 m
J1
−1 = 7 −1 = 6
J2
H
4,07
α = TR =
= 0,213
H d 19,07

µ=


A=1+=1+ 0,213 .6 =2,28

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 12 

Lớp 98X1A


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
B=1+2=1+ 0,2132 .6 =1,27
C=1+3=1+ 0,2133 .6 =1,06
F=1+4=1+ o,2134 .6 =1,01
⇒ K = 4AC-3B2 = 4.2,28.1,06-3.1,272 =4,829
EJ
4C
4.1,06 EJ 1
. 1 =−
.
= − 0,046 EJ1
2
h
4,829 19,07
4 A.C − 3B
Phản lực ở đỉnh cột do ϕ =1 gây ra

MBcột = −

RB =


6 B EJ 1 6.1,27 EJ 1
.
=
.
=0,00434 EJ1
K h2
4,829 19,07 2

Vậy r11 = MBxà - MBcột =0,33EJ1 +0,046 EJ1 =0,376 EJ1
R1p :Tổng phản lực mômen ở nút B do tải trọng ngoài gây ra :
MpP = −

q.L2
2,54.24 2
=−
= −122 Tm
12
12

⇒ R1P = MBP =-122Tm

R1 p

122
324,47
=
r11
0,376 EJ 1
EJ 1
Mômen cuối cùng ở đỉnh cột MBcột = M Bcột . ϕ =-0,046 .EJ1.

324,47
= −14,93Tm
EJ 1
324,47
− 122 = −14,92
MBxà = M B xà. ϕ + MBP =0,33 EJ1 .
EJ 1

Giải phương trình chính tắc : ϕ = −

=

Tm
Ở các tiết diện khác thì dùng trò số phản lực :
RB =RB . ϕ =0,00434 EJ 1.

324,47
=1,408T
EJ 1

Vậy momen ởvai cột : MC =MB +RB ht = -14,93 + 1,408 . 4,07 = -9,2
Tm
Momen ở chân cột : MA =MB +RB h=-14,93 + 1,408.19,07 =11,92 T
14,93

0,473

B
9,2


C

A

11,92

1,904

5,706

Mq = Mp+
I.a

3,054
14,488

MV
I.b

11,457

SVTH :Ngô Bùi
Vỹ Hùng
3,494
Trang 11,104
13 
Mq+V
8,866

Ic


3,869
10,98
Lớp 98X1A
M
q

Id
9,06
7


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

Mômen phụ sinh ra ở vai cột do sự lệch của trục cột dưới bằng
Me=A.e
Trong đó e=

bd − btr
=0,25m -Độ lệch tâm 2 phần cột
2

Me =30,43.0,25=7,61 Tm
Nội lực trong khung do Me có thể tìm được bằng bảng ở phụ lục
đối với cột 2 đầu ngàm vì trong trường hợp này có thể coi Jd = ∞
và ngoài ra khung không có chuyển vò ngang do tải trọng đối
xứng .Dấu của Me ngược vớidấu trong bảng:
(1 − α )[3B (1 + α ) − 4C ]
.Me
4 A.C − 3B 2

(1 − 0,213)[3.1,27.(1 + 0,213) − 4.1,06]
.(−7,61)
= −
4,829

MB = −

=0,475 Tm

6(1 − α )[ B − A(1 + α )] M e
RB = −
.
4 AC − 3B 2
h
6(1 − 0,213)[1,27 − 2,28(1 + 0,213)
7,61
.(−
) =-0,584 T
RB = −
4,829
19,07

Vậy MCd=MB +RB ht +Me = --1,904 + 7,61 = 5,706 Tm
MCt=MB +RB ht
= 0,473 +( -0,584) . 4,07 = -1,904 Tm
MA=MB +RB h +Me =0,473 -0,584 . 19,07 + 7,61 = -3,054 Tm
Cộng biểu đồ hình 7a và hình 7b sẽ được biểu đồ mômen cuối
cùng do tải trọng thường xuyên gây ra toàn mái .
MB =-14,93 +0,473 =-14,457 Tm
MC tr =-9,2 - 1,904 =- 11,104 Tm

MCd =-9,2 +5,706 = -3,494 Tm
MA = 11,92 - 3,054 = 8,866 Tm
Lực cắt tại chân cột :
QA =

− 3,494 − 8,866
= − 0,824 T
15

3.Tính khung với tải trọng tạm thời tác dụng lên mái :
Ta có ngay biểu đồ đo hoạt tải gây ra bằng cách nhân các trò
số của momen do tải trọng thường xuyên ở biểu đồ 7c với tỉ
số :

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 14 

Lớp 98X1A


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
P/q =

0,63
=0,248
2,54

MB = -14,457 . 0,248 = -3,585 Tm
MA = 8,866 . 0,248 = 2,199 Tm
MC t = -11,104 . 0,248 = -2,754 Tm

MCd =- 3,494 . 0,248 =- 0,867 Tm

3,585
B
0,867
2,754

MP

A
2,199
4. Tính khung với tải trọng dầm cầu trục
Trọng lượng dầm cầu trục Gdct =1T đặt vào trục nhánh đỡ dầm
cầu trục và sinh ra mômen lệch tâm
Mdct =Gdct .e =1 .1/2 =0,5
Tm
Nội lực khung xác đònh bằng cách nhân biểu đồ Me với tỉ số :M dct
Me


M dct
0,5
=−
= 0,0657
Me
7,61

Trọng lượng dầm cầu trục Gdct là tải trọng thường xuyên nên
phải cộng biểu đồ mômen do Gdct với nội lực hình7c (Mcc) để
được mômen do toàn bộ tải trọng thường xuyên lên dàn và

lên cột
MB=-14,457 + 0,473 (-0,0657 ) = - 14,488 Tm
MCt =-11,104 + ( - 1,904 ) .( -0,0657 )= - 10,98 Tm
MCd = - 3,494 + 5,706 ( - 0,0657)= - 3,869 Tm
MA = 8,866 + ( - 3,054 ) . ( - 0,0657) = 9,067 Tm
Biểu đồ mômen ở hình 7c
5.Tính khung với mômen cầu trục Mmax , Mmin
Mmax , Mmin đồng thờøi có thể tác dụng ở hai cột , ở đây ta xét
trường hợp Mmax ở cột trái , Mmin ở cột phải
Giải khung bằng phương pháp chuyển vò với sơ đồ xà ngang
cứng vô cùng ,ẩn số chỉ còn là chuyển vò ngang của nút .
Phương trình chính tắc r11 +R1P =0

Jd =


B
SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 15 

Lớp
M98X1A
max
A

L

Mmin



 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
Trong đó :r11 là phản lực ở liên kết do chuyển vò đơn vò  =1 gây.
Dùng bảng phụ lục tính được mômen phản lực ngang của đầu B
của cột
EJ
6 B EJ 1 6.1,27 EJ 1
. 2 = 1,578 21
. 2 =
4,829 H
H
K H
EJ
− 12 A EJ 1 − 12.2,28
. 3 =
= −5,666 31
RB =
K
4,829
H
H
⇒ Momen tại các tiết diện khác :

MB =

Ở tiết diện vai cột :
EJ 1
EJ H
− 5,666 21 . t
2
H

H H
EJ 1
EJ 1
= 1,578 2 − 5,666. 2 .α
H
H
EJ 1
EJ
= 1,578 . 2 − 5,666. 21 .0,213
H
H
0,371EJ 1
=
H2

MC=MB + RB Ht = 1,578 .

Ở tiết diện chân cột :
MA=MB +RB H =1,578 .

EJ 1 5,666.EJ 1
EJ

.H = - 4,088. 21
2
3
H
H
H


Ở cột bên phải ,các trò số mômen có cùng trò số nhưng khác
dấu.
Biểu đồ momen như hình vẽ :
1,578EJ1/H2
-1,578EJ1/H2

-4,088EJ1/H

a

4,088EJ1/H

2

15,087

3,014
26,93

8,148

Phản lực trong liên kết thêm là :
c
1,225

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 16 

0,705


28,188 9,406

0,371EJ1/H2
-0,371EJ1/H2

2

-2,337
2,837

b

6,056
4,095

7,244

18,417

Lớp 98X1A

8,502

4,555


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
r11= 2 RB = 2.(- 5,666.

EJ 1

EJ
) = −11,332. 31
3
H
H

R1P :phản lực trong liên kêùt thêm do tải trọng ngoài gây ra trong
hệ cơ bản .Ta vẽ biểu đồ mômen trong các cột do Mmax, Mmin gây
ra dùng công thức ở phụ lục cũng có thể sử dụng ngay biểu
đồ mômen lệch tâm Me của tải trọng mái (Hình 7b) nhân với
tỉ số :
- Cột trái:
M max
37,592
=−
= −4,94
Me
7,61

- Cột phải :

M min
11,337
=−
= −1,49
Me
7,61

Từ đó ta có momen ở cột trái :
MB = (-4,94 ) .( 0,473) = - 2,337 Tm

MCt = (-4,94) .( -1,904) = 9,406 Tm
MCd = (-4,94) .(5,706) =- 28,188 Tm
MA = (-4,94) .( -3,054) = 15,087 Tm
Phản lực RB =(-4,94)(-

11,137
55,017
)=
T
h
h

Momen ở cột phải:
MB =(-1,49) .(0,473) = - 0,705 Tm
MCt =(-1,49) .(-1,904) = 2,837 Tm
MCd =(-1,49) .( 5,706) = -8,502 Tm
MA =(-1,49) .(- 3,054)= 4,555 Tm

11,137 16,594
)=
T
h
h
16,594 55,017 38,423
+
=
Vậy R1p = - RB + RB = −
h
h
h

R1 p
38,423 11,332.EJ 1 3,391
=−
:−
=
Giải phương trình chính tắc : = −
Nhân
r11
H
EJ 1
H3

Phản lực RB =(-1,49) .(-

biểu đồ do =1 với  và cộng với mômen ngoại lực trong hệ cơ
bản ta được biểu đồ cuối cùng :
M = M .A + Mp
Ở cột trái :
MB

1,578.EJ 1 3,391.H 2
.
− 2,337 = 3,014 Tm
=
EJ 1
H2

M

0,371.EJ 1 3,391.H 2

.
+ 9,406 =10,664 Tm
=
EJ 1
H2

t
C

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 17 

Lớp 98X1A


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
M

d
C

0,371.EJ 1 3,391.H 2
.
− 28,188= - 26,93 Tm
=
EJ 1
H2

4,088.EJ 1 3,391.H 2
.

+ 15,087 = 1,225 Tm
MA = EJ 1
H2
− 26,93 − 1,225
Lực cắt tại chân cột : QA =
= - 1,877 T
15

Lực dọc

NB =NCt = 0
NA = NCd = Dmax =75,184
Ở cột phải:
MB =-1,578

2.J 1 3,391H 2
.
− 0,705 = - 6,056 Tm
EJ 1
H2

MCt = -0,371.

EJ 1 3,391H 2
.
+ 2,837 = 4,095 Tm
EJ 1
H2

MCd = -0,371.


EJ 1 3,391H 2
.
− 8,502 = - 7,224 Tm
EJ 1
H2

EJ 1 3,391.H 2
.
+ 4,555 =18,417 Tm
EJ 1
H2
18,417 + 7,224
= 1,711 T
Lực cắt : Q =
15

MA = 4,088

Lực dọc NB =NCt = 0
NA =NCd =Dmin = 22,675 T
Biểu đồ momen ở( hình 10c)
6.Tính khung với lực hãm ngang T
- Lực hãm ngang T đặt ở cao trình dầm hãm cách vai cột 1m
- Lực T có thể tác dụng ở cột trái hoặc cột phải , chiều hướng
vào cột hoặc hướng ra khỏi cột. Dưói đây ta giải khung với
trường hợp T đặt vào cột trái , hướng từ trái sang phải , các
trường hợp khác của lực Tcó thể suy ra từ trường hợp này
Trình tự tính giống như tính với Mmax, Mmin
Vẽ biểu đồ M do  =1 gây ra trong hệ cơ bản và đã tính được r11

=-11,332

EJ 1
H3

Dùng công thức trong bảng phụ lục tra được mômen và phản
lực do T gây ra trong hệ cơ bản (hình 11a) .Lực T cách đỉnh cột 1
đoạn 3,32 m
=
MBp

3,32
4,07
= 0,174 < α =
= 0,213
19,07
19,07
(1 − λ ) 2 [(2 + λ ) B − 2C ] + µ (α − λ ) 2 [(2α + λ ) B − 2C ]
=
.T.h
K

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 18 

Lớp 98X1A


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
=

(1 − 0,174) 2 [(2 + 0,174).1,27 − 2.1,06] + 6(0,213 − 0,174) 2 [(2.0,213 + 0,174).1,72 − 2.1,06
4,829

.2,09.19,07 = 3,507 Tm
(1 − λ ) 2 [3B − 2 A(2 + λ )] + µ (α − λ ) 2 [3B − 2 A(2α + λ )]

RB = −

K

=


.T

(1 − 0,174) 2 [3.1,27 − 2.2,28(2 + 0,174)] + 6(0,213 − 0,174) 2 [3.1,27 − 2.2,28(2.0,213 + 0,174
.2,09
4,829

=1,798 T
Tính mômen tại tiết diện C,A .Ngoài ra cần tính mômen MT ở tiết
diện D(khổ đạt T)
MTP =MB +RB (H t -hdct ) =3,507 + 1,798 ( 4,07 -0,75)
=9,476 Tm
P
MC =MB + RB .Ht -T.hdct =3,507 + 1,798 .4,07 -2,09 .0,75 =9,257 Tm
MPA = MB +RB.H - T(Hd + hdct ) = 3,507+ 1,798 . 19,07 - 2,09 ( 15 + 0,75)
=4,878 Tm
Cột bên phải không có ngoại lực nên mômen và phản lực
trong hệ cơ bản bằng 0

Vậy R1P =RB +RB =1,798 +0 = 1,798
=-

R1P
1,798.H 3
0,159 H 3 3,032 H 2
=−
=
=
r11
11,332 EJ 1
EJ 1
EJ 1

3,507

T

C

B’

8,291

D
9,257

C

4,784

11,27

C’

8,192

b M . +MP
Mômen
cuối cùng
tại cácA’
tiết diện cột khung M=
A
4,878 a
Ở cột trái
7,517
12,395
1,578 EJ 1 3,032 H 2
.
+ 3,507
MB =
=8,291 Tm
2
H

EJ 1

MC = (-0,371

EJ 1 3,032 H 2
).

+ 9,257 = 8,132 Tm
EJ 1
H2

MA =(-4,088

EJ 1 3,032 H 2
).
+4,878
EJ 1
H2

= 7,517 Tm

MT = [ M B + RB (Ht -hdct )] ∆ +MTP
1,578 EJ 1
EJ 1
3,032 H 2
− 5,666 3 (4,07 − 0,75)]
=[
+ 9,476 =11,27 Tm
EJ 1
H2
H

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 19 

Lớp 98X1A



 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
=

Q

7,517 + 8,132
=1,043 T
15

Ở cột phải:

EJ 1 3,032 H 2
).
= -4,784 Tm
EJ 1
H2

MB =(-1,578
MC = 0,371

EJ 1 3,032 H 2
.
EJ 1
H2

=1,125 Tm

EJ 1 3,032 H 2
.

= 12,395Tm
EJ 1
H2
12,395 + 4,784
QA =
=0,9 T
19,07

MA= 4,088

7. Tính khung với tải trọng gió
Ở đây tính với trường hợp gió thổi từ trái sang phải với gió
từ phải sang trái thì chỉ việc thay đổi vò trí cột (sơ đồ tải trọng
như hình 4b)
Dã có biểu đồ M do ∆ =1 trong hệ cơ bản và có:
r11 =-11,332

EJ 1
H3

Bây giờ chỉ tính momen và phản lực do q và q' gây ra trong hệ cơ
bản :
Ở cột trái :
9 BF − 8C 2
9.1,27.1,01 − 8.1,06 2
2
.q.h = −
.0,626.19,07 = -10,04T
M =−
12 K

12.4,829
2 BC − 3 AF
2.1,27.1,06. − 3.2,28.1,01
q.h =
RB = −
.0,626.19,07=5,21 T
2K
2.4,829
q.H 2 t
4,07 2
P
MC = MB +RB.Ht - −
=-10,04 +5,21.4,07 .0,626 =5,98T
2
2
qH 2
19,07 2
MAP=MB +RB .H = -10,04 +5,21.19,07.0,626 =-24,51 T
2
2
p
B

Ở cột phải các trò số ở cột phải do q' tác dụng được suy ra từ
cột trái bằng cách nhân với hệ số :
-

q'
0,4695
=−

= −0,75
q
0,626

MB'P = (-0,75).(-10,04) = 7,53 Tm
MC''P =(-0,75).(5,98) = - 4,49 Tm
MA'P = (-0,75).(-24,51)= 18,38 Tm
RB'P = (-0,75).5,21
=-3,91 T
Do đó : R1p =RB' -RB -N =3,91+ 5,21 + 4,38 = 13,5 T
=-R1P /r11 = −

13,5 H 3
22,72 H 2
=
11,332 EJ 1
EJ 1

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 20 

Lớp 98X1A


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
Biểu đồ mômen cuối cùng :
Ở cột trái :
MB =

1,578 EJ 1 22,72 H 2

.
- 10,04 = 25,81 Tm
EJ 1
H2

MC = ( − 0,371

EJ 1 22,72 H 2
).(
) + 5,98= - 2,45 Tm
EJ 1
H2

EJ 1 22,72 H 2
).(
) - 24,51 = - 117,39 Tm
EJ 1
H2
M A − M C qH d
− 117 ,39 + 2,45 0,626.15
+
=−
+
Q = =12,36 T
Hd
2
15
2

MA= (−4,088


Ở cột phải:
EJ 1 22,72 H 2
) + 7,53 = -28,32 Tm
MB = (- 1,578 2 )(
EJ 1
H
0,371EJ 1 22,72 H 2
.
MC =
- 4,49
EJ 1
H2

= 3,94 Tm

4,088EJ 1 22,72 H 2
.
MA =
+ 18,38 =111,26 Tm
EJ 1
H2
M A − M C q'.H d 111,26 − 3,94 0,4695.15
+
=
+
QA =
=10,68 T
Hd
2

15
2

10,04

7,53

5,98

4,49

25,8

28,32
3,94

2,45

Mgiọ
117,39
111,26
24,51
18,38
IV. TỔ HP TẢI TRỌNG
Nội lực tính toán được xác đònh cho 4 tiết diện B,CT ở phần cột
trên và Cd ,A ở phần cột dưới .Mỗi tiết diện xét 4 cặp nội lực
Mmax ,Ntư ; Mmin ,Ntư ; Nmax ,Mtư ; Nmin ,Mtư
Riêng lực cắt lớn nhất ở tiết diện chân cột thì được xác đònh
phụ thuộc vào M vàN
Các tải trọng được chọn theo 2 tổ hợp cơ bản

-Tổ hợp 1 : gồm tải trọng thường xuyên và một tải trọng tạm
thời
-Tổ hợp 2 : gồm tải trọng thường xuyên và nhiều tải trọng tạm
thời nhân với hệ số 0,9
+Tổ hợp theo nguyên tắc sau :

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 21 

Lớp 98X1A


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
-Nội lực do tải trọng thường xuyên phải luôn luôn xét đến
trong mọi trường hợp
-Khi kể đến nội lực do lực hãm ngang T phải kể đến nội lực do
áp lực đứng Dmax , Dmin .Chiều và vò trí móc cẩu ở cột phải hay
cột trái.

BẢNG NỘI LỰC
M (Tm) ; Q(T) ; N(T)

BẢNG TỔ HP NỘI LỰC
M(Tm ) ; Q(T) ; N(T)

PHẦN 3 : THIẾT KẾ CỘT
I.THIẾT KẾ PHẦN CỘT TRÊN
1.Xác đònh chiều dài tính toán
Từ bảng tổ hợp nội lực chọn cặp nội lực nguy hiểm để chọn
tiết diện cột làcặp M,N ở tiết diện B

M = -56,08m ; N=37,23T

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 22 

Lớp 98X1A


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
Các cặp khác có trò số nhỏ , rõ ràng là không nguy hiểm
bằng cặp đã chọn.
.Để chọn tiết diện cột dưới có thể chọn nhiều cặp tùy theo
tính toán từng bộ phận .Để nhằm xác đònh chiều dài tính toán
của các phần cột ta chọn cặp có N lớn nhất M =123,24 Tm; N=
105,85 T
Tính các hệ số :
K=

i 2 J 2 H d 1 15
=
.
= .
= 0,527
i1 J 1 Ht 7 4,07

Ht
J1
4,07
7
.

=
= 0,426
H d J 2 .m
15 1.2,843
105,85
= 2,843
m = N1/N2 =
37,23
Từ K,C ⇒ µ1 = 1,742 ; µ 2 =3

C=

Vậy chiều dài tính toán của các phần cột trong mặt phẳng
khung là :
lX2 =2 .Ht = 3 . 4,07
= 12,21 (m)
lX1 =1 .Hd =1,742. 15 = 26,13(m)
Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng khung bằng :
Phần cột trên lY2 =ht -hdct = 4,07 - 0,75 = 3,32 (m)
Phần cột trên lY2 =hd
=150(m)
2Chọn tiết diện cột trên :
a.Chọn tiết diện:
- Cột trên chọn đặt , tiết diện chữ I đối xứng ,chiều cao tiết
diện cột đã chọn trước a = btr = 500mm
M 56,08
=
=1,506 m =150,6 cm
N 37,23
Sơ bộ chọn ρ x = 0,45 h ; giả thuyết ϕ =0,8

N
e
37,23.10 3
150,6
⇒ Fy/c ≥
(1,25 + 2,2 ) =
(1,25 + 2,2.
) =139,6 cm2
R
h
2100
50
Chọn chiều dày bán bụng : δ b = 10 mm
Chọn chiều dày bán cánh : δ c =16 mm

- Độ lệch tâm : e =

Chọn chiều rộng bán cánh:

bc =320 mm

3,2
bc
= 20 ≤ 30
=
δc 4,6
bc
32
1
=

=
h cot 407 12,72

Bản bụng : 1.46,8 .1 = 46,8 cm2
Bản cánh : 2. 32. 1,6 = 102,6 cm2

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 23 

Lớp 98X1A


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
Cộng A :
= 149,2 cm2
Tính các đặc trưng hình học của tiết diện
δb.hb 3
=
+ 2[(bc .δ 3 c / 12) + q 2 . δ c .bc ]
12
1.46,8 3
50 1,6
+ 2[(32.1,6 3 / 12) + 32.1,6.( − ) 2 ] = 68533 cm4
12
2
2
3
Jy = (2 δ c .bc /12) + ( hb . δ 3 b /12)
= (2.1,6.323 /12 ) + ( 46,8 .13/12) =87,42 cm4
- Bán kính quán tính :

rx = J x / F = 68533 / 149,2 = 21,43 cm

Jx =

ry = J y / F = 8742 / 149,2 = 7,65 cm
- Momen chống uốn :
Wx =2Jx /h = 2. 68533/ 50 = 2741,32 cm3
ρ x =Wx /A= 2741,32 / 149,2 =18,37 cm
- Độ mãnh và độ mãnh quy ước của cột :
λ x =lx2 /rx = 12,21 .102 = 57
λx = λx .

R
2100
= 57
= 1,8
E
2,1.10 6

λ y =ly2/ry = 332/7,65 = 43,4
b.Kiểm tra độ ổn đònh trong mặt phẳng khung :
- Độ lệch tâm tương đối : m =e / ρ x =150,6 /18,37 = 8,2
- Hệ sồ ảnh hưởng tiết diện với
Tiết diện chữ I có : 0 ≤ λ x = 1,8 ≤ 5
5 ≤ m = 8,2 ≤ 20
Ac 102,4
=
=2.188
Ab
46,8

- Tra bảng phụ lục ta được : η = 1,4 - 0,02 λ x = 1,4 - 0,02 . 1,8 =1,3
- Độ lệch tâm quy đổi : m1 = η.m = 1,3 .8,2 = 10,7
Từ λ x và m1 tra bảng được ϕ lt = 0,117
⇒ điều kiện ổn đònh :
N
37230
σx =
= 2045KG / cm 2 < 2100 KG / cm 2
=
ϕ lt .F 0,122.149,2

c.Kiểm tra ổn đònh ngoài mặt phẳng khung :
Momen tình toán khi kiểm tra ổn đònh ngoài mặt phẳng khung là
momen lớn nhất I' tại tiết diện 1/3 cột.
Momen tính toán tại tiết diện B có trò số MB = δ 6,08 Tm do các
tải trọng : 1,2,4,5,8. Vậy momen tương ứng ở đầu kia (tiết diện c)
do các tải trọng đó là :

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 24 

Lớp 98X1A


 Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
MC =-11,104 - 2,479+ 1,421 - 7,319 + 3,546 = - 15,94 Tm

y

16


16

x
468
500

320

10

y

x

cột trên đặc
M' = MC + 2/3( MB - MC )
= -15,94 + 2/3 ( -56,08 + 15,94 ) = - 42,7 Tm
* M' có trò số không nhỏ hơn 1/2 MB
MB /2 = 56,08/ 2 = 28,04 Tm

Tiết diện

M ' 42,7
=
= 1,15 =115 cm
N 37,23
e'
115
=

mx =
= 6,26
β x 18,37
β
- Hệ số : c=
với mx = 6,26 > 5 ⇒ α = 0,9
1 + αm x

- Độ lệch tâm : e'=

λ y = 43,4 ≤ λ c = 3,14
⇒C =

2,1.10 6
=99,3 ⇒ β = 1
2,1.10 3

1
= 0,15
1 + 0,9.6,26

Từ λ y= 43,4 tra bảng II.1 phụ lục II được : ϕ y =0,892
N

97230

Điều kiện ổn đòmh : σ y = Cϕ .F =
= 1865 < R = 2100
0,15.0,892.149,2
y

(KG/cm2)
d.Kiểm tra ổn đònh cục bộ:
*Ổn đònh cục bộ của bản cánh :
Tỉ số chiều dài tự do của bản cánh :
b − δ b 32 − 1
=
bo = c
= 15,5 cm
2
2
và chiều dài δ c=1,6 phải đảm bảo điều kiện sau:

Với 0,8

≤ λ x = 1,8 ≤ 4

thì : bo/ δ

c

≤ (0,36 + 0,1λ )

E
R

SVTH :Ngô Bùi Vỹ Hùng
Trang 25 

Lớp 98X1A



×